Trắc nghiệm Toán cap cấp A2
lượt xem 14
download
Bài tập trắc nghiệm môn Toán cao cấp A2 cung cấp cho các bạn sinh viên khoa Toán những bài tập trắc nghiệm cơ bản về hàm vi phân, phương trình vi phân, ... để các bạn tham khảo và ôn thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm Toán cap cấp A2
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 BAØI TAÄP TRAÉC NGHIEÄM MOÂN TOAÙN CAO CAÁP C2 (Duøng cho caùc lôùp heä CÑ) Chuù yù: Baøi taäp traéc nghieäm coù moät soá caâu sai ñaùp aùn. Chương 1. HÀM NHIỀU BIẾN Câu 1. Vi phân cấp một của hàm số z = x2 + 4y là: a) dz = 2xdx + 4 y dy ; b) dz = 2xdx + 4 y ln 4dy ; c) dz = 2xdx + y4 y −1 dy ; d) dz = 2xdx + y4 y ln 4dy . Câu 2. Vi phân cấp một của hàm số z = ln ( ) x − y là: dx − dy dy − dx dx − dy dy − dx a) dz = ; b) dz = ; c) dz = ; d) dz = . x−y x−y 2(x − y) 2(x − y) Câu 3. Vi phân cấp một của hàm số z = arctg(y − x) là: dx + dy dx − dy dy − dx −dx − dy a) dz = ; b) dz = ; c) dz = ; d) dz = . 1 + (x − y)2 1 + (x − y)2 1 + (x − y)2 1 + (x − y)2 Câu 4. Vi phân cấp một của hàm số z = x2 − 2xy + sin(xy) là: a) dz = [2x − 2y + y cos(xy)]dx ; b) dz = [−2x + x cos(xy)]dy ; c) dz = [2x − 2y + y cos(xy)]dx + [−2x + x cos(xy)]dy ; d) dz = [2x − 2y + cos(xy)]dx + [−2x + cos(xy)]dy . 2 Câu 5. Vi phân cấp 2 của hàm số z = sin 2 x + e y là: 2 2 a) d2z = 2 sin xdx2 + 2ye y dy2 ; b) d2z = 2 cos 2xdx2 + e y (4y2 + 2)dy2 ; 2 2 c) d2z = −2 cos 2xdx2 + 2ye y dy2 ; d) d2z = cos 2xdx2 + e y dy2 . Câu 6. Đạo hàm riêng cấp hai z ''xx của hàm hai biến z = xe y + y2 + y sin x là: a) z ''xx = −y sin x ; b) z ''xx = y sin x ; c) z ''xx = e y + y cos x ; d) z ''xx = e y − y sin x . Câu 7. Cho hàm hai biến z = ex + 2y . Kết quả đúng là: a) z ''xx = ex + 2y ; b) z ''yy = 4.ex + 2y ; c) z ''xy = 2.e x + 2y ; d) Các kết quả trên đều đúng. Câu 8. Cho hàm số z = f(x, y) = e2x + 3y . Hãy chọn đáp án đúng ? a) z(n) n = 5n e2x + 3y ; b) z(n) n = 2n e2x + 3y ; c) z(n) n = 3n e2x + 3y ; d) z(n) n = e2x + 3y . x x x x Câu 9. Cho hàm số z = f(x, y) = cos(xy) . Hãy chọn đáp án đúng ? π π a) z(n) = y n cos(xy + n ) ; b) z(n) = x n cos(xy + n ) ; yn 2 yn 2 n π π c) z(2n) = ( xy ) cos(xy + n ) ; d) z(2n) = y n x cos(xy + n ) . xn yn 2 xn y 2 x+y Câu 10. Cho hàm số z = f(x, y) = e . Hãy chọn đáp án đúng ? a) z(nn+mm) = z(n) n + z(m) m ; b) z(nn+mm) = z(n) n .z(m) m ; y x y x y x y x c) z(nn+mm) = z(n) − z(m) ; d) z(nn+mm) = −z(m) .z(n) . y x yn xm y x ym x n Câu 11. Cho hàm số z = f(x, y) = sin(x + y) . Hãy chọn đáp án đúng ? a) z(6)3 3 = sin(x + y) ; b) z(6)3 3 = cos(x + y) ; x y x y c) z(6)3 3 = − sin(x + y) ; d) z(6)3 3 = − cos(x + y) . x y x y 20 20 10 11 Câu 12. Cho hàm số z = f(x, y) = x +y + x y . Hãy chọn đáp án đúng ? a) z(22) 3 19 = z(22) 3 19 = 1; b) z(22) 7 15 = z(22) 6 16 = 0; x y y x x y yx c) z(22) = z(22) = 2; d) z(22) = z(22) = 3. x13 y 9 y 6x16 x11y11 11 11 y x Trang 1
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 Câu 13. Cho hàm số z = f(x, y) = xy + y cos x + x sin y . Hãy chọn đáp án đúng ? a) z(4) 2 = 0 ; b) z(4) 2 = cos x ; c) z(4) 2 = sin x ; d) z(4) 2 = 1 . xyx xyx xyx xyx y Câu 14. Cho hàm số z = f(x, y) = xe . Hãy chọn đáp án đúng ? a) z(4)4 = 0 ; b) z(4)4 = 1 ; c) z(4)4 = x ; d) z(4)4 = e y . y x y x y x y x y Câu 15. Cho hàm số z = f(x, y) = e ln x . Hãy chọn đáp án đúng ? ey ey 1 a) z(4) 2 = e y ; b) z(4) 2 = ; c) z(4) 2 = − ; d) z(4) 2 = . yxy yxy x yxy x yxy x Câu 16. Cho hàm số z = f(x, y) = exy . Hãy chọn đáp án đúng ? a) z(5)5 = y5e xy ; b) z(5)5 = x5e xy ; c) z(5)5 = e xy ; d) z(5)5 = 0 . x x x x 2 Câu 17. Vi phân cấp hai d z của hàm hai biến z = y ln x là: 1 x 2 y a) d2z = dxdy + 2 dy2 ; b) d2z = dxdy − dx2 ; y y x x2 2 x 1 y c) d2z = dxdy + dy2 ; d) d2z = dxdy − dy2 . y y2 x x2 Câu 18. Vi phân cấp hai d2z của hàm hai biến z = x2 + x sin2 y là: a) d2z = 2 cos 2ydxdy − 2x sin 2ydy2 ; b) d2z = 2dx2 + 2 sin 2ydxdy + 2x sin 2ydy2 ; c) d2z = 2dx2 − 2 sin2 ydx2 − 2x cos 2ydy2 ; d) d2z = 2dx2 + 2 sin 2ydxdy + 2x cos 2ydy2 . Câu 19. Vi phân cấp hai d2z của hàm hai biến z = x2 + x cos2 y là: a) d2z = 2 cos 2xdxdy − 2x sin 2ydy2 ; b) d2z = 2dx2 + 2 sin 2ydxdy + 2x sin 2ydy2 ; c) d2z = 2dx2 − 2 sin 2ydxdy − 2x cos 2ydy2 ;d) d2z = 2dx2 − 2 sin 2ydxdy + 2x cos 2ydy2 . Câu 20. Vi phân cấp hai của hàm hai biến z = x2 y 3 là: a) d2z = 2y 3dx2 + 12xy2dxdy + 6x2 ydy2 ; b) d2z = 2y 3dx2 − 12xy2dxdy + 6x2 ydy2 ; c) d2z = y3dx2 + 6x2 ydy2 ; d) d2z = (2xy 3dx + 3x2 y2dy)2 . Câu 21. Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng M(x 0 ; y 0 ) . Đặt A = f ''xx (x 0 , y 0 ), B = f ''xy (x 0 , y 0 ),C = f ''yy (x 0 , y 0 ) , ∆ = B2 − AC . Khẳng định nào sau đây đúng? a) Nếu ∆ < 0 và A > 0 thì f đạt cực đại tại M; b) Nếu ∆ < 0 và A < 0 thì f đạt cực đại tại M; c) Nếu ∆ > 0 và A > 0 thì f đạt cực tiểu tại M; d) Nếu ∆ > 0 và A < 0 thì f đạt cực tiểu tại M. Câu 22. Cho hàm z = x 2 − 2x + y2 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại M(1; 0); b) z đạt cực tiểu tại M(1; 0); c) z có một cực đại và một cực tiểu; d) z không có cực trị. Câu 23. Cho hàm z = x 4 − 8x 2 + y 2 + 5 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại I(0, 0); b) z đạt cực tiểu tại J(–2; 0) và K(2; 0); c) z chỉ có hai điểm dừng là I(0; 0) và K(2; 0); d) z không có cực trị. Câu 24. Cho hàm z = x 2 − 2xy + 1 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại M(0; 0); b) z đạt cực tiểu tại M(0; 0); c) z có một cực đại và một cực tiểu; d) z có một điểm dừng là M(0; 0). Câu 25. Cho hàm z = x 2 + xy + y 2 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại O(0; 0); b) z không có cực trị; c) z đạt cực tiểu tại O(0; 0); d) Các khẳng định trên sai. Câu 26. Cho hàm z = x 2 − y 2 + 2x − y + 1 . Hãy chọn khẳng định đúng? 1 1 a) z đạt cực đại tại M −1; − ; b) z đạt cực tiểu tại M −1; − ; 2 2 c) z không có cực trị; d) Các khẳng định trên sai. Trang 2
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 3 2 Câu 27. Cho hàm z = x + 27x + y + 2y + 1 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z có hai điểm dừng; b) z có hai cực trị; c) z có một cực đại và một cực tiểu; d) z không có cực trị. 2 2 Câu 28. Cho hàm z = 2x − 6xy + 5y + 4 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại M(0; 0); b) z đạt cực tiểu tại M(0; 0); c) z không có cực trị; d) z có một cực đại và một cực tiểu. Câu 29. Cho hàm z = x 3 + y3 − 12x − 3y . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại M(2; 1); b) z đạt cực tiểu tại N(–2; 1); c) z có đúng 4 điểm dừng; d) z có đúng 2 điểm dừng. Câu 30. Cho hàm z = x 4 − y 4 − 4x + 32y + 8 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại M(1; 2); b) z đạt cực tiểu tại M(1; 2); c) z không có điểm dừng; d) z không có điểm cực trị. Câu 31. Cho hàm z = 3x2 − 12x + 2y 3 + 3y2 − 12y . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z có một cực đại và một cực tiểu; b) z chỉ có một điểm cực đại; c) z không có điểm dừng; d) z chỉ có một cực tiểu. 3 2 Câu 32. Cho hàm z = x − y − 3x + 6y . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại M(1; 3); b) z đạt cực tiểu tại N(–1; 3); c) z có hai điểm dừng; d) Các khẳng định trên đều đúng. Câu 33. Cho hàm z = x6 − y5 − cos2 x − 32y . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại M(0; 2); b) z đạt cực tiểu tại N(0; –2); c) z không có điểm dừng; d) z có một cực đại và một cực tiểu. Câu 34. Cho hàm z = x2 − 4x + 4y2 − 8y + 3 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại M(2; 1); b) z đạt cực đại tại M(2; 1); c) z có một điểm dừng là N(1; 2); d) z không có cực trị. 2 2 Câu 35. Cho hàm z = −x + 4xy − 10y − 2x + 16y . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại M(1; 1); b) z đạt cực đại tại M(1; 1); c) z đạt cực tiểu tại N(–1; –1); d) z đạt cực đại tại N(–1; –1). Câu 36. Cho hàm z = x 3 − 2x2 + 2y 3 + 7x − 8y . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z có 4 điểm dừng; b) z không có điểm dừng; c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị; d) z có hai cực đại và hai cực tiểu. Câu 37. Cho hàm z = −2x2 − 2y 2 + 12x + 8y + 5 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại M(3; 2); b) z đạt cực đại tại M(3; 2); c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị; d) z không có điểm dừng. Câu 38. Cho hàm z = −3x 2 + 2e y − 2y + 3 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại M(0; 0); b) z đạt cực đại tại M(0; 0); c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị; d) z không có điểm dừng. Câu 39. Cho hàm z = x2 − y − ln y − 2 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại M(0; –1); b) z đạt cực đại tại M(0; –1); c) z luôn có các đạo hàm riêng trên ℝ2 ; d) z có điểm dừng nhưng không có cực trị. Câu 40. Cho hàm z = 3x 3 + y2 − 2x2 + 2x + 4y + 2 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z có 4 điểm dừng; b) z không có điểm dừng; c) z đạt cực tiểu tại M(–1; –2); d) z đạt cực đại tại M(–1; –2). Câu 41. Cho hàm z = −2x 2 + 8x + 4y2 − 8y + 3 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại M(2; 1); b) z đạt cực đại tại M(2; 1); c) z có một điểm dừng là N(1; 2); d) z không có cực trị. 2 2 Câu 42. Cho hàm z = x + 4xy + 10y + 2x + 16y . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại M(–1; 1); b) z đạt cực tiểu tại M(–1; 1); c) z đạt cực đại tại N(1; –1); d) z đạt cực tiểu tại N(1; –1). Câu 43. Cho hàm z = x 3 − 2x2 + 2y 3 + x − 8y . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z có 4 điểm dừng; b) z không có điểm dừng; c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị; d) z có hai cực đại và hai cực tiểu. Trang 3
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 2 2 Câu 44. Cho hàm z = −x + 2y + 12x + 8y + 5 . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại M(6; –2); b) z đạt cực đại tại M(6; –2); c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị; d) z không có điểm dừng. Câu 45. Cho hàm z = xe y + x 3 + 2y2 − 4y . Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực tiểu tại M(0; 1); b) z đạt cực đại tại M(0; 1); c) z có điểm dừng nhưng không có cực trị; d) z không có điểm dừng. 1 Câu 46. Cho hàm z = 2x2 − 4x + sin y − y , với x ∈ ℝ, −π < y < π . Hãy chọn khẳng định đúng? 2 π π a) z đạt cực đại tại M 1; ; b) z đạt cực tiểu tại M 1; − ; 3 3 π c) z đạt cực tiểu tại M 1; ; d) z có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. 3 1 Câu 47. Cho hàm z = ln x − x + ln y − y2 . Hãy chọn khẳng định đúng? 2 a) z không có cực trị; b) z có hai điểm cực đại; c) z có hai điểm cực tiểu; d) z có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. Câu 48. Tìm cực trị của hàm số z = z(x; y) thỏa: x2 + y2 + z2 − 4x + 6y + 2z − 2 = 0 a) z đạt cực tiểu tại M(2; –3) và zCT = –5; b) z đạt cực đại tại M(2; –3) và zCĐ = 3; c) cả câu a) và b) đều đúng; d) z chỉ có điểm dừng là M(2; –3). Câu 49. Tìm cực trị của hàm số z = z(x; y) thỏa: x2 + y2 + z2 + 4x + 2y − 14z − 10 = 0 a) z đạt cực tiểu tại M(–2; –1); b) z đạt cực đại tại M(–2; –1); c) tại M(–2; –1) vừa là điểm cực đại vừa là điểm cực tiểu; d) z không có điểm dừng. 2 2 2 Câu 50. Tìm cực trị của hàm số z = z(x; y) thỏa: x + y + z − 8x + 2y − 2z + 2 = 0 a) z đạt cực tiểu tại M(4; –1); b) z đạt cực đại tại M(4; –1); c) tại M(4; –1) vừa là điểm cực đại vừa là điểm cực tiểu; d) z không có điểm dừng. 2 2 2 Câu 51. Tìm cực trị của hàm số z = z(x; y) thỏa: x + y + z − 4x + 12y + 2z − 8 = 0 a) z đạt cực tiểu tại M(2; –6) và zCT = –8; b) z đạt cực đại tại M(2; –6) và zCĐ = 6; c) cả câu a) và b) đều đúng; d) z chỉ có điểm dừng là M(2; –6). 2 Câu 52. Tìm cực trị của hàm z = ln(x − 2y) với điều kiện x – y – 2 = 0. Hãy chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại M(1; –1); b) z đạt cực tiểu tại M(1; –1); c) z không có cực trị; d) các khẳng định trên đều sai. Câu 52. Tìm cực trị của hàm z = ln 1 + x2 y với điều kiện x – y – 3 = 0. Hãy chọn khẳng định đúng? a) z không có cực trị; b) z có hai điểm dừng là A(0, –3) và D(3, 0); c) z đạt cực đại tại A(0, –3) và B(2, –1); d) z đạt cực tiểu tại A(0, –3) và đạt cực đại tại B(2, –1). Câu 54. Tìm cực trị của hàm z = x2 (y − 1) − 3x + 2 với điều kiện x – y + 1 = 0. Chọn khẳng định đúng ? a) z đạt cực đại tại A(–1, 0) và B(1, 2); b) z đạt cực tiểu tại A(–1, 0) và B(1, 2); c) z đạt cực tiểu tại A(–1, 0) và đạt cực đại tại B(1, 2); d) z đạt cực đại tại A(–1, 0) và đạt cực tiểu tại B(1, 2). Câu 55. Tìm cực trị của hàm z = 2x2 + y2 − 2y − 2 với điều kiện –x + y + 1 = 0. Chọn khẳng định đúng ? 2 1 2 1 a) z đạt cực tiểu tại A ; − ; b) z đạt cực đại tại A ; − ; 3 3 3 3 1 2 1 2 c) z đạt cực đại tại M(1, 0) và N ; − ; d) z đạt cực tiểu tại M(1, 0) và N ; − . 3 3 3 3 Câu 56. Tìm cực trị của hàm z = x2 (y + 1) − 3x + 2 với điều kiện x + y + 1 = 0. Chọn khẳng định đúng? a) z đạt cực đại tại A(–1, 0) và B(1, –2); b) z đạt cực tiểu tại A(–1, 0) và B(1, –2); c) z đạt cực tiểu tại A(–1, 0) và đạt cực đại tại B(1, –2); d) z không có cực trị. 1 Câu 57. Tìm cực trị của hàm z = x 3 − 3x + y với điều kiện –x2 + y = 1. Hãy chọn khẳng định đúng ? 3 a) z đạt cực đại tại M(–3, 10) và N(1, 2); b) z đạt cực tiểu tại M(–3, 10) và N(1, 2); c) z đạt cực đại tại M(–3, 10) và cực tiểu tại N(1, 2); d) các khẳng định trên sai. 2 Câu 58. Tìm cực trị của hàm số z = xy (1 − x − y) với x, y > 0. Trang 4
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 a) z đạt cực đại tại M(1/4, 1/2); b) z đạt cực tiểu tại M(1/4, 1/2); c) z có điểm dừng tại M(1/4, 1/2); d) các khẳng định trên sai. Câu 59. Tìm cực trị của hàm z = 3x + 4y với điều kiện x2 + y2 = 1. a) z đạt cực đại tại M(3/5, 4/5); b) z đạt cực tiểu tại M(–3/5, –4/5); c) z đạt cực đại tại M(3/5, 4/5) và đạt cực tiểu tại N(–3/5, –4/5); d) z đạt cực tiểu tại M(3/5, 4/5) và đạt cực đại tại N(–3/5, –4/5). x2 y2 Câu 60. Tìm cực trị của hàm z = xy với điều kiện + = 1. 8 2 a) z đạt cực đại tại N1(2, –1) và N2(–2, 1); b) z đạt cực tiểu tại M1(2, 1) và M2(–2, –1); c) z đạt cực đại tại M1(2, 1); M2(–2, –1) và đạt cực tiểu tại N1(2, –1); N2(–2, 1); d) z đạt cực tiểu tại M1(2, 1); M2(–2, –1) và đạt cực đại tại N1(2, –1); N2(–2, 1). Chương 2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Câu 1. Cho biết một phương trình vi phân nào đó có nghiệm tổng quát là y = Cx. Đường cong tích phân nào sau đây của phương trình trên đi qua điểm A(1, 2)? a) y = 2 b) y = 3x c) y = 2x d) y = x/2 Câu 2. Hàm số y = 2x + Cex, C là hằng số tuỳ ý, là nghiệm tổng quát của phương trình vi phân nào sau đây ? a) y’ – y = (1 + x)2 b) y’ – y = 2(1-x) c) y’ + y = (1+x)2 d) y’ + y = 2(1-x) Câu 3. Phương trình vi phân nào sau đây được đưa về dạng phương trình tách biến ? a) x2 (x + 1)arctgydx + x(1 + y2 )dy = 0 b) x2 (x + y)ln ydx + (1 + y2 )(x − 1)dy = 0 c) x2 (x + 1)ln ydx + (x + y2 )(x − 1)dy = 0 d) [x2 + (x + y)2 ]ln ydx + (1 + y2 )(x − 1)dy = 0 Câu 4. Phương trình vi phân nào sau đây được đưa về dạng phương trình tách biến ? a) x2 (x + 1)ln ydx + (x + y2 )(x − y)dy = 0 b) x2 (x + y)ln ydx − (1 + y2 )(x − 1)dy = 0 c) x2 (x + y)ln ydx + (x + y2 )(x − 1)dy = 0 d) [x2 + (x + 1)2 ]ln ydx − (1 + y2 )(x + 1)dy = 0 y Câu 5. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '+ =0 x +1 a) (x + 1)y = C b) (x + 1) + y = C c) C1(x + 1) + C2 y = 0 d) (x + 1)2 + y2 = C dx dy Câu 6. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân + =0 sin y cos x a) sin x + cos y = C b) sin x − cos y = C c) C1 sin x + C2 cos y = 0 d) C1 cos x + C2 sin y = 0 dx dy Câu 7. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân + =0 2 1+x 1 − y2 a) arcsin x + arctgy = C b) arcsin x − arctgy = C c) arctgx + arcsin y = C d) arctgx + ln | y + 1 − y2 |= C Câu 8. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 2xydx + dy = 0 a) x2 y + y = C b) xy2 + y = C c) 2xy + 1 = C d) x2 + ln | y |= C Câu 9. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân (1 + y2 )dx + x ln xdy = 0 a) (1 + y2 )x + x ln x = C b) ln | ln x | + arcsin y = C c) ln | ln x | + 1 + y2 = C d) ln | ln x | +arctgy = C Câu 10. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân (1 − y2 )dx + x ln xdy = 0 a) x 1 + y2 + xy ln x = C b) ln | ln x | + arcsin y = C c) ln | ln x | + 1 − y2 = C d) ln | ln x | +arctgy = C 1 − y2 Câu 11. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân dx + 1 + x2 dy = 0 y a) arctgx − 1 − y2 = C b) arctgx − ln | 1 − y2 |= C c) ln | x + 1 + x2 | − 1 − y2 = C d) ln | x + 1 + x2 | − ln(1 − y2 ) = C Trang 5
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 Câu 12. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 1 + y2 dx + xy ln xdy = 0 a) x 1 + y2 + xy ln x = C b) ln | ln x | + arcsin y = C c) ln | ln x | + 1 + y2 = C d) ln | ln x | +arctgy = C Câu 13. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân x(y2 + 1)dx + y(x2 + 1)dy = 0 a) arctg(x2 + 1) + arctg(y2 + 1) = 0 b) arctg(x + y) = C c) arctgx + arctgy = C d) ln(x2 + 1) + ln(y2 + 1) = C Câu 14. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xdy − 2y ln xdx = 0 ln x a) y = ln2 x + C b) y = +C c) ln | y |= x(1 + ln x) + C d) ln | y |= ln x2 + C x Câu 15. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân x(y2 − 1)dx + y(x2 − 1)dy = 0 a) arctg(x2 − 1) + arctg(y2 − 1) = C b) arc cot g(x2 − 1) + arc cot g(y2 − 1) = C c) ln | x2 − 1 | + ln | y2 − 1 |= C d) arctgx + arctgy = C Câu 16. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 1 + y2 dx + xy ln xdy = 0 a) (1 + y2 )x + xy ln x = C b) ln | ln x | + arcsin y = C c) ln | ln x | + 1 + y2 = C d) ln | ln x | +arctgy = C Câu 17. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân x y2 + 1dx + y x2 + 1dy = 0 x2 + 1 a) =C b) ln(x + x2 + 1) − ln(y + y2 + 1) = C 2 y +1 c) ln(x + x2 + 1) + ln(y + y2 + 1) = C d) x2 + 1 + y2 + 1 = C Câu 18. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình đẳng cấp? dy 2x + 3y + 5 dy x2 + y2 dy x2 + y2 dy x 2 y + y 2x a) = b) = c) = d) = dx x+5 dx x+y dx xy dx x2 + y2 x2 − y2 Câu 19. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y ' = (1) y2 − xy u' x2 − u u − y2 a) Đặt u = y2 , (1) trở thành = ; b) Đặt u = x2 , (1) trở thành y ' = ; 2 u u−x u y2 − y u 1 − u3 1 − u3 c) Đặt y = ux , (1) trở thành u ' = ; d) Đặt y = ux , (1) trở thành u ' = . x(u2 − u) u2 − u y y2 Câu 20. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ' = − x x2 −x x x −x a) y = b) y = c) y = d) y = . C + ln | x | C + ln | x | C − ln | x | C ln | x | Câu 21. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy ' = y + x a) y = x(C + ln | x |) b) y = x(C − ln | x |) c) y = x / (C + ln | x |) d) y = x / (C − ln | x |) Câu 22. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần? a) (ye x − xex )dx + (e x − y2 sin y)dy = 0 ; b) (yex + xe x )dx + (ex + x2 sin y)dy = 0 ; c) (yex + xe y )dx + (ex + y2 sin y)dy = 0 ; d) (ye x − xe y )dx + (e x − y2 sin y)dy = 0 . Câu 23. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần? a) (y sin x − cos y)dx + (cos x − x sin y)dy = 0 ; b) (y sin x − cos y)dx − (cos x − x sin y)dy = 0 ; c) (y sin x + cos y)dx + (cos x + x sin y)dy = 0 ; d) (y sin x + cos y)dx − (cos x − x sin y)dy = 0 . Câu 24. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân ydx + xdy = 0 a) xy = C b) y = Cx c) x + y = C d) x − y = C . Câu 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần (y + ex )dx + xdy = 0 Trang 6
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 x x a) xy − e = C b) xy + e = C c) x + y + ex = C d) x − y + ex = C Câu 26. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần (e y + 1)dx + (xe y + 1)dy = 0 a) xy − xe y = C b) xy + xe y = C c) x + y + xe y = C d) x − y + xe y = C . Câu 27. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần (1 + cos y)dx − (1 + x sin y)dy = 0 a) xy − x cos y = C b) xy + x cos y = C c) y − x + x cos y = C ; d) x − y + x cos y = C x Câu 28. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần x − dy + (y − ln y)dx = 0 y a) x ln y + xy = C b) x ln y − xy = C c) y ln x + xy = C d) y ln x − xy = C . Câu 29. Tìm nghiệm tổng quát của phg trình vi phân toàn phần (cos y − 2y sin 2x)dx − (x sin y − cos 2x)dy = 0 a) x cos y − y cos 2x = C b) x cos y + y cos 2x = C . c) x sin y − y sin 2x = C d) x sin y + y sin 2x = C . y Câu 30. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '+ 2 =0 x C 2C C C a) y = 2 . b) y = 3 . c) y = d) y = − . x x x x 2 Câu 31. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân (1 + x )arctgx.y '− y = 0 1 x 3 y2 a) y x + − 2 =C b) y = C.e arctg x 3 2 C c) y = C.arctgx d) y = . arctgx Câu 32. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ' cos2 x + y = 0 a) y = Ce−tgx b) y = Ce tgx c) y = C + e tgx d) y = eC.tgx . Câu 33. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '− 3y = 0 a) y = Ce−3x b) y = C − e3x c) y = Ce3x d) y = C + e3x . Câu 34. Phương trình y '− y cos x = 0 có nghiệm tổng quát là: a) y = Cxe− cos x b) y = Cx + esin x c) y = C + e− sin x d) y = C.e− sin x . Câu 35. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân (1 + sin x)y '− y cos x = 0 y2 C a) y(x + cos x) − sin x = C b) y = 2 1 + sin x c) y = C.(1 + sin x) d) y = C ln(1 + sin x) . Câu 36. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '(1 + tgx) − (1 + tg 2x)y = 0 xy2 C a) y(x − ln | cos x |) − tgx = C b) y = 2 1 + tgx c) y = C(1 + tgx) d) y = C ln(1 + tgx) Câu 37. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ' sin x = 4y cos x a) y = C.cotgx b) y = C + 4tgx c) y = C.sin 4 x d) y = C + sin 4 x Câu 38. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân (1 + sin x)y '+ y cos x = 0 1 C a) y(x + cos x) − y2 sin x = C b) y = 2 1 + sin x c) y = C.(1 + sin x) d) y = C ln(1 + sin x) . Câu 39. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '(x2 + x + 1) = y(2x + 1) a) y = C + (x2 + x + 1) b) y = C.(x2 + x + 1)−1 c) y = C.(x2 + x + 1) c) y = C.(2x + 1) Câu 40. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '(1 − e x ) − ex y = 0 1 C a) y(x − ex ) − ex y2 = C b) y = 2 1 − ex Trang 7
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 x c) y = C(1 − e ) d) y = C ln(1 − ex ) . Câu 41. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ' 4 + x2 + y = 0 x x a) y arcsin( ) 2 =C b) yarctg 2 =C ( ) c) y = C(x + 4 + x2 ) d) y(x + 4 + x2 ) = C y Câu 42. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phg trình y '+ 2 = 4x ln x dưới dạng: x C(x) C(x) C(x) C(x) a) y = b) y = c) y = d) y = − 2 3 x x x x y Câu 43. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phg trình y '− 3 = x 4 ln x dưới dạng: x C(x) a) y = b) y = C(x) − x 3 c) y = C(x) + x 3 d) y = C(x)x 3 3 x Câu 44. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của pt y ' cos2 x + y = 1 + tg 2x dưới dạng: a) y = C(x)e−tgx b) y = C(x)etgx c) y = C(x) + etgx d) y = C(x) − e tgx Câu 45. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phtrình xy '+ 3y = x 4 ln x dưới dạng: C(x) a) y = C(x)e3x b) y = C(x)e−3x c) y = 3 d) y = C(x)x 3 x Câu 46. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy '− y = 3x 4 a) y = x 4 + C / x b) y = x 4 + Cx c) y = x 3 + C d) y = 9x2 + C Câu 47. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy '− 2y = 2x 3 a) y = x 4 + C / x b) y = x 4 + Cx c) y = 2x3 + Cx2 d) y = −2x 3 + Cx2 Câu 48. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy '+ 2y = 3x a) y = x + C / x2 b) y = x + Cx2 c) y = x 3 + Cx2 d) y = x 3 + C / x2 Câu 49. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy '+ 2y = 5x 3 a) y = x + C / x2 b) y = x + Cx2 c) y = x 3 + Cx2 d) y = x 3 + C / x2 Câu 50. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '− 2y = e2x a) y = (−x + C)e2x b) y = (x + C)e2x c) y = (−x + C)ex d) y = (x + C)e x Câu 51. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân 5y '− 4y = x 4 / y 4 (1) a) Đặt z = y5 , (1) trở thành z '− 20z = 5x 4 ; b) Đặt z = y5 , (1) trở thành z '− 4z = x 4 ; c) Đặt y = ux , (1) trở thành 5u ' x + 5u − 4ux = 1 / u 2 ; d) Đặt u = x / y , (1) trở thành 5u '− 5x / u = u 2 . Câu 52. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân 4y '− 4y = x 3 / y 3 (1) a) Đặt y = ux , (1) trở thành 4u ' x + 4u − 4ux = 1 / u2 . b) Đặt u = x / y , (1) trở thành 4u '− 4x / u = u2 . 4 c) Đặt z = y 4 , (1) trở thành 4 4 z ' − 4 4 z = x2 z3 . d) Đặt z = y 4 , (1) trở thành z '− 4z = x 3 . Câu 53. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y '− 4y = x2 / y2 (1) a) Đặt z = y 3 , (1) trở thành z '− 12z = 3x2 . b) Đặt z = y 3 , (1) trở thành z '− 4z = x2 . c) Đặt y = ux , (1) trở thành u ' x + u − 4ux = 1 / u2 . Trang 8
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 d) Đặt u = x / y , (1) trở thành u '− 4x / u = u 2 . Câu 54. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y '− xy = 2(x2 + 1)y 3 (1) a) Đặt z = y−2 , (1) trở thành z '− 2xz = 4(x2 + 1) . b) Đặt z = y−2 , (1) trở thành z '+ 2xz = −4(x2 + 1) . c) Đặt x = uy , (1) trở thành x ' = u ' y + y . d) Đặt y = ux , (1) trở thành y ' = u ' x + x . Câu 55. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân 5y '− 4y = x 4 / y 4 (1) a) Đặt z = y 4 , (1) trở thành 5zy '− 4zy = x 4 . b) Đặt z = y5 , (1) trở thành z '− 20z = 5x 4 . c) Đặt u = x / y , (1) trở thành 5u '− 5x / u = u 2 . d) Các cách đổi biến trên đều không thích hợp. Câu 56. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y '− xy = 2(x2 + 3)y 3 (1) a) Đặt z = y−2 , (1) trở thành z '− 2xz = −4(x2 + 3) . b) Đặt z = y−2 , (1) trở thành z '+ 2xz = −4(x2 + 3) . c) Đặt x = uy , (1) trở thành x ' = u ' y + y . d) Đặt y = ux , (1) trở thành y ' = u ' x + x . Câu 57. Xét phương trình vi phân (2x 3 + x)y2dx + y 3x 3dy = 0 (1). Khẳng định nào sau đây đúng? a) (1) là phương trình vi phân đẳng cấp; b) (1) là phương trình vi phân đưa được về dạng tách biến; c) (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1; d) (1) là phương trình vi phân Bernoulli. Câu 58. Xét phương trình vi phân (y2 + 3xy)dx + (7x2 + 4xy)dy = 0 (1). Khẳng định nào sau đây đúng? a) (1) là phương trình vi phân đẳng cấp; b) (1) là phương trình vi phân tách biến; c) (1) là phương trình vi phân Bernoulli; d) (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1. Câu 59. Xét phương trình vi phân (y2 − 2xy)dx + (x2 − 5xy)dy = 0 (1). Khẳng định nào sau đây đúng? a) (1) là phương trình vi phân đẳng cấp; b) (1) là phương trình vi phân tách biến; c) (1) là phương trình vi phân Bernoulli; d) (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1. Câu 60. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''− 2y '+ 5y = 0 a) y = e2x (C1 cos x + C2 sin x) b) y = e x (C1 cos 2x + C2 sin 2x) c) y = C1 cos 2x + C2 sin 2x d) y = C1e x + C2e2x Câu 61. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''+ 4y = 0 a) y = e2x (C1 cos x + C2 sin x) b) y = e x (C1 cos 2x + C2 sin 2x) c) y = C1 cos 2x + C2 sin 2x d) y = C1e2x + C2 e−2x Câu 62. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''− 3y '+ 2y = 0 a) y = C1 cos 2x + C2 sin 2x b) y = e x (C1 cos 2x + C2 sin 2x) c) y = e x (C1e x + C2e2x ) d) y = C1e x + C2e2x Câu 63. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''− y = 0 a) y = C1e x + C2e−x b) y = (C1x + C2 )e x c) y = C1 + C2 ex d) y = C1 + C2 sin x Câu 64. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''− 8y '+ 41y = 0 a) y = C1e 4x + C2e5x b) y = C1e−4x + C2e−5x c) y = e 4x (C1 cos 5x + C2 sin 5x) d) y = e5x (C1 cos 4x + C2 sin 4x) Câu 65. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''− 6y '+ 9y = 0 a) y = e3x (xC1 + C2 ) b) y = e−3x (xC1 + C2 ) c) y = C1e3x (C1 cos x + C2 sin x) d) y = (C1 + C2 )e3x Câu 66. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 4y ''− 16y = 0 Trang 9
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 2x −2x a) y = C1e + C2 e b) y = C1e2x + C2e2x c) y = e2x (C1 cos 2x + C2 sin 2x) d) y = e−2x (C1 cos 2x + C2 sin 2x) Câu 67. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''− 22y '+ 121y = 0 a) y = e11x (xC1 + C2 ) b) y = e−11x (xC1 + C2 ) c) y = C1e11x (C1 cos x + C2 sin x) d) y = (C1 + C2 )e11x Câu 68. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''+ 4y '+ 3y = 0 a) y = C1e x + C2e−3x b) y = C1e−x + C2e−3x c) y = C1e−x + C2e3x d) y = C1e x + C2e3x Câu 69. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''− 2y '+ 10y = 0 a) y = e x (C1 cos 3x + C2 sin 3x) b) y = e3x (C1 cos x + C2 sin x) c) y = e−x (C1 cos 3x − C2 sin 3x) d) y = e−x (C1 cos 3x + C2 sin 3x) Câu 70. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''− 3y '+ 2y = 0 a) y = C1e x + C2e2x b) y = C1e−x + xC2e−2x c) y = e x (C1 cos 2x + C2 sin 2x) d) y = e2x (C1 cos x + C2 sin x) Câu 71. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 3y ''+ 18y '+ 27y = 0 a) y = C1e−3x + C2e−3x b) y = e3x (xC1 + C2 ) c) y = C1e−3x + xC2e−3x d) y = C1 cos(−3x) + C2 sin(−3x) Câu 72. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân y ''− 2y '+ 2y = 2ex là y = x2e2 , nghiệm tổng quát của phương trình trên là: a) y = x2 ex + Cex b) y = Cx2e2 c) y = x2ex + C1ex + C2xex d) y = x2ex + C1ex + C2ex Câu 73. Cho biết một nghiệm riêng của y ''+ y ' = 2 sin x + 3 cos 2x là y = − cos 2x − x cos x , nghiệm tổng quát của phương trình là: a) y = C1 cos 2x + C2x cos x b) y = cos 2x + x cos x + C1e x + C2e−x c) y = − cos 2x − x cos x + C1ex + C2 e−x d) y = − cos 2x − x cos x + C1 cos x + C2 sin x Câu 74. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân y ''− 4y '− 5y = 4 sin x − 6 cos x là y = cos x , nghiệm tổng quát của phương trình là: a) y = cos x + ex (C1 cos 5x + C2 sin 5x) b) y = 4 sin x − 6 cos x + e−x (C1 cos 5x + C2 sin 5x) c) y = cos x + C1e−x + C2e5x d) y = 4 sin x − 6 cos x + C1e−x + C2 e5x Câu 75. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân y ''+ 2y '+ 26y = 29ex là y = e x , nghiệm tổng quát của phương trình là: a) y = e x + e−x (C1 cos 5x + C2 sin 5x) b) y = 29e x + e−x (C1 cos 5x + C2 sin 5x) c) y = e x + C1e−x + C2e5x d) y = 29e x + C1e−x + C2e5x Câu 76. Phương trình y ''− 4y '+ 4y = e2x (x 3 − 4x + 2) có một nghiệm riêng dạng: a) y = x 2e2x (Ax 3 + Bx2 + Cx + D) b) y = x2 (Ax 3 + Bx2 + Cx + D) c) y = e2x (Ax 3 + Bx2 + Cx + D) d) y = Ax 3 + Bx2 + Cx + D Câu 77. Phương trình y ''+ 4y ' = 2e2x có một nghiệm riêng dạng: a) y = (x + A)e2x b) y = Ax + B c) y = Ae2x d) y = Ax Câu 78. Phương trình y ''+ 4y '+ 4y = cos x có một nghiệm riêng dạng: a) y = A sin x b) y = e–2x(Asinx + Bcosx); c) y = e2x (A sin x + B cos x) d) y = A sin x + B cos x Câu 79. Phương trình y ''− 4y '+ 3y = e3x sin x có một nghiệm riêng dạng: a) y = A sin x + B cos x + C b) y = e3x (A sin x + B cos x) Trang 10
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 3x c) y = xe (A sin x + B cos x) d) y = x(A sin x + B cos x) Câu 80. Phương trình y ''+ 6y '+ 8y = 2x sin x + cos x có một nghiệm riêng dạng: a) y = −2x((Ax + B)sin x − 4x(Cx + D)cos x) b) y = e − 2x(Ax + B)sin x c) y = (Ax + B)sin x + (Cx + D)cos x d) y = e−4x (Ax + B)cos x Câu 81. Phương trình y ''− 8y '+ 12y = e2x (x2 − 1) có một nghiệm riêng dạng: a) y = x2(Ax2 + Bx + C)e2x b) y = x(Ax2 + Bx + C)e2x c) y = (Ax2 + Bx + C)e2x d) y = (Ax2 + B)e2x Câu 82. Phương trình y ''+ 3y '+ 2y = ex x2 có một nghiệm riêng dạng: a) y = (e−x + e−2x )(Ax2 + Bx + C) b) y = e−2x (Ax2 + Bx + C) c) y = e x (Ax2 + Bx + C) d) y = xex (Ax2 + Bx + C) Câu 83. Phương trình y ''+ 3y '+ 2y = e−x x 2 có một nghiệm riêng dạng a) y = (e−x + e−2x )(Ax2 + Bx + C) b) y = xe−2x + Ax2 + Bx + C c) y = xe−x (Ax2 + Bx + C) d) y = e−x (Ax2 + Bx + C) Câu 84. Phương trình y ''− 6y '+ 10y = xe3x sin x có một nghiệm riêng dạng: a) y = xe−2x (Ax + B)sin x b) y = e3x [(Ax + B)sin x + (Cx + D)cos x)] c) y = xe3x [(Ax + B)sin x + (Cx + D)cos x)] d) y = xe3x (A sin x + B cos x) Câu 85. Phương trình y ''+ 3y = x2 sin x có một nghiệm riêng dạng: a) y = (Ax2 + Bx + C)sin x b) y = (Ax2 + Bx + C)cos x c) y = (Ax2 + Bx + C)(sin x + cos x) d) y = (Ax2 + Bx + C)sin x + (Cx2 + Dx + E)cos x Câu 86. Phương trình y ''− 6y '+ 8y = e2x sin 4x có một nghiệm riêng dạng: a) y = e2x (A sin 4x + B cos 4x) b) y = xe2x (A sin 4x + B cos 4x) c) y = x2 e2x (A sin 4x + B cos 4x) d) y = A sin 4x + B cos 4x + C Câu 87. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y '' = x − xy ' (1) a) Đặt p = y , (1) trở thành p ''− xp ' = x ; b) Đặt p = y ' , (1) trở thành p '+ xp = x ; c) Đặt p = y ' , (1) trở thành p ''− xp ' = 0 ; d) Cả ba cách biến đổi trên đều không thích hợp. Câu 88. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y '' = yy '+ y ' (1) a) Đặt p = y , xem y’, y’’ như là các hàm theo p, (1) trở thành p ''− (y + 1)p ' = 0 b) Đặt p = y ' , xem p như là hàm theo y, (1) trở thành p '− (y + 1)p = 0 dp c) Đặt p = y ' , xem p như là hàm theo y, (1) trở thành p − (y + 1)p = 0 dy d) Cả ba cách biến đổi trên đều không thích hợp. y' Câu 89. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''+ 3 =0 x C C a) y = C1x 3 + C2 b) y = 31 + C2 c) y = 21 + C2 d) y = C1 ln | x | +C2 x x y' Câu 90. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''+ =0 x C C a) y = C1x + C2 b) y = 1 + C2 c) y = 21 + C2 d) y = C1 ln | x | +C2 x x y' Câu 91. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''+ 4 =0 x 1 1 a) y = C1. 3 + C2 b) y = C1x 3 + C2 c) y = C1x 2 + C2 d) y = C1. + C2 x x2 y' Câu 92. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''− 2 = 0 x Trang 11
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 1 a) y = C1x2 b) y = C1x 3 + C2 c) y = C1x 3 + C2 d) y = C1x2 + C2 . x Câu 93. Hàm nào sau đây là nghiệm của phương trình y '' = 0 ? a) y = 2 b) y = 3x + 2 c) y = −3x + 2 d) Cả 3 hàm trên. Câu 94. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '' = 6x a) y = x2 + C1x + C2 b) y = x3 + C1x + C2 c) y = x 2 + Cx d) y = x 3 + Cx Câu 95. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '' = cos x a) y = sin x + Cx b) y = cos x + C c) y = − sin x + C1x + C2 d) y = −cosx + C1x + C2 Câu 96. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '' = e−x/2 a) y = 2e−x/2 + C b) y = −4e−x/2 + C1x + C2 c) y = 2ex/2 + C1x + C2 d) y = 4e−x/2 + C1x + C2 Câu 97. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '' cos2x − 1 = 0 a) y = − ln | sin x | +C1x + C2 b) y = ln | sin x | +C1x + C2 c) y = − ln | cos x | +C1x + C2 d) y = ln | cos x | +C1x + C2 Câu 98. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân e2x y ''− 4 = 0 a) y = 2e−2x + C1x + C2 b) y = 2e2x + C1x + C2 c) y = e−2x + C1x + C2 d) y = e2x + C1x + C2 4x Câu 99. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''− =0 (4 + x2 )2 a) y = −arctg ( x2 ) + C x + C 1 2 b) y = ln(x2 + 4) + C1x + C2 1 x−2 c) y = + C1x + C2 d) y = ln + C1x + C2 2 x+2 4+x 1 Câu 100. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''+ =0 cos2 x a) y = ln | cos x | +C1x + C2 b) y = − ln | cos x | +C1x + C2 tg 3x c) y = + C1x + C2 d) y = ln | sin x | +C1x + C2 3 Chương 3. LÝ THUYẾT CHUỖI 1 Câu 1. Cho chuỗi có số hạng tổng quát un = (n ≥ 1). Đặt Sn = u1 + u2 + … + un, kết luận nào sau đây đúng? n(n + 1) 1 1 1 1 a) Sn = 2 (1− n +1 ) và chuỗi hội tụ, có tổng S = ; 2 b) Sn = 1 + n +1 và chuỗi hội tụ, có tổng S = 1; 1 c) Sn = 1 – và chuỗi hội tụ, có tổng S = 1; d) Chuỗi phân kỳ. n +1 ∞ Câu 2. Cho chuỗi ∑ un . Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Nếu chuỗi trên hội tụ thì un → 0 khi n → ∞; b) Nếu un → 0 khi n → ∞ thì chuỗi trên hội tụ; c) Nếu chuỗi trên phân kỳ thì un → 0 khi n → ∞; d) Nếu un → 0 khi n → ∞ thì chuỗi trên phân kỳ. 1 Câu 3. Cho chuỗi có số hạng tổng quát un = . Đặt Sn = u1 + u2 + … + un, chọn kết luận đúng? (2n − 1)(2n + 1) 1 1 1 1 a) Sn = 2 (1− 2n + 1 ) và chuỗi hội tụ, có tổng S = ; b) Sn = 1 – 2 2n + 1 và chuỗi hội tụ, có tổng S = 1; 1 c) Sn = 1 + và chuỗi hội tụ, có tổng S = 1; d) Chuỗi phân kỳ. 2n + 1 Trang 12
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 ∞ 1 Câu 4. Chuỗi ∑ nα−2 (α là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi: n =1 a) α ≥ 3 b) α > 3 c) α > 1 d) α ≥ 1 ∞ 1 1 Câu 5. Chuỗi ∑ nα−2 + n1−β (α, β là các tham số) hội tụ khi và chỉ khi: n =1 a) α < 3 và β < 0 b) α > 3 và β > 0 c) α > 3 và β < 0 d) α < 3 và β > 0 ∞ 1 (α là các tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? Câu 6. Cho chuỗi ∑ 2n + n α−1 + 3 n =1 a) Chuỗi trên hội tụ khi chỉ khi α > 1; b) Chuỗi trên hội tụ khi chỉ khi α > 2; c) Chuỗi trên hội tụ khi chỉ khi α < 1; d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ. ∞ n 3 + 2n 2 + 1 Câu 7. Cho chuỗi ∑ (n + 1)4 n α ( α là một tham số ) hội tụ khi và chỉ khi: n =1 a) α > 0 b) α ≤ 0 c) α > 1 d) α ≥ 1 ∞ 1 1 Câu 8. Cho chuỗi ∑ n + α−1 (α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 n =1 n a) Chuỗi trên hội tụ khi chỉ khi α > 1; b) Chuỗi trên hội tụ khi chỉ khi α > 2; c) Chuỗi trên hội tụ khi chỉ khi α < 1; d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ. ∞ n 6 + 2n 2 + 1 Câu 9. Chuỗi ∑ 2 (α là một tham số) phân kỳ khi chỉ khi: n =1 (n + 2)nα −3 a) α ≥ –3 b) α ≤ 9 c) –3 ≤ α ≤ 3 d) –3 < α < 3 ∞ 2 Câu 10. Chuỗi ∑ qn (q là một tham số khác 0) hội tụ khi và chỉ khi: n =1 a) –1 < q < 1 b) q > 1 c) q < –1 d) q < –1 hay q > 1 ∞ n Câu 11. Chuỗi ∑ (1 + q ) (q là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi: n =1 a) –1 < q < 1 b) –2 < q < 1 c) –2 < q < 0 d) –2 ≤ q ≤ 0 ∞ n 4 + 2n2 + 1 Câu 12. Chuỗi ∑ (n + 2)nα−3 (α là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi: n =1 a) α > 4 b) α ≥ 4 c) α ≥ 7 d) α > 7 ∞ 2n n + A Câu 13. Cho chuỗi ∑ (A là một tham số ). Mệnh đề nào sau đây đúng? n 3 n =1 a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –1 < A < 1; b) Nếu –1 < A < 1 thì chuỗi trên phân kỳ; c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi A ≠ 0; d) Chuỗi trên hội tụ với mọi A ∈ ℝ . ∞ Câu 14. Chuỗi ∑ ( p2n + (1 + q)2n ) (p, q là các tham số) hội tụ khi và chỉ khi: n =1 a) –1 < p < 1 b) –2 < q < 0 c) –1 ≤ p ≤ 1 và –2 ≤ q ≤ 0 d) –1 < p < 1 và –2 < q < 0 ∞ An 3 + 1 Câu 15. Cho chuỗi ∑ 2n (A là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Nếu A > 1 thì chuỗi trên phân kỳ; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –1 < A < 1; c) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ với mọi A; d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ với mọi A. ∞ p(n2 − 4) Câu 16. Cho chuỗi ∑ 2n (p là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Nếu p > 1 thì chuỗi trên phân kỳ; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –2 < p < 2; c) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ với mọi p; d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ với mọi p > 1. ∞ 2 2 (p − 3)n Câu 17. Cho chuỗi ∑ 3n (p là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 Trang 13
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 a) Nếu p > 2 thì chuỗi trên phân kỳ; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –2 < p < 2; c) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ với mọi p; d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ với mọi p > 1 . ∞ 1 Câu 18. Bằng cách so sánh với chuỗi ∑ nα , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 ∞ ∞ n +1 n+3 a) Chuỗi ∑ n2 + 1 hội tụ; b) Chuỗi ∑ hội tụ; n =1 n =1 n( n 3 + 1) ∞ ∞ 2n + 1 2n + 1 c) Chuỗi ∑ 5n2 + 1 hội tụ; d) Chuỗi ∑ phân kỳ. n =1 n =1 n( n 3 + 1) ∞ 1 Câu 19. Bằng cách so sánh với chuỗi ∑ nα , kết luận nào sau đây đúng? n =1 ∞ ∞ 5n + 1 n +1 a) Chuỗi ∑ n2 + 1 hội tụ; b) Chuỗi ∑ n( n + 1) hội tụ; n =1 n =1 ∞ ∞ n 2 + 3n + 1 10n2 + 2n + 1 c) Chuỗi ∑ n4 + 1 phân kỳ; d) Chuỗi ∑ n2 ( n + 1) phân kỳ. n =1 n =1 ∞ 1 Câu 20. Bằng cách so sánh với chuỗi ∑ nα , kết luận nào sau đây đúng? n =1 ∞ ∞ n +1 2n + 1 a) Chuỗi ∑ n2 + ln n hội tụ; b) Chuỗi ∑ 5n2 + 1 hội tụ; n =1 n =1 ∞ ∞ 2n + 1 n+3 c) Chuỗi ∑ 3 phân kỳ; d) Chuỗi ∑ n3 + ln(n + 1) hội tụ. n =1 n n +1 n =1 ∞ 1 Câu 21. Bằng cách so sánh với chuỗi ∑ nα , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 ∞ ∞ 2n + 1 3n2 + 3 a) Chuỗi ∑ n2 + 8 phân kỳ; b) Chuỗi ∑ 2 phân kỳ; n =1 n =1 n ( n 3 + 1) ∞ ∞ 2n + 1 (−1)n (2n + 1) c) Chuỗi ∑ 5n 4 + 2 phân kỳ; d) Chuỗi ∑ 3 hội tụ tuyệt đối. n =1 n =1 n( n 2 + 1) ∞ 1 Câu 22. Bằng cách so sánh với chuỗi ∑ nα , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 ∞ ∞ 2n + 1 3n2 + 3 a) Chuỗi ∑ 2 phân kỳ; b) Chuỗi ∑ 2 phân kỳ; n =1 n n+8 n =1 n ( n 3 + 1) ∞ ∞ 2n 2 + 1 (−1)n (3n + 1) c) Chuỗi ∑ 3 hội tụ; d) Chuỗi ∑ 3 hội tụ tuyệt đối. n =1 5n +2 n =1 n( n 4 + 1) ∞ 1 Câu 23. Bằng cách so sánh với chuỗi ∑ nα , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 ∞ 2 ∞ n +5 3n + 5 a) Chuỗi ∑ 2n 3 + n2 + n + 12 phân kỳ; b) Chuỗi ∑ phân kỳ; n =1 n =1 n( 2n 3 + 3 − 2) ∞ ∞ n+3 (−1)n (n + 1) c) Chuỗi ∑ 3n 4 + 2n + 1 phân kỳ; d) Chuỗi ∑ 3 hội tụ tuyệt đối. n =1 n =1 n( 2n 2 + 2 + 3) Trang 14
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 ∞ 1 Câu 24. Bằng cách so sánh với chuỗi ∑ nα , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 ∞ ∞ n2 + 5 3n + 5 a) Chuỗi ∑ n3 + 1 phân kỳ; b) Chuỗi ∑ hội tụ; n =1 n =1 n ( 2n2 + 3 − 2 ) ∞ ∞ n+3 n +1 c) Chuỗi ∑ 3n4 + 2n + 1 phân kỳ; d) Chuỗi ∑ (−1)n 3 hội tụ tuyệt đối. n =1 n =1 n( 2n 2 + 2 + 3) ∞ 1 Câu 25. Bằng cách so sánh với chuỗi ∑ nα , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 ∞ ∞ 2n + 1 3n2 + 3 a) Chuỗi ∑ n2 phân kỳ; b) Chuỗi ∑ 2 phân kỳ; n =1 n+8 n =1 n ( n 3 + 1) ∞ ∞ 2n 2 + 1 (−1)n (3n + 1) c) Chuỗi ∑ 3 phân kỳ; d) Chuỗi ∑ 3 hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. n =1 5n +2 n =1 n( n 4 + 1) ∞ 1 Câu 26. Bằng cách so sánh với chuỗi ∑ nα , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 ∞ ∞ n 3 + n2 5n + 12 a) Chuỗi ∑ 4n4 + n3 + 1 phân kỳ; b) Chuỗi ∑ hội tụ; n =1 n =1 n( 15n 2 + 45 + 1) ∞ ∞ 8n2 + 1 n+3 c) Chuỗi ∑ n4 + n + 2 phân kỳ; d) Chuỗi ∑ (−1)n hội tụ tuyệt đối. n =1 n =1 n( 3 n 2 + 1 + 2) ∞ 1 Câu 27. Bằng cách so sánh với chuỗi ∑ nα , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 ∞ ∞ 3n + 1 3n2 − 3 a) Chuỗi ∑ 2 hội tụ; b) Chuỗi ∑ 2 phân kỳ; n =1 n + 8n n =1 n ( n 3 + 1) ∞ ∞ 2n + 1 (−1)n (2n + 1) c) Chuỗi ∑ 5n3 + 2 phân kỳ; d) Chuỗi ∑ 3 hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. n =1 n =1 n( n 2 + 1) n+1 n +1 Câu 28. Cho 2 chuỗi lần lượt có số hạng tổng quát là un = (1) và vn = (2). Kết luận nào sau 4 3 n + 2n + 1 n5 + 2 đây đúng? a) Chuỗi (1) phân kỳ, chuỗi (2) hội tụ; b) Chuỗi (1) hội tụ, chuỗi (2) phân kỳ; c) Chuỗi (1) và (2) đều hội tụ; d) Chuỗi (1) và (2) đều phân kỳ. ∞ 1 α n Câu 29. Cho chuỗi ∑ 2n (1 + n ) (α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –1 < α < 1; b) Chuỗi trên phân kỳ khi và chỉ khi –1 ≤ α ≤ 1; c) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ; d) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ. ∞ ∞ Câu 30. Cho hai chuỗi số dương ∑ u n (1) và ∑v n (2) thỏa un ≤ vn , ∀n. Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 n =1 a) Nếu chuỗi (1) hội tụ thì chuỗi (2) cũng hội tụ; b) Nếu chuỗi (1) phân kỳ thì chuỗi (2) cũng phân kỳ; c) Chuỗi (1) hội tụ khi và chỉ khi chuỗi (2) hội tụ; d) Các mệnh đề trên đều sai. Trang 15
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 ∞ ∞ u Câu 31. Cho hai chuỗi số dương ∑ un và ∑ vn thỏa nlim n = k (k ∈ R). Trong điều kiện nào sau đây thì hai chuỗi →∞ v n =1 n =1 n trên sẽ đồng thời hội tụ hay phân kỳ? a) k < 1 b) k > 0 c) k < 2 d) k < 3 ∞ ∞ un Câu 32. Cho hai chuỗi số dương ∑ un (1) và ∑ vn (2) thỏa lim n →∞ v = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 n =1 n a) Nếu chuỗi (1) hội tụ thì chuỗi (2) cũng hội tụ; b) Nếu chuỗi (1) phân kỳ thì chuỗi (2) cũng phân kỳ; c) Chuỗi (1) hội tụ khi và chỉ khi chuỗi (2) hội tụ; d) Các mệnh đề trên đều sai. ∞ ∞ un Câu 33. Cho hai chuỗi số dương ∑ un (1) và ∑ vn (2) thỏa lim n →∞ v = + ∞ . Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 n =1 n a) Nếu chuỗi (1) hội tụ thì chuỗi (2) cũng hội tụ; b) Nếu chuỗi (1) phân kỳ thì chuỗi (2) cũng phân kỳ; c) Chuỗi (1) hội tụ khi và chỉ khi chuỗi (2) hội tụ; d) Các mệnh đề trên đều sai. ∞ 4n Câu 34. Chuỗi ∑ (2n + 1)nα+ 3 (α là một tham số) phân kỳ khi chỉ khi: n =1 a) α ≤ –2 b) α < –2 c) α < 1 d) α ≤ 1 ∞ n Câu 35. Chuỗi ∑ (n + 1)(2q)n (q là một tham số khác 0) hội tụ khi chỉ khi: n =1 a) –1/2 < q < 1/2 b) q < –1/2 c) q > 1/2 d) q < –1/2 hay q > 1/2 ∞ n2 Câu 36. Cho chuỗi ∑ n 4 + nα + 1 (α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 1; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 3; c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α < 4; d) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ. ∞ n3 Câu 37. Cho chuỗi ∑ n 4 + nα + 1 (α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 1; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 4; c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α ≥ 4; d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ. ∞ n 4 + nα + 3 Câu 38. Cho chuỗi ∑ n5 (α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α < 4; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α ≤ 4; c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 4; d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ. ∞ n 4 + 2n α + 3 Câu 39. Cho chuỗi ∑ n6 (α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α < 5; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α ≤ 5; c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 4; d) Chuỗi trên hội tụ với mọi α. ∞ n2 + 3 Câu 40. Cho chuỗi ∑+ 1)(nα + 1) ( α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 (n a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α >1; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α ≥ 2; c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 2; d ) Chuỗi trên phân kỳ với mọi α. ∞ n6 + 2n2 + 1 Câu 41. Chuỗi ∑ (−1)n (n + 2)n α ( α là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi: n =1 a) α > 6 b) α > 5 c) α ≤ 6 d) α ≤ 5 ∞ α.n 3 + 2n Câu 42. Cho chuỗi ∑ ( α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 (n + 1)! a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α = 0; b) Chuỗi trên phân kỳ khi và chỉ khi α = 0; Trang 16
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 c) Chuỗi trên phân kỳ với mọi α ; d ) Chuỗi trên hội tụ với mọi α . ∞ α.n ! Câu 43. Cho chuỗi ∑ n4 ( α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng ? n =1 a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α = 0; b) Chuỗi trên phân kỳ khi và chỉ khi α = 0; c) Chuỗi trên phân kỳ với mọi α ; d ) Chuỗi trên hội tụ với mọi α . ∞ α(n 4 + 1) Câu 44. Cho chuỗi ∑ n! ( α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α = 0; b) Chuỗi trên phân kỳ khi và chỉ khi α = 0; c) Chuỗi trên phân kỳ với mọi α ; d) Chuỗi trên hội tụ với mọi α . ∞ n+3 Câu 45. Cho chuỗi ∑ (n2 + 1)(nα + 1) ( α là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 1. b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α ≥ 1. c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 0. d ) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ. ∞ 2n + q n + 1 Câu 46. Cho chuỗi ∑ 3n (q là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –1< q < 1. b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –3 < q < 3. c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –1/3 < q < 1/3. d ) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ. ∞ An2 + 2n + 1 Câu 47. Cho chuỗi ∑ n! (A là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Nếu –1 1 thì chuỗi phân kỳ. n →∞ n →∞ un un + 1 c) Nếu lim = 1 thì chuỗi hoặc hội tụ hoặc phân kỳ. d) Các phát biểu trên đều đúng. n →∞ un An 2 + 2n + 1 n ∞ Câu 49. Cho chuỗi ∑ (A là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? 3n 2 + 2 n =1 a) Nếu –3 < A < 3 thì chuỗi trên hội tụ ; b) Nếu –4 < A < 4 thì chuỗi trên hội tụ . c) Nếu –2 < A < 2 thì chuỗi trên phân kỳ ; d) Các mệnh đề trên đều sai. An2 n ∞ Câu 50. Cho chuỗi ∑ 3 (A là tham số dương). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 n + A a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi –1< A < 1; b) Nếu –1< A < 1 thì chuỗi trên phân kỳ. c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi A ≠ 0; d) Chuỗi trên hội tu với mọi A ∈ ℝ . ∞ 1 Câu 51. Cho chuỗi ∑ α.2n 1 + n =1 n ( ) ( α là tham số dương). Mệnh đề nào sau đây đúng? a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α ≠ 0; b) Chuỗi trên phân kỳ khi và chỉ khi α ≠ 0. c) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ; d) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ. n2 + 2n + 1 n ∞ Câu 52. Cho chuỗi ∑ (A là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng? An 2 + 2 n =1 a) Nếu –1< A < 1 thì chuỗi trên hội tụ; b) Nếu –1 < A < 1 thì chuỗi trên phân kỳ . c) Nếu –2 < A < 2 thì chuỗi trên phân kỳ; d) Các mệnh đề trên đều sai. ∞ n n Câu 53. Cho chuỗi ∑ (A là tham số ). Mệnh đề nào sau đây đúng? 3n2 + A n =1 a) Nếu A > 0 thì chuỗi trên phân kỳ; b) Chuỗi trên phân kỳ khi và chỉ khi –1< A < 1. c) Chuỗi trên hội tụ với mọi A ∈ ℝ ; d) Chuỗi trên phân kỳ với mọi A ∈ ℝ . Trang 17
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 ∞ Câu 54. Cho chuỗi số dương ∑ un , giả sử nlim →∞ n u n = C . Trong điều kiện nào sau đây chuỗi trên hội tụ? n =1 a) 0 < C < 2 b) C ≤ 1 c) C < 1 d) C > 1 ∞ u n +1 Câu 55. Cho chuỗi số dương ∑ un , giả sử nlim →∞ un = D . Trong điều kiện nào sau đây chuỗi trên hội tụ? n =1 a) 0 < D < 2 b) D ≤ 1 c) D < 1 d) D > 1 ∞ nα Câu 56. Cho chuỗi ∑ 2n ( α là tham số ). Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α < 1; b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α ≤ −1 ; c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α < –3; d) Chuỗi trên luôn luôn hội tụ. ∞ 2n Câu 57. Chuỗi ∑ 3 ( q2 − 1 ) ( q là tham số ), hội tụ khi và chỉ khi: n =1 a) − 2 < q < 2, q ≠ 0 b) q > 1 c) –1 < q 1 c) –1 < q 1. b) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α ≥ 1 . c) Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi α > 3. d) Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ. ∞ (−1)n Câu 60. Chuỗi ∑ nα ( α là tham số ) , hội tụ khi và chỉ khi: n =1 a) α > 1 b) α ≥ 1 c) α > 0 d) α ≥ 0 ∞ (−1)n Câu 61. Chuỗi ∑ nα ( α là tham số ) , hội tụ tuyệt đối khi và chỉ khi: n =1 a) α > 1 b) α ≥ 1 c) α > 0 d) α ≥ 0 ∞ n (−1) Câu 62. Chuỗi ∑ n + A2 (A là tham số ) , hội tụ khi và chỉ khi: n =1 a) A > 1 b) A ≥ 1 c) A > 2 d) A tùy ý. ∞ (−1)n Câu 63. Chuỗi ∑ n 2 + A2 (A là tham số ) , hội tụ tuyệt đối khi và chỉ khi: n =1 a) A > 1 b) A ≥ 1 c) A > 2 d) A tùy ý. ∞ (−1)n Câu 64. Cho chuỗi ∑ 3n − 1 , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi đan dấu hội tụ vì chuỗi hội tụ tuyêt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert. b) Chuỗi đan dấu hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. c) Chuỗi đan dấu hội tụ vì chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy. d) Các phát biểu trên đều đúng. ∞ (−1)n Câu 65. Chuỗi ∑ α ( α là tham số ), hội tụ khi và chỉ khi: n =1 ln (n + 1) a) α > 1 b) α ≥ 1 c) α > 0 d) α ≥ 0 ∞ (−1)n Câu 66. Xét chuỗi đan dấu ∑ 3n + 1 , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi hội tụ tuyêt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert; b) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. c) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy; d) Các phát biểu trên đều đúng. Trang 18
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 ∞ n (−1) n Câu 67. Xét chuỗi đan dấu ∑ 2n2 − 1 , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi hội tụ tuyêt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert; b) Chuỗi hội tụ tuyêt đối theo tiêu chuẩn Leibnitz. c) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy; d) Các phát biểu trên đều sai. ∞ (−1)n (n 2 + 1) Câu 68. Xét chuỗi đan dấu ∑ n3 + 2 , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert; b) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. c) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy; d) Các phát biểu trên đều sai. ∞ (−1)n Câu 69. Cho chuỗi đan dấu ∑ nn , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz; b) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert. c) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy; d) Các phát biểu trên đều đúng. ∞ 2n 3 + 1 Câu 70. Cho chuỗi đan dấu ∑ (−1)n n 5 + 4n + 2 , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên phân kỳ; b) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. c) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ; d) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. ∞ (−1)n Câu 71. Cho chuỗi ∑ n + 2 , Mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối; b) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. c) Chuỗi trên phân kỳ; d) Các khẳng định trên đều sai. ∞ (−1)n Câu 72. Cho chuỗi ∑n n+2 , mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối; b) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. c) Chuỗi trên phân kỳ; d) Các khẳng định trên đều sai. ∞ n Câu 73. Cho chuỗi ∑ (−1)n arctg n + 1 , mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên phân kỳ; b) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. c) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ; d) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. ∞ 3n Câu 74. Cho chuỗi ∑ (−1)n arctg 2n + 1 , mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên phân kỳ; b) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. c) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ; d) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. ∞ (−1)n n + 1 Câu 75. Xét chuỗi đan dấu ∑ n+2 , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert; b) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. c) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy; d) Các phát biểu trên đều sai. ∞ (−1)n Câu 76. Cho chuỗi ∑ n + 16 , mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối; b) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. c) Chuỗi trên phân kỳ; d) Các khẳng định trên đều sai. ∞ 2n 3 + 1 Câu 77. Cho chuỗi ∑ (−1)n n 4 + 4n + 2 , mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên phân kỳ; b) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. c) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ; d) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. ∞ (−1)n n2 + n + 1 Câu 78. Xét chuỗi đan dấu ∑ n 2 + 2n + 3 , phát biểu nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert; b) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. c) Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy; d) Các phát biểu trên đều sai. Trang 19
- Bài tập trắc nghiệm Toán C2–CD – 2010 ∞ n (−1) .n Câu 79. Cho chuỗi ∑ , mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 n4 + 1 + 7 a) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối; b) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. c) Chuỗi trên phân kỳ; d) Các khẳng định trên đều sai. ∞ 2n 3 + 1 Câu 80. Cho chuỗi ∑ (−1)n n 3 + 4n + 2 , mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên phân kỳ; b) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. c) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ; d) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. ∞ n4 + 1 Câu 81. Cho chuỗi ∑ (−1)n n 4 − 4n 2 + 5 , mệnh đề nào sau đây đúng? n =1 a) Chuỗi trên phân kỳ; b) Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối. c) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ; d) Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối. Chương 4. BÀI TOÁN KINH TẾ Câu 1. Một số tiền 50 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 5% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2007 đem gởi và cuối năm 2007 tới nhận, tính lãi ghép liên tục? a) 52 558 094 b) 52 563 374 c) 52 563 554 d) 52 500 000. Câu 2. Một số tiền 50 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 5% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2007 đem gởi và cuối năm 2007 tới nhận, nhưng cuối mỗi tháng ta đến ngân hàng rút cả vốn lẫn lãi và gởi tiếp? a) 52 558 094 b) 52 563 374 c) 52 563 554 d) 52 500 000. Câu 3. Một số tiền 50 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 5% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2007 đem gởi và cuối năm 2007 tới nhận, nhưng cuối mỗi ngày ta đến ngân hàng rút cả vốn lẫn lãi và gởi tiếp? a) 52 558 094 b) 52 563 374 c) 52 563 554 d) 52 500 000. Câu 4. Một số tiền 50 triệu đồng gởi ở ngân hàng với lãi suất 5% trên một năm. Hỏi tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu, nếu đầu tháng 1 năm 2007 đem gởi và cuối năm 2007 tới nhận? a) 52 558 094 b) 52 563 374 c) 52 563 554 d) 52 500 000. Câu 5. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu P trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là QD = 480 − P1 ; QD = 400 − 2 ; C = 20 + 90Q + Q2 . Lợi nhuận 1 2 3 của xí nghiệp có thể tính theo công thức ( Q1, Q2 là lượng sản phẩm bán trên các thị trường): a) −2Q12 − 4Q22 − 2Q1Q2 + 390Q1 + 930Q2 − 20 b) −2Q12 − 4Q22 − 2Q1Q2 + 390Q1 + 1110Q2 − 20 c) −2Q12 − 2Q22 + 2Q1Q2 + 390Q1 + 930Q2 − 20 d) −2Q12 − 2Q22 − 2Q1Q2 + 390Q1 + 1110Q2 + 20 . Câu 6. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu P trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là: QD = 480 − P1 ; QD = 400 − 2 ; C = 20 + 90Q + Q2 . Nếu mức thuế 1 2 3 phải đóng trên các thị trường lần lượt là 7; 8 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận của xí nghiệp có thể tính theo công thức ( Q1, Q2 là lượng sản phẩm bán trên các thị trường): a) −2Q12 − 4Q22 − 2Q1Q2 + 383Q1 + 1102Q2 − 20 b) −2Q12 − 4Q22 − 2Q1Q2 + 390Q1 + 1110Q2 − 20 c) −2Q12 − 2Q22 + 2Q1Q2 + 390Q1 + 930Q2 − 20 d) −2Q12 − 2Q22 − 2Q1Q2 + 390Q1 + 1110Q2 + 20 . Câu 7. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và có hai thị trường tiêu thụ tách biệt. Biết hàm cầu P trên hai thị trường và hàm tổng chi phí là QD = 480 − P1 ; QD = 400 − 2 ; C = 20 + 90Q + Q2 . Doanh thu 1 2 3 của xí nghiệp có thể tính theo công thức ( Q1, Q2 là lượng sản phẩm bán trên các thị trường): a) −2Q12 − 4Q22 − 2Q1Q2 + 383Q1 + 1102Q2 − 20 b) −2Q12 − 4Q22 − 2Q1Q2 + 390Q1 + 1110Q2 − 20 c) −Q12 − 3Q22 + 480Q1 + 1200Q2 + 20 d) −Q12 − 3Q22 + 480Q1 + 1200Q2 . Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập trắc nghiệm Toán cao cấp A2
15 p | 1894 | 338
-
Bài tập về toán cao cấp Tập 1 part 1
28 p | 857 | 285
-
Bài tập trắc nghiệm môn Toán cao cấp A2
15 p | 1011 | 282
-
Bài tập về toán cao cấp Tập 1 part 3
28 p | 557 | 203
-
Bài tập về toán cao cấp Tập 1 part 4
28 p | 456 | 197
-
Bài tập về toán cao cấp Tập 1 part 5
28 p | 444 | 181
-
Bài tập về toán cao cấp Tập 1 part 6
28 p | 438 | 165
-
Bài tập về toán cao cấp Tập 1 part 7
28 p | 362 | 157
-
Bài tập về toán cao cấp Tập 1 part 8
28 p | 369 | 151
-
Bài tập về toán cao cấp Tập 1 part 9
28 p | 354 | 146
-
Giải ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Toán A2 - ĐH Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh
170 p | 946 | 140
-
Tuyển tập ngân hàng câu hỏi Toán cao cấp A1, A2, A3, C1, C2
381 p | 682 | 122
-
Bài tập trắc nghiệm Toán A2 ( dùng cho các lớp hệ cao đẳng)
15 p | 240 | 30
-
Bài tập toán A2 : câu hỏi trắc nghiệm định thức
10 p | 142 | 25
-
Bài tập trắc nghiệm môn Toán A2
25 p | 162 | 25
-
Đề thi học kỳ môn Toán cao cấp A2 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
33 p | 42 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn