Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Mức độ Nội nhận Tổng % điểm dung / thức Chương Đơn vị Vận Vận /Chủ đề Nhận Thông STT kiến dụng dụng biết hiểu thức thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 9a.: Tạo đầu trang, 1 1 1 3 chân trang cho văn bản Chủ đề Bài 10a: 4a: Định Soạn dạng thảo văn 1 nâng cao 1 1 1 2 3 bản với cho bài trình trình chiếu chiếu nâng cao Bài 11a: Sử dụng bản mẫu 1 1 1 tạo bài trình chiếu Chủ đề 5: Giải Bài 12: quyết Từ thuật 2 vấn đề toán đến 1 1 1 1 3 với sự chương trợ giúp trình của máy tính
- 4TN 1TL 4TN 1TL 2TN 1TL 1TL Tổng 2đ 2đ 2đ 1đ 1đ 1đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% Tỉ lệ chung 4 3 Giáo viên bộ môn Nguyễn Thị Dương Hương BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ Tổng % điểm Nội dung / Mức dộ Chương nhận thức STT Đơn vị kiến đánh giá /Chủ đề Vận thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu dụng thấp cao 1 Chủ Bài 9a.: Tạo Nhận biết: 1TN 1TN 30 đề đầu trang, chân -Biết được thao tác 1TL 4a: trang cho văn đánh số trang, Soạn bản them đầu trang và thảo chân trang văn -Biết được ý nghĩa bản bổ sung thông tin ở
- với đầu trang, chân trình trang. chiế Thông hiểu: u -Hiểu được lợi ích nâng của việc tạo đầu cao trang, chân trang cho văn bản. Vận dụng: -Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang, chân trang Nhận biết: -Biết được chọn đặt màu sắc, cỡ chữ hài hòa và hợp lí với nội dung Bài 10a: Định Thông hiểu: dạng nâng cao -Giải thích được 1TN 1TN 2TN 30 cho bài trình văn bản trên trang 1TL chiếu chiếu khác với văn bản thông thường Vận dụng: -Thực hiện được chọn màu sắc, cỡ chữ hài hòa, hợp lí Bài 11a: Sử Nhận biết: 1TN 1TN 10 dụng bản mẫu -Biết được các bản tạo bài trình mẫu trong phần chiếu mềm trình chiếu Vận dụng: -Tạo được các sản phẩm số phục vụ cho học tập, giao lưu, trao đổi thông
- tin. - Thực hiện các bước tạo bản mẫu Chủ Nhận biết: đề 5: -Biết được chương Giải trình là gì? quyế Thông hiểu: t vấn - Hiểu được đề Bài 12: Từ chương trình, 2 với thuật toán đến thuật toán đến 1TN 1TN 1TL 1TL 30 sự chương trình chương trình trợ Vận dụng: giúp - Mô tả được kịch của bản đơn giản dưới máy dạng sơ đồ thuật tính toán Giáo viên bộ môn Nguyễn Thị Dương Hương Trường THCS THU BỒN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Họ và tên HS: Năm học: 2023 - 2024 ...................................... Môn: TIN HỌC Khối: 8 Lớp:…..…/........................................... Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) ) Em hãy hoàn thành các câu trả lời vào bảng bên dưới phần bài làm Câu 1. Chương trình máy tính là gì? A. Các lệnh trong chương trình
- B. Là bước thực hiện công việc nào đó C. Là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một tuật toán D. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới Câu 2. Để chạy chương trình và xem kết quả, ta nháy chuột vào nút? A. B. C. D. Câu 3. Trong văn bản, tên gọi của đầu trang là gì? A. Header B. Footer C. Insert D. Page Number Câu 4. Biểu tượng để đánh số trang trong soạn thảo văn bản A. B. C. D. Câu 5. Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì? A. Layout B. Design C. Themes D. Template Câu 6. Điền vào chỗ (…) Văn bản trên trang chiếu cần được định dạng sao cho .........…., cỡ chữ hài hòa, hợp lí với .....…….. Văn bản được định dạng phù hợp giúp đem lại hiệu quả cao trong việc …………….. nội dung trình chiếu. A. màu sắc/ nội dung/ truyền đạt B. nội dung/ màu sắc/ truyền đạt C. truyền đạt/ màu sắc/ nội dung D. màu sắc/ truyền đạt/ nội dung Câu 7. Phần mềm nào được sử dụng để tạo các chương trình điều khiển máy tính thực hiện thuật toán? A. Scratch B. Excel C. Word D. Powerpoint Câu 8. Phát biểu nào là sai về sử dụng màu sắc trên trang chiếu? A. Cần đảm bảo độ tương phản giữa màu chữ và màu nền. B. Các màu nóng thường được sử dụng để làm nổi bật, thu hút sự chú ý của người xem. C. Các màu trắng, đen kết hợp với màu nóng hoặc màu lạnh tạo sự hài hòa, trang nhã. D. Càng sử dụng nhiều màu sắc trên trang chiếu càng tốt Câu 9. Các bước để sử dụng một bản mẫu sao trong bài trình chiếu? 1) Chọn bảng mẫu 2) Chọn File/New để tạo một bài trình chiếu mới 3) Chọn chủ đề 4) Nháy chuột vào nút create để tạo bản mẫu A. 2-4-1-3 B. 2-4-3-1 C. 2-3-1-4 D. 2-1-3-4 Câu 10. Em hãy tạo chèn tên của mình vào đầu trang ở góc bên phải trong văn bản? A. Chọn Footer, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề trái
- B. Chọn Header, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề giữa C. Chọn Footer, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề phải D. Chọn Header, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề phải. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2.0 đ) Đầu trang và chân trang là gì. Cách thực hiện? Câu 2. (1.0 đ) Văn bản trên trang chiếu có đặc điểm gì khác với văn bản trong tài liệu thông thường? Vì sao ? Câu 3. (1.0đ) Ta nên hiệu chỉnh màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hoặc từng trang chiếu như thế nào là hợp lí? Câu 4. (1.0 đ) Bạn Khoa viết kịch bản mô tả hoạt động của xe ô tô chạy trên đường như sau: Khi xe cách hòn đá nhỏ hơn 120 bước, xe sẽ dừng lại. Em hãy hoàn thành sơ đồ khối theo kịch bản trên bằng cách ghép mỗi lệnh sau: ; với một ô phù hợp được đánh số (1) và (2) trong hình dưới đây. BÀI LÀM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN:TIN HOC 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.5đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- ĐÁP C D A C D A A D C C ÁN B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm - Đầu trang và chân trang là phần riêng biệt với văn bản chính, thường chứa thông tin ngắn gọn và được tự động thêm vào tất cả các trang văn bản sau 1 khi tạo 1 - Cách thực hiện: 1 Vào Insert/chọn Header để thêm thông tin đầu trang và chọn Footer để thêm thông tin chân trang - Khác với văn bản trong tài liệu thông thường, văn bản trên trang chiếu có 0.5 đặc điểm là ngắn gọn, chỉ nêu ý chính, không nêu chi tiết... 2 - Văn bản ngắn gọn, súc tích sẽ giúp người nghe nhanh chóng tiếp nhận 0.5 được nội dung tóm tắt của trang trình chiếu. Ta nên hiệu chỉnh màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hoặc từng trang chiếu: có sự 1 hài hòa, cân đối và hợp lí với nội dung để đem lại hiệu quả trong việc truyền 3 đạt nội dung trình chiếu.
- 1 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn