intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Phân bón hóa học - Thầy Ngọc

Chia sẻ: Trần Văn đạt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

328
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Bài tập Phân bón hóa học do Thầy Ngọc thực hiện gồm 29 câu hỏi bài tập trắc nghiệm không có đáp án nhằm giúp người học củng cố kiến thức và dễ dàng làm quen với dạng đề thi trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Phân bón hóa học - Thầy Ngọc

  1. Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Phân bón hóa học PHÂN BÓN HÓA HỌC BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Khi trồng trọt phải bón phân cho ñất ñể A. Làm cho ñất tơi xốp. B. Bổ sung nguyên tố dinh dưỡng cho ñất. C. Giữ ñộ ẩm cho ñất. D. A và B. Câu 2: Chất nào dưới ñây có thể dùng làm phân ñạm A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. Cả A, B, C . Câu 3: Loại ñạm nào sau ñây không thể dùng ñể bón cho ñất chua? A. NH4NO3. B. NaNO3. C. Ca(NO3)2. D. (NH4)2CO3. Câu 4: Loại phân ñạm nào sau ñây ñược gọi là ñạm hai lá? A. NaNO3. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. Ca(NO3)2. Câu 5: Hầu hết phân ñạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 không thích hợp cho loại ñất chua là do A. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ. B. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit. C. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính. D. muối amoni không bị thuỷ phân. Câu 6: ðể ñánh giá chất lượng phân ñạm, người ta dựa vào chỉ số A. % khối lượng NO có trong phân. B. % khối lượng HNO3 có trong phân. C. % khối lượng N có trong phân. D. % khối lượng NH3 có trong phân. Câu 7: Trong các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO,(NH4)2SO4,NH4NO3. Phân nào có hàm lượng ñạm cao nhất? A. (NH2)2CO. B. (NH4)2SO4. C. NH4Cl. D. NH4NO3. Câu 8: ðạm urê có công thức là A. NH4NO3. B. NaNO3. C. (NH4)2SO4. D. (NH2)2CO . Câu 9: Urê ñược ñiều chế từ A. khí amoniac và khí cacbonic. B. khí cacbonic và amoni hiñroxit. C. axit cacbonic và amoni hiñroxit. D. khí cacbon monoxit và amoniac. Câu 10: Phân ñạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê ñủ cung cấp 70 kg N là A. 152,2. B. 145,5. C. 160,9. D. 200,0. Câu 11: Khối lượng NH3 và dung dịch HNO3 45% ñủ ñể ñiều chế 100 kg phân ñạm có 34% N là A. 20,6 kg và 76,4 kg . B. 7,225 kg và 26,775 kg . C. 20,6 kg và 170 kg . D. 7,75 kg và 59,5 kg. Câu 12: ðể ñiều chế ñược 1 tấn phân ñạm amoni nitrat (hiệu suất 95%) cần A. 0,2125 tấn amoniac và 0,7875 tấn axit nitric. B. 0,234 tấn amoniac và 0,83 tấn axit nitric. C. 0,234 tấn amoniac và 0,766 tấn axit nitric. D. 0,17 tấn amoniac và 0,83 tấn axit nitric. Câu 13: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón nào? A. NH4Cl. B. Amophot. C. KCl. D. Supephotphat. Câu 14: ðộ dinh dưỡng của phân lân ñược ñánh giá bằng hàm lượng % của A. P. B. P2O5. C. PO3-4 D. H3PO4. Câu 15: Thành phần hoá học của supephotphat ñơn là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Câu 16: Thành phần hoá học của supephotphat kép là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Câu 17: Phân lân supephotphat kép thực tế sản xuất ñược thường chỉ có 40% P2O5. Hàm lượng (%) của canxi ñihiñrophotphat trong phân bón ñó là A. 65,9 B. 56,9. C. 32,95. D. 69,5. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Phân bón hóa học Câu 18: Một mẫu supephotphat ñơn khối lượng 15,55g chứa 35,43% Ca(HPO4)2 còn lại là CaSO4. ðộ dinh dưỡng của loại phân bón trên là A. 21,68%. B. 61,20%. C. 16%. D. 45,81%. Câu 19: Supe photphat ñơn ñược ñiều chế từ một loại quặng chứa 73% Ca3(PO4)2; 26% CaCO3 và 1% SiO2 về khối lượng. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% cần dùng ñể tác dụng với 100kg quặng trên là A. 110,2 kg. B. 101,2 kg. C. 111,2 kg. D. 112 kg. Câu 20: Khối lượng dung dịch H2SO4 65% cần dùng ñể ñiều chế ñược 500 kg supephotphat kép là A. 677 kg. B. 700 kg. C. 644 kg. D. 720 kg. Câu 21: Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa A. KNO3. B. KCl. C. K2CO3. D. K2SO4. Câu 22: ðộ dinh dưỡng của phân kali ñược ñánh giá bằng chỉ số nào sau ñây? A. Hàm lượng % về khối lượng K trong phân tử. B. Hàm lượng % về khối lượng K2O trong phân tử. C. Số nguyên tử K trong phân tử. D. Hàm lượng % về khối lượng KOH trong phân tử. Câu 23: Phân kali (KCl) sản xuất ñược từ quặng sinvinit thường chỉ có 50% K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón ñó là A. 39,6. B. 69,3. C. 72,9. D. 79,3. Câu 24: Khẳng ñịnh nào dưới ñây không ñúng? A. Phân ñạm cung cấp N cho cây. B. Phân lân cung cấp P cho cây. C. Phân kali cung cấp K cho cây. D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây. Câu 25: Thành phần chính của phân phức hợp amophot là A. (NH4)3PO4. B. NH4NO3 và (NH4)3PO4. C. (NH4)2SO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Câu 26: Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là A. NH4Cl, Ca(H2PO4)2 và KCl. B. NH4NO3, Ca(H2PO4)2 và KNO3. C. (NH4)2HPO4 và KNO3. D. NH4H2PO4 và KCl. Câu 27: Cho 13,44 m3 khí NH3 (ñktc) tác dụng với 49 kg H3PO4. Thành phần khối lượng của amophot thu ñược là A. NH4H2PO4: 60 kg (NH4)2HPO4: 13,2 kg. B. NH4H2PO4: 36 kg, (NH4)2HPO4: 13,2 kg, (NH4)3PO4: 10 kg. C. NH4H2PO4: 13,2 kg, (NH4)2HPO4: 20 kg, (NH4)3PO4: 26 kg . D. kết quả khác. Câu 28: Khi cho khí NH3 tác dụng vừa ñủ với 1,96 tấn axit photphoric khan theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Khối lượng phân amophot thu ñược là A. 24,7 tấn. B. 2,47 tấn. C. 1,15 tấn. D. 1,32 tấn. Câu 29: Một loại phân bón amophot là hỗn hợp muối có thành phần: số mol NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 là 1:1. ðể ñiều chế loại phân bón này từ 6000 mol H3PO4 người ta cần dùng lượng NH3 có thể tích ño ở ñktc là A. 201,6 m3. B. 153 m3. C. 20,6 m3. D. 32,5 m3. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2