intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập luyện thi: Lượng tử ánh sáng

Chia sẻ: Le Trong Toai Toai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

311
lượt xem
103
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo Bài tập Lượng tử ánh sáng giúp các bạn luyện thi đại học và ôn tập tốt nghiệp

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập luyện thi: Lượng tử ánh sáng

  1. Đề cương ôn thi tốt nghiêp năm 2011 Ch ươ ng VI : L ƯỢ NG T Ử ÁNH SÁNG Ti ế t 1 : A . LI ́ THUYÊT : ́ 1. Hiên t ượ ng quang điên ngoai. ̣ ̣ ̀ - H iên t ượ ng anh sang lam bât cac electron ra khoi măt kim loai la ̀ hiên t ượ ng quaang điên ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ( ngoai) 2 . N ộ i dung thuy ế t l ượ ng t ử: ND : -Các nguy ện t ử hay phân t ử v ật ch ất h ấp th ụ hay b ức x ạ ánh sáng thành t ừng ph ần riêng biệt đứt quãng; m ỗ i ph ần đó mang m ột năng l ượ ng hoàn toàn xác đ ịnh g ọi là l ượng t ử năng l ượng: hc ε = hf = λ ng Planck . v�� c = 3.108 m s ; h = 6,625.10−34 Js : Ha� so� i: - Chùm ánh sáng là chùm các h ạt (photon); m ỗi photon mang năng l ượng hoàn toàn xác đ ịnh b ằ ng l ượ ng t ử năng l ượ ng (l ượ ng t ử ánh sáng). - C ườ ng đ ộ chùm sáng t ỉ l ệ v ới s ố photon có trong chùm sáng. 3 . Các đ ị nh lu ậ t quang đi ện: a. Đ ị nh lu ậ t 1 quang đi ệ n: H i ệ n t ượ ng quang đi ệ n ch ỉ x ảy ra khi b ướ c sóng ánh sáng kích t hích ( λ ) ph ả i nh ỏ h ơ n b ằng gi ớ i h ạn quang đi ện ( λ0 ) c ủ a kim lo ạ i đó: λ λ0 . hc b . Gi ớ i h ạn quang đi ện: ,6.10−19 J 1eV = 1 λ0 = A B .B A ̀ I T ÂP. ̣ I.Tr ắ c nghi ệ m lí thuy ế t: 1. (Tn 2009) Phát bi ể u nào sau đây sai k hi nói v ề phôtôn ánh sáng? A. M ỗ i phôtôn có m ột năng l ượ ng xác đ ịnh. B. N ăng l ượ ng c ủ a các phôtôn c ủa các ánh sáng đ ơn s ắc khác nhau đ ều b ằng nhau. C. N ăng l ượ ng c ủ a phôtôn ánh sáng tím l ớn h ơn năng l ượ ng c ủa phôtôn ánh sáng đ ỏ. D. P hôtôn ch ỉ t ồn t ại trong tr ạng thái chuy ển đ ộng. Năng l ượ ng c ủ a m ột phôtôn đ ượ c xác đ ịnh theo bi ểu th ức 2. cλ hλ hc A. ε = hλ. B. ε = C. ε = D. ε = . . . λ h c Gi ớ i h ạ n quang đi ện tuỳ thu ộc vào 3. A . b ả n ch ấ t c ủ a kim lo ại. B . đ i ệ n áp gi ữ a anôt và catôt c ủa t ế bào quang đi ện. C . b ướ c sóng c ủ a ánh sáng chi ếu vào catôt. D . đ i ệ n tr ườ ng gi ữ a anôt và catôt. 4. Hi ệ n t ượ ng nào sau đây không l iên quan đ ến tính ch ất l ượ ng t ử c ủa ánh sáng? A . S ự t ạ o thành quang ph ổ v ạch. B . C ác ph ả n ứ ng quang hóa. C. S ự p hát quang c ủ a các ch ất. D . S ự h ình thành dòng đi ện d ịch. 5. G ọ i năng l ượ ng c ủ a phôtôn ánh sáng đ ỏ, ánh sáng l ục và ánh sáng tím l ần l ượ t là ε Đ , ε L v à ε t hì T -1-
  2. Đề cương ôn thi tốt nghiêp năm 2011 A . εT > εL > e Đ. B . εT > εĐ > e L. C . εĐ > εL > e T. D . εL > εT > εĐ. 6. Phôtôn k hông c ó A . năng l ượ ng. B . đ ộ ng l ượ ng. C . k h ố i l ượ ng tĩnh. D . t ính ch ấ t sóng. 7. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. II.Tr ắ c nghi ệ m bài t ậ p. Công thoát c ủ a electron ra kh ỏi kim lo ại 2 eV thì gi ới h ạn quang đi ện c ủa kim lo ại này là 8. A . 6 ,21 µ m. B . 6 2,1 µ m. C . 0 ,621 µ m. D . 6 21 µ m. −19 H d: ta có A = 2 eV = 2.1, 6.10 J hc 6, 625.10−34.3.108 λ0 = = M ặ t khác : A 2 C ác câu ti ế p theo làm t ươ ng t ự. Công thoát electron c ủa m ột kim lo ại là A = 4eV. Gi ới h ạn quang đi ện c ủa kim lo ại này là 9. A . 0 ,28 µ m. B . 0 ,31 µ m. C . 0 ,35 µ m. D . 0 ,25 µ m. 10. (Tn 2009) C ông thoát c ủ a êlectron kh ỏi đ ồng là 6,625.10 -19 J . Bi ế t h ằng s ố Plăng là 6 ,625.10 -34 J .s, t ố c đ ộ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m /s. Gi ớ i h ạ n quang đi ện c ủa đ ồng là: A. 0 ,40 μ m. B . 0 ,90 μ m. C . 0 ,30 μ m. D . 0 ,60 μ m. 11. Chi ế u m ột chùm b ứ c x ạ có b ướ c sóng λ v ào b ề m ặ t m ột t ấ m nhôm có gi ới h ạn quang đi ện 0 ,36 µ m. H i ệ n t ượ ng quang đi ện không x ả y ra n ế u λ b ằ ng A . 0 ,42 µ m. B . 0 ,30 µ m. C . 0 ,28 µ m. D . 0 ,24 µ m. H d : Á p d ụ ng đi ề u ki ệ n x ả y ra hi ện t ượ ng quang đi ện: λ λ0 đ áp án A Các câu ti ế p theo l ập lu ận t ươ ng t ự 12. M ộ t k im lo ạ i có công thoát electron là A = 6,625 eV . L ần l ượ t chi ếu vào qu ả c ầu làm b ằ ng kim lo ạ i này các b ức x ạ đi ện t ừ có b ướ c sóng: λ 1 = 0 ,1875 µ m; λ 2 = 0 ,1925 µ m; λ 3 = 0 ,1685 µ m. H ỏ i b ướ c sóng nào gây ra đ ượ c hi ện t ượ ng quang đi ện? A. λ 2 ; λ 3. B. λ 3 . C. λ 1 ; λ 3 . D. λ 1 ; λ 2 ; λ 3 . 13. Kim lo ạ i có gi ớ i h ạn quang đi ện λ 0 = 0 ,3 µ m. Công thoát electron kh ỏi kim lo ại đó là A . 0 ,6625.10 -19 J . B . 6 ,625.10 -19 J . C . 1 ,325.10 -19 J . D . 1 3,25.10 -19 J . 14. Trong chân không, b ức x ạ đ ơn s ắc vàng có b ướ c sóng là 0,589 µ m. L ấ y h = 6,625.10 -34 J s; c = 3 .10 8 m /s và e = 1,6.10 -19 C . Năng l ượ ng c ủ a phôtôn ứng v ới b ức x ạ này có giá tr ị là A . 2 ,11 eV. B . 4 ,22 eV. C . 0 ,42 eV. D . 0 ,21 eV. ................................................................................................................................................... Ti ế t 2 : A.LÍ THUY Ế T I.Hiên t ượ ng quang điên trong. ̣ ̣ ́ ̣ a.Khai niêm. - H iên t ượ ng anh sang giai phong cac electron liên kêt đê ̉ chung tr ở thanh cac electron dân đông ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ t h ờ i tao ra cac lô ̃ trông cung tham gia vao qua ́ trinh dân điên, goi la ̀ hiên t ượ ng quang điên trong. ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ b. Ứ ng dung . ̣ -2-
  3. Đề cương ôn thi tốt nghiêp năm 2011 -Quang điên tr ở : đ ượ c câu tao t ừ chât quang dân ̣ ́ ̣ ́ ̃ -Pin quang điên. Câu tao b ở i hai l ớ p ban dân ̣ ́ ̣ ́ ̃ 5.Hiên t ượ ng quang phat quang. ̣ ́ ́ ̣ a. Khai niêm. -Hiên t ượ ng : C o ́ m ôt sô ́ chât răn ,long,khi ́ co ́ kha ̉ năng hâp thu ̣ anh sang co ́ b ướ c song nay đê ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ p hat ra anh sang co ́ b ướ c song khac. ́ ́ ́ ́ ́ -M ỗ i ch ấ t phát quang có m ột quang ph ổ đ ặc tr ưng riêng cho nó. Đ ặ c đi ể m: -Sau khi ng ừ ng kích thích, s ự phát quang c ủa m ột s ố ch ất còn đ ượ c duy trì trong m ột k ho ảng th ờ i gian nào đó. -Th ờ i gian phát quang là kho ảng th ời gian k ể t ừ lúc ng ừng kích thích cho đ ến lúc ng ừng phát q uang: Th ờ i gian phát quang có th ể kéo dài t ừ 10−10 s đ ế n vài ngày. b. Huynh quang va ̀ lân quang. ̀ ̀ * Huynh quang. ́ ́ ́ ́ ́ ́́ ́ ́ ́ - Anh sang phat ra tăt rât nhanh sau khi tăt anh sang kich thich. (Th ườ ng th ờ i gian ng ắn d ướ i 10−8 s , th ườ ng x ả y ra v ớ i ch ất l ỏng và khí.) -Đ ăc điêm cua Huynh quang : λhq > λkt ̣ ̉ ̉ ̀ * Lân quang. - Anh sang con tôn tai môt th ờ i gian sau khi ng ừ ng anh sang kich thich. ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ 10−8 s , th ườ ng x ảy ra v ới ch ất r ắn.) (Th ườ ng th ờ i gian dài trên II . M ẫ u nguyên t ử BOHR 1. Tiên đ ề Bohr: a. Tiên đ ề 1: N guyên t ử ch ỉ t ồn t ại ở nh ữ ng tr ạng thái có năng l ượ ng hoàn toàn xác đ ịnh g ọi là t r ạ ng thái d ừ ng. Ở tr ạng thái d ừng nguyên t ử không b ức x ạ năng l ượng. b. Tiên đ ề 2: N guyên t ử ở thái thái có m ức năng l ượ ng Em c ao h ơn khi chuy ể n v ề tr ạng thái hc ε mn = hfmn = = Em − E n En λmn d ừ ng có m ứ c năng l ượ ng t h ấ p h ơ n s ẽ gi ả i phóng m ột năng l ượ ng v à ng ượ c l ạ i. c. H ệ qu ả : Ở n h ữ ng tr ạ ng thái d ừng các electron trong nguyên t ử ch ỉ chuy ển đ ộng trên qu ỹ đ ạo c ó bán kính hoàn toàn xác đ ịnh g ọi là qu ỹ đ ạo d ừng: rn = n r0; v� r0 = 0,53A . 2 0 � i Chú ý: T rong nguyên t ử Hiđrô, tr ạng thái d ừng là tr ạng thái có m ức năng l ượng th ấp nh ất ( ứng v ớ i qu ỹ đ ạ o K), các tr ạng thái có m ức năng l ượ ng cao h ơn g ọi là tr ạng thái kích thích (th ời gian t ồ n t ạ i 10−8 s ). 2 . Quang nguyên t ử Hiđrô: p h ổ Các electron ở tr ạng thái kích thích t ồn t ại kho ảng 10−8 s n ên g i ả i phóng năng l ượ ng d ướ i d ạng phôtôn đ ể tr ở v ề các tr ạng thái có m ức năng l ượng th ấp h ơn. Chú ý: B ướ c sóng càng ng ắn năng l ượ ng càng l ớn. III . LASER 1. Khai niên : l aze la ̀ nguôn phat ra chum sang co ́ c ườ ng đô ̣ l ớ n d ự a trên viêc ứ ng dung hiên ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ t ượ ng phat xa ̣ cam ứ ng. ́ ̉ ∆f 10−15 2 . Đ ặ c đi ể m: T ia Laser có tính đ ơn s ắc cao. Đ ộ sai l ệch f . Tia Laser là chùm sáng k ết h ợ p, các photon trong chùm sáng có cùng t ần s ố và cùng pha. Tia Laser là chùm sáng song song, có t ính đ ị nh h ướ ng cao. Tia Laser có c ườ ng đ ộ l ớn I ~106 W/cm2 . -3-
  4. Đề cương ôn thi tốt nghiêp năm 2011 3 . Các lo ại Laser: L aser h ồng ng ọ c,Laser th ủy tinh pha nêođim, Lasre khí He – He, Laser CO2 ,Laser bán d ẫn, 4 . Ứ ng d ụ ng: T rong thông tin liên l ạc: cáp quang, vô tuy ến đ ịnh v ị, …Trong y h ọc: làm dao m ổ, c h ữ a m ộ t s ố b ệ nh ngoài da nh ờ tác d ụng nhi ệt, …Trong đ ầu đ ọc đĩa: CD, VCD, DVD, … Trong c ông nghi ệ p: khoan, c ắt, tôi, … v ới đ ộ chính xác cao. B.B A ̀ I T ÂP ̣ Tr ắ c nghi ệ m lí thuy ế t: 1. (Tn 2009) Quang đi ệ n tr ở đ ượ c ch ế t ạo t ừ A. k im lo ạ i và có đ ặc đi ểm là đi ện tr ở su ất c ủa nó gi ảm khi có ánh sáng thích h ợp chi ếu vào. B. k im lo ạ i và có đ ặc đi ểm là đi ện tr ở su ất c ủa nó tăng khi có ánh sáng thích h ợp chi ếu vào. C . c h ấ t bán d ẫ n và có đ ặc đi ể m là d ẫn đi ện kém khi không b ị chi ếu sáng và tr ở nên d ẫn đi ện t ốt k hi đ ượ c chi ế u sáng thích h ợp. D. c h ấ t bán d ẫ n và có đ ặc đi ể m là d ẫn đi ện t ốt khi không b ị chi ếu sáng và tr ở nên d ẫn đi ện kém k hi đ ượ c chi ế u sáng thích h ợp. 2. ( Tn 2009) P in quang đi ệ n là ngu ồn đi ện ho ạt đ ộng d ựa trên hi ện t ượ ng A. q uang đi ệ n trong. B . t án s ắ c ánh sáng. C . q uang - phát quang. D . h uỳnh quang. Nguyên t ắ c ho ạ t đông c ủ a quang tr ở d ựa vào hi ện t ượ ng 3. A . q uang đi ệ n bên ngoài. B . q uang đi ệ n bên trong. C . p hát quang c ủ a ch ất r ắn. D . v ậ t d ẫ n nóng lên khi b ị chi ếu sáng. Hi ệ n t ượ ng quang đi ện trong là hi ện t ượ ng 4. A . e lectron thoát kh ỏi b ề m ặt kim lo ại khi b ị chi ếu sáng thích h ợp. B . g i ả i phóng electron thoát kh ỏi m ối liên k ết trong ch ất bán d ẫn khi đ ượ c chi ếu sáng t hích h ợp. C . g i ả i phóng electron kh ỏi kim lo ại khi b ị đ ốt nóng. D . g i ả i phóng electron kh ỏi m ột ch ất b ằng cách dùng ion b ắn phá.. 5. Khi nói v ề tia laze, phát bi ểu nào d ướ i đây là sai ? Tia laze có A . đ ộ đ ơ n s ắ c không cao. B . t ính đ ị nh h ướ ng cao. C . c ườ ng đ ộ l ớ n. D . t ính k ế t h ợ p r ấ t cao. Laze rubi bi ến đ ổi 6. A . đ i ệ n năng thành quang năng. B . q uang năng thành quang năng. C . q uang năng thành đi ện năng. D . n hi ệ t năng thành quang năng. Trong hi ệ n t ượ ng quang-phát quang, có s ự h ấp th ụ ánh sáng đ ể 7. A . làm nóng v ậ t . B . l àm cho v ậ t phát sáng. C . l àm thay đ ổ i đi ệ n tr ở c ủ a v ật. D . t ạ o ra dòng đi ệ n trong v ật. 8. Trong c ấ u t ạ o c ủ a laze r ắn Rubi hai g ươ ng G 1 v à g ươ ng bán m ạ G 2 A. s ong song nhau có m ặt ph ản x ạ h ướ ng vào nhau. B. v uông góc v ớ i nhau. C. s ong song nhau có m ặt ph ản x ạ h ướ ng ra ngoài. D. m ặ t ph ản x ạ l ệ ch nhau m ột g óc 45 0 . Quang đi ệ n tr ở đ ượ c ch ế t ạo t ừ 9. A . c h ấ t bán d ẫ n và có đ ặc đi ể m là d ẫn đi ện kém khi không b ị chi ếu sáng và d ẫn đi ện t ốt k hi đ ượ c chi ếu ánh sáng thích h ợp. B . k im lo ạ i và có đ ặc đi ểm là đi ện tr ở su ất c ủa nó tăng khi có ánh sáng thích h ợp chi ếu v ào. C . c h ấ t bán d ẫ n và có đ ặc đi ểm là d ẫn đi ện t ốt khi không b ị chi ếu sáng và tr ở nên d ẫn -4-
  5. Đề cương ôn thi tốt nghiêp năm 2011 đ i ện kém khi đ ượ c ánh sáng thích h ợp chi ếu vào. D . kim lo ạ i và có đ ặc đi ểm là đi ện tr ở su ất c ủa nó gi ảm khi có ánh sáng thích h ợp chi ếu v ào. 10. Dùng thuy ế t l ượ ng t ử ánh sáng không g i ả i thích đ ượ c A . hi ệ n t ượ ng quang – phát quang. B . h i ệ n t ượ ng giao thoa ánh sáng. C . n guyên t ắ c ho ạ t đ ộng c ủ a pin quang đi ện. D . h i ệ n t ượ ng quang đi ện ngoài. 11. Khi chi ế u vào m ột ch ất l ỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không t hể là A . á nh sáng màu tím. B . á nh sáng màuvàng. C . á nh sáng màu đ ỏ. D . á nh sáng màu l ụ c. II. Tr ắ c nghi ệ m bài t ậ p. 12. Nguyên t ử hiđ r ô ở tr ạng thái c ơ b ản có m ứ c năng l ượ ng b ằng - 13,6 eV. Đ ể chuy ể n lên t r ạ ng thái d ừ ng có m ứ c năng l ượ ng -3,4 eV thì nguyên t ử hiđrô ph ải h ấp th ụ m ột phôtôn có năng l ượ ng A . 1 0,2 eV. B . - 10,2 eV. C . 17 eV. D . 4 e V. hc = En − Em = −3, 4 − ( −13, 6 ) = 10, 2 eV Hd: ADCT ε = λ 13. M ộ t nguyên t ử chuy ể n t ừ tr ạng thái d ừng năng l ượ ng E n = - 1,5 eV sang tr ạng thái d ừng n ăng l ượ ng E m = - 3,4 eV. Cho v ận t ốc ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m /s, h ằ ng s ố Plăng là 6 ,625.10 -34 J .s. T ầ n s ố c ủ a b ứ c x ạ mà nguyên t ử phát ra là A . 6 ,54.10 12 H z. B . 4 ,59.10 14 H z. C . 2 ,18.10 13 H z. D . 5 ,34.10 13 H z. …………………………………………………………………………………………………………… ́ Tiêt 3: Bai tâp t ự luyên. ̀ ̣ ̣ Công th ứ c liên h ệ gi ữ a gi ới h ạn quang đi ện và công thoát c ủa m ột kim lo ại là: 1. hc c hA A λ0 = A= λ0 = λ0 = λ0 hA A. B. C. D. c hc 2. Ch ọ n câu đúng . Có th ể gi ả i thích tính quang d ẫn b ằng thuy ết A. ê lectron c ổ đi ển. B. s óng ánh sáng. D. đ ộng h ọ c phân t ử . C. p hôtôn. Đ ể hi ệ n t ượ ng quang đi ệ n x ảy ra thì b ướ c sóng kích thích λ v à gi ớ i h ạ n quang đi ện λ0 3. p h ả i tho ả m ả n đi ề u ki ện . A. λ ≥ λ0 . C. λ ≤ λ0 . B. λ > λo D. λ < λ0 4. V ớ i c là v ận t ố c ánh sáng trong chân không, f là t ần s ố, λ là b ướ c sóng ánh sáng, h là h ằng s ố P lăng, phát bi ể u nào sau đây là sai k hi nói v ề thuy ế t l ượ ng t ử ánh sáng ( thuy ết phôtôn ánh s áng ) A. M ỗ i m ộ t l ượ ng t ử ánh sáng mang năng l ượ ng xác đ ịnh có giá tr ị ε = hf B. V ậ n t ố c c ủ a phôtôn trong chân không là c = 3.10 8 m/s hλ C. M ỗ i m ộ t l ượ ng t ử ánh sáng mang năng l ượ ng xác đ ịnh có giá tr ị ε = c D. C hùm ánh sáng là m ột chùm h ạt, m ỗi h ạt g ọi là m ột phôtôn ( l ượ ng t ử ánh sáng ) 5. Khi nói v ề tia laze, phát bi ểu nào d ướ i đây sai ? T ia laze có : A. t ính đ ị nh h ướ ng cao B. t ính k ế t h ợ p r ất cao. C. đ ộ đ ơ n s ắ c không cao D. c ườ ng đ ộ l ớ n -5-
  6. Đề cương ôn thi tốt nghiêp năm 2011 Laze rubi ho ạt đ ộng theo nguyên t ắc nào? 6. A. D ự a vào s ự phát x ạ c ảm ứng. B. D ư a vào hi ệ n t ượ ng c ảm ứng đi ện t ừ. C. D ự a vào s ự tái h ợp gi ữa êlectron và l ỗ tr ống. D. D ự a vào hi ệ n t ượ ng quang đi ện. S ự phát quang nào d ướ i đây là Quang- Phát quang: 7. A. S ự p hát quang c ủ a bóng đèn s ợi đ ốt. B. S ự p hát quang ở đèn Nê-ôn(đèn ống). C. S ự p hát quang ở h ồ quang đi ện D. S ự p hát quang ở màn hình tivi. 8. Khi nói v ề thuy ế t l ưỡ ng t ử ánh sáng, phát bi ểu nào sau đây là sai ? A. N guyên t ử hay phân t ử v ật ch ất phát x ạ hay h ấp th ụ ánh sáng thì chúng phát ra hay h ấp th ụ p hôtôn. B. M ỗ i chùm sáng dù r ất y ếu cũng ch ứa m ột s ố r ất l ớn các h ạt phôtôn. C. T rong chùm ánh sáng tr ắng phôtôn c ủa ánh sáng đ ỏ có năng l ượng nh ỏ h ơn phôtôn c ủa ánh s áng tím. D. K hi ánh sáng truy ền đi, phôtôn truy ền d ọc theo tia sáng v ới v ận t ốc c = 3.10 8 m /s nh ư nhau t rong t ất c ả các môi tr ườ ng. Quang tr ở có đ ặ c đi ể m: 9. A. Đ i ệ n tr ở gi ả m khi chi ế u đ ến nó m ột ánh sáng thích h ợp. B. Đ i ệ n tr ở tăng khi đi ệ n áp đ ặt vào hai đ ầu đi ện tr ở gi ảm. C. Đ i ệ n tr ở gi ả m khi đi ện áp đ ặt vào hai đ ầu đi ện tr ở gi ảm. D. Đ i ệ n tr ở tăng khi chi ế u đ ến nó m ột ánh sáng thích h ợp. Gi ớ i h ạ n quang đi ện c ủ a m ỗi kim lo ại là: 10. A. B ướ c sóng c ủ a ánh sáng kích thích B. C ông thoát c ủ a các electron ở b ề m ặt kim lo ại đó C. B ướ c sóng gi ớ i h ạ n c ủ a ánh sáng kích thích đ ối v ới kim lo ại đó D. B ướ c sóng c ủ a riêng k im lo ạ i đó Khi ở tr ạ ng thái d ừ ng, nguyên t ử: 11. A. K hông b ứ c x ạ và không h ấp th ụ năng l ượ ng. B. K hông b ứ c x ạ nh ưng có th ể h ấp th ụ năng l ượ ng. C. K hông h ấ p th ụ , nh ư ng có th ể b ức x ạ năng l ượ ng. D. V ẫ n có th ể h ấ p th ụ và b ứ c x ạ năng l ượ ng. 12. Phát bi ể u nào sau đây là đúng ? A. H i ệ n t ượ ng quang đi ệ n là hi ện t ượ ng êlectron b ị b ứt ra kh ỏi kim lo ại khi chi ếu vào kim lo ại á nh sáng thích h ợp. B. H i ệ n t ượ ng quang đi ệ n là hi ện t ượ ng êlectron b ị b ứt ra kh ỏi kim lo ại khi nó b ị nung nóng. C. H i ệ n t ượ ng quang đi ệ n là hi ện t ượ ng êlectron b ị b ứt ra kh ỏi kim lo ại khi đ ặt t ấm kim lo ại vào t rong m ột đi ện tr ườ ng m ạnh. D. H i ệ n t ượ ng quang đi ệ n là hi ện êlectron b ị b ứt ra kh ỏi kim lo ại khi nhúng t ấm kim lo ại vào t rong m ột dung d ị ch. 13. Phát bi ể u nào sau đây sai k hi nói v ề phôtôn ánh sáng? A . phôtôn ch ỉ t ồ n t ại trong tr ạng thái chuy ển đ ộng. B . M ỗ i phôtôn có m ột năng l ượ ng xác đ ịnh. C . N ăng l ượ ng c ủ a phôtôn ánh sáng tím l ớn h ơn năng l ượ ng phôtôn ánh sáng đ ỏ. D . Năng l ượ ng c ủ a các phôtôn c ủa các ánh sáng đ ơn s ắc khác nhau đ ều b ằng nhau. Pin quang đi ện ho ạt đ ộng d ựa vào 14. A . h i ệ n t ượ ng quang đi ện ngoài. B . h i ệ n t ượ ng quang đi ện trong. C . h i ệ n t ượ ng tán s ắ c ánh sáng . D . s ự p hát quang c ủ a các ch ất. -6-
  7. Đề cương ôn thi tốt nghiêp năm 2011 15. Khi nói v ề thuy ế t l ượ ng t ử ánh sáng, phát bi ểu nào sau đây là đúng ? A . N ăng l ượ ng phôtôn càng nh ỏ khi c ườ ng đ ộ chùm ánh sáng càng nh ỏ. B . P hôtôn có th ể chuy ển đ ộng hay đ ứng yên tùy thu ộc vào ngu ồn sáng chuy ển đ ộng hay đ ứ ng y ên. C . N ăng l ượ ng c ủ a phôtôn càng l ớn khi t ần s ố c ủa ánh sáng ứng v ới phôtôn đó càng nh ỏ. D . Á nh sáng đ ượ c t ạ o b ở i các h ạt g ọi là phôtôn. Pin quang đi ện là ngu ồn đi ện, trong đó 16. A . h óa năng đ ượ c bi ến đ ổi tr ực ti ếp thành đi ện năng. B . q uang năng đ ượ c bi ến đ ổi tr ực ti ếp thành đi ện năng. C . c ơ n ăng đ ượ c bi ế n đ ổ i tr ự c ti ế p thành đi ện năng. D . n hi ệ t năng đ ượ c bi ến đ ổi tr ự c ti ếp thành đi ện năng. 17. Đ ố i v ớ i nguyên t ử hiđrô, khi êlectron chuy ển t ừ qu ỹ đ ạo M v ề qu ỹ đ ạo K thì nguyên t ử p hát ra phôtôn có b ướ c sóng 0,1026 µm. L ấy h = 6,625.10 -34 J s, e = 1,6.10 -19 C v à c = 3.10 8 m /s. N ăng l ượ ng c ủ a phôtôn này b ằng. A . 1 ,21 eV. B . 1 1,2 eV. C . 1 2,1 eV. D . 1 21 eV. 18. Gi ớ i h ạ n quang đi ệ n c ủ a chì sunfua l à 0 ,46 e V. Đ ể quang tr ở b ằng chì sunfua ho ạt đ ộng đ ượ c, ph ả i dùng b ứ c x ạ có b ướ c sóng nh ỏ h ơn giá tr ị nào sau đây? A . 2,7 µ m. B . 0 ,27 µ m. C . 1 ,35 µ m. D . 5 ,4 µ m. 19. L ầ n l ượ t chi ế u hai b ứ c x ạ có b ướ c sóng λ 1 = 0 ,75 µ m và λ 2 = 0 ,25 µ m vào m ộ t t ấm k ẻ m có g i ớ i h ạ n quang đi ệ n λ 0 = 0 ,35 µ m. B ứ c x ạ nào gây ra hi ện t ượ ng quang đi ện? B . C h ỉ có b ứ c x ạ λ 2 . C . K hông có b ứ c x ạ nào. D . C h ỉ có b ứ c x ạ λ 1 . A . C ả h ai b ứ c x ạ . 20. Công thoát electron kh ỏi đ ồng là 6,625.10 -19J. Bi ế t h ằng s ố Plăng là 6,625.10 -34 J s, t ố c đ ộ á nh sáng trong chân không là 3.10 8 m /s. Gi ớ i h ạn quang đi ện c ủa đ ồng là A . 0 ,90 µ m. B . 0 ,60 µ m. C . 0 ,40 µ m. D . 0 ,30 µ m. 21. M ộ t tia X m ề m có b ướ c sóng 125 p m. Năng l ượ ng c ủ a phôtôn t ươ ng ứng có giá tr ị nào sau đ ây? A . 1 0 4 e V. B . 1 0 3 e V. C . 1 0 2 e V. D . 2 .10 4 e V. 22. Công thoát electron ra kh ỏi kim lo ại A = 6,625.10 -19 J , h ằ ng s ố Plăng h = 6,625.10 -34 J s, v ậ n t ố c ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m /s. Gi ớ i h ạ n quang đi ệ n c ủa kim lo ại đó là A . 0 ,300 µ m. B . 0 ,295 µ m. C . 0 ,375 µ m. D . 0 ,250 µ m. Gi ớ i h ạ n quang đi ện c ủ a kim lo ại dùng làm cat ốt là λ0 = 0 ,30 µ m . Công thoát c ủ a kim 23. l o ạ i dùng làm cat ốt là: A. 1 ,16eV B . 2,21eV C . 4,14eV D . 6.62eV Năng l ượ ng iôn hoá nguyên t ử hyđrô là 13,6eV. B ướ c sóng ng ắn nh ất c ủa b ức x ạ mà 24. n guyên t ử có th ể phát ra là: A. 0,1220 µ m B . 0,0665 µ m C . 0,0913 µ m D . 0,5672 µ m ................................................................................................................................................. ́ H ướ ng dân ch ữ a bai tâp t ự luyên. ̃ ̀ ̣ Tiêt 4: -7-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2