Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän Ñaïi Cöông T©B
Bài tp
:
Chöông 5: Ñoäng cô khoâng ñoàng boä 1
Bài tp:
Bài tp 1: Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc có các thông s sau:
R1 = 0,5
Ω
, R2’=0,25
Ω
, X1 = X2 = 0,4
Ω
Động cơ 3 pha có 4 cc, các cun dây stator ni Y, tn s định mc 50Hz và
đin áp định mc 415V. Tc độ định mc 1450 vòng/phút. B qua tn hao st và
tn hao cơ, và đin kháng tn nhánh t hóa rt ln.
a. Khi động cơ định mc: tính độ trượt, dòng đin stator, công sut vào,
công sut ra, hiu sut và momen đin t.
b. Tính momen khi động, dòng đin khi động. Tính momen cc đại và độ
trượt tương ng. Tính và v dng đặc tuyến momen – độ trượt.
Bài tp 2: Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc, cun dây stator ni
Y, 2 cp cc và được cp ngun 50Hz, 380V. Đin tr stator 10
Ω
, điên tr rotor
qui đổi là 6,3
Ω
, đin kháng tn stator bng 12
Ω
đin kháng tn stator qui
đổi bng 13
Ω
. B qua tn hao cơ, tn hao st và mch tương đương ca nhánh
t hoá. Động cơ chy tc độ 1450 vòng/phút.
a. Vi tc độ trên, tính h s công sut, dòng đin stator, công sut vào,
công sut ra, độ trượt, momen và hiu sut?
b. Tính momen cc đại và độ trượt tương ng (cho động cơ). Tính momen
khi động và dòng đin khi động.
c. V dng đặc tuyến momen – độ trượt ca động cơ ng vi độ trượt t 0
đến 1. Ch ra trên đặc tuyến 3 đim momen và độ trượt đã tính 2 câu
trên.
Bài tp 3: Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc, cun dây stator ni
Y, 380V, 50Hz, có đin tr stator 0,26
Ω
/pha. chế độ không ti máy đin tiêu
th 400W và dòng không ti là 3A. chế độ ngn mch ng vi đin áp định
mc, máy đin tiêu th 5kW và dòng đin 40A.
a. T các s liu thí nghim không ti, tính: các thông s nhánh t hóa, h
s công sut không ti, tn hao st và tn hao cơ biết tn hao st bng 1,5
ln tn hao cơ.
b. T các s liu thí nghim ngn mch, tính: tính h s công sut ngn
mch, đin tr rotor, đin kháng tn rotor và stator.
Bài tp 4: Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc có các thông s sau
(các thông s rotor đã qui v stator):
Đin tr stator = đin tr rotor = 1
Ω
Đin kháng tn stator = đin kháng tn rotor = 2
Ω
Đin kháng t hoá= 50
Ω
Động cơ có 4 cc, cuc dây stator ni Y, tn s định mc là 50Hz và đin áp
định mc 415V. Động cơ kéo ti định mc tc độ 1400 vòng/phút.
a. V dng mch tương đương và tính độ trượt định mc.
b. Tính dòng đin stator định mc, h s công sut và công sut ngõ vào.
c. Tính hiu sut và momen đin t trng thái hot động trên.
Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän Ñaïi Cöông T©B
Bài tp
:
Chöông 5: Ñoäng cô khoâng ñoàng boä 2
Bài tp 5:
Động cơ KĐB 3 pha,Y, 460V, 25kW, 60Hz, 4 cc, có:
R1 = 0,103Ω, R2 = 0,225Ω, X1 = 1,10Ω, X2 = 1,13Ω, Xm = 59,4Ω
Tn hao cơ 265W, tn hao st 220W.
Tính tc độ, công sut và momen đầu trc, công sut vào, h s công sut, hiu
sut, các độ trượt 1, 2 và 3%? Có th mô t tn hao st t bng đin tr // Xm.
Bài tp 6:
Động cơ KĐB 3 pha,Y, 230V, 15kW, 60Hz, 6 cc, vn hành đầy ti độ trượt
3,5%. B qua tn hao cơ và tn hao st. Thông s động cơ:
R1 = R2= 0,21Ω, X1= X2= 0,26Ω
Tính momen cc đại, độ trượt khi momen cc đại, momen khi động?
Bài tp 7:
ĐC KĐB 3 pha rotor lng sóc, Δ, 230V, 25kW, 50Hz, 6 cc. Có thông s pha:
R1 = 0,045Ω, R2= 0,054Ω, X1= 0,29Ω, X2= 0,28Ω, Xm = 9,6Ω
a. Tính momen khi động và dòng đin khi động?
b. Gim dòng khi động bng khi động Y→Δ, v mch tương đương Y.
c. Khi động Y→Δ, tính momen khi động và dòng đin khi động?
Bài tp 8:
Động cơ KĐB 3 pha,Y, 220V, 7,5kW, 60Hz, 6 cc. Thông s động cơ:
R1= 0,294Ω, R2= 0,144Ω, X1= 0,503Ω, X2= 0,209Ω, Xm = 13,25Ω
Tng tn hao cơ và tn hao st là 403W và không ph thuc ti. độ trượt 2%:
a. Tính tc độ, công sut và momen ra, dòng đin stator, h s công sut và
hiu sut?
b. S dng mch biến đổi Thevenin, tính dòng đin rotor qui đổi, momen
đin t và công sut đin t?
c. Tính momen cc đại, độ trượt khi momen cc đại?
d. Tính momen khi động và dòng đin khi động?
Bài tp 9:
ĐCKĐB 3 pha, Y, 2200V, 500HP, 60Hz, 12 cc. Khi không ti, đin áp và tn
s định mc, dòng không ti là 20A và công sut là 14kW. Thông s động cơ:
R1= 0,1Ω, R2= 0,2Ω, Xn = 2Ω
độ trượt 2%, (s dng mch tương đương hình Γ) tính:
a. Tc độ động cơ, tn s rotor.
b. Dòng đin stator, dòng đin rotor qui đổi.
c. Công sut vào, công sut đin t, công sut ra.
d. Hiu sut, h s công sut.
e. Momen đin t, momen ra.
Bài tp 10:
Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc, cun dây stator ni Y, 380V,
50Hz, có đin tr stator 0,26
Ω
/pha. chế độ không ti, động cơ tiêu th 400W
và dòng khôngti là 3A. thí nghim không ti trên, tính h s công sut không
ti, và các thông s ca nhánh t hoá.
Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän Ñaïi Cöông T©B
Bài tp
:
Chöông 5: Ñoäng cô khoâng ñoàng boä 3
Bài tp 11:
Thí nghim ngn mch trên mt máy đin không đồng b 3 pha 4 cc, nơi sY,
50Hz. Công sut vào là 20kW, đin áp 220V và dòng 90A. Tính các thông s
ca động cơ? Biết đin tr stator là 0,3
Ω
.
Bài tp 12:
Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc có các thông s như sau:
R1 = 0,5Ω, R2= 0,25Ω, X1= X2= 0,4Ω
Động cơ 3 pha có 4 cc, các cun dây stator ni Y, tn s định mc 50Hz và
đin áp định mc 415V. Tính dòng khi động ca động cơ.
Tính dòng đin ca động cơ khi vn hành tc độ 1450vòng/phút.
Bài tp 13:
Công sut truyn t stator qua rotor ca mt máy đin không đồng b là 120kW
khi chy độ trượt 0,05. Tính tn hao đồng rotor và công sut cơ ca máy đin?
Biết tn hao đồng stator là 3kW, tn hao cơ là 2kW, và tn hao st là 1,7kW.
Xác định công sut hu ích và hiu sut ca động cơ?
Bài tp 14:
Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc, có các thông s như sau: đin
tr stator và rotor quy đổi bng nhau và bng 0,05
Ω
, đinkháng tn stator và
rotor quy đổi bng nhau và bng 0,15
Ω
. B qua mch nhánh t hoá. Máy đin
có 2 cc, cun dây stator ni Y, và vn hành vi tn s 50Hz, 415V.
a. Tính momen định mc và công sut định mc khi biết độ trượt định mc
là 0,05 và b qua tn hao c?.
b. Khi momen đạt cc đại, tính độ trượt và mome?.
c. Tính dòng đin khi động và momen khi động? Biết động cơ có th khi
động vi momen ti đinh mc không đổi.
Bài tp 15:
Mt động cơ không đồng b 3 pha rotor lng sóc có các thông s như sau:
R1 = 0,39Ω, R2= 0,14Ω, X1= X2= 0,35Ω, Xm= 16Ω
Động cơ 3 pha có 4 cc, các cun dây stator ni Y, tn s định mc 60Hz và
đin áp định mc 220V. Tc độ định mc 1746 vòng/phút. B qua tn hao st và
tn hao cơ.
a. Khi động cơ định mc: tính độ trượt, h s công sut, công sut vào,
công sut ra, hiu sut và momen đin t.
b. Tính momen khi động, dòng đin khi động. Tính momen cc đại và độ
trượt tương ng. Tính và v dng đặc tuyến momen – độ trượt.