BÀI TẬP VỀ NHÀ (Hình học giải tích không gian)
lượt xem 26
download
Bài 1: Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm G(1;1;1) a) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua G và vuông góc với OG b) Mặt phẳng (P) ở câu (1) cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C. CMR: ABC là tam giác đều. Bài 2: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 điểm I( 0;0;1) và K( 3;0;0) Viết phương trình mặt phẳng qua I, K và tạo với mặt phẳng (xOy) một góc bằng 300 .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP VỀ NHÀ (Hình học giải tích không gian)
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 BÀI TẬP VỀ NHÀ (Hình học giải tích không gian) Bài 1: Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm G(1;1;1) a) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua G và vuông góc với OG b) Mặt phẳng (P) ở câu (1) cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C. CMR: ABC là tam giác đều. Bài 2: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 điểm I( 0;0;1) và K( 3;0;0) Viết phương trình mặt phẳng qua I, K và tạo với mặt ph ẳng (xOy) m ột góc bằng 300 . Bài 3: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình: � x − y + 3z − 5 = 0 2 � x − 2 y − 3 z − 17 = 0 2 (d1 ) : � và (d 2 ) : � � + 2y − z = 0 x �x − y − 2 z − 3 = 0 2 Lập phương trình mặt phẳng đi qua ( d1 ) và song song với (d 2 ) . Bài 4: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình: x = 5 + 2t x+ y+ z −7 = 0 (d1 ) : � = 1 − t y và (d 2 ) : � 2 x + 3 y + z − 16 = 0 z =5−t Viết phương trình mặt phẳng chứa (d1 ) và (d 2 ) Bài 5: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (d): 2x + y + z + 5 = 0 ( P) : x + y + z − 7 = 0 ; (d ) : 2x − z + 3 = 0 Viết phương trình hình chiếu vuông góc của (d) lên (P). Bài 6: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng(P) : 4x-3y+11z-26=0 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 và 2 đường thẳng: x y − 3 z +1 x−4 y z −3 (d1 ) : = = và ( d 2 ) : = = −1 2 3 1 1 2 a) CM: (d1 ) và (d 2 ) chéo nhau. b) Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong (P) cắt cả (d1 ) và ( d 2 ) . Bài 7: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình x y +1 z 3x − z + 1 = 0 (d1 ) : = = và (d 2 ) : 1 2 1 2x + y −1 = 0 a) CM: (d1 ) và (d 2 ) chéo nhau. b) Viết phương trình đường thẳng d cắt cả (d1 ),( d 2 ) và song song với x−4 y −7 z −3 (∆) : = = 1 4 −2 Bài 8: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng (d1 ), (d 2 ) và mặt phẳng (P) có phương trình: x + 1 y −1 z − 2 x−2 y+2 z (d1 ) : = = và ( d 2 ) : = = 2 3 1 1 5 −2 ( P) : 2 x − y − 5 z + 1 = 0 a) CM:. (d1 ) và (d 2 ) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng. b) Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với (P), cắt cả (d1 ),( d 2 ) . Bài 9: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mp (α ) :2 x + y − 2 z + 15 = 0 và điểm J(-1;-2;1). Gọi I là điểm đối xứng của J qua (α ) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, biết nó cắt (α ) theo một đường tròn có chu vi là 8π. Bài 10: Tìm tập hợp tâm các mặt cầu đi qua gốc tọa độ và ti ếp xúc v ới 2 m ặt ph ẳng có phương trình lần lượt là: Page 2 of 11
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 (P): x+2y-4=0 và (Q): x+2y+6=0 Bài 11: Trong KG cho mặt cầu (S) đi qua 4 điểm: A(0;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1), D(0;1;0) 1 1 1 Và mặt cầu (S’) đi qua 4 điểm: A '( ; 0;0), B '(0; ; ), C '(1;1;0), D '(0;1;1) . 2 2 2 Tìm độ dài bán kính đường tròn giao tuyến của 2 mặt cầu đó. Bài 12: Trong hệ trục TĐ Oxyz cho 2 đường thẳng có PT: �=t x � = 5 − 2s x � � ( d1 ) : � = −t và (d 2 ) : � = −2 y y �=0 z �= s z � � Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d 1 và I cách d2 một khoảng bằng 3. Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng 5. Bài 13: Trong hệ trục TĐ Oxyz cho 2 điểm: A(0;-1;1) và B( 1;2;1) . Viết PT mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của đường thẳng AD và đường thẳng chứ trục Ox. ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang Page 3 of 11
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC BTVN Bài 1: Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm G(1;1;1) c) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua G và vuông góc với OG d) Mặt phẳng (P) ở câu (1) cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C. CMR: ABC là tam giác đều. Giải: uuu uuu r r a) Do OG ⊥ ( P ) nên n( P ) = OG = (1;1;1;) � ( P) :1( x − 1) + 1( y − 1) + 1( z − 1) = 0 hay ( P) : x + y + z − 3 = 0 y=0 b) Vì Ox : A(3;0;0) z =0 Tương tự : B (0;3;0) và C (0;3;0) Ta có: AB=BC=CA=3 2 � ∆ABC là tam giác đều Bài 2: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 điểm I( 0;0;1) và K( 3;0;0) Viết phương trình mặt phẳng qua I, K và tạo với mặt phẳng (xOy) một góc b ằng 300 . Giải: Giả sử mặt phẳng cần có dạng : x y z (α ) : + + = 1( a, b, c 0) a b c x y z Do I �(α ) � c = 1 và do K �(α ) � a = 3 � (α ) : + + =1 3 b 1 r r r 1 1 r n (α ) .n ( xOy ) 3 2 � n(α ) = ( ; ;1) và n ( xOy ) = (0; 0;1) � cos30 = r 0 r �b = � 3 b n (α ) . n( xOy ) 2 x y z α (= ) : + 1 3 3 2 1 2 Page 4 of 11
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Bài 3: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình: � x − y + 3z − 5 = 0 2 � x − 2 y − 3 z − 17 = 0 2 (d1 ) : � và (d 2 ) : � � + 2y − z = 0 x �x − y − 2 z − 3 = 0 2 Lập phương trình mặt phẳng đi qua ( d1 ) và song song với (d 2 ) . Giải: r r r r r Do u ( d1 ) = (1; −1; −1); u ( d2 ) = (1; −2; 2) � n (Q ) = �( d1 ) .u ( d2 ) � (−4; −3; −1) u � �= r Hay n( Q ) = (4;3;1) Mặt khác: I (2; −1;0) �d1 ; J (0; −25;11) �d 2 � (Q) : 4( x − 2) + 3( y + 1) + z = 0 hay (Q) : 4 x + 3 y + z − 5 = 0 Bài 4: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình: x = 5 + 2t x+ y + z −7 = 0 (d1 ) : � = 1 − t y và (d 2 ) : � 2 x + 3 y + z − 16 = 0 z =5−t Viết phương trình mặt phẳng chứa (d1 ) và (d 2 ) Giải: Giả sử mặt phẳng cần lập là (Q) ta có: uuuu r M (5;1;5) �d1 ; N (5; 2;0) �d 2 � MN = (0;1; −5) r r uuuu r �( d1 ) .MN � (0;1; −5) � (Q) : 3( x − 5) + 5( y − 1) + z − 5 = 0 và n( Q ) = � u = � hay (Q ) : 3x + 5 y + z − 25 = 0 Bài 5: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (d): 2x + y + z + 5 = 0 ( P) : x + y + z − 7 = 0 ; (d ) : 2x − z + 3 = 0 Page 5 of 11
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Giải: Đường thẳng (d ) cần tìm là giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) r chứa (d) và có VTCP là n ( P ) r r r r Ta có : u ( d ) = (1; −4; 2) và M(-2;0;-1) �� (d) �( d ). n ( P ) � (6; −1; −5) n (Q ) = � u = � � (Q) : 6( x + 2) − y − 5( z + 1) = 0 hay 6 x − y − 5 z + 7 = 0 6 x − y − 5z + 7 = 0 Hình hình chiê u (d ) : x+ y+ z−7 = 0 Bài 6: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng(P) : 4x-3y+11z-26=0 và 2 đường thẳng: x y − 3 z +1 x−4 y z −3 (d1 ) : = = và ( d 2 ) : = = −1 2 3 1 1 2 c) CM: (d1 ) và ( d 2 ) chéo nhau. d) Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong (P) cắt cả (d1 ) và (d 2 ) . Giải: r r a) Ta có : u ( d1 ) = (− 1; 2;3) u ( d2 ) = (1;1; 2)và M 1 (0;3; − 1) �� ) ; M 2 (4;0;3) ( d 2 ) ( d1 uuuuuur r r uuuuuu r � M 1M 2 = (4; − 3; 4) � � �( d1 ) .u ( d2 ) �M 1M 2 = − 23 �0 � ( d1 ) và ( d 2 ) chéo nhau u . � b) GS d1 �( P ) = A � A(−2;7;5) và d 2 �( P ) = B � B (3; −1;1) x +2 y −7 z −5 � KQ : ( AB) : = = 5 −8 −4 Bài 7: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình x y +1 z 3x − z + 1 = 0 (d1 ) : = = và ( d 2 ) : 1 2 1 2x + y −1 = 0 c) CM: (d1 ) và (d 2 ) chéo nhau. d) Viết phương trình đường thẳng d cắt cả (d1 ),( d 2 ) và song song với Page 6 of 11
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 x−4 y −7 z −3 (∆) : = = 1 4 −2 Giải: r r a) Ta có : u ( d1 ) = (1; 2;1) ; u ( d2 ) = (1; − 2;3)và M 1 (0; − 1;0) �� ) ; M 2 (0;1;1) ( d 2 ) ( d1 uuuuuur r r uuuuuur � M 1M 2 = (0; 2;1) � �( d1 ) .u ( d2 ) �M 1M 2 = − 8 �0 � ( d1 ) và ( d 2 ) chéo nhau �u � . b) GS d1 �d = A � A(t1 ; −1 + 2t1 ; t1 ) và d 2 �d = B � B (t2 ;1 − 2t 2 ;1 + 3t 2 ) uuu r � AB = (t2 − t1 ; 2 − 2t1 − 2t2 ;1 + 3t2 − t1 ) r uuu r t − t 1− t − t t1 − 3t2 − 1 Do d song song ∆ ��(=) = AB u∆ 2 1 1 2 1 2 2 � t1 = 2; t2 = 1 � A ( 2;3; 2 ) : B ( 1; −1; 4 ) x−4 y −7 z −3 � KQ : (d ) : = = 1 4 −2 Bài 8: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng (d1 ), (d 2 ) và mặt phẳng (P) có phương trình: x + 1 y −1 z − 2 x−2 y+2 z (d1 ) : = = và ( d 2 ) : = = 2 3 1 1 5 −2 ( P) : 2 x − y − 5 z + 1 = 0 a) CM:. (d1 ) và (d 2 ) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng. b) Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với (P), cắt cả (d1 ),(d 2 ) . Giải: r r a) Ta có : u ( d1 ) = (2;3;1) ; u ( d2 ) = (1;5; − 2) và M 1 ( − 1;1; 2) �( d1 ) ; M 2 (2; − 2; 0) �( d 2 ) uuuuuur r r uuuuuur � M 1M 2 = (3; − 3; − 2) � �( d1 ) .u ( d2 ) �M 1M 2 = − 62 �0 � ( d1 ) và ( d 2 ) chéo nhau �u � . r r uuuu r �1.u 2 � u .MN � � 62 Ta có : d (d1 d2 ) = r r = �1.u 2 � u 195 � � Page 7 of 11
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 b) GS d1 �∆ = A � A(2t1 − 1;3t1 + 1; t1 + 2) và d 2 �∆ = B uuu r � B (t2 + 2;5t2 − 2; −2t2 ) � AB = (t2 − 2t1 − 3;5t2 − 3t1 − 3; −2t2 − t1 − 2) r uuu r t − 2t − 3 5t − 3t − 3 −2t − t − 2 Do ∆ ⊥ ( P ) � (2; −1; −5) = n ( P ) ��� 2 AB 1 = 2 1 = 2 1 2 −1 −5 x −1 y − 4 z − 3 � KQ : ( ∆) : = = 2 −1 −5 Bài 9:Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mp (α ) :2 x + y − 2 z + 15 = 0 và điểm J(-1;-2;1). Gọi I là điểm đối xứng của J qua (α ) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, biết nó cắt (α ) theo một đường tròn có chu vi là 8π. Giải: Gọi I(a;b;c) ta có: ur ur r a + 1 b + 2 c −1 a = 2b + 3 IJ = (a + 1; b + 2; c − 1). Do IJ ��� n (α ) = = � 2 1 −2 c = −2b − 3 Nhưng trung điểm M của IJ lại nằm trên (α ) nên ta có : b= -4 và I (-5;-4;5) Ta tính được khoảng cách từ I đến (α ) là IO’=3. Vì C=2πR0=8π nên R0=4 . => R = IA IO '2 + AO '2 = 42 + 32 = 5 Vậy: (C ) :( x + 5) 2 + ( y + 4) 2 + ( z − 5) 2 = 25 Bài 10: Tìm tập hợp tâm các mặt cầu đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với 2 mặt ph ẳng có phương trình lần lượt là: (P): x+2y-4=0 và (Q): x+2y+6=0 Giải: Ta nhận thấy (P) song song với (Q) nên 2R= d( (P), (Q)). Lấy M(0;2;0) thuộc (P) ta có: d( (P), (Q))= d( M, (Q)) = 2 5 � R = 5 . Lúc này PT mặt cầu có dạng: (x-a)2+(y-b)2+(z-c)2=5 Vì C đi qua O(0;0;0) nên: a 2 + b 2 + c 2 = 5 �� ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 5 I Mặt khác: Mặt phẳng song song và cách đều (P) và (Q) có PT: Page 8 of 11
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 ( x + 2 y − 4) + ( x + 2 y + 6) (α): = x + 2 y +1 = 0 2 I (α ) x + 2 y +1 = 0 Do � � I �(α ) �( S ) : � 2 ( Cố định ) I (S ) x + y2 + z2 = 5 Bài 11:Trong KG cho mặt cầu (S) đi qua 4 điểm: A(0;0;1), B(1;0;0), C(1;1;1), D(0;1;0) 1 1 1 Và mặt cầu (S’) đi qua 4 điểm: A '( ; 0; 0), B '(0; ; ), C '(1;1; 0), D '(0;1;1) . 2 2 2 Tìm độ dài bán kính đường tròn giao tuyến của 2 mặt cầu đó. Giải: Lần lượt ta lập các PT mặt cầu với dạng tổng quát chung là: x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 1 + 2c + d = 0 1 + 2a + d = 0 1 • Với (S) ta có: � a = b = c = − ; d = 0 � x 2 + y 2 + z 2 − x − y − z = 0(1) 1 + 2b + d = 0 2 3 + 2a + 2b + 2c + d = 0 1 +a+d = 0 4 1 7 1 7 1 7 • Với (S’) + b + c + d = 0 � a = c = ; b = ; d = −2 � x 2 + y 2 + z 2 + x − y + z − 2 = 0(2) 2 4 4 2 2 2 2 + 2a + 2b + d = 0 2 + 2b + 2c + d = 0 Từ (1) và (2) ta thấy mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến có PT: (α ) : 9 x + y + 9 z − 4 = 0 Vậy PT đường tròn giao tuyến cần tìm là: 9x + y + 9z − 4 = 0 (C ) : 1 1 1 3 ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 = 2 2 2 4 Bài 12:Trong hệ trục TĐ Oxyz cho 2 đường thẳng có PT: Page 9 of 11
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 �=t x � = 5 − 2s x � � ( d1 ) : � = −t và ( d 2 ) : � = −2 y y �=0 z �=s z � � Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d 1 và I cách d2 một khoảng bằng 3. Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng 5. Giải: Vì I thuộc d1 nên I( t;-t;0) r r uuu r u d2 = (−2;0;1) uuur �.IM � u � � (d 2 ) có �= −−= (5 t; t 2; 0) IM d (I d2 ) r Qua M (5; −2;0) u r uuu r 6t 2 − 30t + 45 �.IM � (−t + 2;5 − t ; −2t + 4) u = d (I d2 ) = =3 � � 5 t = 0 I (0;0;0) t = 5 � I (5; −5;0) Vậy có 2 PT mặt cầu thõa mãn đk bài toán là: ( S1 ) : x 2 + y 2 + z 2 = 25 ( S 2 ) : ( x − 5) 2 + ( y + 5) 2 + z 2 = 25 Bài 13:Trong hệ trục TĐ Oxyz cho 2 điểm: A(0;-1;1) và B( 1;2;1) . Viết PT mặt cầu (S) có đường kính là đo ạn vuông góc chung c ủa đ ường th ẳng AD và đường thẳng chứ trục Ox. Giải: Lập PT đường thẳng đi qua AB ta có: x=t ( AB) : y = −1 + 3t Gọi M (t ;3t − 1;1) ( AB ) z =1 uuuu r Và N(s;0s0) thuộc Ox � MN = (t − s;3t − 1;1) . MN ⊥ AB 1 Sử dụng : Ta tìm được t = s = . MN ⊥ Ox 3 Page 10 of 11
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 1 1 1 1 Ta tìm được : M ( ;0;1) , N ( ;0;0) O( ;0; ) là trung điểm của MN. 3 3 3 2 MN 1 Và R = = . 2 2 1 1 Vậy: ( x − 3)2 + y 2 + ( z − ) 2 = 2 4 ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang Page 11 of 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SKKN: Giúp HS giải tốt bài tập quang hình Vật Lí 9 - GV. Tạ Hùng Luân
17 p | 1043 | 161
-
13 cách để con tự giác làm bài tập về nhà
5 p | 132 | 21
-
Hướng dẫn giải bài 6,7,8,9 trang 109 SGK Hình học 7 tập 1
9 p | 136 | 17
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 73 SGK Hình học 6 tập 2
4 p | 191 | 12
-
Rèn luyện cho trẻ thói quen làm bài tập về nhà
7 p | 134 | 11
-
Hướng dẫn giải bài 11,12,13,14 trang 79 SGK Hình học 6 tập 2
5 p | 200 | 10
-
Quá nhiều bài tập về nhà gây hại cho trẻ
3 p | 107 | 10
-
Hướng dẫn giải bài 32,33,34 trang 77 SGK Hình học 8 tập 2
4 p | 203 | 8
-
Tiết 24 LUYỆN TẬP
5 p | 73 | 7
-
Hướng dẫn giải bài 20,21,22 trang 64 SGK Hình học 7 tập 2
8 p | 118 | 6
-
Hướng dẫn giải bài 56,57,58 trang 129 SGK Hình học 8 tập 2
10 p | 98 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 35,36 trang 94 SGK Hình học 7 tập 1
5 p | 170 | 5
-
Giải bài tập Tính chất ba đường cao của tam giác SGK Hình học 7 tập 2
6 p | 121 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số giải pháp hướng dẫn học sinh cách tự học để giải bài tập di truyền sinh học 9
12 p | 45 | 4
-
Bài giảng Hình học lớp 8 chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
56 p | 8 | 4
-
Giải bài luyện tập diện tích hình tròn tiếp theo SGK Toán 5
3 p | 60 | 3
-
Bài giảng Hình học lớp 8 chương 1: Tứ giác
80 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn