intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG IV

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

100
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Củng cố lại toàn bộ các kiến thức của chương IV : phương trình và bất phương trình. 2. Kĩ năng : giải các bất phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Tư duy : Lôgic, quy lạ về quen.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG IV

  1. Tuần : . Ngày dạy : Tiết : 64 . BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG IV I MỤC TIÊU : Qua bài học, học sinh cần nắm : 1. Về kiến thức : Củng cố lại toàn bộ các kiến thức của chương IV : phương trình và bất phương trình. 2. Kĩ năng : giải các bất phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Tư duy : Lôgic, quy lạ về quen. 4. Thái độ : cẩn thận, chính xác. II PHƯƠNG TIỆN : 1. Thực tiễn : Học sinh đã học tất cả các vấn đề có liên quan đến bất phương trình bậc nhất và bậc hai cũng như hệ bất phương trình bậc nhất môtj ẩn. 2. Phương tiện : Bảng phụ tóm tắt dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai; phương pháp giải hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, bậc hai một ẩn, một số dạng của phương trình và bất phương trình quy về bậc hai, SGK, giáo án, thước thẳng,.. III PHƯƠNG PHÁP : Luyện tập, vấn đáp. IV TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : Không. 2. Bài mới : Hoạt động I : Ôn tập một số kiến thức cũ có liên quan. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG T G Trang 1
  2. Nhắc lại định lí về dấu của * Bảng tóm tắt dấu của nhị thức b x -  a bậc nhất. nhị thức f(x) = ax + b, a  0 ? + a.f(x - 0 + ) * Bảng tóm tắt dấu của tam thức Nhắc lại định lí về dấu của *  < 0 : a.f(x) > 0,  x  R. tam thức bậc hai y = ax2 + bx + c, bậc hai. b b *  = 0 : a.f(x) > 0,  x   , f ( ) = 0. a0? a a *  > 0 : f(x) có hai nghiệm phân biệt x1 < x2 : x - x1 x2 + Nêu cách giải bất phương a.f(x + 0 - 0 + trình dạng f(x) < 0 hoặc f(x) > 0 ? ) (trong đó f(x) là nhị thức hoặc *Xét dấu f(x) rồi kết luận tập nghiệm. tam thức hoặc tích thương của các nhị thức, tam thức). Nêu PP giải hệ BPT bậc nhất 1ẩn ? * Giải từng BPT có mặt trong hệ rồi lấy giao * Một số dạng PT và BPT quy về của các tập nghiệm thu được. bậc hai vừa học xong nên các em về nhà tự ôn lại. Trang 2
  3. Hoạt động II : Giải bài tập 79, 81a, b / 155 Đs 10 NC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG T G * Tóm tắt các đề bài tập lên bảng 79. Tìm m để hệ bpt sau có nghiệm. 23  79/. Ta có : (1)  x   ;   2  và gọi 3 hs lên bảng. 7 1 3x 13  x   (1) (2)  x  m  1;   (I) 6 223 2 Hãy xác định tập nghiệm của  m 2 x  1  m 4  x (2)  bpt (1), bpt (2) ? Do đó : Hệ bpt (I) có nghiệm  23  Ta có : T1   ;  , T2   m  1;   2   23 2 2  m 1  2 Hệ đã cho có nghiệm kvck nên hệ bpt (I) có nghiệm   5 2  5 2  nào ?   m   ;  ;   23  22  m2 1     2 ( Hệ bpt có nghiệm kvck T1  T2   )  5 2  5 2     2 ;   .  m   ;    * Chuyển về dạng ax + b > 0 rồi xét dấu a 2   và kết luận. 81. Giải và biện luận các Bpt : 81. a/ a 2 x  1  (3a  2)x  3 (3) a/ a 2 x  1  (3a  2)x  3 (3) Ta có : (3)  (a 2  3a  2)x  2 . Giả và biện luận bpt (3) như Ta có : (3)  (a 2  3a  2)x  2 . thế nào ? * Nếu a 2  3a  2  0 a  (;1)  (2; ) thì * Nếu a 2  3a  2  0 a  (;1)  (2; ) 2   2 thì T3    ;   . T3   2 ;   .   a  3a  2 2   a  3a  2  * Nếu a 2  3a  2  0 a  (1;2) thì * Nếu a 2  3a  2  0 a  (1;2) thì Trang 3
  4. 2 2     T3   ; 2 T3   ; 2   a  3a  2  a  3a  2    *Nếu a 2  3a  2  0 a  1  a  2 thì *Nếu a 2  3a  2  0 a  1  a  2 thì (3)  0x > 2 nên T3   . (3)  0x > 2 nên T3   . b/ 2x 2  (m  9)x  m 2  3m  4  0 (4) * Chuyển về bpt bậc hai và xét dấu VTđể kêt luận Ta có :   7(m 2  6m  7) b/ 2x 2  (m  9)x  m 2  3m  4  0 (4) * Nếu   0  m   ; 7  1;   thì Ta có : T4  R Giả và biện luận bpt (4) như 2 2 2   (m  9)  8(m  3m  4)  7(m  6m  7) * Nếu   0  m   7;1 thì thế nào ? * Nếu   0  m   ; 7  1;   thì  9  m  7(m 2  6m  7)   T4   ; T4  R  4    * Nếu   0  m   7;1 thì  9  m  7(m 2  6m  7)  ;     4     9  m  7(m 2  6m  7)   T4   ;  4     9  m  7(m 2  6m  7)  ;     4    Hoạt động III : Làm bài tập trắc nghiệm (Từ bài 87 đến 89/ 156-157. Đs 10 NC). T HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG G Trang 4
  5. GV lần lượt nêu từng câu hỏi và 87a/ (C) ; 87b/ (B) ; 87c/ (D). 87a/ (C) ; 87b/ (B) ; 87c/ (D). gọi hs trả lời. 88a/ (A) ; 88b/ (B) ; 88c/ (C). 88a/ (A) ; 88b/ (B) ; 88c/ (C). 89a/ (C) ; 89b/ (B) ; 89c/ (D). 89a/ (C) ; 89b/ (B) ; 89c/ (D). Hoạt động IV : Củng cố * Dấu của nhị thức và tam thức bậc hai. * PP giải bpt bậc nhất và bậc hai, Giải và biện luận Bpt có dạng bậc nhất, bậc hai. * PP giải hậ bpt bậc nhất một ẩn. * Pp giải PT và BPt quy về bậc hai. Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2