Bài tập lớn: Tính toán thiết kế và phân tích độ tin cậy của dầm
lượt xem 64
download
Đề tài Tính toán thiết kế và phân tích độ tin cậy của dầm nhằm tính toán thiết kế và phân tích độ tin cậy của dầm, thiết kế hệ thống theo độ tin cậy. Môn học Thiết kế và phân tích hệ thống cơ khí theo độ tin cậy, nhằm đào tạo ra thế hệ đáp ứng được yêu cầu xã hội. Phân tích và thiết kế theo độ tin cậy là một trong những phương pháp được ứng dụng rộng rãi trong thiết kế ngày nay.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập lớn: Tính toán thiết kế và phân tích độ tin cậy của dầm
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ MÔN HỌC: THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY BÀI TẬP LỚN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CỦA DẦM GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC HVTT: NGUYỄN BỬU LÂM 11040392 TP. HCM, tháng 05 năm 2012
- MỤC LỤC Phần I : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CỦA DẦM ................................................................................................................. 1 1. Phân tích độ tin cậy R khi md = 30 mm, Sd = 0,003md theo PP mômen thích hợp........................................................................................................... 2 3. Phân tích độ tin cậy R khi md = 30 mm, Sd = 0,003md theo PP tìm điểm xác suất lớn nhất. ............................................................................................. 6 4. Phân tích R khi md = 30 mm và thiết kế R = 0,999 theo phương pháp xấu nhất. ................................................................................................................ 10 5. Phân tích độ tin cậy R khi md = 30 mm, Sd = 0,003md theo PP mô phỏng Monte Carlo. .................................................................................................. 13 6. Thay thế hàm trạng thái tới hạn bằng đa thức bậc 2 và Phân tích độ tin cậy R khi md = 30 mm, Sd = 0,003.md theo PP bề mặt đáp ứng. .................. 18 Phần II: THIẾT KẾ HỆ THỐNG THEO ĐỘ TIN CẬY. ........................... 24 Bài 10.14: ........................................................................................................ 24
- Lời nói đầu Cùng với xu thế hội nhập và phát triển, các sản phẩm ngày càng cạnh tranh nhau khốc liệt, để có chỗ đứng trên thị trường, sản phẩm không những phải đáp ứng về chất lượng tốt hơn mà còn phải đáp ứng về chi phí rẻ hơn. Nhưng yêu cầu đó đòi hỏi các nhà kĩ thuật tìm tòi, nghiên cứu các lí thuyết, phương pháp sản xuất mới để tạo ra các sản phẩm tốt hơn. Đáp ứng những yêu cầu đó, lí thuyết về độ tin cậy ra đời, giúp các kĩ sư có thể thiết kế các sản phẩm đảm bảo chất lượng phù hợp, và giá cả phải chăng. Các Trường đại học cũng đã nắm bắt được tầm quan trọng của Độ tin cậy và đưa vào chương trình giảng dạy môn học Thiết kế và phân tích hệ thống cơ khí theo độ tin cậy, nhằm đào tạo ra thế hệ đáp ứng được yêu cầu xã hội. Phân tích và thiết kế theo độ tin cậy là một trong những phương pháp được ứng dụng rộng rãi trong thiết kế ngày nay. TP. HCM, tháng 05/2012 Nguyễn Bửu Lâm
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC Phần I : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CỦA DẦM ĐỀ BÀI TẬP LỚN 1 Thanh có tiết diện ngang hình tròn đường kính d chịu tác dụng của lực phân bố đều q và lực tác dụng F được đỡ bởi các ổ A và B như hình 1. Lực tác dụng F, khoảng cách a, ứng suất giới hạn là các đại lượng ngẫu nhiên có giá trị trong bảng 1. Hình 1 Bảng 1 Đại lượng Giá trị trung Sai lệch bình phương trung bình bình Lực tác dụng F, N 10000 100 Vị trí đặt lực a, mm 400 4 Ứng suất giới hạn b, MPa 2200 190 Khoảng cách l, mm 1200 Lực phân bố đều q, 20 N/mm Yêu cầu: 1. Phân tích độ tin cậy R khi md = 30 mm, Sd = 0,003md theo PP mômen thích hợp. 2. Thiết kế (tính d) khi R = 0.999 theo PP mômen thích hợp. 3. Phân tích độ tin cậy R khi md = 30 mm, Sd = 0,003md theo PP tìm điểm xác suất lớn nhất. 4. Phân tích R khi md = 30 mm, Sd = 0,003md và thiết kế R = 0,999 theo phương pháp xấu nhất. 5. Phân tích độ tin cậy R khi md = 30 mm, Sd = 0,003md theo PP mô phỏng Monte Carlo. 6. Thay thế hàm trạng thái tới hạn bằng đa thức bậc 2 và Phân tích độ tin cậy R khi md = 30 mm, Sd = 0,003md theo PP bề mặt đáp ứng. BÀI LÀM HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 1
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC 1. Phân tích độ tin cậy R khi md = 30 mm, Sd = 0,003md theo PP mômen thích hợp. Phân tích lực: ∑ = − − = 0 => = ( ) ∑ = − ( − )− = 0 => = Theo biểu đồ phân tích lực ở trên ta xác định môment uốn lớn nhất: 8F(l a) ql2 Mmax R A .a .a 8l Ứng suất uốn lớn nhất: HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 2
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC 8.m F .(ml ma ) mq ml2 .ma M max 8.m l 4.ma . 8.m F .(ml m a ) ql 2 m 3 3 W md ml ..md 32 4.400. 8.10000.(1200 400) 20.1200 2 1458, 723(MPa) 1200..303 Với: W là moment cản uốn. Sd 0,003.md 0,003.30 0,09(mm) Hàm trạng thái giới hạn: 4a. 8F(l a) ql2 g b b ld 3 4.ma . 8.mF (ml ma ) mq ml2 m g m b m m b ml m3 d Sai lệch bình phương trung bình: 2 2 2 2 2 g 2 g 2 g 2 S g g .Sb .SF .Sa .Sd F a d b 2 2 2 2 32.m a (m l m a ) 2 32.m F .m l 64.m a .mF 4.mq ml 2 S b .SF .Sa .m l .m3 d 3 .m l .m d 2 12.m a 8.m F (m l m a ) m q .m l2 .S2 4 d .m l .m d 2 2 32.400.(1200 400) 2 32.10000.1200 64.400.10000 4.20.1200 2 2 190 .100 2 .4 .1200.303 .1200.303 2 12.400. 8.10000(1200 400) 20.12002 .0.09 2 .1200.304 290,505 (MPa) Hệ số biến phân: HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 3
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC b 2200 1458,724 z1 2,55 Sg 290,505 Tra Phụ lục 1 Hàm phân phối chuẩn ta được độ tin cậy: R = 0,994614 2. Thiết kế (tính d) khi R = 0.999 theo PP mômen thích hợp. Tra bảng phụ lục 1 hàm phân phối chuẩn, ứng với ta được độ tin cậy R = 0,999 ta được: β = 3,09 Ứng suất uốn lớn nhất: 4.ma . 8.m F .(m l m a ) ql2 m 3 m l ..m d 4.400. 8.10000.(1200 400) 20.1200 2 39,385.106 (MPa) 1200..m3 d 3 md Sd Ta có: Sd 0, 003.m d 0, 003 md Sai lệch bình phương trung bình: HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 4
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC 2 2 2 2 g 2 g 2 g 2 g 2 S g .Sb .SF .Sa .Sd F a d b 2 2 2 2 32.ma (ml ma ) 2 32.mF .m l 64.m a .mF 4.mq ml 2 S b .SF .Sa .m l .m3 d .ml .md3 2 12.ma 8.m F (ml m a ) m q .m l2 1 S 2 . . d 6 .ml md m d 2 2 32.400.(1200 400) 2 32.10000.1200 64.400.10000 4.20.1200 2 2 190 .100 2 .4 .1200.m3 d .1200.m3d 2 12.400. 8.10000(1200 400) 20.12002 1 . .0, 0032 6 .1200 md 1,372.1013 1902 (MPa) m6d Hệ số biến phân: b z1 Sg 39,385.106 2200 m3 d 3, 09 1,372.1013 1902 m6d 1,372.1013 39,385.106 3, 09. 1902 2200 m6d m3 d 2 1,372.1013 39,385.106 3, 09 . 1902 2 2200 m6 d m3 d 6 5 3 9 4, 495.md 1,733.10 .m d 1, 42.10 0 Giải phương trình trên ta được: m 3 26739,895 m d 29,9 mm d m3 11814,054 m d 22, 7 mm d Nghiệm cuối cùng: m d = 29,9 mm tương ứng với xác suất không hỏng là R = 0,999 HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 5
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC m d = 22,7 mm tương ứng với xác suất không hỏng là R = 0,001 3. Phân tích độ tin cậy R khi md = 30 mm, Sd = 0,003md theo PP tìm điểm xác suất lớn nhất. 3.1. Lặp lần 1. 1. Hàm trạng thái tới hạn. 4a. 8F(l a) ql2 g b b ld 3 Chuyển từ không gian X sang U, đặt: b mb u b .Sb F mF u F .SF a ma u a .Sa md u d .Sd Ta được: 4.(ma ua .Sa ).8.(mF u F.SF ) ml (ma ua .Sa ) q.l2 g(u) mb m mb u b .Sb l.. md ud .Sd 3 Chọn điểm u 0 u b ;u F ;u a ;u d 0;0;0;0 2. Xác định g(u 0 ) từ PT trạng thái tới hạn. Thay u0 vào phương trình trạng thái: 4.(400 0).8.(10000 0)1200 (400 0) 20.12002 g(u ) 2200 0 0 3 741,276(MPa) 1200.. 30 0 3. Xác định g(u 0 ) g(u 0 ) g(u 0 ) g(u 0 ) g(u 0 ) 0 g(u ) ; ; ; u u q u l u d b g(u) Trong đó: Sb u b HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 6
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC g(u) 32.SF .(ma u a .Sa ). l (ma u a .Sa ) u F l..(md u d .Sd )3 g(u) 4.Sa .8.(mF u F .SF ). l 2.(ma u a .Sa ) q.l 2 u a l..(md u d .Sd )3 g(u) 12.(m a u a .Sa ).Sd .8.(mF u F .SF ). l (ma u a .Sa ) q.l 2 u d l..(md u d .Sd )4 Thay các giá trị vào ta có: g(u) Sb 190 u b g(u) 32.100.(400 0).1200 (400 0) 10, 060 u F 1200..(30 0)3 g(u) 4.4.8.(10000 0).1200 2.(400 0) 20.1200 2 9,557 u a 1200..(30 0)3 g(u) 12.(400 4).0, 09.8.(10000 0).1200 (400 0) 1200.20 13,128 2 u d 1200..(30 0) 4 Suy ra: g(u 0 ) 190; 10, 060; 9,557;13,128 4. Tính g (u 0 ) 190 2 10, 060 2 9, 557 2 13,128 2 190, 958 5. Tính tỉ số: g(u 0 ) 190 10, 060 9, 557 13,128 a0 ; ; ; g(u 0 ) 190, 958 190, 958 190, 958 190, 958 0, 995; 0, 053; 0, 050; 0, 069 6. Xác định giá trị. u0 02 02 02 02 0 7. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với: HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 7
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC g(u 0 ) 741,276 u1 a 0 . o 0 0,995; 0,053; 0,050;0, 069 . 0 g(u ) 190,958 3,862; 0, 206; 0,194; 0, 268 3.2. Lặp lần 2. 1. Xác định g(u1 ) từ PT trạng thái tới hạn. 2. g(u) m m m u1 .S a 4.(ma u1 .Sa ). 8.(mF u1 .SF ) ml (ma u1 .Sa ) q.l2 F a 3 l.. md u1 .Sd b b b b d Thay u1 vào phương trình trạng thái: 4.(400 0,194.4).8.(10000 0,206.100).1200 (400 0,194.4) 20.12002 g(u1 ) 2200 3,862.190 3 1200.. 30 0,268.0,09 0,036(MPa) 3. Xác định g(u1 ) g(u1 ) g(u1 ) g(u1 ) g(u1 ) g(u1 ) ; ; ; u u q u l u d b g(u) Trong đó: 190 u b g(u) 32.100.(400 0,194.4).1200 (400 0,194.4) 10, 094 u F 1200..(3030 0, 268.0, 09)3 g(u) 4.4.8.(10000 0, 206.100).1200 2.(400 0,194.4) 20.1200 2 u a 1200..(30 0, 268.0, 09)3 9,571 g(u) 12.(400 0,194.4).0, 09.8.(10000 0, 206.100).1200 (400 0,194.4) 1200.20 2 u d 1200..(30 0, 268.0, 09)4 13, 206 Suy ra: g(u1 ) 190; 10, 094; 9,571;13, 206 HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 8
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC 4. Tính g(u 1 ) 190 2 10, 094 2 9, 5712 13, 206 2 190, 966 5. Tính tỉ số: g (u 1 ) 190 10, 094 9, 571 13, 206 a1 1 ; ; ; g (u ) 190, 966 190, 966 190, 966 190, 966 0, 995; 0, 053; 0, 050; 0, 069 6. Xác định giá trị. 1 u 1 3,862 2 0, 206 2 0,194 2 0, 268 2 3, 882 7. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với: g(u1 ) 0,036 2 1 1 u a . 1 0,995; 0, 053; 0,050;0,069 . 3,882 g(u ) 190,966 3,862; 0, 206; 0,194; 0, 268 3.3. Lặp lần 3 1. Xác định g(u 2 ) từ PT trạng thái tới hạn. 2. g(u ) m m m u .S 2 2 4.(ma ua .Sa ). 8.(mF uF .SF ) ml (ma ua .Sa ) q.l2 2 2 2 b 3 l.. md ud .Sd b b b 2 Thay u2 vào phương trình trạng thái: 2 4.(400 0,194.4).8.(10000 0,206.100).1200 (400 0,194.4) 20.12002 g(u ) 2200 3,862.190 3 1200.. 30 0,268.0,09 0,036(MPa) 3. Xác định g(u 2 ) 2 g(u 2 ) g(u 2 ) g(u 2 ) g(u 2 ) g(u ) ; ; ; u u q u l u d b g(u) Trong đó: 190 u b HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 9
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC g(u) 32.100.(400 0,194.4).1200 (400 0,194.4) 10, 094 u F 1200..(3030 0, 268.0, 09)3 g(u) 4.4.8.(10000 0, 206.100).1200 2.(400 0,194.4) 20.1200 2 u a 1200..(30 0, 268.0, 09)3 9,571 g(u) 12.(400 0,194.4).0, 09.8.(10000 0, 206.100).1200 (400 0,194.4) 1200.20 2 u d 1200..(30 0, 268.0, 09)4 13, 206 Suy ra: g(u 2 ) 190; 10,094; 9,571;13, 206 4. Tính g(u 2 ) 190 2 10, 094 2 9, 5712 13, 206 2 190, 966 5. Tính tỉ số: g (u 2 ) 190 10, 094 9, 571 13, 206 a2 ; ; ; 2 g (u ) 190, 966 190, 966 190, 966 190, 966 0, 995; 0, 053; 0, 050; 0, 069 6. Xác định giá trị. 2 u 2 3, 862 2 0, 206 2 0,194 2 0, 268 2 3, 882 7. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với: g(u 2 ) 0,036 u 3 a 2 . 2 0,995; 0,053; 0,050; 0, 069 . 3,882 g(u 2 ) 190,966 3,862; 0, 206; 0,194; 0, 268 Qua 3 vòng lặp các kết quả hội tụ tại chỉ số độ tin cậy = 3,882. Tra Phụ lục 1 Hàm phân phối chuẩn, từ = 3,882 suy ra độ tin cậy: R = 0,99994777 4. Phân tích R khi md = 30 mm và thiết kế R = 0,999 theo phương pháp xấu nhất. a) Phân tích R khi m d = 30 mm. Hàm trạng thái tới hạn HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 10
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC 4a. 8F(l a) ql 2 g(x) b b ld3 Trong đó: b = [1630; 2770] F = [9700 ; 10300] a = [388; 412] d = [29,73 ; 30,27] Khoảng cách giữa giá trị trung bình và điểm cuối: b = 570 F = 300 a = 12 d = 0,27 Giá trị trung bình hàm trạng thái tới hạn: 4a. 8F(l a) ql2 g(x) b b 3 ld 4.400. 8.10000.(1200 400) 20.12002 2200 741, 276 (MPa) 1200.303 Gradient của g tại giá trị trung bình: g g g g g , , , u u F u a u d b 2 2 32a(l a) 4. 8F(l 2a) q.l 12a. 8F(l a) q.l , hay g 1, 3 , 3 4 ld ld ld Thay các giá trị vào ta có: HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 11
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC 32.400.(1200 400) 4.8.10000.(1200 2.400) 20.1200 2 12 .400.8.10000.(1200 400) 20.1200 2 g 1, 3 , 3 , 4 1200.. 30 1200.. 30 1200. . 30 g 1; 0,101; 2, 389;145, 872 Từ đây suy ra: g = 1.570 – 0,101.300 – 2,389.12 + 145,872.0,27 = 550,417 (MPa) Miền thay đổi trạng thái tới hạn: g g;g g 714,276 550,417 ; 714,276 550,417 g g;g g 190,859 ; 1291,693 b.Thiết kế R = 0,999 theo phương pháp xấu nhất 4a. 8F(l a) ql 2 g(x) b b ld3 Giá trị trung bình hàm trạng thái tới hạn: 4a. 8F(l a) ql2 g(x) b b 3 l..d 4.400. 8.10000.(1200 400) 20.12002 2200 3 1200.d 3,939.107 2200 3 d Gradient của g tại giá trị trung bình : 32.400.(1200 400) 4. 8.10000.(1200 2.400) 20.1200 2 12 .400.8.10000.(1200 400) 20.1200 2 g 1, 3 , 3 , 4 1200. . d 1200.. d 1200. . d 2716,244 64510,804 1,182.108 1; 3 ; 3 ; 4 d d d Từ đây suy ra: HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 12
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC 2716, 244 64510,804 1,182.108 g 1.570 3 .300 3 .12 4 .0, 27 d d d 1,589.106 3,191.107 570 3 4 d d Trong trường hợp xấu nhất thì g(x) g 0 cho nên: 3,939.107 1,589.106 3,191.107 2200 3 570 3 4 0 d d d 7 7 3, 780.10 3,191.10 1630 3 4 0 d d 4 1630.d 3,780.107.d 3,191.107 0 Giải bất phương trình trên bằng Matlab ta được: d ≥ 28,230 mm 5. Phân tích độ tin cậy R khi md = 30 mm, Sd = 0,003md theo PP mô phỏng Monte Carlo. Hàm trạng thái tới hạn tại vị trí mômen lớn nhất: 4a. 8F(l a) ql2 g b b ld 3 Các đại lượng ngẫu nhiên được xác định như sau: i 2200 z i .190 Fi 10000 z i .100 a i 400 zi .4 d i 30 z i .0, 09 Ta có bảng kết quả sau 20 lần lặp (N =20). HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 13
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 14
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 15
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 16
- BÀI TẬP LỚN GVHD: PGS. TS. NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: NGUYỄN BỬU LÂM - 11040392 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập lớn vi mạch tương tự: Dùng các vi mạch tương tự tính toán, thiết kế mạch đo và cảnh báo nhiệt độ sử dụng cảm biến nhiệt điện trở kim loại
19 p | 1194 | 331
-
Bài tập lớn Kỹ thuật chiếu sáng: Tính toán thiết kế chiếu sáng sử dụng phần mềm DiaLux
81 p | 1001 | 268
-
Bài tập lớn Chi tiết máy: Thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
19 p | 1130 | 244
-
Bài tập lớn: Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp
24 p | 1260 | 235
-
Bài Tập Lớn Môn Lý Thuyết ô tô - Bài Tập Lớn Môn Lý Thuyết ô tô
27 p | 311 | 96
-
Bài tập lớn Thiết kế ôtô: Tính toán bền của bán trục giảm tải một nửa
9 p | 501 | 87
-
Bài tập lớn môn Thiết kế dụng cụ cắt
7 p | 462 | 82
-
Bài tập lớn môn Lý thuyết ô tô: Tính toán sức kéo ô tô có hệ thống truyền lực cơ khí
33 p | 463 | 80
-
Bài tập lớn Cơ học đất (1)
35 p | 368 | 70
-
Bài tập lớn Tự động hóa: Mobile robot ba bánh - ba motor - CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
24 p | 375 | 68
-
Báo cáo bài tập lớn học phần: Robotics
30 p | 264 | 67
-
Bài tập lớn Rô bốt công nghiệp: Tình toán và thiết kế Rô bốt scara
29 p | 276 | 60
-
Bài tập lớn hóa công II: Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp
17 p | 280 | 60
-
Báo cáo bài tập lớn Cơ sở dữ liệu: Xây dựng phần mềm quản lý trung tâm Tiếng Anh
37 p | 127 | 37
-
Bài tập lớn môn học Kết cấu máy bay - HV Hàng không Việt Nam
22 p | 220 | 36
-
Bài tập lớn môn Kiểm tra phần mềm của sinh viên trường Đại học Bách khoa TP HCM
87 p | 198 | 12
-
Đề tài bài tập lớn môn Kiểm tra phần mềm năm 2011
13 p | 52 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn