Bài luyện số 6: Sự điện ly
lượt xem 21
download
Tham khảo tài liệu 'bài luyện số 6: sự điện ly', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài luyện số 6: Sự điện ly
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. BÀI LUYỆN SỐ 6 SỰ ĐIỆN LY 1. Chọn từ hoặc cụm từ phù hợp các khoảng trống trong định nghĩa: “sự điện ly là quá trình phân ly thành các ...(1)... ở trạng thái ...(2)... hoặc ...(3)... (1) (2) (3) Nguyên tử Dung dịch Nóng chảy A. Nguyên tử Rắn Khí B. Ion Dung dịch Nóng chảy C. Ion Rắn Khí D. 2. Dung dịch nào dưới đây có khả năng dẫn điện : A. dung dịch đường B. dung dịch muối ăn C. dung dịch rượu D. dung dịch benzen trong ruợu 3. Nồng độ tại cân bằng của axit axetic, [CH3COOH] trong dung dịch CH3COOH 1,125M là 1,1205M. Độ điện ly của axit ở nồng độ đó là : A. 0,004 B. 0,005 C. 0,05 D. 0,04 4. Trong 1 lit dung dịch CH3COOH 0,01M có 6,26.1021 phân tử chưa phân ly và ion. Độ điện ly của CH3COOH ở nồng độ đó là : A. 0,04% B. 0,4% C. 4% D. 40% 5. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh : A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3 , H2SO4, KOH, K2SiO3 C. H2 SO4, NaOH, Ag3PO4 , NaF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl 6. Trong dung dịch tồn tại cân bằng sau: CH3COOH CH3 COO- + H+ Tác động làm giảm độ điện ly của axit axetic trong dung dịch là: A. Pha loãng dung dịch B. Thêm vài giọt dung dịch HCl C. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH D. Chia dung dịch này thành hai phần 7. Theo thuyết Arrhenius, “axit là chất khi tan vào nước phân ly ra ...(1)..., bazơ là chất khi tan vào nước phân ly ra ...(2)...”; Theo thuyết Bronsted, “axit là chất ...(3)... proton, bazơ là chất ...(4)... proton”. (1) (2) (3) (4) ion H+ ion OH- nhường nhận A. ion H+ ion OH- nhận nhường B. - ion H+ C. ion OH nhường nhận ion OH- ion H+ nhận nhường D. 8. Dựa trên hằng số điện ly axit, hãy cho biết axit nào dưới đây mạh nhất? Axit Ka 1,75.10-5 A. CH3COOH 2,95.10-8 B. HClO 5,13.10-4 C. HNO2 6,76.10-4 D. HF 9. Độ điện ly của axit xianhidric HCN (Ka = 7.10-10) trong dung dịch 0,05M bằng: A. 1,2.10-4. B. 1,4
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software C. 0,4% http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. D. 3% 10. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng? A. Trong nước, muối phân ly ra cation kim loại hoặc amoni và anion gốc axit. B. Muối trung hòa không còn H có thể phân ly thành H+ trong nước. C. Muối vẫn còn H có khả năng phân ly ra ion H+ gọi là muối axit. D. Tên gốc axit của muối được gọi theo tên axit, thay các hậu tố “ic” bằng “at”, “ơ” bằng “it” và “hidric” bằng “hidrat”. 11. Muối nào dưới đây là muối trung hòa? A. Na2HPO4 B. KHCO3 C. Na2HPO3 D. Cu(OH)Cl 12. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH? A. Fe(NO3)3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2SO4 13. Cho phương trình điện ly của nước : H2O + H2O H3O+ + OH- Theo thuyết proton của Br#sted thì nước là một: A. axit B. bazơ C. chất lưỡng tính D. chất trung tính 14. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các ion có tính axit, hoặc bazơ, hoặc lưỡng tính, hoặc trung tính? A. NH4+, Cu2+, Fe3+ và HSO4- B. CO32-, NO2-, NO3-, PO43- và CH3COO- C. HCO3-, HPO32-, H2PO4- và HS- D. Na+, Mg2+, Cl- và SO42- 15. Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là: A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không thể xác định 16. pH của các dung dịch HCl 0,001M và dung dịch Ba(OH)2 0,005M lần lượt bằng : A. 2 và 11,7 B. 2 và 2,3 C. 3 và 2 D. 3 và 12 17. Trong 100 mL dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H+) bằng: A. 1,0.10-4M B. 2,0.10-4M C. 0,5.10-4M D. 10.10-4M 18. pH của các dung dịch HCOOH 10-3M = 0,13 và dung dịch NH310-2M, Kb = 1,8.10-5 lần lượt bằng A. 3,9 và 10,6 B. 3 và 10,6 C. 3 và 2 D. 3,9 và 3,4 19. pH của dung dịch hỗn hợp CH3 COOH 0,1M (Ka=1,8.10-5) và CH3COONa 0,1M bằng : A. 4,8 B. 9,2 C. 5,4 D. 2,9
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software 20. Một dung dịch chứa 0,01 mol Cu2+, 0,02 mol Al3+, 0,02 mol Cl-, 0,04 mol SO4 2- và H+ trong 0,4 lít. Dung dịch này có http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. pH bằng: A. -1,3 B. 1,3 C. 2,4 D. 4,7 21. Dung dịch CH3COONa và NH4Cl lần lượt có pH: A. đều bằng 7 B. > 7 và < 7 C. < 7 và > 7 D. bằng 7 và < 7 22. Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S, Cu(NO3)2. Số dung dịch có thể làm quì hóa xanh bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 23. Cho a mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH : A. Không xác định B. > 7 C. < 7 D. = 7 24. Cho 0,001 mol muối NH4Cl vào 100ml dd NaOH có pH = 12 và đun sôi dung dịch, sau đó làm nguội và thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được: A. có màu xanh B. có màu hồng C. không màu D. có màu trắng 25. Trộn hai chất A và B thì người ta thu được dung dịch chứa các ion Cu2+, Na+, NO3-, OH-. A và B là: A. Cu(NO3)2 và NaOH B. Cu(OH)2 và NaNO3 C. vô số kết quả D. không tồn tại dung dịch như vậy 26. Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na , Ca 2 , Cl , CO 2 3 B. Cu 2 , SO 2 , Ba 2 , NO 3 4 C. Mg2+, NO3-, SO42-, Al3+ D. Zn 2 , S2 , Fe 3 , Cl 27. Trộn lẫn hỗn hợp các ion sau: I. K+, CO32- , S2- với H+, Cl-, NO3- II. Na+, Ba2+,OH- với H+, Cl-, SO42- III. NH4+, H+, SO42- với Na+, Ba2+, OH- IV. H+, Fe2+, SO42- với Ba2+, K+, OH- V. K+, Na+, HSO3- với Ba2+, Ca2+, OH- VI. Cu2+, Zn2+, Cl- với K+, Na+, OH - Trường hợp có thể xảy ra 3 phản ứng là : A. I, II, VI B. III, IV, V, VI C. IV, V, VI D. II, IV, VI 28. Cho các cặp chất sau: (I) Na2CO3 + BaCl2 (II) (NH4)2 CO3 + B a(NO3)2 (III) Ba(HCO3)2 + K2CO3 (IV) BaCl2 + MgCO3 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: A. (I)
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software B. (I) (II) http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. C. (I) (II) (III) D. (I) (II) (III) (IV) 29. Xét phương trình: S2- + 2H+ H2S Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S B. 2NaHSO4 + Na2S 2Na2SO4 + H2S C. 2CH3COOH+K2S 2CH3COOK+H2S D. BaS + H2SO4 B aSO4 + H2S 30. Trộn 150 mL dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 mL dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc) là: A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít 31. Cho 150 mL dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là : A. 600 mL B. 90 mL C. 450 mL D. 180 mL 32. Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3 . Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 8,56 gam B. 7,49 gam C. 10,7 gam D. 22,47 gam
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật lý 6 bài 29: Sự sôi (tiếp theo)
19 p | 299 | 31
-
Giáo án Vật lý 6 bài 29: Sự sôi (tiếp theo)
3 p | 269 | 25
-
Giáo án bài Viết bài tập làm văn số 3 Văn thuyết minh - Ngữ văn 8
3 p | 490 | 14
-
GIÁO ÁN VẬT LÝ 6 - BÀI 25 : SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( T2 )
5 p | 195 | 13
-
Bài 32. MÁY BÀIẾN ÁP TRUYỀN TẢI ĐIỆN
5 p | 87 | 9
-
LUYỆN TẬP HỢP - TẬP HỢP CON
5 p | 112 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn