intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập phản ứng gồm toàn chất khí - bài tập tự luyện

Chia sẻ: Đỗ Thúy Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

225
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài tập phản ứng gồm toàn chất khí - bài tập tự luyện', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập phản ứng gồm toàn chất khí - bài tập tự luyện

  1. Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Bài tập phản ứng gồm toàn chất khí BÀI TẬP PHẢN ỨNG GỒM TOÀN CHẤT KHÍ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Khi crăckinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu ñược ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là: A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008) Câu 2: Khi crăckinh hoàn toàn một ankan X thu ñược hỗn hợp Y (các thể tích khí ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của X là: A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12 Câu 3: Crăckinh 8,8 gam propan thu ñược hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị crăckinh. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là: A. 39,6. B. 23,16. C. 2,315. D. 3,96. Câu 4: Crăckinh 40 lít n-butan thu ñược 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần n-butan chưa bị crăckinh (các thể tích khí ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là: A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 20%. Câu 5: Crăckinh m gam n-butan thu ñược hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị crăckinh. ðốt cháy hoàn toàn A thu ñược 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2. Câu 6: Crăckinh C4H10 thu ñược hỗn hợp chỉ gồm 5 hiñrocacbon có tỷ khối hơi so với H2 là 16,325. Hiệu suất của phản ứng crăckinh là: A. 77,64% B. 38,82% C. 17,76% D. 16,325% Câu 7: Crăckinh C4H10 thu ñược hỗn hợp gồm 5 hiñrocacbon có KLPT trung bình bằng 36,25. Hiệu suất của phản ứng crăckinh là: A. 40% B. 60% C. 20% D. 80% Câu 8: Nhiệt phân CH4 thu ñược hỗn hợp X gồm C2H2, H2 và CH4 dư. Biết tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 5. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là: A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 9: Hỗn hợp khí A gồm etan và propan có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25 ñược nung nóng trong bình kín có xúc tác ñể thực hiện phản ứng ñề hiñro hóa. Sau một thời gian thu ñược hỗn hợp B có tỷ khối so với H2 là 16,2 gồm các ankan, anken và H2. Giả sử tốc ñộ phản ứng ñề hiñro hóa của etan và propan là như nhau. Hiệu suất của phản ứng ñề hiñro hóa là: A. 25% B. 50% C. 75% D. 80% Câu 10: Nhiệt phân 8,8 gam C3H8, sau phản ứng thu ñược hỗn hợp X có tỷ khối hơi so với H2 là 11,58. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là: A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản ứng 75%) thu ñược hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích ño ở cùng ñiều kiện) là: A. 5,23. B. 3,25. C. 5,35. D. 10,46. Câu 12: Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken ñun nóng ta ñược hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi của A ñối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiñro hoá là 75%. Công thức phân tử olefin là: A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. ðun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là: A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009) Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Bài tập phản ứng gồm toàn chất khí Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm anken và hiñro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X ñi qua bột niken nung nóng ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4. CTPT của X là: A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiñro hoá là: A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009) Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là: A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009) Câu 17: Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và hiñro có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,425. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni ñể phản ứng hoàn toàn thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,8. Cho Y ñi qua bình ñựng dung dịch brom dư, khối lượng bình tăng lên là: A. 8. B. 16. C. 0. D. Không tính ñược. Câu 18: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho ñi qua chất xúc tác thích hợp, ñun nóng ñược hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình ñựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (ñktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (ñktc) cần ñể ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là: A. 33,6 lít. B. 22,4 lít. C. 16,8 lít. D. 44,8 lít. Câu 19: ðun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu ñược hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình ñựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở ñktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là: A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008) Câu 20: ðun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C3H4; 0,2 mol C2H4; 0,35 mol H2 với bột Ni xúc tác ñược hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình ñựng dung dịch KMnO4 dư, thấy thoát ra 6,72 l hỗn hợp khí Z (ñktc) có tỉ khối so với H2 là 12. Khối lượng bình ñựng dung dịch KMnO4 tăng thêm (gam) là: A. 17,2. B. 9,6. C. 7,2. D. 3,1. Câu 21: Trong bình kín chứa hiñrocacbon X và hiñro. Nung nóng bình ñến khi phản ứng hoàn toàn thu ñược khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt ñộ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung. ðốt cháy một lượng Y thu ñược 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của X là: A. C2H2. B. C2H4. C. C4H6. D. C3H4. Câu 22: Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 3 ankin ñồng ñẳng kế tiếp qua một lượng dư H2 (to, Ni) ñể phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thể tích thể tích khí H2 giảm 26,88 lít (ñktc). Công thức phân tử của 3 ankin là: A. C2H2, C3H4, C4H6. B. C3H4, C4H6, C5H8. C. C4H6, C5H8, C6H10. D. Cả A, B ñều ñúng. Câu 23: Cho 10 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H2 (Ni, to). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược 16 lít hỗn hợp khí (các khí ñều ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ áp suất). Thể tích của CH4 và C2H2 trước phản ứng là: A. 2 lít và 8 lít. B. 3 lít và 7 lít. C. 8 lít và 2 lít. D. 2,5 lít và 7,5 lít. Câu 24: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H2 ñể ñược hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt nung nóng thì thu ñược khí Z có tỉ khối ñối với CO2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng VX = 6,72 lít và VH 2 = 4,48 lít. Công thức phân tử và số mol A, B trong hỗn hợp X là (các thể tích khí ño ở ñkc): A. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H8 và 0,2 mol C3H4. C. 0,2 mol C2H6 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H8 và 0,1 mol C3H4. Câu 25: X, Y, Z là 3 hiñrocacbon ở thể khí trong ñiều kiện thường, khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z ñều tạo ra C và H2, thể tích H2 luôn gấp 3 lần thể tích hiñrocacbon bị phân huỷ và X, Y, Z không phải là ñồng phân. Công thức phân tử của 3 chất là: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Bài tập phản ứng gồm toàn chất khí A. C2H6, C3H6, C4H6. B. C2H2,C3H4, C4H6. C. CH4, C2H4, C3H4. D. CH4, C2H6, C3H8. Câu 26: Hỗn hợp ban ñầu gồm 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và H2 với áp suất 4 atm. ðun nóng bình với Ni xúc tác ñể thực hiện phản ứng cộng sau ñó ñưa bình về nhiệt ñộ ban ñầu ñược hỗn hợp Y, áp suất hỗn hợp Y là 3 atm. Tỉ khối hỗn hợp X và Y so với H2 lần lượt là 24 và x. Giá trị của x là: A. 18. B. 34. C. 24. D. 32. Câu 27: Hỗn hợp A gồm H2, C3H8, C3H4. Cho từ từ 12 lít A qua bột Ni xúc tác. Sau phản ứng ñược 6 lít khí duy nhất (các khí ño ở cùng ñiều kiện). Tỉ khối hơi của A so với H2 là: A. 11. B. 22. C. 26. D. 13. Câu 28: ðốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu ñược 7,84 lít khí CO2 (ở ñktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở ñktc) nhỏ nhất cần dùng ñể ñốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007) Câu 29: ðưa 22,4 lít khí O2 vào một bình kín có thể tích không ñổi rồi phóng tia lửa ñiện, sau phản ứng thu ñược 17,92 lít hỗn hợp khí X. Biết các thể tích khí ñều ño ở ñktc. Tỷ khối hơi của X so với H2 là: A. 12 B. 16 C. 20 D. 24 Câu 30: Dẫn hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỷ khối hơi so với H2 bằng 6,2 ñi qua bình ñựng bột Fe rồi nung nóng thì thu ñược hỗn hợp khí Y. Biết hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 chỉ ñạt 40%. Khối lượng phân tử trung bình của Y là: A. 15,12 B. 18,23 C. 14,76 D. 13,48 Câu 31: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. ðun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu ñược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 50% B. 36% C. 40% D. 25% (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2010) Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2