Bài tập chương Điện li (số 2)
lượt xem 3
download
Tài liệu Bài tập chương Điện li (số 2) cung cấp nhiều bài tập từ cơ bản đến nâng cao giúp các bạn học sinh bồi dưỡng thêm kiến thức để ôn thi tốt hơn, tài liệu cung cấp bài tập phần điện học, chúc các bạn học tốt. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập chương Điện li (số 2)
- Nguyễn Ngọc Nghĩa (2017) Th ừa Thiên Huế Bài tập chương điện li (số 2) – Thời gian: 30 phút Câu 1: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit? A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH Câu 2: Công thức tính pH A. pH = log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = +10 log [H+] D. pH = log [OH] Câu 3: Trộn 20ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H 2SO4 0,075M. Nếu coi không có sự thay đổi về thể tích khi trộn và các axit đã cho điện li hoàn toàn thì pH của dd thu được sau khi trộn là: A. 1,0 B. 2,0 C. 3,0 D. 1,5. Câu 4: Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dd này bằng H2O bao nhiêu lần để được dd có pH = 4? A. 1 lần B. 10 lần C. 9 lần D. 100 lần. Câu 5: Một dung dịch không thể chứa đồng thời các ion sau: A. B. K+, Zn2+; Cl, Br C. D. Câu 6: Hãy chọn những chất hoặc ion sau đều có tính lưỡng tính A. Al2O3, Zn(OH)2, Be(OH)2. H2SO4. B. HCO3, H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4. C. H2O, Na+, HCO3, Zn(OH)2. D. HSO4, Zn(OH)2, Be(OH)2, NH4NO3 Câu 7: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A. CaCO3, HCl, CH3COONa B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4 Câu 8: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được: A. KCl rắn, khan. B. Nước sông, hồ, ao. C. Nước biển. D. dung dịch KCl trong nước. Câu 9: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.105 mol/(l.s). Giá trị của a là A. 0,018. B. 0,016. C. 0,012. D. 0,014. Câu 10: Dung dịch X chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl và d mol . Chọn biểu thức đúng? A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d. Câu 11: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Câu 12: Dung dịch HCl và dd CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của 2 dd tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li). A. y = 100x B. y = 2x C. y = x 2 D. y = x + 2 Câu 13: Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành CH3COOH 0,5 M A. Độ điện li tăng B. Độ điện li giảm C. Độ điện li không đổi D. Độ điện li tăng 2 lần Câu 14: Khi thay đổi nồng độ của một dd chất điện li yếu (nhiệt độ không đổi) nnnghia.hoahoc1990@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0915601146)
- Nguyễn Ngọc Nghĩa (2017) Th ừa Thiên Huế A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi. B. Độ điện li không đổi và hằng số thay đổi. C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi. D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi. Câu 15: Khi pha loãng dd một axit yếu ở cùng điều kiện nhiệt độ thì độ điện li α của nó tăng . Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Hằng số phân li axit Ka tăng B. Hằng số phân li axit Ka giảm. C. Hằng số phân li axit Ka không đổi. D. Hằng số phân li axit Ka có thể tăng hoặc giảm Câu 16: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 15,5. C. 17,1. D. 39,4. Câu 17: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3 , (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO Câu 18: Cho các phản ứng hóa học sau: (a) BaCl2 + H2SO4 → (b) Ba(OH)2 + Na2SO4 → (c) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → (d) Ba(OH)2 + H2SO4 → Số phản ứng có phương trình ion thu gọn Ba + SO42 → BaSO4 là 2+ A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 19: Natri florua trong trường hợp nào không dẫn điện ? A. Dung dịch NaF trong nước B. NaF nóng chảy C. NaF rắn, khan D. Dung dịch tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF. Câu 20: Trộn 100ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dd (gồm H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dd X giá trị pH của X là ? A. 1 B. 2 C. 7 D. 6 nnnghia.hoahoc1990@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0915601146)
- Nguyễn Ngọc Nghĩa (2017) Th ừa Thiên Huế PHẦN TRẢ LỜI ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 6 Câu 11 Câu 16 Câu 2 Câu 7 Câu 12 Câu 17 Câu 3 Câu 8 Câu 13 Câu 18 Câu 4 Câu 9 Câu 14 Câu 19 Câu 5 Câu 10 Câu 15 Câu 20 nnnghia.hoahoc1990@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0915601146)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 11 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
174 p | 889 | 264
-
Thuyết lượng tử về nguyên tử và phân tử - bài tập chương 2
3 p | 390 | 64
-
Các phương pháp giải bài tập Vật lý 12 (Chương trình nâng cao): Phần 2
174 p | 168 | 47
-
Giáo án hoá học 12 - chương 1 - Sự điện li - Bài 5 - AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
5 p | 242 | 32
-
Giáo án Âm nhạc 9 bài 2: Nhạc Lí: Sơ lược về hợp âm. ANTT: Nhạc sĩ Traicốpxki
6 p | 473 | 18
-
Giáo án Âm nhạc 6 bài 2: Nhạc lí: Nhịp và phách. Tập đọc nhạc: TĐN số 2
6 p | 359 | 11
-
Giáo án Âm nhạc 7 bài 2: Nhạc lí: Nhịp lấy đà. Tập đọc nhạc: TĐN số 2. ANTT: Sơ lược một vài nhạc cụ phương Tây
7 p | 333 | 11
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 28 SGK Toán 5
3 p | 183 | 10
-
Giáo án Âm nhạc 7 bài 2: Nhạc lí: Nhịp 4/4. Tập đọc nhạc: TĐN số 2
8 p | 1010 | 9
-
§ ÔN TẬP CHƯƠNG I
6 p | 113 | 9
-
Giáo án Âm nhạc 8 bài 2: Nhạc lí: Gam thứ, Giọng thứ. Tập đọc nhạc: TĐN số 2
5 p | 420 | 8
-
Tự ôn tập môn Vật lý chuẩn bị cho kỳ thi trung học phổ thông: Phần 2
165 p | 89 | 5
-
Những kiến thức cơ bản chương trình Vật lí 11: Phần 2
88 p | 24 | 3
-
Một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Vật lí theo chủ đề (Tập 2): Phần 2
122 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ
7 p | 12 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 7 SGK Hóa 11
4 p | 147 | 2
-
Một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Vật lí theo chủ đề (Tập 2): Phần 1
123 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn