Bài tập kế toán lương - 2
lượt xem 312
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập kế toán lương - 2', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập kế toán lương - 2
- Năm Tổng Ưu SBD Họ Tên Phái Nơi sinh Toán Sinh Lý Hóa ĐKQ sinh điểm tiên A2501 Lâm Đức Trí 1973 Huế 5 3 4 8 B3562 Nguyễn Thị Nghĩa x 1974 Đà Lạt 6 8 5 10 C4521 Trần Hải Thanh 1975 Sông Bé 4 4 5 5 B8973 Nguyễn Thuỵ Ngọc Châu x 1969 Hà Nội 6 3 3 7 B6961 Phan Thành Long 1972 TP. HCM 5 8 1 9 C8971 Võ Trường Hải 1980 Huế 8 5 2 5 D4562 Nguyễn Ngọc Bích x 1977 Đà Lạt 9 10 9 9 A1233 Thái Minh Trí 1973 Tiền Giang 10 9 7 4 C5562 Lê Thu Trang x 1975 Nha Trang 8 5 4 6 D6583 Trần Chí Hải 1970 Đà Nẵng 8 8 6 6 C4781 Nguyễn Bích Thủy x 1986 TP. HCM 7 5 8 8 B2852 Lê Ngọc Quỳnh x 1982 Vũng Tàu 6 9 10 8 A3961 Ngô Thanh Tâm x 1985 Huế 8 5 9 10 B9632 Trần Như Quỳnh 1984 Đà Lạt 7 9 8 10 D9873 Nguyễn Thị Bích Thủy x 1982 Minh Hải 8 8 10 7 B4653 Trần Văn Linh 1986 Nha Trang 6 4 5 7 C3241 Vũ Ngọc Sơ n 1985 Đà Nẵng 7 4 7 7 A7822 Phan Thái Trung 1986 TP. HCM 6 10 9 8 A6592 Nguyễn Mạnh Dũng 1985 Hà Nội 8 3 5 6 A3331 Lân Ngọc Châu x 1984 Kiên Giang 5 8 9 7 Yêu cầu : 1. Chèn thêm cột Stt trước cột SBD và điền vào cột này theo dạng 01,02,03 2. Lập công thức cho cột Tổng điểm biết các môn không có hệ số 3. Lập công thức cho cột Ưu tiên, dựa vào ký tự đầu bên phải của SBD Nếu là 1 , Ưu tiên là 2, nếu là 2 , Ưu tiên là 1.5 các trường hợp còn lại Ưu tiên là 1 4. Lập công thức cho cột ĐKQ, biết ĐKQ = Tổng cộng + Ưu tiên 5. Lập công thức cho cột Ngành thi, dựa vào ký tự đầu bên trái của SBD Nếu là A ngành thi là Toán, nếu là B ngành thi là Lý, nếu là C ngành thi là Hóa, là D ngành thi là Sinh 6. Lập công thức cho cột Điểm chuẩn, biết ngành toán là 30, lý là 28, hóa là 26, sinh là 24 7. Lập công thức cho cột Kết Quả nếu Tổng cộng >= Điểm chuẩn thì kết quả là "Đạt" ngược lại để trống 8. Lập công thức cho cột KQ1, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Lý từ 8 trở lên,thì đánh dấu x 9. Lập công thức cho cột KQ2, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Sinh từ 8 trở lên thì đánh dấu x 10. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên , nếu trùng tên thì sắp xếp giảm dần theo Tổng cộng 11. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 12. Tạo một danh sách mới gồm các học sinh có kết quả đạt 13. Lập bảng thống kê:
- KHÔNG TỔNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐẠT CỘNG TỔNG SỐ HỌC SINH TỶ LỆ (%) 14. Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ học sinh đạt và không đạt (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
- Ngành Điểm Kết KQ1 KQ2 thi chuẩn quả ì đánh dấu x thì đánh dấu x
- Ngày công qui định : 24 Ngày vào Ngày Bậc Mã NV Họ Tên Phái Năm sinh Nơi sinh Phòng ban làm việc Công Lương A2501 Lâm Đức Trí 1973 Huế 2/1/1997 20 B3562 Nguyễn Thị Nghĩa x 1974 Đà Lạt 5/20/1998 25 C4521 Trần Hải Thanh 1975 Sông Bé 8/25/1998 24 B8973 Nguyễn Thuỵ Ngọc Châu x 1969 Hà Nội 7/30/1994 24 B6961 Phan Thành Long 1972 TP. HCM 6/26/1998 25 C8971 Võ Trường Hải 1964 Huế 1/10/1994 26 D4562 Nguyễn Ngọc Bích x 1977 Đà Lạt 9/15/1995 20 A1233 Thái Minh Trí 1973 Tiền Giang 7/5/1996 22 C5562 Lê Thu Trang x 1975 Nha Trang 10/6/1997 24 D6583 Trần Chí Hải 1970 Đà Nẵng 12/25/1997 24 C4781 Nguyễn Bích Thủy x 1966 TP. HCM 6/22/1996 25 B2852 Lê Ngọc Quỳnh x 1960 Vũng Tàu 4/10/1993 24 A3961 Ngô Thanh Tâm x 1962 Huế 6/16/1994 25 B9632 Trần Như Quỳnh 1970 Đà Lạt 10/14/1995 26 D9873 Nguyễn Thị Bích Thủy x 1972 Minh Hải 11/19/1997 28 Yêu cầu 1. Chèn thêm cột STT vào bên trái cốt Mã NV và điền số thứ tự cho cột này có dạng 01,02,03,… 2. Lập công thức cho cột Bậc Luơng dựa vào ký tự đầu bên trái của Mã NV Nếu là A bậc lương là 330, nếu là B bậc lương là 310, nếu là C bậc lương là 290 và các trướng hợp còn lại là 275 3. Lập công thức cho cột Phòng ban dựa vào ký tự đầu bên phải của Mã NV Nếu là 1 phòng ban là Kỹ thuật, nếu là 2 phòng ban là Kế Toán, các trường hợp còn lại phòng ban là Kế hoạch 4. Thâm niên là số năm làm việc. Thâm niên = năm hiện tại năm của ngày vào làm việc 5. Lập công thức cho cột Phụ cấp thâm niên. Phụ cấp thâm niên = Thâm niên * 20000 6. Lập công thức tính Lương . Lương được tính như sau Nếu ngày công ngày công qui định thì số ngày dôi ra được nhân đôi và cộng vào với ngày công qui định sau đó đem nhân với bậc lương x 1000 7. Lập công thức tính Tạm ứng. Tạm ứng bằng 1/3 Lương nhưng chỉ lấy phần nguyên 8. Lập công thức cho cột thực lãnh. Thực lãnh = Lương + Phụ cấp thâm niên Tạm ứng 9. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên, nếu trùng tên sắp xếp tăng dần theo Họ nếu trùng Họ sắp xếp tăng dần theo phòng ban 10. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 11. Trích ra danh sách nhân viên thuộc phòng Kỹ Thuật
- 12. Trích ra những nhân viên có 4 triệu
- Phụ cấp Thâm niên Lương Tạm ứng Thực lãnh Thâm niên còn lại là 275 là Kế hoạch
- Điểm thêm Điểm thi Điểm Mã số Họ Tên Ngày sinh Phái TDTT VHNT Nghề Cộng KK Toán Văn Lý Giỏi 100TB Lâm Đức Trí 2/3/1991 Nam 6 7 8 220KH Nguyễn Thị Nghĩa 1/7/1993 Nữ 10 8 9 301GI Trần Hải Thanh 4/12/1993 Nam 9 8 10 201GI Nguyễn Thuỵ Ngọc Châu 3/3/1992 Nữ 7 6 8 003KH Phan Thành Long 6/9/1993 Nam 9 9 8 000TB Võ Trường Hải 6/5/1991 Nam 6 4 7 000XX Nguyễn Ngọc Bích 12/15/1991 Nữ 8 9 6 011XX Thái Minh Trí 3/8/1992 Nam 3 4 8 123KH Lê Thu Trang 10/22/1991 Nữ 5 4 7 030TB Trần Chí Hải 11/11/1991 Nam 10 7 8 Yêu cầu 1. Tính phần ĐIỂM THÊM GIỎI : Dựa vào ký tự thứ 1 của mã số : nếu là 1 là 2 nếu là 2 là 1.5 nếu là 3 là 1 TDTT :Dựa vào ký tự thứ 2 của mã số : nếu là 1 là 2 nếu là 2 là 1.5 nếu là 3 là 1 VHNT : Dựa vào ký tự thứ 3 của mã số : nếu là 1 là 2 nếu là 2 là 1.5 nếu là 3 là 1 NGHỀ : Dựa vào ký tự thứ 4 và 5 của mã số : nếu là GI là 2 nếu là KH là 1.5 nếu là TB là 1 CỘNG : là tổng điểm thêm cho HS Giỏi có giải TDTT, VHNT và nghề nhưng không quá 5 2. Tính Điểm KK : Nếu là học sinh nữ và có tuổi nhỏ hơn 15 , Điểm KK là 1 các trường hợp còn lại là 0 3. Tính Tổng Điểm = Điểm thêm(cộng) + Điểm KK + Điểm của các môn thi 4. Căn cứ vào Tổng Điểm để xếp loại Kết quả GIỎI : Nếu Tổng Điểm từ 55 trở lên và không có môn thi dưới 7 KHÁ : Nếu 45
- TỶ LỆ (%) 9. Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo từng khối (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
- Điểm thi Khối Tổng Kết Hóa Anh Sử Điểm Quả A B C 5 5 5 10 9 9 9 7 4 5 4 6 8 6 6 5 8 8 9 10 8 5 9 10 9 8 10 8 10 7
- ĐỀ KẾT QUẢ TUYỂN SINH SBD Họ Tên Toán Lý Hóa Kết quả A101 Lê Minh Tấn 4 7 5 B102 Trương Quang Minh 5 6 6 C203 Lê Minh Định 4 3 1 D204 Nguyễn Mạnh Đình 2 4 2 A205 Nguyển Thị Thanh 6 7 9 C106 Châu Thanh Thế 8 6 7 D107 Trần Trung 9 7 8 A208 Phan Bá Vinh 9 9 9 Bảng 1 Bảng 2 Điểm Điểm Mã Ngành A B C Mã Ngành Ngành thi chuẩn 1 chuẩn 2 Điểm h bổng 25 23 21 A Máy Tính 19 10 B Điện Tử 17 18 C Xây Dựng 15 16 D Hóa 13 14 Yêu cầu: 1. Nhập số liệu cho bảng tính và lưu lên đĩa với tên KT1.XLS 2. Chèn thêm hai cột Ngành thi và Khu vực vào bên trái cột Toán, hai cột Tổng điểm và Điểm chuẩn bên trái cột kết quả, cột Học bổng bên phải cốt kết quả 3. Sắp xếp bảng tính với thứ tự tăng dần theo Tên 4. Lập công thức cho biết Khu vực và Ngành thi của từng thí sinh, biết rằng ký tự thứ 2 của SBD cho biết Khu vực ký tự thứ 1 của SBD cho biết ngành thi 5. Lập công thức cho biết điểm chuẩn, dựa vào ngành thi và bảng 1, nếu thí sinh ở khu vực 1, thì lấy điểm chuẩn là Điểm chuẩn 1, ngược lại Điểm chuẩn 2 6. Tính tổng điểm là tổng cộng điểm của 3 môn thi 7. Lập công thức cho cột kết quả, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm chuẩn của ngành dự thi thì kết quả là "Đậu", ngược lại là "Hỏng" 8. Lập công thức cho cột Học bổng, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm học bổng của ngành dự thi, thì học bổng là "có", ngược lại để trống 9. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 10. Trích ra danh sách các thí sinh có kết quả đậu và chuyển danh sách sang sheet 2, đặt tên sheet 2 là DS DAU 11. Thống kê cho biết số thí sinh đậu, số thí sinh hỏng, số thí sinh có học bổng 12. Vẽ biểu đồ (PIE) so sánh số thí sinh đậu hỏng (có tiêu đề và trang trí cần thiết).
- D 19 bên trái cột biết Khu vực điểm chuẩn 2 là DS DAU
- ĐỀ Bảng giá thị trường thế giới và thị trường Việt nam Bảng 1 Tỷ giá Tên hàng DVT Việt Nam Thế giới Tổng kim ngạch xuất khẩu 6 tháng đầu năm Mặt hàng Tỷ lệ Giá trị Gạ o Tấn 250 260 Cà Phê Tấn 850 960 Gạ o 43% ? Phân Bón Tấn 320 300 Cà phê 8% ? Dầu Thô Tấn 150 165 Dầu thô 18% ? Vàng Tấn 15000 15000 Hồ tiêu 9% ? Hồ tiêu Tấn 900 920 Cao su 22% ? Cao su Tấn 750 750 Bảng thống kê Số lượng tính theo giá thị trường Mặt hàng Giá trị Việt Nam Thế giới Chênh lệch Gạ o ? ? ? ? Cà phê ? ? ? ? Dầu Thô ? ? ? ? Hồ tiêu ? ? ? ? Cao su ? ? ? ? Yêu cầu: 1. Lập bảng tính theo mẫu, sắp xếp thứ tự tăng dần theo Tên hàng cho bảng giá thị trường và thế giới 2. Tính giá trị các mặt hàng, bằng tỷ lệ nhân với tổng kim ngạch xuất khẩu, trên bảng 1, chuyển đổi sang USD 3. Dựa vào bảng giá và bảng 1, lập bảng thống kê cho biết tính theo giá thị trường Việt Nam và giá thị trường thế giới thì mỗi mặt hàng phải xuất với số lượng bao nhiêu, biết rằng số lượng = giá trị xuất khẩu / đơn giá 4. Tính chênh lệch = Số lượng theo giá thị trường Việt Nam Số lượng theo giá thị trường Thế giới 5. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 6. Trích ra các mẫu tin có mức chênh lệnh >0
- 14,000 63,000,000,000 thế giới n đổi sang USD à giá thị trường ẩu / đơn giá
- ĐỀ BẢNG THEO DÕI CÁC CUỘC GỌI ĐIỆN THOẠI Thời gian Số cuộc STT Số gọi Tỉnh / TP Vùng Giờ BD Giờ KT Đơn giá gọi gọi 1 056825557 8:22 8:25 2 8434269 10:15 10:37 3 014533801 12:04 12:56 4 8322883 15:30 15:45 5 8399047 16:00 17:10 6 064839871 17:15 17:30 7 8999675 16:48 17:30 8 8438721 20:45 21:00 9 0618444150 21:00 21:36 10 8391999 7:15 7:25 11 8360182 6:30 7:01 12 063843771 8:03 8:25 Bảng 1 Bảng 2 Mã Tỉnh / TP Vùng Vùng Đ giá 14 Hà Nội 1 1 3850 56 Bình Định 2 2 2380 58 Khánh Hòa 2 3 1500 61 Đồng Nai 3 63 Lâm Đồng 3 64 Vũng Tàu 3 65 Sông Bé 3 Yêu cầu: 1. Viết công thức cho biết số gọi thuộc tỉnh hay thành phố nào Nếu ký tự đầu là "0" thì là cuộc gọi liên tỉnh, dùng ký tự thứ 2 vả 3 để tra trong bảng 1, ngược lại là cuộc gọi nội hạt (trong thành phố) 2. Lập công thức cho cột vùng, để biết số gọi thuộc vùng nào, biết rằng thành phố có vùng là 3 3. Tính thời gian gọi qui ra phút 4. Lập công thức cho cột đơn giá, biết rằng nếu cuộc gọi liên tỉnh thì tra cước mỗi phút trong bảng 2, nếu gọi trong thành phố thì đơn giá một cuộc gọi là 800 đồng 5. Tính số cuộc gọi, biết rằng nếu gọi liên tỉnh, Số cuộc gọi là số phút gọi, nếu gọi nội hạt thì 3 phút tính một cuộc gọi. Nếu số phút
- 8. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 9. Trích ra danh sách các cuộc gọi liên tỉnh và có thời gian gọi trên 10 phút 10. Tính tổng số tiền gọi theo từng vùng 11. Vẽ biểu đồ biển diễn số điện thoại theo từng vùng
- Tiền phải trả g 1, ngược lại là cuộc gọi ảng 2, nếu gọi 3 phút tính một eo Tỉnh / TP
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Kế toán tài sản cố định
13 p | 6358 | 3398
-
Bài tập kế toán chi phí kèm theo lời giải
118 p | 4411 | 1623
-
Bài giảng Kế toán lao động tiền lương
10 p | 943 | 602
-
BÀI TẬP KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP - PHẦN TIỀN MẶT
166 p | 970 | 407
-
Bài tập kế toán lương - 1
77 p | 724 | 392
-
Bài tập kế toán lương - 3
18 p | 571 | 352
-
HỆ THỐNG BÀI TẬP KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
166 p | 796 | 311
-
Bài tập kế toán lương - 4
12 p | 459 | 254
-
Bài giảng Tổng quan về kế toán quản trị - ThS. Hồ Phan Minh Đức
210 p | 343 | 104
-
Bài tập Kế toán tài chính: Chương 4 - GV. ThS. Trương Văn Khánh
5 p | 156 | 27
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Bài số 4
43 p | 169 | 24
-
Lý thuyết và bài tập kế toán quản trị: Phần 1 - PGS.TS. Phạm Văn Dược, Đặng Kim Cương
213 p | 51 | 17
-
Bài tập Kế toán tài chính 1 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
173 p | 45 | 16
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 5 - TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
11 p | 117 | 13
-
Tập bài giảng Kế toán doanh nghiệp
214 p | 42 | 8
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 4 - TS. Trần Quang Trung
12 p | 115 | 7
-
Bài tập Kế toán tài chính doanh nghiệp: Phần 1
113 p | 5 | 3
-
Hướng dẫn giải bài tập Kế toán tài chính trong các doanh nghiệp - PGS. TS Phạm Quang
145 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn