Bài tập sức bền vật liệu - 3
lượt xem 85
download
Tóm tắt lý thuyết 5.1.1. Các định nghĩa Xét mặt cắt ngang có diện tích A . Tại điểm M(x,y) thuộc mặt cắt ngang lấy vi phân diện tích Da. 1. Mô men
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập sức bền vật liệu - 3
- Chương 5. DẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG 5.1. Tóm tắt lý thuyết 5.1.1. Các định nghĩa Xét mặt cắt ngang có diện tích A . Tại điểm M(x,y) thuộc mặt cắt ngang lấy vi phân diện tích Da. Mô men tĩnh của mặt cắt ngang A đối với trục Ox: 1. ∫ ydA Sx = (5.1) ( A) Mô men tĩnh của mặt cắt ngang A đối với trục Ox: ∫ xdA Sy = (5.2) ( A) 3 Đơn vị của mô men tĩnh là [chiều dài ], giá trị của nó có thể là dương, bằng 0, hoặc âm. Mô men quán tính của mặt cắt ngang A đối với trục Ox 2. Ix = ∫y 2 (5.3) dA ( A) Mô men quán tính của mặt cắt ngang A đối với trục Ox Iy = ∫ x dA 2 (5.4) ( A) 4 Đơn vị của mô men quán tính là [chiều dài ], giá trị của nó luôn luôn dương 3. Mô men quán tính độc cực (mô men quán tính của mặt cắt ngang A đối với một điểm ) Ip = ∫ρ 2 (5.5) dA = Ix + I y ( A) 4 Đơn vị của mô men quán tính độc cực là [chiều dài ], giá trị của nó luôn luôn dương 4. Mô men quán tính ly tâm (mô men quán tính của mặt cắt ngang A đối
- với một hệ trục ) ∫ xydA I xy = (5.6) ( A)
- 4 Đơn vị của mô men quán tính ly tâm là [chiều dài ], giá trị của nó có thể là dương, bằng 0, hoặc âm. 5.1.2. Các khái niệm 1. Trục trung tâm của mặt cắt ngang : Là trục mà mô men tĩnh của diện tích mặt cắt ngang đối với nó bằng 0. 2. Trọng tâm: là giao điểm của hai trục trung tâm 3. Hệ trục quán tính chính của diện tích mặt cắt ngang: là hệ trục mà mô men quán tính ly tâm của diện tích mặt cắt ngang đối với nó bằng 0. 4. Hệ trục quán tính chính trung tâm của diện tích mặt cắt ngang: là hệ trục quán tính chính, có gốc tọa độ trùng với trọng tâm mặt cắt ngang. 5.1.3. Công thức xác định toạ độ trọng tâm của mặt cắt ngang Để xác định toạ độ trọng tâm của một hình phẳng, trước tiên phải chọn hệ trục ban đầu Oxy, biểu diễn kích thước và toạ độ trọng tâm C(xC, yC) trong hệ trục này. Ta có: Sy Sx xC = ; yC = (5.7) A A Nếu mặt cắt ngang A ghép từ nhiều hình đơn giản Ai với tọa độ trọng tâm mỗi hình đơn giản là Ci( xCi,yCi) trong hệ toạ độ ban đầu, thì: n n ∑ Sx ∑ xCi Ai yCi Ai Sy i =1 ;y = = i =1 (5.8) = x= A C C n n A ∑A ∑A i i i =1 i =1 Chú ý: - Chọn hệ trục toạ độ ban đầu hợp lý: Nếu hình có trục đối xứng thì chọn trục đối xứng làm một trục của hệ trục tọa độ ban đầu, trục còn lại đi qua trọng tâm của càng nhiều hình đơn giản càng tốt. - Nếu hình bị khoét thì diện tích bị khoét mang giá trị âm. 5.1.4. Công thức chuyển trục song song Mặt cắt ngang ngang A trong hệ trục ban đầu Oxy có các đặc trưng
- hình học mặt cắt ngang là Sx, Sy, Ix, Iy, Ixy. Hệ trục mới O'uv có O'u//Ox, O'v//Oy và: u=x+b ; v=y+a (5.9)
- v y b dA v y x x O a u u O Các đặc trưng hình học mặt cắt ngang A trong hệ trục O'uv là: Su = S x + a. A Sv = S y + b. A I = I + 2aS + a 2 A (5.10) u x x I = I + 2bS + b 2 A v y y I uv = I xy + aS y + bS x + abA Trường hợp đặc biệt, hệ trục Oxy là hệ trục quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang A (O đi qua trọng tâm) thì công thức (5.8) có dạng đơn giản hơn: Su = a. A Sv = b. A 2 I =I +a A (5.11) u x 2 Iv = Iy + b A I uv = I xy + abA Chú ý: Dấu của khoảng cách a, b giữa hai trục mang dấu dương như trên hình vẽ ( u phía dưới x và v bên trái y) 5.1.5. Công thức xoay trục Mặt cắt ngang ngang A trong hệ trục ban đầu Oxy có các đặc trưng hình học mặt cắt ngang là Sx, Sy, Ix, Iy, Ixy. Hệ trục mới Ouv xoay một góc α so với hệ trục Oxy như hình vẽ ( α theo chiều ngược chiều kim đồng hồ). Quan hệ giữa hệ trục tọa độ mới và cũ là: u = xcosα +ysinα ; v = − xsinα +ycosα (5.12)
- y v dA y u v u x x O Các đặc trưng hình học mặt cắt ngang A trong hệ trục Ouv là: Su = − S y sin α + S x cosα Sv = S y cosα + S x sin α Ix + I y Ix − Iy cos2α -I xy sin 2α (5.13) Iu = + 2 2 Ix + Iy Ix − I y cos2α +I xy sin 2α Iv = − 2 2 Ix − Iy sin 2α + I cos2α I= uv xy 2 5.1.6. Công thức tính mô men quán tính một số mặt cắt ngang đơn giản a. Hình chữ nhật 3 3 bh hb Ix = (5.14) ; Iy = 12 12 b. Hình tròn π R4 π D4 π R4 π D4 = 0,1D 4 ; I = I = = 0, 05D 4 (5.15) I= = = p x y 2 32 4 64 c. Hình tam giác bh3 Ix = (5.16) 12 y y
- x h h x x b D b
- 5.2. Bài tập tự giải 5.2.1. Xác định toạ độ trọng tâm của các mặt cắt ngang sau đây y y y x x 3 1 2 c b y h x 4 a 5.2.2. Xác định các mô men quán tính I x , I Cx của các tiết diện sau (C là trọng tâm tiết diện): y y C C xC h xC C x x D b 1 2 a y b a a b C xC h x b xC 4 C x 3 5.2.3. Tính các mô men quán tính chính trung tâm của các tiết diện
- 10a 2a 4a R 5.2.4. Tính các mô men quán tính chính trung tâm của các tiết diện (đơn vị đo trên hình vẽ bằng mm) 30 100 20 10 20 40 200 150 100 20 20 150 120 100 5.2.5. Xác định các mô men quán tính chính trung tâm của các mặt cắt ngang ghép từ các thép góc đều cạnh. Cho a=1cm. a a a 100x100x8 160x160x10 4 4 4 5.2.6. Biết các mô men quán tính Ix=365cm , Iy=117cm và Iu=281,6cm của thép góc không đều cạnh L125×80×12mm. Tìm các trục chính và các mô men quán tính chính của mặt cắt ngang.
- y u 0 60 x 5.2.7. Tìm vị trí các trục quán tính chính trung tâm và tính các mô men quán tính chính trung tâm của tiết diện ghép như hình vẽ. 100x100x10 N o 27 5.2.8. Xác định khoảng cách a để các mô men quán tính chính trung tâm của tiết diện ghép bằng nhau. N o 20 N o 24 a a
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập sức bền vật liệu part 1
45 p | 3163 | 985
-
Bài tập sức bền vật liệu part 2
45 p | 1727 | 723
-
Bài tập sức bền vật liệu part 4
45 p | 1121 | 584
-
Bài tập sức bền vật liệu part 5
45 p | 970 | 534
-
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao
379 p | 1330 | 526
-
Bài tập sức bền vật liệu part 6
45 p | 839 | 494
-
Bài tập sức bền vật liệu part 7
45 p | 757 | 469
-
Bài tập sức bền vật liệu part 8
45 p | 744 | 453
-
Bài tập sức bền vật liệu part 9
45 p | 701 | 448
-
Bài tập sức bền vật liệu part 10
41 p | 725 | 421
-
Bài tập Sức bền vật liệu - Chương 8: Giải hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực
19 p | 466 | 83
-
Bài tập sức bền vật liệu (Tóm tắt lý thuyết, bài giải, bài tập)
380 p | 135 | 29
-
Bài tập Sức bền vật liệu - Bài tập tuần 5
3 p | 122 | 15
-
Bài tập Sức bền vật liệu - Bài tập tuần 6
2 p | 111 | 12
-
Tuyển tập bài tập sức bền vật liệu (Tái bản): Phần 2
95 p | 15 | 6
-
Tuyển chọn một số bài tập sức bền vật liệu (Tái bản): Phần 1
173 p | 9 | 3
-
Tuyển chọn một số bài tập sức bền vật liệu (Tái bản): Phần 2
260 p | 9 | 2
-
Bài tập Sức bền vật liệu (Có bài giải mẫu và đáp số)
75 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn