BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU
lượt xem 6
download
Tài liệu giảng dạy về hóa học đã được giảng dạy với mục đích cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới hóa học. Thông qua tài liệu này giúp các bạn hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn thành công
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU
- III.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 31: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100 ; 1 3 .10 4 F ; L= H. cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100 t (A). Viết C= 2 biểu thức tức thời điện áp hai đầu mạch điện. A. u 200 2 cos(100 t ) V B. u 200 2 cos(100 t ) V 4 4 C. u 200 cos(100 t ) V D. u 200 2 cos(100 t ) . 4 4 Hướng dẫn giải : Chọn A 1 1 3 -Cảm kháng : Z L L. 100 300 ; Dung kháng : Z C = 10 4 .C 100 . 2 200 R 2 ( Z L Z C ) 2 100 2 (300 200) 2 100 2 -Tổng trở : Z = -HĐT cực đại : U0 = I0.Z = 2. 100 2 V =200 2 V Z Z C 300 200 1 45 0 rad -Độ lệch pha : tg L R 100 4 -Pha ban đầu của HĐT : u i 0 rad 44 -Biểu thức HĐT : u = U 0 cos(t u ) 200 2 cos(100t ) V 4 Câu 32: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100 t 1 (V). Điện trở R = 50 3 , L là cuộn dây thuần cảm có L = H , điện dung C = 3 10 F , viết biểu thức cường độ dòng điện và tính công suất tiêu thụ của mạch điện 5 trên. A. i 1, 2 2 cos(100 t ) A ; P= 124,7W B. i 1, 2 cos(100 t ) A ; P= 6 6 124,7W C. i 1, 2 cos(100 t ) A ; P= 247W D. i 1, 2 2 cos(100 t ) A ; P= 6 6 247W Hướng dẫn giải : Chọn A
- 1 a) Cảm kháng : Z L L. 100 100 Dung kháng : 1 1 ZC = 50 10 3 .C 100 . 5 R 2 ( Z L Z C ) 2 (50 3 ) 2 (100 50) 2 100 Tổng trở : Z = U0 CĐDĐ cực đại : I0 = = 1.2 2 A Z Z Z C 100 50 3 30 0 rad Độ lệch pha : tg L R 3 6 50 3 Pha ban đầu của HĐT : i u 0 - rad 6 6 Biểu thức CĐDĐ :i = I 0 cos(t i ) 1, 2 2 cos(100 t ) A 6 2 2 Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I .R = 1.2 .50 3 124,7 W Câu 33: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100 t 1 (V). Điện trở R = 50 3 , L là cuộn dây thuần cảm có L = H , điện dung C thay đổi được.Thay đổi C cho điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn hai đầu tụ một góc . Tìm C . 2 104 104 104 F F F A. C= B. C= C. C= D. 1000 F C= Hướng dẫn giải : Chọn A Ta có pha của HĐT hai đầu mạch nhanh hơn HĐT hai đầu tụ ;nghỉa là cùng pha 2 CĐDĐ; vì HĐT hai đầu tụ chậm hơn CĐDĐ => xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó 2 ZL = ZC 10 4 1 1 1 F ZL C .C .Z L 100 .100 4 1 Câu 34: Cho mạch điện AB, trong đó C = 10 4 F , L = H , r = 25 mắc nối 2 tiếp.Biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch uAB = 50 2 cos 100tV .Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch ?
- A. i 2 cos(100 t ) A B. i 2 2 cos(100 t ) A. 4 4 C. i 2 cos(100 t ) A D. i 2 cos(100 t ) A 4 4 Hướng dẫn giải : Chọn A 1 1 1 Cảm kháng : Z L L. 100 50 .Dung kháng : Z C = 4.104 .C 2 100 . 25 r 2 ( Z L ZC )2 (25)2 (50 25)2 25 2 Tổng trở : Z = U0 CĐDĐ cực đại : I0 = = 2A Z Z Z C 50 25 Độ lệch pha : tg L 1 rad R 25 4 Pha ban đầu của HĐT : i u 0 - rad 4 4 Biểu thức CĐDĐ :i = I 0 cos(t i ) 2 cos(100 t ) A 4 Câu 35: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100 ; 1 3 .10 4 F ; L= H. cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100 t (A). Viết C= 2 biểu thức tức thời điện áp hai đầu mạch điện. A. u 200 2 cos(100 t ) B. u 200 2 cos(100 t ) 4 4 C. u 200 cos(100 t ) D. u 200 cos(100 t ) 4 4 Hướng dẫn giải : chọn câu A 1 1 3 -Cảm kháng : Z L L. 100 300 ; Dung kháng : Z C = 10 4 .C 100 . 2 200 R 2 ( Z L Z C ) 2 100 2 (300 200) 2 100 2 -Tổng trở : Z = -HĐT cực đại : U0 = I0.Z = 2. 100 2 V =200 2 V Z Z C 300 200 1 45 0 rad -Độ lệch pha : tg L R 100 4 -Pha ban đầu của HĐT : u i 0 rad 44 -Biểu thức HĐT : u = U 0 cos(t u ) 200 2 cos(100t ) V 4 Câu 36: Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:
- u = 100 2 cos(100t - /6)(V) và cường độ dũng điện qua mạch là i = 4 2 cos(100t - /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W. B. 600W. C. 400W. D. 800W. HD Giải: CHỌN A. Dùng P U .I .cos .Với =u -i = - /6- (-/2) = /3 ; I= 4A; U =100V Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u 120 2 cos(120 t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở :R1=18 ,R2=32 thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau đây: A.144W B.288W C.576W D.282W HD Giải: CHỌN B . Áp dụng công thức: R1R2 (Z L ZC )2 Z L Z C R1R2 24 U2 U2 Vậy P R1 2 R2 288W R1 2 ( Z L Z C )2 R2 (Z L ZC ) 2 Câu 38: Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở .Hiệu điện thế hiệu dụng U=200V, f=50Hz, biết ZL = 2ZC,điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì dòng điện trong mạch có giá trị là I= . Giá trị của C, L là: 1 2 3 4 1 2 1 A. m F và H B. mF và H C. F và mH D. mF 10 10 10 10 4 và H U2 U2 HD Giải: CHỌN A . P UI hay P Z R 2 ( Z L ZC )2 Vậy P max khi và chỉ khi: R Z L Z C hay R Z C ( doZ L 2 Z C ) U R 2 ( Z L Z C )2 100 2 Khi đó, tổng trở của mạch là Z 100 2() .Hay I ZL 2 1 1 Z C 100 C Z L 2 ZC 200 L H mF ; Z C 10
- 2 Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC có: R=100 ; L= H , điện dung C của tụ điện biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u 200 2cos100 t(V) . Tính C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 104 104 104 A C B. C C. C F F F 2 2.5 4 102 D. C F 2 R2 ZL 2 HD Giải: CHỌN B : UCmax khi Z C ZL 104 Cho mạch RLC có R=100 ; C F cuộn dây thuần cảm có L thay đổi Câu 40: 2 được. đặt vào Hai đầu mạch điện áp u 100 2cos100 t(V) Tính L để ULC cực tiểu 102 1 2 1,5 A. L H B. L H C. L H D. L H U U 2 HD: U LC Z LC U LC min ZL Z C L Z 2 R 1 (ZL Z C )2 4 4 1 Câu 41: Cho mạch điện AB, trong đó C = H , r = 25 mắc nối 10 F , L = 2 tiếp.Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu mạch uAB = 50 2 cos 100t V .Tính công suất của toàn mạch ? A. 50W B.25W C.100W D.50 2 W Hướng dẫn giải : Chọn A Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I2.r = 2.25=50 W, hoặc : P =UICos Câu 42: Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 1003 , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C =10-4 /2 (F). Đặt vào 2 đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 1002cos100 t. Biết điện áp ULC = 50V ,dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Hãy tính L và viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch A.L=0,318H ; i 0,5 2 cos(100 t ) B. L=0,159H ; 6 i 0,5 2 cos(100 t ) 6 C.L=0,636H ; i 0,5 cos(100 t ) D. L=0,159H ; 6 i 0,5 2 cos(100 t ) 6 Hướng dẫn giải : Chọn A L C R A 1 B Ta có = 100 rad/s ,U = 100V, Z C 200 C Điện áp 2 đầu điện trở thuần là: U R U 2 U LC 50 3V 2
- UR U 0,5 A và Z LC LC 100 cường độ dòng điện I R I Dòng điện nhanh pha hơn điện áp nên : ZL< ZC. Do đó ZC-ZL =100 Z ZL =ZC -100 =200-100=100 suy ra L L 0,318 H Z ZC 1 Độ lệch pha giữa u và i : tg L vậy R 6 3 C r,L R i 0,5 2 cos(100 t ) (A) B A 6 Câu 43: Cho mạch điện (hình vẽ) uAB =1002 cos100t (V), L=0,796 H, R = r =100 . Hệ số công suất: cos = 0,8. Tính C. A. C1 =31,8.10-6 F hoặc C2 =7,95 F B. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 F -6 C. C1 =31,8.10 F hoặc C2 =7,95 F D. C1 =31,8 F hoặc C2 =7,95 F Lời giải: Chọn A. Điện trở toàn mạch Rt = R + r R Rr R r 200 Cảm kháng: ZL= L = 250 với cos t Z 250 cos 0,8 Z Z Mà Z Rt 2 ( Z L Z C ) 2 Z L Z C Z 2 Rt2 2502 2002 150 (Sai lầm của học sinh là bỏ sót một nghiệm khi giải phương trình(ZL –ZC )2 =Z2-R2t Có 2 nghiệm :Vì Z L Z C 150 +Khi ZL>ZC thì : ZC = ZL -150 =100 C1 =31,8.10-6 F +Khi ZL
- 103 1 1 1 = 10 4 F C. Z=50 2 ; C= D. . Z=100 2 ; C= F = Zc Zc HD GIẢI:Chọn A. ĐL ôm Z= U/I =100 2 ;dùng công thức Z = R 2 ZC 2 1002 Z C 2 1 1 = 10 4 F Suy ra ZC= Z 2 R 2 2.1002 100 2 100 ;C= Zc Câu 46: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 , tụ điện có điện dung C 1 = 10 4 F và cuộn dây có độ tự cảm L và có điện trở thuần nhỏ không đáng kể mắc nối tiếp nhau. Biết biểu thức điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100tV thì hệ số công suất của mach là 0,8 và u trễ pha hơn i. Tính hệ số tự cảm L và công suất tiêu thụ của mạch khi đó. 1 1 H ;Z=125 H ;Z=100 A. L= B. L= 4 4 1 1 H ;Z=125 D. L= H ;Z=100 C. A. L= 2 R 100 R HD GIẢI:Chọn A. Dùng công thức cos = =125 Suy ra Z = = cos 0,8 Z R 100 1002+( ZL-ZC)2 =15625 Hay cos = 0,8 = R 2 ( Z L ZC ) 2 2 2 100 ( Z L 100) => / ZL-ZC/ =75 .Do u trễ pha hơn i nên ZL< ZC => ZL= ZC-75 = 100-75 = 25 => L= 1 H 4 Câu 47: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2 H, C L R 1 4 A B một tụ điện có điện dung C = 10 F và một điện trở thuần R = 50 M N mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Tính độ lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B. 3 3 A. B. C. D. - 4 4 2 4 HD GIẢI:Chọn A. ZL Độ lệch pha của đối với i :tanuAN = = 1 Suy ra uAN = /4; uAN R Z ZC đối với i: tanuMB = L Độ lệch pha của = - .Suy ra uMB= -/2 uMB 0
- (uAN/uMB) = uAN - uMB = /4-(-/2) = 3/4. Câu 48: Một cuộn dây dẫn có hệ số tự cảm L được mắc nối tiếp L,r. với một tụ có điện dung C rồi mắc vào 3 điểm A, B của C một mạch điện xoay chiều có tần số f. Đo hiệu điện thế B A giữa hai đầu đoạn mạch AB, giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai cực của tụ điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, ta lần lượt được: UAB = 37,5 V, Ud=50V, UC =17,5 V. Đo cường độ dòng điện bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể, ta thấy I=0,1 A.Khi tần số f thay đổi đến giá trị fm=330 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. Tính độ tự cảm L, điện dung C, và tần số f của hiệu điện thế đã sử dụng ở trên. uuu r uuu r Ud UL Hướng dẫn giải : Giả sử cuộn dây thuần cảm không có điện trở r thì: d UAB = UL – UC = 50 – 17,5 = 32,5 V. Không phù hợp với giá trị đã cho. uur ur Nên cuộn dây phải có điện trở trong r đáng kể. Ur I Tổng trở cuộn dây: Zd r 2 Z2 L Biên độ và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng diện được t ình theo các công thức: U U 0d U Ud I0 0d và I d Zd Zd r 2 Z2 r 2 Z2 L L Công suất tiêu thụ của cuộn dây: P = Ud.I.cos d = I.r2 r r Với hệ số công suất: cos d= Zd ZL2 r 2 U d 50 Ta tính được:Tổng trở của cuộn dây: Zd 500 I 0,1 UC 17,5 Dung kháng của tụ điện: ZC 175 I 0,1 U 37, 5 Tổng trở của đoạn mạch: Z AB AB 375 I 0,1 Khi f = fm, trong mạch có cộng hưởng (Imax) nên: 1 1 1 1 m2 = LC= 2 (1) 2 (2. .330) 2 m (2 f m ) LC Mặt khác: ZAB2 = r2 + (ZL – ZC)2 = r2 + ZL2 – 2ZLZC + ZC2 ZAB2 = Zd2 + ZC2 – 2ZLZC 2ZLZC = Zd2 + ZC2 – ZAB2 = 5002 + 1752 - 3752 = 14.104
- 1 L L = 2 14.104 7.104 L=7.104 .C 2.L. . (2) C. C C 1 Thế (2) vào (1) ta được: 7.104.C2 = (2. .330)2 Suy ra: C=1,82.10-6 F; L=7.104.C=7.104. 1,82.10-6=0,128 H 1 1 1 1 f= 500 Hz Mà: ZC = = 6 C. C.2. f C.2. .Zc 1,82.10 .2.3,14.175 Câu 49: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 49). Người ta đo được các hiệu điện thế UAM = 16V, UMN = 20V, UNB = 8V. Hiệu R L C điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là: A M N B A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V Hình 49 Hướng dẫn giải : Chọn B. Dùng các công thức: U= U2 +(UL -UC)2 ; tg = UL -UC ; cos = U R ; I = U ; Io = U O .; UR = IR; UL = IZL; R U Z Z U R UC = IZC ; Câu 50: Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 50). Người ta đo được các hiệu điện thế UAN =UAB = 20V; UMB = 12V. Hiệu điện thế UAM, UMN, UNB lần lượt là: R L C A. UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V A M N B B. UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V Hình 50 C. UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V D. UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V 2,5 4 Câu 51: Cho biết: R = 40, C 10 F và: L, r C R 7 u AM 80cos100 t (V ) ; uMB 200 2 cos(100 t ) (V ) A B 12 M r và L có giá trị là: 3 10 3 A. r 100, L B. r 10, L H H 1 2 C. r 50, L D. r 50, L H H 2 Câu 52: Một đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm L và tụ xoay C. R=100 , L=0,318H. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp u=2002 cos 100t (V).Tìm điện dung C để điện áp giữa 2 bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó. Hướng dẫn giải : Cực trị liên quan đến điện áp cực đại : R 2 ZC 2 -Khi L thay đổi, C và f không đổi để UL cực đại thì Z L . với ULmax = ZC U R2 ZC . 2 R
- R2 Z L2 -Khi C thay đổi, L và f không đổi để UC cực đại thì Z C . với UCmax ZL U R2 Z L2 =. R 2 LC R 2C 2 2 -Khi tần số f thay đổi còn L và C không đổi để UC cực đại thì . 2C 2 L2 -Ta có thể dùng đạo hàm : ZL=L=100 -Điện áp giữa 2 bản tụ điện U .Z C U U : U C I .Z C 2 2 2 2 2 y R Z L 2 Z L .Z C Z C R Z L 2Z L 1 2 ZC ZC 1 -UC max khi y = y min mà y là hàm parabol với đối số là x ZC Z 1 2 L 2 (đỉnh parabol) -vậy y min khi x Z C R ZL 1 R2 ZL 2 10 4 R 200 vậy C y min khiZ C F và UC max = 2002 2 x ZL R2 ZL 2 (V) Câu 53: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ , C L R 4 u AB 200 cos100 t (V ) , tụ có điện dung C 10 ( F ) , A B 2 . M N cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1 ( H ) , R biến đổi được từ 0 đến 200 . Tính R để công suất tiêu thụ P của mạch cực đại. Tính công suất cực đại đó. A.100W B.200W C.50W D.250W Hướng dẫn giải :Chọn A. +Công suất tiêu thụ trên mạch có biến trở R của đoạn mạch RLC cực đại khi R = |ZL – U2 ZC| và công suất cực đại đó là Pmax = . 2. | Z L Z C | Câu 54: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai phần tử X, Y mắc như trên.Cường độ dao động trong mạch nhanh pha /6 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn A mạch. B a) Hai phần tử trên là 2 phần từ nào trong số R, L, C? b) Biết các biên độ của hiệu điện thế và cường độ dòng điện lần lượt là U0 = 40V và I0 = 8,0 A, tần số dao động là f = 50Hz. Tính giá trị mỗi phần từ.
- Hướng dẫn giải :Bài toán hộp kín: để giải cần nghĩ đến quan hệ điện áp hiệu dụng hoặc độ lệch pha giữa điện áp với dòng điện hoặc giữa các điện áp với nhau. Tốt nhất hãy dựng giãn đồ véc tơ cho bài. Lời giải: Giả sử trong đoạn mạch trên có không có phần tử R Như vậy thì X ,Y là hai phần từ L, C. Gọi là góc hợp với U ; I ( R=0) ZL Zc tg = = = tg vô lí R 2 Theo đầu bài U trễ pha với i 1 góc /6 vậy mạch điện chắc chắn có R (giả sử X là R) Y là L hoặc C .Do i sớm pha hơn u => Y là C ZC 1 tg( ) 3 ZC = R = 2 f = 2.50 = 100 (Rad/s); t g = - R 6 3 (1) U 0 40 R2 Z2 R2 + Z2C = 25 5 Mặt khác: Z = C I0 8 (2) Thay (1) vào (2): 3ZC2 + Z2C= 25 ZC = 2,5 () R = 2,5 3 ( ) 4.10 3 1 1 3; C = Vậy: R = 2,5 (F) Z C 2,5.100 Câu 55: Một đoạn mạch xoay chiều có hai trong ba phần tử R,C hoặc cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u = 100 cos 100t (V) ; i = 2cos (100t- 0,25π) (A). Điện trở hoặc trở kháng t ương ứng là : A.L,C ; ZC = 100Ω; ZL= 50Ω B.R,L ; R = 40Ω; ZL= 30Ω C.R,L ; R = 50Ω; ZL= 50Ω D.R,C ; R = 50Ω; ZC= 50Ω. Câu 56: Cho mạch điện gồm R,L,C nối tiếp. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là : u = 50 2 cos100 t (V) . Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm là UL = 30V và ở 2 đầu tụ điện là UC = 70V. Hệ số công suất của mạch là : A. cos φ = 0,6 B. cos φ = 0,7 C. cos φ = 0,8 D. cos φ = 0,75.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình bài tập hóa đại cương (Phần 1)
5 p | 422 | 159
-
Bài tập trắc nghiệm toán cao cấp
3 p | 1149 | 119
-
Trắc nghiệm Hóa sinh: Enzym
12 p | 1102 | 65
-
Một số bài tập trắc nghiệm xác suất - ThS. Đoàn Vương Nguyên
7 p | 313 | 46
-
Bài tập trắc nghiệm Toán A2 ( dùng cho các lớp hệ cao đẳng)
15 p | 241 | 31
-
Trắc nghiệm hóa vô cơ và đáp án (224tr)
224 p | 212 | 26
-
Vật lí 12 - Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm theo chủ đề (Tập 3): Phần 1
145 p | 136 | 23
-
Vật lí 12 - Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm theo chủ đề (Tập 3): Phần 2
135 p | 140 | 21
-
các phương pháp phân tích vật lý và hóa lý (câu hỏi và bài tập): phần 2
123 p | 160 | 19
-
Bí quyết giải nhanh các bài Toán trắc nghiệm THPT: Phần 1
217 p | 23 | 12
-
Hóa học vô cơ - Câu hỏi và bài tập phần phi kim: Phần 1
40 p | 106 | 7
-
Bí quyết chinh phục điểm cao - Bài tập trắc nghiệm giải tích: Phần 1
182 p | 25 | 7
-
Kỹ thuật giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm hóa học: Phần 2
175 p | 62 | 6
-
Bí quyết chinh phục điểm cao - Bài tập trắc nghiệm giải tích: Phần 2
157 p | 18 | 6
-
Lý thuyết, bài tập, trắc nghiệm về đồ thị: Phần 2
123 p | 62 | 5
-
Tuyển tập bài tập trắc nghiệm cơ học và phương pháp giải (Tái bản làn thứ ba): Phần 2
62 p | 10 | 4
-
Tuyển tập bài tập trắc nghiệm cơ học và phương pháp giải (Tái bản làn thứ ba): Phần 1
108 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn