Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 4
lượt xem 2
download
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 4. Tài liệu này gồm có những bài tập Vật lý 11 chủ đề về tụ điện. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 4
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com Câu1. Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ: *.17,2V 27,2V 37,2V 47,2V Hướng dẫn. U = q = 86 = 17, 2V c 5 Câu2. Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron mới di chuyển đến bản âm của tụ điện: 575.1011 electron *. 675.1011 electron 675.1011 electron 675.1011 electron q cU. 24.10−9.450 Hướng dẫn. N= = = −19 = 675.1011 e e 1, 6.10 Câu3. Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng: 20,8J 30,8J
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com *.40,8J 50,8J u2 3302 Hướng dẫn. W=c = 750.10−6. = 40,8 J 2 2 Câu4. Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần đèn lóe sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms. Tính công suất phóng điện của tụ điện: 5,17kW 6 ,17kW 8,17kW *.8,17kW W u2 330 2 Hướng dẫn. P= =c = 750.10−6. = 8,17 kW t 2.t 2.5.10−3 Câu5. Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V. Tính điện tích của tụ điện: 0,31μC 0,21μC *.0,11μC 0,01μC Hướng dẫn. q = c.u = 500.10 −12.220 = 0,11µ C
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com Câu6. Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V / m , khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích cho tụ là: 2 μC *.3 μC 2,5μC 4μC Hướng dẫn. qmax = c.E.d Câu7. Một tụ điện có điện dung 5nF, điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V / m , khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là: *.600V 400V 500V 800V Hướng dẫn. U max = E.d = 3.105.2.10−3 = 600V Câu8. Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tính điện tích của tụ điện: *.10μC 20 μC
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com 30μC 40μC Hướng dẫn. q = c.u Câu9. Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích điện cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là: *.2500V 5000V 10000V 1250V Hướng dẫn. U = c.u = u = 5000 = 2500V 2.c 2 2 Câu10. Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106 V / m , khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10−11 F . Hỏi hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu: *.3000V 300V 30000V 1500V Hướng dẫn. U max = E.d = 3.106.10−3 = 3000V
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com Câu11. Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Hỏi điện tích cực đại mà tụ tích được: *.26,65.10-8C 26,65.10-9C 26,65.10-7C 13.32. 10-8C Hướng dẫn. Qmax = c.E.d = 8,85.10 −11.3.106.10−3 = 26, 65.10−8 C Câu12. Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng: 24V/m *.2400V/m 24 000V/m 2,4V U 24 Hướng dẫn. E= = = 2400V / m d 0, 01 Câu13. Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng dây dẫn thì năng lượng tụ giải phóng ra là: *. 5, 76.10−4 J 1,152.10 −3 J 2,304.10−4 J 4, 217.10−4 J
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com 2 U Hướng dẫn. W = c. 2 Câu14. Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Tụ chịu được. Biết điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106 V / m . Năng lượng tối đa mà tụ tích trữ được là: 4,5J *.9J 18J 13,5J U 2 c.E 2 .d 2 Hướng dẫn. W = c. = 2 2 Câu15. Một tụ điện phẳng có điện dung 7nF chứa đầy điện môi có hằng số điện môi ε, diện tích mỗi bản là 15cm 2 và khoảng cách giữa hai bản bằng10−5 m . Tính hằng số điện môi ε: 3,7 3,9 4,5 *.5,3 c.4.Π.k .d 7.10 −9.4.3,14.9.109.10−5 Hướng dẫn. ε= = = 5,3 s 15.10−4 Câu16. Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong không khí cách nhau 2mm. Điện dung của tụ điện đó là:
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com 1,2pF 1,8pF 0,87pF *.0,56pF s r2 Hướng dẫn. c= = 4.Π.k .d 4.k .d Câu17. Một tụ điện phẳng không khí mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 200V, diện tích mỗi bản là 20cm 2 , hai bản cách nhau 4mm. Tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện: 0,11 J / m3 0,27 J / m3 0,027 J / m3 *.0,011 J / m3 s 20.10 −4 U2 Hướng dẫn. c= = , tính năng lượng W = c. từ đó 4.Π.k .d 4.3,14.9.109.4.10 −3 2 W W suy ra mật độ năng lượng VW = = V s.d Câu18. Hai bản tụ điện phẳng hình tròn bán kính 60cm, khoảng cách giữa hai bản là 2mm, giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ là: *.5nF 0,5nF 50nF
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com 5ΜF s r2 0, 62 Hướng dẫn. c= = = = 5nF 4.Π.k .d 4.k .d 4.9.109.2.10−3 Câu19. Một tụ điện có điện dung là bao nhiêu thì tích lũy một năng lượng 0,0015J dưới một hiệu điện thế 6V: *.83,3μF 1833 μF 833nF 833pF U2 2.W Hướng dẫn. W = c. →c= 2 2 U Câu20. Một tụ điện có điện dung 20 μF mắc vào hiệu điện thế của nguồn một chiều thì điện tích của tụ bằng 80μC. Biết hai bản tụ cách nhau 0,8cm. Điện trường giữa hai bản tụ có độ lớn: 10-4V/m 0,16V/m *.500V/m 5V/m U q 80 Hướng dẫn. E= = = = 500V / m d c.d 20.0, 008 Câu21. Khi đặt tụ điện có điện dung 2 μF dưới hiệu điện thế 5000V thì công thực hiện để tích điện cho tụ điện bằng:
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com 2,5J 5J *.25J 50J U2 50002 Hướng dẫn. A = c. = 2.10−6. = 25 J 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập chuyên đề Vật lý khối 11 nâng cao
4 p | 1290 | 154
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 4: Chủ đề 1 (BT tự luận)
7 p | 74 | 7
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 5: Chủ đề 1
6 p | 66 | 6
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 4: Chủ đề 1 (BT trắc nghiệm)
9 p | 84 | 6
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 5: Chủ đề 2
5 p | 65 | 4
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 5: Chủ đề 3
6 p | 71 | 4
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 4: Chủ đề 3
5 p | 57 | 4
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 4: Chủ đề 2
3 p | 53 | 3
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 2: Chủ đề 1
4 p | 52 | 3
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 5
5 p | 76 | 3
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 7: Chủ đề 1
10 p | 67 | 2
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 3
10 p | 56 | 2
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 2: Chủ đề 3
4 p | 71 | 2
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 3: Chủ đề 4
7 p | 35 | 2
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 3: Chủ đề 3
6 p | 34 | 2
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 3: Chủ đề 1
9 p | 38 | 2
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 7: Chủ đề 2
4 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn