intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Báo cáo tài chính: Chương 6 - GV. Trương Văn Khánh

Chia sẻ: Trịnh Phương Hoài | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

134
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tập Báo cáo tài chính: Chương 6 - GV. Trương Văn Khánh với bài tập về kế toán tài chính trình bày nội dung xoay quanh thuế giá trị gia tăng, hoạch toán chung, định khoản nghiệp vụ, lưu chuyển tiền tệ,.... Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Báo cáo tài chính: Chương 6 - GV. Trương Văn Khánh

  1. KTTC_Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 45 Bài 1: Cty TNHH Sáng Sớm nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, có các tài liệu kế toán Quý 1/N+1 như sau (ĐVT: Ngàn đồng) I. Tổng hợp bản sao kê của ngân hàng Quý 1/N+1 1. Rút tiền gửi NH nhập quỹ TM: 3.000 2. Nhận vốn kinh doanh do cấp trên cấp: 2.000 3. Trả nợ đơn vị bán K là: 500 4. Nhận thông báo và nộp đủ thuế TNDN Quý 1 năm N+1 là: 480 5. Trả nợ vay ngắn hạn: 1.000 và trả nợ vay dài hạn: 1.000 6. Trả tiền điện, nước theo giá chưa thuế dùng cho PX sản xuất: 100, bộ phận bán hàng: 20 và QLDN: 30, thuế GTGT 10%. 7. Trả tiền điện thoại theo giá chưa thuế: 10, thuế GTGT 10%. 8. Trả lãi tiền vay: 30 và lệ phí NH theo giá chưa thuế là: 1, thuế GTGT: 0,1. 9. Thu lãi tiền gửi: 21. 10. Nộp KPCĐ, BHXH, BHYT: 750. II. Tổng hợp sổ tiền mặt Quý 1/N+1 1. Rút TGNH nhập quỹ TM: 3.000 (nghiệp vụ này đã nêu ở I.1). Sau đó chi tr ả lương CNV: 2.820. 2. Thu tiền bán phế liệu theo giá chưa thuế: 20, thuế GTGT 10% do thanh lý một TSCĐ đang dùng ở PXSX nguyên giá: 1.000, đã khấu hao đủ. 3. Chi quảng cáo SP giá chưa thuế: 300, thuế GTGT 10%. 4. Thu tiền KH A trả: 500. 5. Thanh toán tiền cho đơn vị bán L: 230 (biết công việc SCL TSCĐ ở bộ phận QLDN có kế hoạch trích trước đã hoàn thành phải thanh toán theo hợp đồng giá có thuế 330 (thuế GTGT 10%), đã ứng trước trong năm là: 100. 6. Thu tạm ứng thừa của nhân viên K: 10. 7. Khen thưởng tổng kết năm N là: 400 và tổ chức đi nghỉ mát: 50.
  2. KTTC_Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 46 8. Chi trả nợ đơn vị bán K: 1.000. 9. Thu được khoản nợ của KH C trả: 50 (đã được dự phòng phải thu khó đòi cuối năm N). 10. Thu tiền KH B trả: 13.000. III. Tài liệu khác: 1. Mua NVL chưa trả tiền đơn vị bán K giá có thuế 1.540 (thuế GTGT 10%). 2. Xuất VL dùng SXSP: 3.050, bộ phận bán hàng: 200 và QLDN: 200. 3. Trích KH TSCĐ thuộc PXSX: 600, bộ phận bán hàng: 100 và QLDN: 200. 4. Tính lương phải trả cho CN SXSP: 2.400, quản lý PX: 200, bộ phận bán hàng: 100 và QLDN: 300. 5. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ lệ 19%, trừ vào lương 6%. 6. Theo kế hoạch: Phân bổ CCDC dùng cho PXSX: 30. 7. Trích trước CP SCL TSCĐ thuộc bộ phận QLDN: 50. 8. Báo cáo của PXSX: Vật liệu SXSP sử dụng không hết nhập lại kho: 50; nhập kho 100 sp hoàn thành, còn một số SPDD trị giá: 1.500. 9. Xuất bán 100 sp được KH B chấp nhận thanh toán toàn bộ theo giá bán chưa thuế GTGT: 120/1SP, thuế GTGT 10% và xuất cho bộ phận bán hàng: 4SP, bộ phận QLDN: 6SP. 10. Trích lập Quỹ theo KH Quý 1/N+1: Quỹ đầu tư phát triển: 350, quỹ khen thưởng: 150 và quỹ phú lợi: 300. 11. Bộ phận XDCB (hạch toán chung) bàn giao một nhà VP hoàn thành đưa vào sử dụng, trị giá: 2.500. 12. Số dư các tài khoản ngày 31/12/N (ĐVT: Ngàn đồng) SHTK Dư nợ SHTK Dư nợ 111 3.000 311 1.100
  3. KTTC_Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 47 112 6.000 331 (chi tiết đơn vị K) 500 131 (chi tiết đơn vị A) 300 331 (chi tiết đơn vị M) 200 131 (chi tiết đơn vị C) 50 131 (chi tiết đơn vị B) 200 331 (chi tiết đơn vị L) 100 131 (chi tiết đơn vị D) 100 141 200 341 4.800 1421 (chi tiết DC dùng PX) 300 411 35.200 152 2.600 414 400 153 1.400 4212 1.000 155 (chi tiết 100sp) 6.300 441 2.500 211 27.500 139 50 2412 2.500 2141 4.200 Cộng 50.250 Cộng 50.250 13. Giá xuất kho thành phẩm tính theo PP bình quân gia quyền cuối kỳ. Yêu cầu: 1. Mở sơ đồ chữ T, định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên. 2. Lập bảng CĐTK Quý 1/N+1 3. Lập bảng CĐKT ngày 31/03/N+1 4. Lập bảng báo cáo KQKD Quý 1/N+1 5. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo cả 2 PP: Trực tiếp và gián tiếp. Bài 2: Phân tích ảnh hưởng của từng nghiệp vụ sau đến BC LCTT (ghi rõ cộng vào hay trừ ra ở chỉ tiêu nào, thuộc phần nào). Nghiệp vụ phát sinh (ĐVT: 1.000đ) BC LCTT (PP trực BC LCTT (PP tiếp) gián tiếp)
  4. KTTC_Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 48 1. Chi tiền mặt trả nợ tiền mua TSCĐ cho người bán T: 2.000 2. Thu tiền mặt tiền bán hàng hoá do KH X trả nợ: 3.000 3. Chi tiền mặt mua VPP tháng này: 300 4. Tính lương phải trả CNSX SP M: 1.200 5. Chi tiền mặt trả lương CNV: 500 6. Vay dài hạn mua một phương tiện vận tải: 15.000 7. Mua vật liệu A chưa trả tiền người bán P: 4.000 8. Chi tiền mặt tạm ứng cho NV T: 400 9. Nhân viên T thanh toán tạm ứng đã chi tiếp khách: 350 10. Thu tiền mặt do nhân viên T nộp tạm ứng thừa 50 11. Trích KH TSCĐ phục cụ bán hàng: 100 12. Dùng TGNH trả nợ vay ngắn hạn: 2.000 13. Nhận góp vốn của đơn vị K bằng mặt: 3.000 14. Chi tiền mặt khen thưởng tổng kết năm cho CNV: 1.000 15. Chi tiền mặt mua trái phiếu kỳ hạn 5 năm: 5.000 16. Thanh lý một TSCĐHH nguyên giá 1.000 đã KH đủ. Phế liệu thu hồi từ
  5. KTTC_Giảng viên: CPA_TS Trương Văn Khánh Trang 49 TS này nhập kho trị giá: 20 17. Nhượng bán một TSCĐHH ở PX SX nguyên giá 1.000 đã KH 400. Tiền bán TS này chưa thu, giá bán chưa thuế 700, thuế GTGT 10%. CP TS trước khi bán bằng TM 50, tiền tạm ứng 10. 18. Bán một số chứng khoán ngắn hạn giá gốc 2.000, giá bán 2.100 đã thu tiền mặt. CP môi giới bằng tiền tạm ứng 30. 19. Bán một số chứng khoán ngắn hạn giá gốc 2.000 giá bán 1.800 đã thu tiền mặt. CP môi giới bằng TM 10.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2