Bài tập Chương 2: Đại số 12 - Phương trình và bất phương trình mũ lôgarit
lượt xem 7
download
Mời các bạn cùng tham khảo bài tập chương 2 "Đại số 12 - Phương trình và bất phương trình mũ lôgarit" dưới đây để nắm bắt được những nội dung về đạo hàm, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, phương trình mũ, phương trình mũ lôgarit,... Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Chương 2: Đại số 12 - Phương trình và bất phương trình mũ lôgarit
- BÀI TẬP CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 12 PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LÔGARIT Lũy thừa 1 1 a m .a n = a m + n a m .b m = ( ab ) m (a ) m n = a m.n a0 = 1 a n = a −n an = a −n n −n n m m �a � �b � am a n �a � � �= � � n = a m −n =� � n a =a m n a = n am n �b � �a � a b n �b � Lôgarit aα = b � α = log a b ( a > 0,1 �b > 0 ) Cho a, b, c, b1 , b2 > 0, a, b, c 1 1 m log a 1 = 0 log a a = 1 log a b m = m log a b log an b = log a b log an b m = log a b n n log a b �b � a =b log a ( b1.b2 ) = log a b1 + log a b2 log a � 1 �= log a b1 − log a b2 �b2 � log c b 1 log a b = log a b = log c a log a b = log c b log c a log b a Chú ý: 2n log a x = log a x 2 n còn log a x = 2n log a x 2n Các công thức đạo hàm: 1 ( x ) '=αx α α −1 ( sin x ) ' = cos x ( tan x ) ' = cos 2 x ( ln x ) ' = 1x ' �1 � 1 1 1 � �= − 2 �x � x ( cos x ) ' = − sin x ( cot x ) ' = − sin 2 x ( log a x)'= x ln a ( x) 1 ' = 2 x (e ) x ' = ex (a )'=a x x ln a ' �u � u '.v − u.v ' (u v) ' = u ' v ' ( u.v ) ' = u '.v + u.v ' � �= �v � v2
- I. ĐẠO HÀM Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 1 1/ y = ( x − 1) e 2/ y = ( e x − e − x ) 3/ y = ln ( sin 2 x ) 4/ y = ( 3x − 2 ) ln x x 2 2 ln x 2 ex 5/ y = 6/ y = 7/ y = e x sin x 8/ y = esin x x x II. TÌM GTLN – GTNN Bài 1: Tìm GTLN – GTNN của các hàm số sau: a/ f ( x ) = 2 x − 3 x − 12 x + 2 trên [ −2;0] b/ f ( x ) = e + e trên [ −1; 2] 3 2 x 2− x c/ f ( x ) = x − 2 ln x trên [ −2; 2] 2 Bài 2: Tìm GTLN – GTNN của các hàm số sau a/ f ( x ) = x ln x − 2 x + 2 trên � � b/ f ( x ) = 5 − x 1;e 2 � 2 � 9 c/ f ( x ) = e x ( x 2 − x − 1) trên [ 0; 2] d/ f ( x) = x + trên đoạn [ 2; 4] x III. PHƯƠNG TRÌNH MŨ: Bài 1: Phương trình cơ bản 1 = 27 2/ 5 = x− 1 1/ 3x 3/ 6 x = − 2 4/ 6 x+ 3 = 5 125 5/ 2.3x +1 − 6.3x −1 − 3x = 9 6/ 5 x −1 = 10 x.2− x.5 x +1 7/ 3x + 3x+1 + 3 x+2 = 351 8/ 32− log3 x = 81 9/ 52 x −1 = 7x Bài 2: Dạng đặt ẩn phụ 1/ 4 x + 3.2 x−1 − 16 = 0 2/ 32 x − 5.3x + 6 = 0 3/ 3.4 x − 21.2 x − 24 = 0 4/ 16 x − 17.4 x + 16 = 0 5/ 31+ x + 31− x = 10 6/ 5.4 x − 2.6 x = 32 x+1 ( ) ( ) x x 7/ 4.9 x + 12 x − 3.16 x = 0 8/ / 4x – 6.2x+1 + 32 = 0 9/ 2 +1 − 2 2 − 1 = 1 Bài 3: Tổng hợp x −1 x+2 x +3 = 500 2/ 3.2 + 2 + 2 = 60 3/ 4 + 10 = 2.25 x 1/ x x x x 5 .8 x x x −12 4/ 3x − 2.5 x −17 x = 245 5/ 3 x +1 x+2 x +1 x+2 − 80 = 0 6/ 5 + 5 + 5 = 3 + 3 + 3 x x 3 −3 6 7/ 3x +1 + 18.3− x = 29 8/ 32 − log3 x = 81x 9/ e6 x − 3.e3 x + 2 = 0 10/ 2 x 2 +1 ( 2 ) + 9 x = 3x 2 x + 2 11/ 35x = 53x ( ) + ( 2 + 3) x x 12/ 7 + 4 3 = 6 13/ 3x = 5 − 2 x IV. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT:
- 1/ log 2 x = 3 2/ log 1 ( x − 1) = 9 3/ log3(x + 1) + log3(x + 3) = 1 2 2 4/ ln 2 x − 3ln x + 2 = 0 5/ log 2 x − log 4 ( x − 3) = 2 6/ log(x – 1) – log(x2 – 4x + 3) = 1 7/ log 2 (2 x + 1).log 2 (2 x +1 + 2) = 6 8/ 6 log 2 x = 1 + log x 2 9/ log 3 x − log 9 x = log 1 2 3 10/ log ( x − 2 ) + 5log 2 ( x − 2 ) = 6 11/ log 5 ( 5 − 1) .log 25 ( 5 − 5 ) = 1 2 x x+1 2 12/ log 2 ( 3.2 − 1) = 2 x + 1 13/ log 3 x − log 3 ( x − 2 ) = 1 14/ log 3 ( 2 x − 1) = log 3 ( 1 − x ) x 15/ log 2 ( x 2 + 8) = log 2 x + log 2 6 16/ 2 log 22 x − 14 log 4 x + 3 = 0 17/ log 4 x 2 = log 2 5 18/ log 3 ( 3 + 8 ) = 2 + x 19/ log 2 x + log 2 ( x − 1) = 1 20/ log 4 ( x + 2 ) .log x 2 = 1 x 21/ log x −1 4 = 1 + log 2 ( x − 1) 22/ log 2 x3 − 20 log x + 1 = 0 23 / 4 log 9 x + log x 3 = 3 ( ) 24/ log 2 x + log 4 x + log16 x = 7 25/ log 3 3 − 1 .log 3 ( 3 − 3 ) = 6. x x +1 26/ lg2x – lg3x + 2 = 0 27/ log 2 ( x 3) +log 2 ( x 1) = 3 V. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LÔGARIT: 2 x+1 2 x2 − 3 x 1 3 3 3� 4 1/ 2 x+1 4 2/ 2 x+1 > 3/ 4/ � � � 4 4 4 �4 � 3 5/ 2.3x +1 − 6.3x −1 − 3x < 9 6/ log 3 x > 1 7/ log 0,3 x 1 8/ log 5 x > log 5 (2 x − 3) 9/ log 1 x log 1 (3 − x) 10/ log 2 x + 5 3log x 2 11/ 2 2 2 2 2.9 x + 4.3x + 2 > 1 2x +1 12/ log 0,5 2 13/ log 3 ( x + 2 ) log 9 ( x + 2 ) 14/ 9x 4.3x +3 5 16/ log 2 ( x 3) +log 2 ( x 1)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Đại số và giải tích lớp 11 (chương trình nâng cao): phần 2
96 p | 232 | 75
-
5 đề kiểm tra chương 2: Đại số 7
2 p | 248 | 39
-
Hệ thống các bài tập chương 2 Đại số và Giải tích lớp 11
18 p | 156 | 31
-
Hướng dẫn giải bài ôn tập chương 2 SGK Đại số và giải tích 11
8 p | 190 | 8
-
Hướng dẫn giải bài 40,41,42,43,44,45,46 trang 27 tập 2
9 p | 381 | 8
-
Giải bài ôn tập chương 2 Hàm số và đồ thị SGK Đại số 7 tập 1
7 p | 136 | 5
-
Giải bài tập Ôn tập chương 2 Đại số SGK Toán 8 tập 1
9 p | 117 | 5
-
Giải bài tập Ôn tập chương 3 Đại số 9 tập 2
9 p | 267 | 4
-
Hướng dẫn giải bài ôn tập chương 1 Đại số lớp 10 SGK trang 24, 25
7 p | 334 | 4
-
Bài giảng môn Đại số lớp 9: Ôn tập chương 2
14 p | 27 | 4
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết chương 2 Đại số 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 62 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15 trang 50,51 SGK Đại số 10
9 p | 125 | 2
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Ôn tập Chương 2
16 p | 54 | 2
-
Hướng dẫn giải bài ôn tập chương 3 Đại số 10 trang 70,71
11 p | 213 | 1
-
Giải bài tập Ôn tập chương 4 Đại số 9 tập 2
10 p | 214 | 1
-
Giải bài tập Ôn tập chương 2 SGK Đại số 10
9 p | 129 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 2 Đại số lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 55 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn