intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI LUYỆN TẬP SỐ 13

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

64
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài luyện tập số 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI LUYỆN TẬP SỐ 13

  1. BÀI LUYỆN TẬP SỐ 13 Câu 1: a. Cho phản ứng 2N2O5 ⇌ 4NO2 + O2 ở ToK với các kết quả thực nghiệm : Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3 0,170 0,340 0,680 -1 Nồng độ N2O5 (mol.l ) Tốc độ phân huỷ (mol.l-1.s-1) 1,39.10-3 2,78.10-3 5,55.10-3 + Hãy viết biểu thức tốc độ phản ứng và xác định bậc phản ứng. + Biết năng lượng hoạt hoá của phản ứng = 24,7 Kcal.mol-1 và ở 250C nồng độ N2O5 giảm đi 1 nửa sau 341,4 giây. Hãy tính nhiệt độ T. b. Trong 1 nhiệt lượng kế chứa 1,792 lít (đktc) hỗn hợp CH4, CO và O2. Bật tia lửa điện để đốt hoàn toàn CH4 và CO, lượng nhiệt toả ra lúc đó là 13,638 KJ. Nếu thêm tiếp 1 lượng dư hiđro vào nhiệt lượng kế rồi lại đốt tiếp thì lượng nhiệt thoát ra thêm 9,672 KJ. Cho biết nhiệt tạo thành của CH4, CO, CO2, H2O tương ứng bằng 74,8 ; 110,5 ; 393,5 ; 241,8 (KJ.mol-1). Hãy tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu. c. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi: - Cho Mg kim loại tác dụng với dung dịch chứa Cu(NO3)2 và HCl thoát ra hỗn hợp 2 khí có N2. - Cho khí NO2 tác dụng với dung dịch KOH dư nhận được dung dịch A. Cho Zn kim loại tác dụng với dung dịch A thấy thoát ra hỗn hợp 2 khí có NH3. - Cho một luồng không khí chứa hơi H2O, H2S, CO2 đi qua các chất CuSO4 dd,NaOH đ, H2SO4 đ nhận được hỗn hợp khí A. Cho khí A tiếp xúc với vỏ bào Mg ở 600oC nhận được hỗn hợp rắn B. Cho B vào nước thì có sản phẩm gì tạo ra? Câu 2: a. Một dung dịch A gồm các ion Ag+ 0,1M ; Cu2+ 0,1M ; Mg2+ 0,01M ; Zn2+ 0,1M ; Ba2+ 0,01M và H+ 1M. +Hỏi Anion nào trong số các ion : SO42- ; NO3- ; Cl- ; S2 - ; HSO3-có thể có mặt trong dung dịch A? giải thích ? + Thêm NH3 đặc vào dung dịch A sao cho nồng độ tự do [NH3] = 1M (coi thể tích dung dịch không đổi khi thêm NH3) - Tính pH của dung dịch thu được (dd B) - Có phản ứng nào xảy ra và những Cation nào có mặt trong dd B? Viết phương trình phản ứng? b. Hãy tìm cách nhận biết các Cation có mặt trong dung dịch B. Cho pKa(NH4+) = 9,24 và pKs(Mg(OH)2) = 11. Câu 3: a. D - arabinozơ là một đồng phân cấu hình ở C2 của D-Ribozơ. Để xác định cấu trúc D - arabinozơ người ta thực hiện chuyển hoá sau đây :  1/ H 3O CH 3OH HIO4  A  B   D-Arabinozơ HOOC-COOH và HO-CH2- 2 / Br2  H 2O HCl CH(OH)-COOH Viết cấu tạo của D - Arabinozơ. b. Hợp chất A (C5H10O3) tan dễ trong bazơ loãng và có tính quang ho ạt, khi đun A ở nhiệt độ cao thu được 2 chất B và D đều có công thức phân tử (C5H8O2). B không còn tính quang hoạt nhưng vẫn còn làm đỏ giấy quì xanh, D vẫn còn tính quang hoạt. Sự
  2. Ozon phân chất B cho etanal và axit 2-Fomylaxetic. Chất A bị oxi hoá bằng axit Cromic cho ta chất C, chất này cho phản ứng với 2,4 - dinitroPhenyl hidrazin và phản ứng halofom. Viết công thức cấu trúc của A, B, C,D. Câu 4: a. Hãy đề nghị công thức cấu trúc của các chất t ừ A đến G trong dãy tổng hợp papaverin H 2 ( Ni )  B  C20H21O4N (G) P2O5 KCN 3,4-(CH3O)2C6H3CH2Cl  A   E  F   0 Pd ,t  G   0 PCl5 H 3O ,t  C  D   Hỏi trong papaverin có chứa dị vòng nào ? b. * Hợp chất (Q )C5H8O3 cho kết tủa với 2,4 dinitro Phenyl Hidrazin và tan dễ trong bazơ loãng. Viết cấu tạo có thể của (Q) và gọi tên. *(Q)cho phản ứng Iodofom,hãy cho biết công thức khai triển nào phù hợp với thực nghiệm này. *(Q) không dễ mất CO2 khi đun nóng. Hãy cho biết tên gọi và công thức đúng của (Q). * Viết phương trình phản ứng điều chế (Q ) từ etanol và các chất vô cơ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2