Bài tập lớn: Chi tiết máy Đề số 2, Phương án 13 Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
lượt xem 201
download
Hệ thống dẫn băng tải gồm: 1-Động cơ điện:2-Nối trục đàn hồi:3-Hộp giảm tốc bánh răng trụ; 4-Bộ truyền xích ống con lăn; 5-Bộ phận công tác –Băng tải. Số liệu thiết kế: Lực vòng trên băng tải,F(N): 8000 Vận tốc băng tải,v(m/s): 2.55 Đường kính tang dẫn của băng tải, D(mm):315 Thời gian phục vụ, L(năm): 5 Quay một chiều,làm việc hai ca,tải va đạp nhẹ,(1 năm làm việc 300 ngày,1 ca làm việc 8 giờ)...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập lớn: Chi tiết máy Đề số 2, Phương án 13 Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
- SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU Trường Đại học Bách Khoa tp.hcm Khoa cơ khí Bộ môn chế tạo máy Bài tập lớn: Chi tiết máy Đề số 2, Phương án 13 Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải Hệ thống dẫn băng tải gồm: 1-Động cơ điện:2-Nối trục đàn hồi:3-Hộp giảm tốc bánh răng trụ; 4-Bộ truyền xích ống con lăn; 5-Bộ phận công tác –Băng tải. Số liệu thiết kế: Lực vòng trên băng tải,F(N): 8000 Vận tốc băng tải,v(m/s): 2.55 Đường kính tang dẫn của băng tải, D(mm):315 Thời gian phục vụ, L(năm): 5 Quay một chiều,làm việc hai ca,tải va đạp nhẹ,(1 năm làm việc 300 ngày,1 ca làm việc 8 giờ) Chế độ tải: T1=T ; T2= 0.7T t1=12 (giây): t2 =36(giây) MSSV: 21002003 Page 1
- SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU BÀI TẬP 1: Chọn động cơ điện,phân phối tỉ số truyền. A : Chọn động cơ điện: a.Chọn hiệu suất của hệ thống Hiệu suất chung của hệ thống: k .br . 3ol . x Trong đó: k 0.99 :Hiệu suất khớp nối đàn hồi br 0.97 :Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ ol 0.99 :Hiệu suất 1 cặp bộ lăn x 0.93 :Hiệu suất bộ truyền xích. Ta được: 0,99 0,97 0,993 0,93 0,867 b.Tính công suất tính toán: - Công suất tính toán: 2 2 T1 T2 t1 t2 t td Pmax T T t1 t2 2 2 T1 T t1 2 t2 F .v T T 1000 t1 t2 2 2 T 0, 7T .12 8000.2,55 T .36 T 16, 031(kW ) 1000 12 36 MSSV: 21002003 Page 2
- SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU -Công suất cần thiết trên trục động cơ: t 16, 031 ct 18,5(kW ) 0.867 c.Xác định số vòng quay sơ bộ: -Số vòng quay của trục công tác là: vbt .60000 2,55.60000 nlv nbt 154, 608(vòng / phút) D .315 -Tỉ số truyền: Chọn tỉ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng côn 1 cấp: uh 3 Chọn ti số truyền cuả bộ truyền động xích: ux 3 ut uh .ux 3 3 9 Số vòng quay sơ bộ bằng động cơ: nsb nlv nt 154,608 9 1391, 472(vòng / phút) Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ: ndb 1500(vòng / phút) d.Chọn động cơ điện: Theo bảng P1.3,Phụ lục sách “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một” với ct 18,5 và ndb 1500(vòng / phút) Vậy ta dung động cơ: 4A180M4Y3 TK dc 30(kW ), ndc 1470(vòng / phút), cos 0.9, 0.91, 1, 4 Tdn B.Phân phối tỉ số truyền. Tỉ số truyền của hệ thống dẫn động: ndc 1470 uch 9,51 nlv 154, 608 MSSV: 21002003 Page 3
- SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU Tỉ số truyền của hộp giảm tốc là: uh 3 (chọn) 9,51 Chọn tỉ số truyền cho bộ truyền xích; ux 3,16 3 C. Lập bảng đặc tính Tính toán công suốt trên các trục: Pdc=30(kw) F .v 8000.2,55 P3 t 20, 4(kW ) 1000 1000 P3 20, 4 P2 22,16 xol 0,93.0,99 P2 22,16 P 23, 08(kW ) 1 ol .br 0,99.0,97 Số vòng quay. n1=ndc=1470(vòng/phút) ndc 1470 n2 490(vòng / phút) uh 3 n2 490 n3 155(vòng / phút) nx 3,16 Động cơ Trục I Trục II Trục III Công suất kW 30 23,08 22,16 20,4 Tỉ số truyền 1 3 3.16 Số vòng quay n 1470 1470 490 155 (vòng/phút) Moment xoắn T 194897,96 154619,05 431893,88 1256903,22 (Nmm) MSSV: 21002003 Page 4
- SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU BÀI TẬP 2:Thiêt kế bộ truyền xích ống con lăn. A.Thông số ban đầu. Công suất: P =22,16(kW) Số vòng quay bánh dẫn: n=490 (vòng/phút) Tỷ số truyền: u=3,16 Điều kiện làm việc: Quay một chiều,làm việc hai ca,tải va dập nhẹ,bôi trơn định kì. B.Tính toán thiết kế: Chọn loại xích: dùng loại xích con lăn. Xác định thông số của xích và bộ truyền: -Với u=3,16 chọn số răng đĩa nhỏ: Z1=29-2u=29- 2.3,16 = 22,68 vậy chọn Z1 = 23(răng) Chọn số răng đĩa bị dẫn là: Z2 = Z1 . u = 23 . 3,16 =72,68 .Vậy chọn Z2 = 73 (răng) Hệ số điều kiện sử dụng xích: K Hệ số: K= Kr.Ka.K0.Kdc.Kb.Klv Kr = 1,3 : Hệ số tải động tải trọng va đập. Ka = 1 : Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục hay chiều dài xích. K0 = 1,25 :Hệ số xét ảnh hưởng của vị trí bộ truyền>. Kdc =1 :Hệ số xét ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích. Kb =1,5 :Hệ số xét điều kiện bôi trơn( định kì) Klv = 1,12 :Hệ số xét đến chế độ làm việc(2 ca). K=1,3 x1x1,25x1x1,5 x1,12 = 2,73 Chọn n01 > n1, vậy chọn n01= 600. -Hệ số vòng quay trục dẫn: n01 600 Kn 1, 22 n1 490 Z 01 25 25 -Hệ số răng bánh dẫn xích: Kz 1, 09 Z1 Z1 23 MSSV: 21002003 Page 5
- SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU -Chọn xích một dãy nên Kx =1 Công suất tính toán: K .K z .K n 2, 73 1, 09 1, 22 Pt .P 22,16 80, 45(kW ) Kx 1 Theo bảng 5.5 sách “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một” và theo cột n01=600 ta chọn bước xích. pc= 44,45 và p0 17,5 tra bảng 5.3 Kiểm tra bước xích P .K 22,16 2, 73 pc 600 3 1 600 3 40, 46 Z1. p0 .K x .n1 (thỏa) 23 490 17,5 1 Vậy bước xích vừa chọn thỏa. pc= 44,45(mm) Tính toán các công thức Vận tốc trung bình: npc Z1 490 44, 45 23 v 8,35(m / s) 60000 60000 Lực vòng có ích: 1000 P 1000 22,16 Ft 2653,9( N ) v 8,35 Chọn khoảng cách trục sơ bộ: a (30 : 50) pc Chọn a=40pc =40 x 44,45=1778 (mm) Số mắt xích: 2a Z1 Z 2 ( Z 2 Z1 ) 2 . pc X pc 2 4 2 a 2 1778 23 73 (73 23) 2 44, 45 44, 45 2 4 2 1778 129,58 Chọn số mắt xích chẵn X = 130, tính lại khoảng cách trục theo công thức (5.13 sách “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một”) MSSV: 21002003 Page 6
- SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU Z 2 Z1 2 a 0, 25 pc X c 0,5( Z 2 Z1 ) X c 0,5( Z 2 Z1 ) 2( 2 ) 73 23 2 0, 25 44, 45 130 0,5(73 23) (130 0,5(73 23)) 2( 2 ) 1787(mm) Để xích không chụi lực căng quá lớn,giảm a một lượng bằng a 0,003.a 5(mm) Do đó khoảng cách trục: a= 1782 (mm) Chiều dài xích L= pcx X= 44,45 x 130 = 5778,5 (mm) Số lần va đập của xích trong 1s: Z1.n1 23 490 i 5,8 i 15 15 X 15 130 Kiểm tra xích về độ bền: Q s F1 F0 Fv Theo bảng 5.2 tải trọng phá hỏng Q=172,4(kN) , q= 7,5 kg F1=Ft = 2653,9(N) Lực căng do lực li tâm gây ra là: Fv= q.v2= 7,5 x 8,352=522,9(N) Lực căng ban đầu: F0=9,81.ktqa=9,81x1x7,5x1,782=131,11(N) Lực tác dụng lên trục: Fr= kx.Ft= 1,05x 2653,9=2786,6 (N) 172, 4 1000 s 52,12 2653,9 522,9 131,11 Theo bảng 5.10 với n=600(vòng/phút) s 14 .Vậy s > [s] : bộ truyền xích đảm bảo đủ bền. Đường kính đĩa xích: Theo công thức (5.17) và bảng 13.4 p 44, 45 d1 326, 44(mm) sin( / Z1 ) sin( / 23) d a1 d1 0, 7 pc 326, 44 0, 7 44, 45 357,56(mm) MSSV: 21002003 Page 7
- SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU p 44, 45 d2 1033,17(mm) sin( / Z 2 ) sin( / 73) d a 2 d 2 0, 7 pc 1064,3(mm) Thông số của bộ truyền xích: P=22,16(kN) u= 3,16 pc=44,45 Z1=23(răng) Z2=73(răng) a=1782(mm) L=5778,5(mm) d1=326,44(mm) da1=357,56(mm) d2=1033,17(mm) da2=1064,3(mm) MSSV: 21002003 Page 8
- SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU BÀI TẬP 4:Thiêt kế 2 trục trong hộp giảm tốc: THIẾT KẾ TRỤC I 1. Chon vật liệu: Chọn thép 45, có σb= 600Mpa, [σF]]-1= 50Mpa 2. Chon kích thước chiều dài trục: Xác định sơ bộ đường kính trục: d 3 T / (0, 2 ) 33,8 mm Do đó chon đường kính sở bộ là d11=35mm d12=38mm d13=35mm d14=34mm Dựa vào bảng ta chọn được chiều dài trục: L13=239mm và l12=2l11=142mm và được biểu diễn bời hình: 3. Thay trục bằng dầm sức bền: T Fk MSSV: 21002003 Page 15
- SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU Ta có: T1=154619,05 Nmm : Ft1= 3865 N ; Fr1=1443N Fa1=881N vậy Ma1=(F a1.d1)/2=(881x86)/2=37883 Nmm Nối trục là nối dàn hồi: [T]=831Nm ,D0=155mm 2T1 154619, 05 2 Lực vòng tại chốt là: Ftk= 1995,1 D0 155 Lực do nối trục tác dụng lên: Fk=(0,2-0,3)xFtk=0,25x1995,1=498,8 N,chiều ngược vói chiều lực vòng trên bánh răng. 4. Tính phản lực gối tựa: Xét trong mặt phẳng yoz: Momen tại điểm A: M A 71Fr1 M a1 142 RBy 0 M a1 71Fr1 37883 711443 RBy 142 142 454, 7 N Phương trình cân bằng lực: F y RAy Fr1 RBy RAy=-RBy-Fr1 = 544,7 – 1443 = -988,3 N Xét trong mặt phẳng xoz: Tổng momen tai điểm A: M A 71Ft1 142 RBx 239 Fk 239 Fk 71Ft1 239 498,8 3865 71 RBx 142 142 1093N Phương trình cân bằng lực: MSSV: 21002003 Page 16
- SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU RAx + Ft1 +RBx –Fk=0 RAx = -2273,2 N 5. Vẽ biểu đồ momen: Biểu đồ momen trong mặt phẳng thẳng đứng Mx A B 32286,3 70169,3 Biểu đồ momen trong mặt phẳng nàm ngang My A A 48379,4 161397,2 Biểu đồ momen xoắn T: 154619,05 A MSSV: 21002003 Page 17
- SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU 6. Tính momen tương đương tại tiết diện nguy hiểm: Tiết diện nguy hiểm ở mặt cắt 1-1 tại vị trí đặt bánh răng trụ ngiêng: M td M X M Y 0, 75T 2 161397, 22 70169,32 0, 75 154619, 052 2 2 221140, 4 Nmm 7. Tính tiết diện tại mặt cắt nguy hiểm: Ký hiệu 1-2 là trục 1 tiết diện thứ 2 tính tử tái qua phải: M td 221140, 4 d12 3 3 35,36mm 0,1[ F ]1 0,1 50 Do tại tiết diện nguy hiểm có rãnh then bang nên tăng tiết diện lên khoảng 5%.Chọn theo tiêu chuẩn. Chọn d12=38 mm .Vậy kích thước đã chon phù hợp Từ d12 ta chon được các đường kính còn lại: d11=35mm d13=35mm d14=34mm Kiểm tra tại tiết diện 1-3: M td 48379, 42 0, 75 154619.052 d13 3 3 30,5mm 36mm 0,1[ F ]1 0,1 50 8. Tính chọn then bằng: Chọn vật liệu giống then 1, chọn then bằng tại vị trí lắp bánh răng trụ ngiêng theo (TCVN 2261-77), d12=38 mm vậy chon then co thong số: b=10 mm , h=8mm, l=56 mm, t1=5mm ,t2=3,3 mm. 2T 2 154619, 05 kiểm tra ứng suất cắt: c 14,9 [ c ] 60Mpa d12lb 38 56 10 MSSV: 21002003 Page 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập lớn nguyên lý máy
17 p | 2350 | 564
-
Bài tập lớn Gia công trên máy CNC
46 p | 1226 | 554
-
Bài tập lớn chi tiết máy
12 p | 1394 | 237
-
Bài tập lớn số 1 - Môn Nguyên lý máy
6 p | 1046 | 235
-
BÀI TẬP LỚN CAD/CAM - Hoàng Tiến Dũng
55 p | 811 | 183
-
BÀI TẬP LỚN MÔN CHI TIẾT MÁY THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC HAI CẤP
11 p | 856 | 153
-
Bài tập lớn Chi tiết máy: Đề số 2 - Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
51 p | 701 | 101
-
Bài tập thiết kế đúc
10 p | 953 | 93
-
Chương XII: Bảo dưỡng, sửa chữa và khắc phục sự cố hệ thống lạnh
16 p | 256 | 66
-
BÀI TẬP LỚN KỸ THUẬT NÂNG CHUYỂN
15 p | 339 | 61
-
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
31 p | 327 | 54
-
Bài tập cơ khí
7 p | 140 | 28
-
BÀi tập lớn Nâng chuyên
15 p | 161 | 27
-
Báo cáo bài tập lớn môn CAD/CAM: Gia công Con Rùa 3D trên NX 11
61 p | 50 | 11
-
Báo cáo bài tập lớn môn CAD/CAM số 2: Vẽ máy HAAS VF5 trên NX 10
44 p | 42 | 9
-
Một số bài tập lý thuyết kỹ thuật đo: Phần 2
93 p | 53 | 7
-
Bài giảng Cơ sở cắt gọt kim loại - Chương 7: Chất lượng chi tiết gia công cơ
15 p | 61 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn