ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
Ộ ƯƠ B CÔNG TH NG
ƯỜ ƯƠ TR Ạ Ọ NG Đ I H C TH Ạ NG M I
o0o
ế ả ậ ượ ố ế Bài th o lu n môn Chi n L c Kinh Doanh Qu c T
ề Đ tài :
ướ Giáo viên h ẫ : ng d n
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
1
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ớ ự Nhóm th c hi n ệ : Nhóm 2 – L p K10CQ2
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ữ ệ ể ể ệ ợ ế ố ế ữ ơ Hi n nay, đ phát tri n h n n a vi c h p tác kinh t qu c t gi a các
ướ ộ ố ướ ữ ệ ị ế ụ ẫ n c, ngoài nh ng hi p đ nh đã có m t s n c v n ti p t c tham gia vào
ớ ớ ự ở ử ợ ả ể ế ữ ệ ộ ơ ị nh ng hi p đ nh m i v i s m c a h p tác r ng h n, trong đó ph i k đ n là
ệ ươ ạ ự ơ ả ệ ươ ị Hi p đ nh th ng m i t do xuyên Thái Bình D ng. H n c vi c tham gia vào
ổ ươ ế ớ ạ ệ ị ươ ạ ứ T ch c Th ng m i th gi i (WTO), Hi p đ nh Th ự ng m i T do xuyên
ươ ượ ư ệ ị Thái Bình D ng (TransPacific Partnership TPP) đ c coi nh Hi p đ nh
ươ ạ ự ế ệ ớ ử ầ ọ th ng m i t ị do “th h m i" “mang tính l ch s ” đ y tham v ng và tiêu
ở ộ ự ệ ạ ẩ ậ ộ ỏ ớ chu n cao; là m t th a thu n khu v c m r ng, linh ho t và toàn di n. V i cam
ị ườ ạ ỏ ạ ở ử ế k t m c a th tr ủ ng m nh và tham gia sâu c a các bên, lo i b hoàn toàn
ở ử ị ụ ề ế ề ầ ậ ẩ nhi u dòng thu nh p kh u, m c a d ch v và các yêu c u cao v môi tr ườ ng
ộ và lao đ ng…
ế ượ ơ ộ ể ỏ Vì th , TPP đ c đánh giá là c h i không th b qua cho ngành nông
ệ ệ ệ ế ẫ ỷ ọ ớ nghi p. Hi n nay, nông nghi p v n là ngành chi m t ơ ấ tr ng l n trong c c u
ế ả ượ ạ ộ ề ở ồ ệ kinh t . Trong đó, cà phê là m t lo i nông s n đ c tr ng nhi u Vi t Nam và
ạ ộ ộ ả ơ ấ ấ ẩ ẩ ọ ầ đây cũng là m t s n ph m quan tr ng c c u các ho t đ ng xu t kh u có t m
ế ượ ư ạ ộ ố ề ả ạ ồ chi n l c nh : g o, chè và m t s nông s n khác (h t đi u, tiêu,h i….).
ệ ụ ể ệ Ngành cà phê Vi ổ t Nam mà c th là T ng công ty Cà Phê Vi t Nam (Vinacafe)
ệ ớ ủ ộ ướ ụ ệ ả ấ – m t doanh nghi p l n c a nhà n ả c có nhi m v qu n lý s n xu t, kinh
ự ệ ệ ấ ấ ậ ẩ ả ồ ố doanh, xu t nh p kh u, qu n lý ngu n v n, đ t canh tác và th c hi n nhi m v ụ
ị ườ ế ọ ậ ẩ ả ẩ quan tr ng khác là tìm ki m th tr ng nh p kh u s n ph m cà phê. Trong
ề ướ ả ộ nhi u năm qua, Vinacafe đã đóng góp cho ngân sách nhà n ạ c m t kho n ngo i
ỏ ừ ạ ộ ấ ẩ ạ ộ ẩ ệ t không nh t ho t đ ng xu t kh u. Ng ượ ạ c l ấ i ho t đ ng xu t kh u cũng là
ệ ụ ế ạ ủ ổ th m nh và nghi p v chính c a T ng công ty.
ề ả ớ ọ ổ ậ Nhóm 2 l p K10CQ2 đã ch n T ng công ty Cà Phê làm đ tài th o lu n
ủ c a nhóm.
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
2
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ậ
ủ Nh n xét c a giáo viên
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
3
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
................................................................................................................................. .
Ớ Ề Ổ Ệ Ệ
A GI
I THI U CHUNG V T NG CÔNG TY CÀ PHÊ VI T NAM
ị I. L ch s ử
I.1. Hình thành:
ổ ệ ậ Tên t p th : ể T ng công ty Cà phê Vi t Nam
ạ ƯỚ Lo i hình doanh nghi p: ệ Công ty TNHHMTV DO NHÀ N C LÀM CH Ủ
Ở Ữ S H U.
ị ệ ườ ậ ỉ ụ ở Đ a ch tr s chính: ầ 211213213ATr n Huy Li u Ph ng 8 Qu n Phú
ố ồ ậ Nhu n Thành ph H Chí Minh.
ệ Đi n tho i: ạ 08.54495514, Fax: 08.54495513, Email: vinacafe@hn.vnn.vn
Quá trình thành l p:ậ
ổ ệ ị + T ng Công ty Cà phê Vi t Nam có tên giao d ch qu c t ố ế Viet Nam là
ượ ậ national coffee corporation (vi ế ắ t t t là VINACAFE) đ c thành l p theo
ế ị ủ ướ ủ ố quy t đ nh s 251/TTg ngày 29 tháng 4 năm 1995 c a Th T ng Chính
ủ ề ổ ệ ệ ủ ph . Ti n thân c a T ng công ty là Liên hi p các xí nghi p Cà phê Vi ệ t
ượ ậ nam đ c thành l p ngày 13 tháng 10 năm 1982. Tông công ty Cà phê Vi ệ t
ệ ướ ạ ự ộ Nam là doanh nghi p nhà n ậ c d ng t p đoàn ( TCT 91) tr c thu c Chính
ạ ộ ủ ừ ồ ph , ho t đ ng t ệ ủ ủ ế tháng 9 năm 1995, g m ch y u là các doanh nghi p c a
ệ ệ ệ ộ ố ị ủ ươ Liên hi p các xí nghi p Cà phê Vi t Nam và c a m t s đ a ph ng khác. Là
ộ ạ ữ ệ ệ ộ ọ ặ m t trong nh ng doanh nghi p công nông nghi p thu c h ng quan tr ng đ c
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
4
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ệ ủ ướ ự ủ ể ớ bi t c a nhà n c, đóng góp l n vào s phát tri n c a ngành Cà phê Vi ệ t
ẩ ặ ả ấ ấ Nam ngành s n xu t và xu t kh u có tính đ c thù cao.
ế ị ứ ủ ố + Căn c Quy t đ nh s 1736/QĐTTg ngày 29/10/2009 c a Th t ủ ướ ng
ủ ề ệ ạ ộ ệ ề ể Chính ph v vi c phê duy t Đ án chuy n Vinacafe sang ho t đ ng theo
ủ ướ ứ ẹ hình th c công ty m công ty con, ngày 29/10/2009 th t ủ ng Chính ph đã
ề ệ ế ị ẹ ậ ố ổ có Quy t đ nh s 1737/QĐTTg v vi c thành l p Công ty m T ng công
ệ ơ ở ổ ứ ạ ổ ty Cà phê Vi t Nam trên c s t ch c l i Văn phòng T ng Công ty Cà phê
ệ ồ Vi t Nam, Công ty Cà phê 719, Công ty Cà phê Buôn H , Công ty Cà phê
ị ạ ụ ắ ộ ơ ơ Iasao, Công ty Cà phê Đ c Uy, các đ n v h ch toán ph thu c, đ n v s ị ự
ệ nghi p và các chi nhánh.
ủ ướ ủ ố + Ngày 25/6/2010 c a Th t ể ng CP có QĐ s 980/QĐTT gv/v chuy n
ẹ ổ ệ Công ty m T ng công ty Cà phê Vi t Nam thành CTTNHHMTV do Nhà
ướ ủ ở ữ n c làm ch s h u.
ụ ở ạ ố ồ ệ ạ ạ + Tr s chính t i thành ph H Chí Minh, Văn phòng đ i di n t i Hà
N i. ộ
ơ ấ ệ ề ơ ộ ị ệ ộ + Hi n nay, theo đ án tái c c u b máy, đ n v là m t doanh nghi p
ướ ụ ớ ồ ơ ộ nhà n ự ị c có quy mô l n g m các đ n v ph thu c, 25 công ty con tr c
ắ ộ ổ ữ ổ ầ thu c và các công ty khác mà T ng Công ty n m gi c ph n
ộ I.2. B máy t ổ ứ ch c:
ộ ồ ủ ị H i đ ng thành viên: Ch t ch + 2 UV kiêm (trong đó 1 UV kiêm TGĐ).
ề ổ ố ưở ạ Ban đi u hành: T ng giám đ c, Phó TGĐ kiêm Tr ầ ế ng Ban K ho ch đ u
ưở ệ ố ư t , Phó TGĐ kiêmTr ng ban Nông nghi p, Phó TGĐ kiêm Giám đ c Trung
ưở ệ ạ ổ tâm XNK Vinacafe, Phó TGĐ kiêm Tr ng Văn phòng đ i di n T ng công tyt ạ i
Hà N i.ộ
ể Ki m soát viên.
ư ệ ộ ồ B máy tham m u giúp vi c g m: Văn phòng và các Ban: Tài chính k ế
ầ ư ế ạ ứ ệ ế ổ ộ toán, K ho ch đ u t , Nông nghi p, T ch c cán b , Pháp ch Thanh tra,
Trung tâm XNK Vinacafe.
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
5
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ả ủ Văn phòng Đ ng y, Văn phòng Công đoàn, Văn phòng Đoàn TNCSHCM.
ạ ộ ự II. Lĩnh v c ho t đ ng:
ồ ươ ự ệ ạ Tr ng cà phê, cây l ng th c và các lo i cây công nghi p khác.
ế ế ệ ả ườ Công nghi p ch bi n: nông s n, cà phê, chè, cao su, ca cao, đ ậ ng m t,
ế ế ự ẩ chăn nuôi gia súc, ch bi n th c ph m.
ấ ậ ệ ự ạ ấ ả ợ S n xu t v t li u xây d ng: g ch, ngói, t m l p.
ủ ợ ự ự Xây d ng các công trình giao thông, th y l ả i, xây d ng, khai hoang, qu n
ử ụ ủ lý, s d ng và khai thác th y nông.
ẩ ấ ậ ỷ ả ả Mua bán kinh doanh xu t nh p kh u cà phê nông , lâm, thu , h i s n,
ả ả ậ ư ủ ấ ậ ẩ xu t nh p kh u cà phê nông, lâm, th y, h i s n, v t t , phân bón
ụ ụ ả ấ
Ph c v s n xu t kinh doanh, hàng hoá tiêu dùng.
ế ư ấ T v n đ u t ầ ư ừ ư ấ (tr t v n tài chính, k toán).
ớ ươ ạ Môi gi i th ng m i.
ậ ả ế ố ị ợ Kinh doanh v n t ồ i hành khách theo h p đ ng, theo tuy n c đ nh.
ị ữ ố ế Kinh doanh du l ch l ộ ị hành n i đ a, qu c t .
ố ạ Kinh doanh khách s n, nhà hàng ăn u ng.
ả ươ ạ Qu ng cáo th ng m i.
ả ấ ộ Kinh doanh b t đ ng s n, kho bãi.
ƯỜ Ạ Ộ Ố Ế
B MÔI TR
NG HO T Đ NG KINH DOANH QU C T
ƯỜ I. PHÂN TÍCH MÔI TR Ố Ế NG KINH DOANH QU C T :
ườ ố ế ứ ợ ộ ậ ụ
Môi tr
ng Kinh doanh qu c t ế là m t t p ph c h p và liên t c các y u
ề ệ ả ộ ưở ế ị ố ự ượ t , l c l ng, đi u ki n ràng bu c có nh h ng quy t đ nh đ n s t n t ế ự ồ ạ i,
ạ ộ ị ườ ủ ệ ả ậ v n hành và hi u qu ho t đ ng c a DN trên th tr ng.
ạ ộ ố ế ạ ạ ơ ộ ư Bên c nh đó các ho t đ ng qu c t cũng mang l i c h i cũng nh thách
ố ế ể ứ ệ ậ ộ ị th c cho các doanh nghi p trong quá trình h i nh p qu c t ạ đ ho ch đ nh
ế ượ ố ế ế ị ố ế ư chi n l c kinh doanh qu c t cũng nh quy t đ nh kinh doanh qu c t các nhà
ứ ệ ể ế ể ả ọ ị qu n tr doanh nghi p không th không chú tr ng đ n nghiên c u, phát tri n và
ườ ạ ộ ố ế ầ ượ ự d báo môi tr ng ho t đ ng qu c t . Sau đây chúng ta l n l ữ t xem xét nh ng
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
6
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ạ ộ ố ế ứ ữ ư ơ ộ c h i cũng nh nh ng thách th c mà khi tham gia các ho t đ ng qu c t mang
ệ ạ l i cho doanh nghi p:
ố ộ ườ Các nhân t thu c môi tr ng vĩ mô.
ườ ườ ạ ộ ạ ộ ớ Môi tr ng vĩ mô là môi tr ng r ng l n, bao trùm các ho t đ ng trong ph m vi
ố ế ố ạ ộ ạ ộ ứ ạ ẩ ấ qu c gia và qu c t . Do ho t đ ng xu t kh u là ho t đ ng ph c t p liên quan
ố ượ ệ ữ ệ ố ỉ ề ế đ n nhi u đ i t ng. Không ch là quan h gi a các doanh nghi p qu c gia và
ệ ữ ướ ế ớ ượ ể ẽ ặ còn là quan h gi a các n c v i nhau. N u không đ c ki m soát ch t ch có
ể ẫ ớ ậ ứ ế ả ả ọ ố ả th d n t i h u qu nghiêm tr ng.Vì th ph i nghiên c u nhân t nh h ưở ng
ộ ườ ệ ố ỗ ố ị thu c môi tr ề ng vĩ mô. M i qu c gia có h th ng chgính tr khác nhau, có n n
ệ ố ậ ế văn hoá khác nhau, có h th ng pháp lu t khác nhau, có chính sách kinh t khác
ộ ơ ố ế ề ấ ộ ị ả nhau. Đi u đó bu c b t kì m t đ n v kinh doanh qu c t nào cũng ph i nghiên
ưỡ ậ ứ c u th t kĩ l ng.
ố ậ Nhân t pháp lu t.
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
7
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ạ ộ ệ ố ẩ ậ ồ ộ ỗ ố ế Bao g m h th ng các lu t tác đ ng đ n ho t đ ng xuât kh u. M i qu c gia có
ộ ệ ố ữ ế ề ậ ị m t h th ng lu t pháp khác nhau vì th có nh ng quy đ nh khác nhau v các
ạ ộ ấ ẩ ho t đ ng xu t kh u.
ố ớ ẩ ấ ị ưở ế ố Đ i v i xu t kh u cà phê ch u anh h ng các y u t sau:
ố ượ ủ ề ế ạ ả ị Các quy đ nh v thu , giá c , ch ng lo i cà phê, kh i l ậ ng cà phê nh p
ẩ ệ ư ệ ượ ưở ư ừ ổ ứ kh u…Vi t Nam hi n naych a đ c h ng u đãi t ẫ t ch c WTO, nên v n
ể ạ ứ ệ ế ế ả ị ớ ch u m c thu cao. Vì th khó khăn cho vi c gi m giá thành đ c nh tranh v i
ủ ố đ i th .
ề ươ ộ ị ưở ề ế ộ ử ụ Các quy đ nh v ch đ s d ng lao đ ng, ti n l ề ng, ti n th ể ả ng, b o hi m
ợ ề ộ ớ ồ ộ phúc l ố i…Ngành cà phê thu hút đ i ngũ lao đ ng khá l n, bao g m nhi u đ i
ề ươ ậ ỏ ỳ ượ t ng khác nhau. Vì v y đòi h i chính sách ti n l ạ ng cũng đa d ng, thu theo
ố ượ ủ ả ừ ạ ấ ấ ừ t ng đ i t ẩ ng tham gai vào t ng công đo n c a s n xu t cà phê xu t kh u.
ườ ụ ể ề ả ề ả ồ ớ V i ng i dân tr ng cà phê ph i có chính sách c th v giá c , v chính sách
ớ ộ ấ ả ộ ọ ơ ộ ả b o h , giúp h yên tâm h n trong s n xu t. V i đ i ngũ cán b tham gia công
ế ộ ề ươ ấ ẩ ả ợ tác xu t kh u cà phê thì ph i có ch đ ti n l ấ ng phù h p, ngoài ra cung c p
ị ầ ế ể ọ ắ ắ ượ ị ườ ế ớ các trang b c n thi t đ h n m b t đ c thông tin th tr ng th gi i.
ư ề ấ ẩ ồ ợ ị ị Các quy đ nh v giao d ch h p đ ng xu t kh u cà phê nh : giá cà phê, s ố
ươ ậ ả ử ụ ệ ấ ẩ ượ l ng cà phê, ph ng ti n v n t ị i s d ng trong giao d ch xu t kh u cà phê…
ườ ạ ả ợ ồ Thông th ng ta tính theo giá FOB t ấ i c ng Sài Gòn khi giao h p đ ng xu t
ươ ủ ế ệ ở ẩ kh u, ph ng ti n ch y u là tàu ch contener.
ề ự ị ự ế ậ ị Các quy đ nh v t ặ do m u d ch hay xây d ng các hàng rào quan thu ch t
ệ ượ ưở ề ậ ị ị ự ẽ ch . Vi t Nam không đ c h ng quy đ nh v m u d ch t do vì ta không là
ổ ứ ơ ư ệ ư ủ thành viên trong t ch c này, h n n a Vi t Nam ch a là thành viên c a WTO.
ư ậ ế ố ế ậ ị Nh v y y u t ọ pháp lu t là quan tr ng vì n u không bi ế ượ t d c các quy đ nh v ề
ươ ẩ ẽ ặ ề ủ ấ ẩ ậ ơ ị n c nh p kh u thì đ n v kinh doanh xu t kh u s g p nhi u r i ro.
ế ố ộ Y u t văn hoá, xã h i:
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
8
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ề ấ ậ ị Văn hoá khác nhau cũng quy đ nh viêc xu t nh p hàng hoá khác nhau. N n văn
ủ ố ượ ừ ở ớ ộ hoá c a m t qu c gia đ c hình thành t lâu và tr thành thói quen v i ng ườ i
ủ ướ ủ ệ ẽ ẩ ấ ướ dân c a n c đó. Vi c xu t kh u cà phê s mang văn hoá c a ta vào n ậ c nh p
ế ẩ ố ữ ệ ạ ư kh u.N u nh ta c tình gi cho văn hoá Vi t Nam thì đôi khi nó l ả i là c n tr ở
ị ườ ệ ấ ẩ ề ấ ồ ố cho vi c xu t kh u vào th tr ấ ng EU. EU đánh giá r t cao v ngu n g c xu t
ở ệ ệ ả ệ ấ ứ x cà phê, tuy nhiên Vi t Nam thì vi c s n xu t cà phê phân tán, vi c thu mua
ậ ừ ỏ ẻ ộ ề ề ấ ị ệ là t p trung t ơ nhi u đ n v nh l , h gia đình. Đi u này r t khó cho Vi t Nam
ấ ứ ả ệ ấ ụ ụ ẩ ấ ẩ trong vi c l y tên xu t x s n ph m cà phê. M c đích xu t kh u là ph c v ụ
ầ ủ ướ ủ ậ ậ ẩ nhu c u c a n ợ ặ c nh p kh u. Chính vì v y m t hàng cà phê c a ta có phù h p
ầ ủ ườ ướ ả ỏ ế ớ v i nhu c u c a ng i tiêu dung n c đó hay không. Đòi h i ta ph i bi t dung
ữ ệ ế ố ậ ẩ ớ ề hoà gi a n n văn hoá Vi ố t Nam v i văn hoá qu c gia nh p kh u. Y u t văn
ị ả ưở ủ ừ ụ ậ ủ ướ ướ hoá con ch u nh h ng c a phong t c t p quán c a t ng n c, n c đó thích
ố ố u ng cà phê hoà tan, hay la cà phê đen, thích cà phê phin hay cà phê u ng
ư ậ ể ể ấ ẩ ả ộ ợ ngay.Nh v ybu c ta ph i tìm hi u đ có chính sách xu t kh u phù h p.
ế ố ế Y u t kinh t .
ế ố ồ ế ệ ạ ị ỉ Y u t này bao g m các chính sách kinh t ố , các hi p đ nh ngo i giao, t giá h i
đoái,..
ụ ế ướ ậ ẩ ệ ẽ Các công c chính sách kinh t cua n c nh p kh u và Vi t Nam : S giúp
ượ ộ ườ ấ ợ ệ ố cho các qu c gia có đ c m t môi tr ng kinh doanh phù h p nh t. Vi t Nam
ể ề ướ ạ ấ ớ v i chính sách là phát tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ng h ẩ ng m nh vào xu t kh u,
ệ ủ ự ế ấ ặ ặ đ c bi ẩ t có chính sách m t hàng xu t kh u ch l c cho cà phê vì th nhà n ướ c
ề ư ậ ợ ề ệ đã có nhi u u đãi cho ngành cà phê. Đây là đi u ki n thu n l ẩ ấ i cho xu t kh u
ủ ệ ể ướ ầ ư cà phê c a Vi t Nam. Ngoài ra EU còn có chính sách chuy n h ng đ u t vào
ạ ệ ề ợ ế ấ châu á, chính sách này cũng t o cho Vi t Nam nhi u l ẩ i th trong xu t kh u
hàng hoá nói chung và cà phê nói riêng.
ố ứ ố ủ ậ ườ ứ ố ườ Nhân t thu nh p, m c s ng c a ng i dân: M c s ng ng i dân cao khi đó
ế ị ị ả ưở ủ ự ả quy t đ nh mua cà phê không ch u nh h ổ ề ng c a s thay đ i v giá c theo xu
ướ ả ậ ấ ị ườ ị ườ h ng gi m. Thu nh p th p thì ng ượ ạ c l i. Th tr ng EU là th tr ớ ng l n có
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
9
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ế ị ả ẻ ứ ề ể ệ ậ ả m c thu nh p cao, giá c r không ph i là đi u ki n đ quy t đ nh mua hàng
ạ ế ố ể ấ ượ ả ẩ hay không mà giá cao đôi khi l i là y u t đ đánh giá ch t l ng s n ph m và
ế ị ướ ệ ạ ế ố ẻ quy t đ nh mua hàng. Ng i dân Vi t Nam thì l i khác giá r là y u t ế quy t
ệ ả ệ ậ ẩ ấ ấ ị đ nh cho vi c mua hàng. Trong vi c s n xu t cà phê xu t kh u cũng v y, ng ườ i
ệ ự ả ề ỏ ồ dân Vi ả t Nam khi có s gi m sút v giá c là b cây cà phê đi tr ng cây khác.
ề ả ưở ề ế ậ ổ ị Đi u này nh h ầ ng nhi u đ n cung cà phê. Thu nh p có n đ nh thì nhu c u
ớ ườ ọ ề ệ ả ấ ớ tiêu dùng m i th ể ng xuyên khi đó m i ta đi u ki n cho s n xu t phát tri n
đ c.ượ
ố ồ ự Nhân t ngu n l c và tài nguyên thiên nhiên
ố ưở ồ ự ệ ế ẩ ấ Nhân t ả này nh h ng đ n doanh nghi p kinh doanh xu t kh u. Ngu n l c có
ệ ươ ự ả ơ ấ ẩ ộ ủ ớ đ l n thi m i có kh năng th c hi n đ ạ ộ c hoat đ ng xu t kh u . Vì ho t đ ng
ề ủ ứ ấ ẩ ỗ ố ợ ừ ế ặ xu t kh u ch a nhi u r i ro. M i qu c gia có l i th riêng trong t ng m t hàng
ế ơ ấ ả ố ấ ủ ủ c a mình, vì th c c u s n xu t c a các qu c gia cũng khác nhau.
ệ ợ ế ể ả ệ ự ề ấ ấ ẩ Vi t Nam có l i th đ s n xu t cà phê xu t kh u . Đi u ki n t ế nhiên, k t
ủ ự ệ ấ ả ồ ồ ườ ợ h p ngu n nhân l c d i dào và kinh nghi m s n xu t cà phê c a ng i dân
ệ ừ ạ ờ ệ ươ ề ị Vi t Nam t lâu đ i đã t o cho cà phê Vi t Nam có h ệ ng v riêng, có đi u ki n
ệ ể ệ ẩ ấ ẩ ẩ ấ ề ể ả đ gi m giá thành xu t kh u. Đây là đi u ki n đ thúc đ y vi c xu t kh u cà
phê.
ế ố ọ Y u t ệ khoa h c công ngh :
ế ố ạ ộ ẽ ớ ệ ệ ặ ọ Các y u t khoa h c công ngh có quan h ch t ch v i các ho t đ ng kinh t ế
ạ ộ ệ ẩ ấ ớ ọ nói chung và v i ho t đ ng xu t kh u cà phê nói riêng. Khoa h c công ng ngày
ự ể ươ ữ ễ ố càng phát tri n làm cho s giao th ơ ng gi a các đ i tác ngày càng d dàng h n.
ả ờ ở ạ ớ ệ Kho ng cách không gian th i gian không còn là tr ấ ng i l n trong vi c xu t
ủ ự ể ầ ạ ậ ẩ ọ nh p kh u. S phát tri n c a m ng thông tin toàn c u Internet, giúp cho m i
ị ườ ế ớ ượ ụ ậ ậ ườ thông tin th tr ng th gi i đ c c p nh t liên t c th ng xuyên. Các doanh
ể ệ ả ẩ ấ ậ ượ ả ẩ nghi p xu t nh p kh u cũng có th qu ng cáo đ ủ c s n ph m c a mình mà mà
ố ấ t n r t ít chi phí.
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
10
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ố ớ ệ ạ ữ ấ ẩ ồ ướ Tuy nhiên trong vi c t o ngu n hàng xu t kh u, đ i v i nh ng n ẩ ấ c xu t kh u
ư ệ ế ế ệ ế ồ ọ cà phê nh Vi t Nam. Vi c tr ng tr t ch bi n cà phê còn thi u máy móc trang
ế ị ấ ượ ế ẫ ọ ả ả ấ thi t b nghiêm tr ng, d n đ n ch t l ổ ng không đ m b o, năng su t không n
ệ ấ ẩ ị đ nh,…Gây khó khăn cho vi c xu t kh u cà phê.
ư ậ ư ế ể ế ậ ọ ỹ ố ẽ Nh v y khoa h c k thu t phát tri n n u nh bi ụ t áp d ng nó t ề t s là đi u
ệ ướ ậ ố ơ ư ư ề ế ộ ki n giúp cho n ệ c ta có đi u ki n h i nh p t t h n. Nh ng n u nh không
ế ẽ ị ụ ậ ộ ả ở ớ ụ ẽ ơ bi t áp d ng nó thì s là m t c n tr l n vì khi đó ta s b t ớ t h u xa h n v i
ướ ư ậ ề ỹ ẽ ể ả ậ các n ả ạ ủ c v k thu t nh v y s không đ kh năng đ nâng cao kh c nh
ệ tranh cho Vi t Nam.
ố Nhân t ị chính tr .
ố ơ ộ ể ở ộ ị ổ ị ườ ạ ị Nhân t chính tr n đ nh là c h i đ m r ng ph m vi th tr ng cũng nh ư
ượ ị ườ ủ ả ớ ế ạ dung l ng c a th tr ng cà phê. Song nó cung có rào c n l n h n ch kh ả
ư ế ấ ẩ ổ ị ị năng xu t kh u n u nh tình hình chính tr không n đ nh.
ệ ị ươ ề ệ ố ổ ị ỉ Vi t Nam ta có đi u ki n chính tr t ề ậ ng đ i n đ nh, do v y không ch là đi u
ệ ố ể ầ ư ấ ẫ ả ấ ki n t t đ yên tâm s n xu t cà phê mà còn h p d n các nhà đ u t kinh doanh
ồ ổ ị ọ cà phê vì đây chính là ngu n hàng n đ nh cho h .
ị ườ ộ ậ ề ồ ố ổ ị ị Th Tr ng EU bao g m các qu c gia đ c l p v chính tr và khá n đ nh trong
ế ượ ế ậ ệ chính sách chi n l ể c phát tri n kinh t ẽ . Vì v y s giúp cho Vi t Nam có th ị
ườ ổ ị tr ng n đ nh.
ế ố ạ ố ế Y u t c nh tranh qu c t .
ự ạ ị ườ ủ ủ ố ố ế ẽ ấ ạ S c nh tranh c a các đ i th trên th tr ng qu c t ế là r t m nh m và quy t
ệ ạ ộ ủ ướ ấ ẩ ố ồ ạ ể li t. Ho t đ ng xu t kh u cà phê c a n c ta mu n t n t i và phát tri n đ ượ c
ề ế ứ ộ ấ ả ọ ượ thì m t v n đ h t s c quan tr ng đó là ph i giành đ ắ c th ng l ợ ố ớ ố i đ i v i đ i
ủ ạ ấ ươ ả ứ ộ ề ặ th c nh tranh v m t giá c , ch t l ng, uy tín,... Đây là m t thách th c và là
ả ớ ố ớ ộ ệ ủ ạ ố ớ ệ m t rào c n l n đ i v i Vi t Nam. Các đ i th c nh tranh v i Vi ề t Nam v cà
ề ạ ỉ ế ệ ọ ị ứ phê không ch có s c m nh v kinh t chính tr , khoa h c công ngh mà ngày
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
11
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ế ạ ự ế ạ ớ ề ộ ậ nay s lên doanh liên k t thành các t p đoàn l n, t o nên th m nh v đ c
ị ườ ề ậ ế ế ạ ấ ớ quy n trên th tr ng. Các t p đoàn kinh t ế này có th m nh r t l n và quy t
ị ườ ộ ự ệ ớ ướ ị đ nh th tr ả ấ ớ ng do đó là m t l c c n r t l n v i doanh nghi p n ế c ta. N u
ổ ệ ẽ ị ạ ộ ứ ấ ẩ ợ không t ẹ ch c h p lý ho t đ ng xu t kh u, các doanh nghi p s b bóp ngh t
ệ ậ ậ ệ ở b i các t p đoàn này. Chính vì v y các doanh nghi p Vi ả t Nam ph i luôn bi ế t
ự ộ ươ ệ ề ạ ả xây d ng cho mình m t th ấ ợ ng hi u m nh, ngoài ra h p lý v giá c , tăng ch t
ề ặ ạ ặ ượ l ớ ng m t hang cà phê. Đó là thành công l n cho c nh tranh v m t hàng cà phê
ệ ủ c a Vi t Nam.
ố ộ ườ Các nhân t thu c môi tr ng vi mô
ế ố ả ưở ủ ự ế ế ấ Đây là các y u t nh h ẩ ng tr c ti p đ n xu t kh u cà phê c a các doanh
ệ ự ế ợ ế ố ệ ả ẽ ệ nghi p Vi t Nam. S k t h p có hi u qu các y u t ạ vi mô s làm cho ho t
ẩ ấ ậ ượ ễ ả ơ ộ đ ng kinh doanh xu t nh p kh u đ ẽ c d dàng h n và s có kh năng thâm
ị ườ ậ ế ớ ơ nh p sâu h n vào th tr ng th gi i.
ế ố ộ ườ ả ưở ạ ộ ự ế ế Các y u t thu c môi tr ng vi mô có nh h ấ ng tr c ti p đ n ho t đ ng xu t
ẩ ồ kh u bao g m:
ổ ệ ệ ướ Tài chính :T ng công ty cà phê Vi t Nam là doanh nghi p nhà n c có quy mô
ớ ớ l n v i :
ơ ở ậ ệ ố ấ ỹ ủ ệ ệ ậ H th ng c s v t ch t k thu t hi n có c a doanh nghi p:
ự ả ấ ủ ệ ế ả ồ Các y u này ph n ánh năng l c s n xu t c a doanh nghi p, nó bao g m các
ệ ấ ả ậ ấ ồ ồ ồ ngu n v t ch t cho s n xu t, các ngu n tài nguyên, nhiên li u các ngu n tài
ụ ụ ủ ệ ấ ả ự ủ chính đang ph c v cho s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p và năng l c c a
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
12
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ươ ớ ổ ệ ơ ị ụ ụ nó ph c v cho t ng lai. V i T ng công ty cà phê Vi t Nam có 53 đ n v thành
ộ ậ ệ ấ ạ ậ viên h ch toán đ c l p, trong đó có 6 doanh nghi p chuyên doanh xu t nh p
ệ ẩ ườ ế ế ệ kh u, 40 doanh nghi p nông tr ng, 2 doanh nghi p ch bi n cà phê thành
ị ề ự ệ ẩ ộ ơ ưở ph m, 5 doanh nghi p thu c các lĩnh v c khác. Các đ n v đ u có x ả ng s n
ưở ế ế ấ xu t , x ng ch bi n cà phê.
ự ồ ệ ổ Ngu n nhân l c T ng công ty cà phê Vi t Nam.
ộ ố ổ ườ ố ả T ng s cán b công nhân viên 26.000 ng ấ i. Kh i s n xu t là 23.500 ng ườ i,
ố ườ ư ậ ệ ộ ổ kh i kinh doanh có 2.500 ng i. Nh v y, T ng công ty là m t doanh nghi p có
ạ ướ ủ ắ ả ướ ớ quy mô l n, m nh l i kinh doanh ph kh p c n c.
ứ ệ ế ạ ộ ộ ộ Đ i ngũ cán b lãnh đ o doanh nghi p có trình đ cao, có ki n th c chuyên môn
ế ượ ề ộ ộ ẩ sâu. Đ i ngũ cán b này đ ra các chi n l ổ ấ c kinh doanh xu t kh u cho T ng
ệ ấ ả ộ ộ ị ự công ty. Đ i ngũ lao đ ng s n xu t có kinh nghi m, cân cù ch u khó, tích c c
ự ỗ ợ ọ ỹ ậ ổ ụ ế ị tìm ki m áp d ng khoa h c k thu t.T ng công ty luôn có s h tr nh p nhàng,
ủ ậ ạ ạ ộ ộ ợ h p lí c a cán b lãnh đ o và cán b công nhân viên vì v y đã t o ra đ ượ ứ c s c
ủ ể ạ ổ ế ề m nh c a T ng công ty và có th phát huy đ ượ ợ c l ủ ừ i th ti m năng c a t ng
ớ ự ứ ữ ề ệ ổ thành viên. Đi u đó còn giúp cho doanh nghi p nh ng thích ng v i s thay đ i
ườ ể ắ ắ ươ ấ ẩ ờ ủ c a môi tr ồ ng kinh doanh xu t kh u đ ng th i có th n m b t đ ơ ộ c c h i
ổ ệ ộ ụ ộ ữ kinh doanh. T ng công ty cà phê Vi ở t Nam đã tr thành m t tr ắ c t v ng ch c
ệ cho ngành cà phê Vi t Nam.
ế ố ề ơ ở ậ ấ ỹ ụ ộ Ngoài các y u t v c s v t ch t k th ât, cán b công nhân viên, còn có các
ư ệ ươ ệ ế ố y u t ủ khác nh uy tín c a doanh nghi p, th ng hi u, văn hoá trong doanh
ệ ẽ ạ ệ ầ ổ ệ nghi p s t o nên tinh th n cho doanh nghi p. T ng công ty cà phê Vi t Nam có
ươ ị ườ ệ ệ ạ th ổ ế ng hi u khá n i ti ng trên th tr ng Vi t Nam –Vinacafe. Đây là lo i cà
ấ ượ ượ ị ườ ụ ề ấ phê hoà tan có ch t l ng cao, đ c tiêu th nhi u nh t trên th tr ng Vi ệ t
ẩ ượ ấ ề ướ ư Nam và xu t kh u đ c sang nhi u n ố c nh Trung Qu c, Singapo, …
ạ ạ ộ ẩ ỉ ụ ả Nói tóm l ấ i, ho t đ ng kinh doanh xu t kh u cà phê không ch chi nh h ưở ng
ữ ệ ườ ị ườ ố ế ề ủ c a nh ng đi u ki n môi tr ng khách quan trên th tr ng qu c t ị mà còn ch u
ả ưở ế ố ủ ớ ườ ệ nh h ng l n c a các y u t môi tr ể ọ ng trong doanh nghi p. Do đó đ h at
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
13
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ệ ệ ả ỉ ế ộ đ ng kinh doanh có hi u qu , các doanh nghi p không ch nghiên cúu các y u
ộ ườ ố ế ế ố ứ thu c môi tr ng kinh doanh qu c t mà còn nghiên c u các y u t ộ thu c môi
ườ ướ ế ố ừ ệ tr ng trong n ư c, cũng nh các y u t ệ bên trong doanh nghi p. T đó có bi n
ơ ở ậ ấ ỹ ể ẽ ậ ạ ạ pháp nâng cao c s v t ch t k thu t, đào t o và phát tri n m nh m cán b ộ
ỏ ụ ộ ệ ề ể gi i chuyên môn nghi p v , đ i ngũ công nhân lành ngh ,.. đ phát huy h t l ế ợ i
ế ủ ấ ướ ắ ượ ơ ộ ấ ẩ ắ th c a đ t n c, n m b t đ c c h i xu t kh u,..
Ơ Ộ Ữ Ị ƯỜ Ố Ế
II. NH NG C H I KHI THAM GIA TH TR
NG QU C T KHI
Ộ Ậ H I NH P TTP
ẽ ệ ậ ộ ơ
Tham gia TPP s giúp Cà phê Vi
t Nam h i nh p sâu h n vào th tr ị ườ ng
ẽ ạ ế ề ể ệ ằ th gi ế ớ Thu TPP b ng 0% s t o nhi u c h i ẩ ơ ộ đ ngành nông nghi p đ y i.
ầ ư ố ụ ụ ơ ấ nhanh thu hút v n đ u t , ph c v tái c c u.
ươ ầ ư ồ ố ố ế ệ
Khi thông th
ng, c ác lu ng v n đ u t qu c t vào Vi t Nam cũng s ẽ
ậ ợ ạ ạ ệ ố ườ ả tăng m nh, t o thu n l i cho h th ng ngân hàng tăng c ng thanh kho n và
ố ế ớ ế ấ ắ ậ ồ ố ơ ti p c n các ngu n v n qu c t ắ v i chi phí th p h n. Tham gia TPP ch c ch n
ầ ư ủ ướ ệ ẩ thúc đ y đ u t c a các n c vào Vi ế t Nam. Tính đ n nay, đ u t ầ ư ự ế ủ tr c ti p c a
ướ ệ ỷ ủ ữ ố các n c TPP vào Vi ạ ơ t Nam đ t h n 100 t ự USD v n đăng ký c a nh ng d án
ệ ự ầ ổ ượ ủ ố ệ ế còn hi u l c, chi m g n 40% t ng l ng v n FDI c a Vi t Nam. Dòng v n t ố ừ
ướ ể ể ạ ề nhi u n ộ c thành viên TPP có trình đ phát tri n cao có th mang l ữ i nh ng l ợ i
ự ị ể ề ệ ả ỏ ỹ ích lan t a đáng k v công ngh và k năng qu n lý, hay các lĩnh v c d ch v ụ
ầ ư ẽ ứ ơ ị có giá tr gia tăng cao h n. M c tăng đ u t ố ẩ ự s giúp thúc đ y s hình thành v n
ơ ộ ạ ệ ợ ế ề ề ố ị c đ nh và t o c h i cho Vi t Nam khai thác các l i th ti m năng v nông
nghi p.ệ
ủ ấ ọ ị ướ Cùng v iớ đó, tr ng tâm c a tái c u trúc nông nghi p làệ đ nh h ư ng đ a
ệ ớ ệ ả ướ ầ ư ệ công ngh m i vào qu n lý nông nghi p. Khi các n c đ u t vào Vi t Nam,
ụ ệ ề ả ắ ớ ắ ch c ch n h s ế ọ ẽ áp d ng công ngh tiên ti n và cách qu n lý m i. Đi u này
ơ ấ ệ ẩ ầ cũng góp ph n giúp ngành nông nghi p đ y nhanh quá trình tái c c u. Đây cũng
ơ ộ ứ ư ể ậ ụ ừ ệ ệ là c h i th t ệ mà ngành nông nghi p có th t n d ng t vi c Vi t Nam gia
ậ nh p TPP,
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
14
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ị ườ ố ế ạ ơ ộ ề ữ ớ ữ Nh ng th tr ng qu c t đem l i nh ng c h i ti m năng m i, Cà phê
ệ ở ộ ị ườ ố ủ ướ Vi t nam mu n tăng doanh thu, m r ng th tr ng c a mình ra n c ngoài. Khi
ầ ướ ị ườ ộ ị ệ nhu c u trong n c đã bão hòa, th tr ở ộ ỏ ẹ ng n i đ a quá nh h p, vi c m r ng
ị ườ ế ớ ề ớ ấ ỳ ấ ộ th tr ng ra toàn th gi i là m t đi u l n nh t mà b t k công ty nào cũng
ộ ị ượ ệ ẩ ả ố ủ mong mu n. S n ph m c a doanh nghi p n i đ a đ c đón nh n t ậ ừ ị ườ ng th tr
ướ ơ ộ ớ ụ ả ủ ể ẩ n c ngoài là c h i l n đ tiêu th s n ph m c a mình
ở ộ ị ườ ủ ả ẩ ớ M r ng th tr ỳ ố ng m i giúp kéo dài chu k s ng s n ph m c a doanh
ị ườ ệ ệ ả ẩ ộ ị ư ủ nghi p. S n ph m này c a doanh nghi p trong th tr ng n i đ a, nh ng khi
ị ườ ướ ờ ủ ả ẽ ẩ sang th tr ng n ả c ngoài nó s kéo dài thêm vòng đ i c a s n ph m này. S n
ờ ỳ ẩ ộ ị ư ạ ph m này trong th i k bão hòa ở ị ườ th tr ng n i đ a nh ng l i đang trong giai
ậ ủ ị ườ ạ đo n xâm nh p c a th tr ng n ướ ở ạ c s t i.
ệ ở ữ ệ ả ẩ ả ộ
Giúp b o v s h u trí tu s n ph m: m t công ty khi sang th tr
ị ườ ng
ế ả ọ ẽ ẩ ố ấ khác thì h s mang đ n s n ph m t ữ t nh t mà mình đang có. Trong đó nh ng
ế ẽ ượ ự ệ ậ ơ phát minh sáng ch s đ c đón nh n tích c c h n. 1 doanh nghi p tuy có
ữ ủ ư ự ụ ư ế ể nh ng phát minh, sang ch hay nh ng ch a đ năng l c đ áp d ng chúng thì
ệ ằ ỏ ọ ừ ữ ườ ướ ọ ẽ h s làm b ng cách h c h i kinh nghi m t nh ng ng i đi tr ụ c áp d ng
ọ ỏ ữ nh ng phát minh này và h c h i theo.
ỏ ượ ưở ố ệ ế ọ H c h i đ ữ c nh ng ý t ng kinh doanh t ư t và u vi ậ t, Ti p c n công
ệ ệ ệ ể ệ ạ ơ ỏ ọ ngh hi n đ i h n thông qua vi c h c h i và chuy n giao công ngh . Các
ế ể ượ ả ế ậ ữ ả ồ ự ầ ngu n l c c n thi t có th đ ệ ệ ớ c b o đ m. Ti p c n v i nh ng công ngh hi n
ể ọ ậ ề ệ ơ ạ đ i, có đi u ki n đ h c t p h n.
ầ ả ề ẩ ớ ơ Nhu c u s n ph m ti m năng l n h n.
ầ ư ậ Thu nh p qua đ u t :
ầ ư ớ ị ườ ữ ể ầ ầ l n có th yêu c u nh ng th tr ng toàn c u đ ể ự o Các d án đ u t
ả ố ị ứ đáp ng các chi tiêu cho tài s n c đ nh.
ệ ả ề ế ả ạ ộ ố ế ẫ ố i m t s qu c gia d n đ n các o B o v b n quy n y u kém t
ở ộ ệ ả ầ ướ doanh nghi p c n ph i m r ng ra n c ngoài nhanh chóng đ ể
ặ ướ ườ ngăn ch n tr ữ c nh ng ng ồ i làm đ nhái.
ế ợ ườ ệ L i th quy mô (hay đ ng cong kinh nghi m)
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
15
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ở ộ ị ườ ạ ượ ợ ng cho phép đ t đ c l ế i th quy o M r ng quy mô hay các th tr
ư ả ấ ố mô trong s n xu t cũng nh marketing, R&D hay phân ph i.
ơ ở ể ổ ớ o Có th phân b chi phí trên c s doanh thu l n.
ợ ừ ậ ơ ị i nhu n trên t ng đ n v kinh doanh. ể o Có th làm tăng l
ữ ợ ế ề ị ị ườ ữ ệ ấ
Nh ng l
i th v v trí: nh ng th tr ể ng chi phí th p giúp vi c phát tri n
ế ạ ấ ớ ệ ợ l ằ i th c nh tranh b ng vi c truy v n t i:
o Nguyên li uệ
ậ ả i o Giao thông v n t
ấ ộ ơ o Chi phí lao đ ng th p h n
ữ ọ o Nh ng khách hàng quan tr ng
ngượ o Năng l
ế ạ ợ ố ợ ế ạ ự
L i th c nh tranh Qu c gia
: l ố i th c nh tranh qu c gia là s khác bi ệ t
ượ ộ ườ ế ề ộ mang tính v t tr i trong môi tr ng kinh t xã h i làm cho n n kinh t ế
ố ở ạ ộ ầ ư ả ấ ẫ ơ qu c gia tr ố ớ nên h p d n h n đ i v i các ho t đ ng đ u t ấ s n xu t
ể ạ ệ ớ ố kinh doanh đ c nh tranh v i các qu c gia khác trong vi c thu hút các
ồ ự ế ố ế ế ậ ệ ị ườ ngu n l c kinh t qu c t và thi t l p các quan h th tr ng qu c t ố ế
ậ ợ ệ ủ ề ẩ ự ể ầ ằ thu n l i, nh m góp ph n thúc đ y s phát tri n toàn di n c a n n kinh
.ế t
III. THÁCH TH C:Ứ
ộ ở ế ệ ơ ạ ạ M t là, c nh tranh tr nên quy t li ỉ ữ t h n. C nh tranh không ch gi a
ệ ướ ệ ớ ướ ị ườ doanh nghi p n c ta v i doanh nghi p các n c trên th tr ng n ướ c
ụ ể ạ ấ ẩ ị ngoài đ xu t kh u hàng hóa và d ch v mà c nh tranh ngay trên th ị
ườ ướ ỏ ố ớ ứ ề ề tr ng trong n c. Đi u đó gây s c ép không nh đ i v i nhi u doanh
ớ ự ợ ữ ệ ệ ấ nghi p, nh t là nh ng doanh nghi p đã quen v i s tr ủ giúp c a Nhà
ướ ệ ế ữ ề ệ n ự c, nh ng doanh nghi p có ti m l c tài chính và công ngh y u kém
ạ ổ ế ở ệ ướ ạ mà tình tr ng này l i khá ph bi n doanh nghi p n c ta.
ớ ự ể ị ự ớ ế ố ủ
Hai là, v i s chuy n d ch t
do qua biên gi i các y u t c a quá trình tái
ấ ị ề ủ ề ẩ ả ả s n xu t hàng hóa và d ch v ữ ụ ti m n nhi u r i ro, trong đó có c nh ng
ề ặ ứ ở ộ ề ượ ữ ủ r i ro v m t xã h i. Thách th c đây là đ ra đ c nh ng chính sách
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
16
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ằ ắ ườ ể ả đúng đ n nh m tăng c ng kh năng ki m soát vĩ mô, nâng cao tính năng
ủ ứ ả ố ộ đ ng và kh năng thích ng nhanh c a ủ doanh nghiêp, c ng c và tăng
ườ ả ộ ể ữ ụ c ng các gi ắ ắ i pháp an sinh xã h i đ kh c ph c nh ng khó khăn ng n
ạ ả ạ ự ượ ườ ể ể ị ạ h n. Tóm l i, ph i t o d ng đ c môi tr ng đ quá trình chuy n d ch
ố ạ ồ ự ẻ ớ ễ ấ ộ ơ ấ c c u và b trí l i ngu n l c di n ra m t cách suôn s , v i chi phí th p.
ẽ ạ ữ ụ ệ ả ẩ ớ Ba là, vi c áp d ng tiêu chu n m i trong TPP s t o ra nh ng rào c n k ỹ
ể ả ậ ộ ườ ề ợ ủ ầ ư thu t (k c lao đ ng và môi tr ng), quy n l i c a nhà đ u t … Bên
ở ữ ệ ề ặ ị ẽ ề ở ữ ạ c nh đó, các quy đ nh ch t ch v s h u trí tu , quy n s h u trí tu ệ
ề ậ ế ấ ả ộ ư ệ ệ ị trong Hi p đ nh TPP đ c p đ n t ỉ ẫ t c n i dung nh nhãn hi u, ch d n
ề ả ằ ự ệ ế ế ậ ị đ a lý, quy n tác gi , b ng sáng ch , bí m t kinh doanh, đ n vi c th c thi
ề ở ữ ư ậ ứ ề ệ ố ồ quy n s h u trí tu , ngu n gien và tri th c truy n th ng… Nh v y, các
ẽ ề ở ữ ứ ấ ớ ữ ệ ặ ầ ố ớ yêu c u ch t ch v s h u trí tu đã là nh ng thách th c r t l n đ i v i
ệ ệ ạ ộ ố Vi t Nam khi Vi ả ữ t Nam đang là m t trong nh ng qu c gia vi ph m b n
ế ớ ề ầ ư ế ệ ứ ứ quy n hàng đ u th gi i. N u nh năm 2003, Vi ấ t Nam đ ng th nh t
ế ớ ề ớ ỉ ệ ề ạ ề ả ạ trên th gi ả i v vi ph m b n quy n v i t l vi ph m b n quy n là 93%,
ỉ ệ ề ủ ạ ả ệ ả ế đ n năm 2011 t l vi ph m b n quy n c a Vi ố t Nam tuy đã gi m xu ng
ẫ ở ứ ế ớ ư ạ ớ nh ng v n ứ m c cao v i 81%, đ ng h ng 22 trên th gi i.
ề ộ ạ ủ ộ ạ ữ ế ệ ư
B n làố
ấ , nh ng v n đ n i t i c a kinh t xã h i t i Vi ề t Nam nh nhi u
ệ ườ ư ủ ệ ị doanh nghi p và ng ủ i dân ch a quen vi c tuân th các quy đ nh c a
ớ ứ ỳ ủ ề ậ ộ ế ổ ề pháp lu t c ng v i s c c a n n kinh t ể . Quá trình chuy n đ i n n kinh
ế ị ườ ế ậ ơ ế ừ ơ t c ch t p trung sang c ch th tr t ổ ng đã thay đ i hành vi kinh
ạ ộ ủ ề ệ ậ ế doanh c a đ i b ph n doanh nghi p trong n n kinh t . Tuy nhiên, còn
ữ ệ ướ ự ủ ẫ ơ đó nh ng doanh nghi p nhà n ả c v n d a vào các c quan ch qu n,
ả ẫ ệ ệ ế ơ ấ vi c kinh doanh theo c ch “xincho” và kém hi u qu v n đang là v n
ự ấ ệ ề ổ ậ đ n i b t trong khu v c doanh nghi p này, trong khi đó quá trình tái c u
ự ệ ễ ậ ạ ộ trúc khu v c doanh nghi p nhà n ướ ạ c l i di n ra m t cách ch m ch p, dàn
ấ ả ấ ứ ớ ế ả ộ ố ớ ề tr i và thi u đ t phá… T t c v n đ này đang là thách th c l n đ i v i
ệ ướ ệ ệ ứ các doanh nghi p nhà n c hi n nay khi Vi t Nam chính th c tham gia
vào TPP.
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
17
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ủ ả ẩ ượ ị ườ ậ ấ
Năm là, r i ro cho các s n ph m không đ
c th tr ng ch p nh n gây
ế ể ệ ề ệ ả ấ ổ t n th t cho doanh nghi p, đi u này có th khi n doanh nghi p phá s n.
Ị ƯỜ IV. TH TR Ỳ NG HOA K :
ủ ệ ế ẩ ộ ị ươ ậ Do tác đ ng c a thu nh p kh u sau khi Hi p đ nh Th ạ ng m i Vi ệ t
ỳ ượ ệ ự ế Nam Hoa K (BTA) đ ặ c ký k t vào năm 2001 có hi u l c nên các m t
ệ ị ườ ẽ ậ ỳ ượ hàng Vi t Nam đã và s thâm nh p th tr ng Hoa K đ c phân thành
hai nhóm:
ặ ằ ế ẩ ấ ậ
o Nhóm có thu nh p kh u th p ho c b ng 0
ế ậ ẩ ơ
o Nhóm có thu nh p kh u cao h n.
ế ượ ề ả ữ ủ ắ ộ Quy ch này đ c coi là m t trong nh ng nguyên t c n n t ng c a h ệ
ố ươ ạ ươ ứ ủ ươ ế ạ th ng th ng m i đa ph ổ ng c a T ch c Th ng m i Th gi ớ i
ệ ữ ằ ố (WTO)). Tuy nhiên, Vi t Nam không n m trong s nh ng n ướ ượ ư c u c đ
ố ớ ề ế ẩ ả tiên v thu quan đ i v i các s n ph m cà phê hoà tan. Các chính sách,
ậ ệ ủ ỳ ươ ệ lu t l c a Hoa K khi tham gia th ạ ớ ng m i v i Vi t Nam trong ngành
cà phê.
ệ Theo báo The Wall Streets Journal ngày 9/7/2007, ngành công nghi p cà
ố ắ ữ ệ ể ằ ỳ phê Hoa K đã có nh ng c g ng nh m thi hành các bi n pháp đ làm
ố ớ ữ ứ ườ ồ ấ tăng thêm s c ép đ i v i nh ng ng ẩ i tr ng và xu t kh u cà phê châu Á,
ệ ể ạ ở trong đó có Vi ấ ạ ộ t Nam, gây tr ng i cho ho t đ ng phát tri n cà phê ch t
ủ ướ ượ l ng cao c a n c ta.
ứ ề ấ ấ ậ ả ỏ
Hi n t
ẩ ệ ạ , ngoài đòi h i nhà xu t kh u ph i có gi y ch ng nh n v quá i
ả ấ ị ờ ề ấ ơ trình ch p hành qui đ nh h i quan và t khai v các n i cung c p cà phê,
ấ ằ ả ả ả ấ ẩ nhà xu t kh u còn ph i cung c p thông tin nh m b o đ m có th d ể ễ
ườ ự ế ấ ứ ủ ừ dàng tìm ra xu t x c a t ng lô cà phê. Ng i ta d ki n quá trình này s ẽ
ứ ế ẩ ả ấ ấ làm tăng thêm ít nh t 1% chi phí xu t kh u, t c là kho ng 10 đ n 15
ỗ ấ USD cho m i t n cà phê.
Ố Ộ Ạ Ỗ Ợ Ế
C.
Ạ PHÂN TÍCH CÁC Y U T N I T I H TR CHO HO T
Ộ Ố Ế Đ NG KINH DOANH QU C T .
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
18
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ệ ả ề ề ấ I. V đi u ki n s n xu t:
ệ ằ ệ ớ ả ươ Vi t Nam n m trong vành đai nhi t đ i, tr i dài theo ph ế ng kinh tuy n
ộ ắ ệ ế ề ậ ấ ị ừ t 8o30’ đ n 23o 30’ vĩ đ B c, đi u ki n khí h u, đ a lý và đ t đai thích
ể ệ ạ ộ ươ ợ h p cho vi c phát tri n cà phê đã đem l i cho cà phê m t h ị ấ ng v r t
ướ ằ ộ riêng, đ c đáo. N c ta n m trong vành đai nhi ệ ớ ượ t đ i, l ư ng m a phân
ữ ữ ấ ưở ố ề b đ u gi a các tháng trong năm nh t là nh ng tháng cà phê sinh tr ng.
ệ ệ ề ề ậ ậ Khí h u Vi t Nam chia thành hai mi n rõ r t. Mi n khí h u phía nam
ậ ộ ệ ớ ề ẩ ợ thu c khí h u nhi ớ t đ i nóng m thích h p v i cà phê Robusta. Mi n khí
ư ạ ạ ắ ố ậ h u phía b c có b n mùa xuân, h , thu, đông l nh và có m a phùn thích
ề ấ ớ ệ ấ ỏ ợ h p v i cà phê Arabica. V đ t đai, Vi ợ t Nam có đ t đ bazan thích h p
ượ ậ ắ ổ ổ ở ớ v i cây cà phê đ c phân b kh p lãnh th trong đó t p trung hai vùng
ộ ớ ệ ệ ặ Tây Nguyên và Đông Nam B , v i di n tích hàng tri u ha. Đ c bi ệ ở t
ạ ấ ư ể ộ ụ Buôn Mê Thu t có lo i đ t mà các nhà thám hi m nh Yersin, giám m c
ụ ề ậ ị Cassaigne, linh m c Pierre Dourisboure… đ u nh n đ nh là lo i đ t t ạ ấ ố t
ế ớ ấ ư ậ ệ ấ ồ ợ nh t th gi i, r t thích h p cho vi c tr ng cây cà phê. Nh v y cây cà
ế ố ơ ả ầ ướ ế ố ấ ả phê c n hai y u t c b n là n c và đ t thì c hai y u t ề này đ u có ở
ệ ệ ợ ế ướ ượ Vi ạ t Nam. T o cho Vi t Nam l i th mà các n c khác không có đ c.
ề II. V nhân công:
ư ướ ớ ộ ồ ồ ể ả ệ V i ngu n lao đ ng d i dào nh n ả c ta hi n nay thì có th đ m b o
ệ ả ặ ấ ệ ớ cho vi c s n xu t cà phê hàng năm, đ c bi t là khi t ạ i mùa thu ho ch.
ườ ệ ứ ầ ầ ị Ng i nông dân Vi ọ t Nam có đ c tính ch u khó c n cù, có tinh th n h c
ế ế ệ ể ụ ọ ồ ỏ ế h i ti p thu khoa h c công ngh đ áp d ng vào tr ng và ch bi n cà phê
ấ ẩ ợ ệ ạ ế ồ ộ ề xu t kh u. Đi u này cũng là l i th trong vi c t o ra m t ngu n hàng
ấ ẩ ệ ế cho cà phê xu t kh u Cà phê Vi ấ t Nam có năng su t khá cao, n u nh ư
ế ớ ấ ấ năng su t cà phê bình quân trên th gi i là 0,55 t n/ ha, Châu Á là 0,77
ở ệ ạ ớ ế ấ ấ t n/ ha thì Vi t Nam đ t t ừ i 1,2 – 1,3 t n/ ha. T năm 2000 đ n nay,
ấ ấ ấ ạ năng su t bình quân đ t trên 2 t n/ ha. Năng su t cao này chính là do Vi ệ t
ề ố ố ế ố ậ ợ ề ấ ậ Nam có nhi u gi ng t t, có các y u t thu n l ặ i v đ t đai khí h u, đ c
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
19
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ệ ườ ệ ệ ệ ồ bi t ng i Vi t Nam có kinh nghi m lâu năm trong vi c gieo tr ng cà
phê.
ề ợ ế ẩ ấ III. V l i th trong xu t kh u:
ướ ế ượ ự ệ ặ Nhà n c đã xây d ng hoàn thi n các chi n l ả c m t hàng nông s n
ủ ự ủ ấ ẩ ệ ạ ượ xu t kh u ch l c c a Vi t Nam trong đó g o cà phê đ c xem xét là
ặ ị ượ ấ ế ấ ủ ự ố ộ m t hàng ch l c s m t. V trí đó đ c xu t phát t ừ ợ l i th đ t đai, khí
ế ợ ấ ủ ệ ế ả ớ ợ ậ h u, kinh nghi m s n xu t c a nông dân. L i th này k t h p v i ch ế
ờ ỳ ổ ộ ổ ơ ớ ị ị ế ộ đ chính tr , xã h i n đ nh, c ch chính sách th i k đ i m i đã đ ượ c
ẳ ườ ố ế ề ả ạ ộ ị kh ng đ nh trong đ ng l i kinh t ủ do Đ i H i IX c a Đ ng đ ra đã và
ể ạ ở ệ ề ậ ộ ứ đang tr thành s c m nh đ Vi t Nam h i nh p vào n n kinh t ế ế ớ th gi i
ế ớ ự ầ ề ơ và khu v c. Nhu c u th gi i ngày càng tiêu dùng cà phê nhi u h n và
ứ ồ ố ổ ế ọ ầ tăng lên nhanh chóng. Cà phê là th đ u ng ph bi n trong m i t ng
ệ ượ ầ ớ l p, hi n nay nhu c u tiêu dùng cà phê v ề ạ ồ ố t xa hai lo i đ u ng truy n
ế ề ẩ ố th ng là chè và ca cao. Đi u này đã thúc đ y và khuy n khích các n ướ c
ấ ẩ ấ ả s n xu t cà phê xu t kh u.
ề IV. V chi phí:
ủ ẩ ấ ả ấ ệ ấ ớ
Chi phí s n xu t cà phê xu t kh u c a Vi
ơ t Nam th p h n so v i các
ướ ủ ẩ ấ ồ ệ n c tr ng cà phê xu t kh u khác. Chi phí bình quân c a Vi t Nam là 75
ấ ẻ ệ ả tri u vnđ/ha (theo vietrade protal.vn). Chi phí s n xu t r ệ ề là đi u ki n
ậ ợ ể ạ ứ ạ ặ thu n l ủ i đ h giá thành, tăng s c c nh tranh cho m t hàng cà phê c a
ệ ị ườ ế ớ ệ ẽ Vi t Nam trên th tr ng th gi i. Vi ậ t Nam đã gia nh p ICO, s tham
ổ ứ ệ ộ ướ ả ấ ổ gia t ch c hi p h i các n c s n xu t cà phê (ACPC) và các t ứ ch c
ố ế ệ ườ ợ qu c t khác có liên quan. Vi t Nam đã tăng c ng h p tác kinh t ế ,
ươ ự ể ệ ề ạ ọ ồ th ng m i, khoa h c công ngh và phát tri n ngu n nhân l c. Đi u này
ể ệ ể ọ ệ ề ỏ ổ có th giúp cho Vi ệ t Nam có đi u ki n đ h c h i, trao đ i kinh nghi m
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
20
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ế ế ở ộ ấ ả ồ ờ ượ trong s n xu t, ch bi n cà phê đ ng th i m r ng đ ư c giao l u trao
ặ ớ ướ ế ớ ổ đ i m t hàng cà phê v i các n ự c trong khu v c và th gi i.
ườ V. Môi tr ậ ng lu t pháp
ủ ữ ộ ộ ườ ả ưở ậ c a môi tr ng bên ngoài nh h ạ ế ng đ n ho t M t trong nh ng b ph n
ệ ố ệ ậ ậ ộ đ ng kinh doanh c a ạ ủ doanh nghi p là h th ng lu t pháp. Vì v y, ho t
ố ế ướ ế ả ỏ ộ đ ng kinh doanh qu c t tr c h t đòi h i các nhà qu n lý, các nhà kinh
ố ế ữ ậ ắ ậ ả doanh ph i quan tâm và n m v ng lu t pháp: lu t qu c t ậ ủ ừ , lu t c a t ng
ố ở ạ ộ ư ẽ ệ qu c gia, mà ố đó doanh nghi p đã và s ho t đ ng, cũng nh các m i
ệ ậ ồ ạ ữ ướ ữ ướ quan h lu t pháp t n t i gi a các n c này và gi a các n c trong khu
ự v c nói chung.
ế ố ữ ộ ườ ạ ộ ế ộ thu c môi tr ng pháp lý tác đ ng đ n ho t đ ng kinh Nh ng y u t
ủ ệ doanh c a doanh nghi p:
ậ ệ ả ậ ủ ồ ố ị + M t làộ , các lu t l và quy đ nh c a các qu c gia bao g m c lu t pháp
ướ ạ ạ ộ ậ ậ ố ủ c a chính n c mà t i đó nhà kinh doanh ho t đ ng (lu t qu c gia) và lu t pháp
ướ ạ ộ ơ ượ ế ủ c a các n c, n i ho t đ ng kinh doanh đ c ti n hành.
ậ ư ố ế ố ế ể ả ậ Hai là, lu t t pháp qu c t , lu t công pháp qu c t , k c các đi u ề ướ c
ố ế ươ ạ qu c t ậ và các t p quán th ng m i.
ổ ứ ế ố ế ị ướ Ba là, các t ch c kinh t qu c t ban hành các quy đ nh h ố ẫ ng d n đ i
ạ ộ ự ế ố ợ ệ ớ v i các qu c gia thành viên khi th c hi n các ho t đ ng h p tác, liên k t kinh t ế
ỡ ủ ổ ứ ầ ự ể ặ ế ộ ho c yêu c u s giúp đ c a t ệ ch c đó trong vi c phát tri n kinh t xã h i.
ữ ả ộ ưở ậ ố ớ ạ ộ ủ ế ủ Nh ng tác đ ng, nh h ủ ng ch y u c a lu t đ i v i ho t đ ng c a
ệ ượ ộ m t doanh nghi p đ c th ể hi n ệ ở ỗ ch :
ự ả ệ ề ằ ồ ợ ị ị + Các quy đ nh v giao d ch: h p đ ng, s b o v các b ng phát minh, sáng
ệ ế ộ ươ ể ẫ ạ ậ ả ch , phát minh, lu t b o h nhãn hi u th ả ng m i (m u mã, ki u dáng s n
ề ệ ế ẩ ả ế ẩ ph m,..), bí quy t công ngh , quy n tác gi , các tiêu chu n k toán.
ườ ậ ậ ườ ữ ị + Môi tr ng lu t pháp chung: lu t môi tr ẩ ng, nh ng quy đ nh tiêu chu n
ẻ ề ứ v s c kho và an toàn.
ự ệ ậ ậ + Lu t thành l p doanh nghi p, các ngành, các lĩnh v c kinh doanh.
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
21
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ệ ậ ậ ố ộ ộ ộ ề + Lu t lao đ ng; lu t ch ng đ c quy n và các hi p h i kinh doanh; chính
ậ ợ ả sách giá c ; lu t thu , ế l ậ i nhu n...
ườ ị 6. Môi tr ng chính tr
ườ ẽ ế ụ ọ ị Môi tr ng chính tr đang và s ti p t c đóng vai trò quan tr ng trong
kinh doanh qu c t ố ế .
ị ủ ẽ ề ặ ổ ố ộ ị M t khác, tính n đ nh v chính tr c a các qu c gia s là m t trong
ữ ố ệ ạ ộ nh ng nhân t ậ thu n l ợ cho các doanh nghi p ho t đ ng trong môi tr i ườ ng
ướ n c ngoài.
ị ẽ ự ổ ể ổ ề ề ệ ị ị Không có s n đ nh v chính tr s không có đi u ki n đ n đ nh và
ế ạ ộ ể phát tri n kinh t , lành m nh hoá xã h i.
ị ườ ậ ế ớ Chính vì v y, khi tham gia kinh doanh trên th tr ng th gi i, doanh
ệ ể ả ườ ị ở ở ướ nghi p ph i am hi u môi tr ng chính tr ố các qu c gia, các n c trong khu
ạ ộ ố ệ ự v c mà doanh nghi p mu n ho t đ ng.
ưở ữ ả 7. Nh ng nh h ủ ị ng c a đ a hình
ủ ộ ộ ọ ố ị ị ấ V trí đ a lý c a m t qu c gia r t quan tr ng, nó là m t nhân t ố ả gi i thích
ố ươ ướ ệ ố ệ m i quan h chính tr , ị th ạ ủ ng m i c a n ả c đó. Các m i quan h này nh
ưở ạ ộ ấ ớ ứ ủ ế ế h ổ ng r t l n đ n ho t đ ng c a các công ty. Trong ki n th c kinh doanh t ng
ố ế ầ ả ằ ở quát, các doanh nhân qu c t c n ph i bi ế ướ t n c đó n m ự đâu, trong khu v c
ậ lân c n nào...
ự ầ ề ị ệ ươ ế ẫ ữ ạ S g n gũi v đ a lý là lý do chính d n đ n quan h th ng m i gi a hai
ướ ứ ư ề ứ ớ ạ ẳ ị ươ n c. Ch ng h n, đ i ấ ố tác l n nh t và đ ng th t v giao d ch th ạ ớ ng m i v i
ệ ề ế ả ớ ỳ ỳ Hoa K là Canađa và Mêhicô. C hai đ u ti p giáp v i Hoa K . Vi c giao
ậ ả ậ ơ ấ ơ hàng do v y nhanh h n, chi phí v n t ạ ơ i th p h n và hàng bán ra cũng h h n.
ạ ỳ ặ ủ ề ề Đây cũng chính là lý do t i sao nhi u công ty c a Hoa K đ t nhà máy v phía
ề ị ườ ế ầ ặ ớ ả ti p giáp v i Mêhicô. Ho c g n gũi v th tr ng cũng là lý do gi i thích cho
ậ ả ự ề ệ ấ ẩ ơ ướ vi c Nh t B n xu t kh u hàng nhi u h n vào khu v c các n c Đông Nam Á...
ề ặ ữ ể ệ ạ ạ ư Nh ng bi u hi n trên b m t nh núi, cao nguyên, hoang m c, m ch
ướ ế ự ề ầ ế ấ ị n c cũng góp ph n d n ẫ đ n s khác nhau v kinh t , chính tr và c u trúc xã
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
22
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ướ ư ữ ộ ướ ề ữ ộ h i, gi a các n c cũng nh gi a các vùng trong m t n c. Đi u đó cũng đòi
ứ ủ ố ế ố ớ ấ ề ệ ỏ ự ậ h i s nh n th c c a các doanh nghi p kinh doanh qu c t đ i v i v n đ này.
ườ 8. Môi tr ng văn hóa và con ng ườ : i
ủ ữ ặ ộ ỗ ệ Văn hoá c a m i dân t c có nh ng nét đ c thù khác bi ấ t nhau. Đây là v n
ố ớ ề ế ứ đ h t s c quan tr ng ọ đ i v i các doanh nhân khi tham gia kinh doanh trên th ị
ườ ố ế Ả ưở ố ớ ủ ứ ọ tr ng qu c t . nh h ng c a văn hoá đ i v i m i ch c năng kinh doanh
ố ế ư ế ấ ả ả ồ ị ở qu c t nh ti p th , qu n lý ngu n nhân công, s n xu t tài chính... ơ ề nhi u n i,
ệ ữ ự ư ả ậ ộ ặ đ c bi ơ t nh ng n i có tính t ị hào dân t c cao nh Nh t B n, các công ty đ a
ươ ạ ơ ớ ướ ử ụ ph ng c nh tranh thành công h n so v i công ty n c ngoài do s d ng văn
ộ ể ề ả ố hoá truy n th ng dân t c đ qu ng cáo.
ộ ề ỗ ạ ứ ả ẫ ộ ộ ưở M i m t n n văn hoá l i có m t m u thái đ và đ c tin nh h ế ng đ n
ế ấ ả ạ ộ ủ ạ ườ ả ầ h u h t t t c các khía c nh c a ho t đ ng con ng i. Các nhà qu n lý càng
ế ủ ữ ứ ề ề ườ ọ bi ộ t nhi u v nh ng thái đ và đ c tin c a con ng i bao nhiêu thì h càng
ượ ị ố ơ ể ể ạ ườ ư ậ đ ẩ c chu n b t t h n đ hi u t i sao ng i ta làm nh v y.
ướ ủ ề ệ ệ ượ Vi c thuê m n nhân công, buôn bán c a doanh nghi p đ u đ ề c đi u
ở ữ ở ỉ ườ ắ ự ệ ậ ả ch nh và s h u b i con ng i. Vì v y, doanh nghi p ph i cân nh c s khác
ộ ể ự ữ ữ ề ộ ố nhau gi a nh ng nhóm dân t c và xã h i đ d đoán, đi u hành các m i quan
ạ ộ ủ ự ề ườ ệ h và ho t đ ng c a mình. S khác nhau v con ng ữ i đã làm gia tăng nh ng
ạ ộ ở ế ớ ề ố ề ho t đ ng kinh doanh khác nhau nhi u qu c gia trên th gi ộ i. Đi u đó bu c
ạ ộ ự ể ề ả ả các nhà ho t đ ng qu n lý, các nhà kinh doanh ph i có s am hi u v văn hoá
ủ ừ ế ớ ự ủ ướ ở ạ c a n c s t i, văn hoá c a t ng khu v c trên th gi i.
ị ế ả ậ ưở ấ ớ ầ Th hi u, t p quán tiêu dùng còn có nh h ế ng r t l n đ n nhu c u, vì
ặ ượ ố ư ượ ườ m c dù hàng hoá có ch t ấ l ng t ế t nh ng n u không đ c ng ư i tiêu dùng a
ộ ượ ọ ấ ậ chu ng thì cũng khó đ c h ch p nh n.
ắ ượ ế ậ ắ ị ế ủ ậ ườ Vì v y, n u n m b t đ c th hi u, t p quán c a ng i tiêu dùng, doanh
ệ ở ộ ố ượ ề ệ ầ ộ nghi p kinh doanh có đi u ki n m r ng kh i l ng c u m t cách nhanh chóng.
ị ế ủ ậ ườ ể ặ Chính th hi u và t p quán c a ng ủ ừ i tiêu dùng mang đ c đi m riêng c a t ng
ị ả ừ ừ ụ ộ ưở ế ố ủ vùng, t ng châu l c, t ng dân t c và ch u nh h ng c a các y u t văn hoá,
ử ị l ch s , tôn giáo.
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
23
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ộ ế ố ữ ọ Ngôn ng cũng là m t y u t ủ ừ ề quan tr ng trong n n văn hoá c a t ng
ấ ố ả ấ ộ ươ qu c gia. Nó cung c p cho các nhà s n xu t kinh doanh m t ph ệ ng ti n quan
ể ế ọ tr ng đ giao ti p trong quá trình kinh doanh qu c t ố ế .
ể ả ưở ạ ộ ủ ế ườ Tôn giáo có th nh h ng đ n ho t đ ng hàng ngày c a con ng i và
ưở ạ ộ ở ử ặ ờ ả do đó nh h ng đ n ụ ế ho t đ ng kinh doanh. Ví d , th i gian m c a ho c đóng
ỉ ỳ ỉ ễ ỷ ệ ạ ộ ủ ậ ử c a; ngày ngh , k ngh , l k ni m... Vì v y, ho t đ ng kinh doanh c a doanh
ớ ừ ệ ạ ợ ố nghi p ph i đ ả ượ ổ ứ c t ch c cho phù h p v i t ng lo i tôn giáo đang chi ph i th ị
ườ ạ ộ tr ệ ng mà doanh nghi p đang ho t đ ng.
ườ ạ 9. Môi tr ng c nh tranh
ườ ố ế ồ ủ ệ ạ Môi tr ng c nh tranh c a doanh nghi p kinh doanh qu c t g m các nhóm
ố nhân t sau:
ủ ạ ạ ủ ự ề ố Nhân t ố ứ : S đe do c a các đ i th c nh tranh ti m tang th 1
ị ườ ự ệ ấ ớ ư 4. Đó là s xu t hi n các công ty m i tham gia vào th tr ng nh ng có kh ả
ị ườ ấ ầ ị ở ộ năng m r ng s n ế ả xu t, chi m lĩnh th tr ủ ng (th ph n) c a công ty khác.
ể ự ằ ọ ợ ị ể 5. Ngoài ra có th l a ch n đ a đi m thích h p nh m khai thác s h tr ự ỗ ợ
ị ườ ự ắ ị ườ ệ ủ ủ c a chính ph và l a ch n ọ đúng đ n th tr ng nguyên li u và th tr ả ng s n
ph m.ẩ
ủ ấ ả ố ả ố Nhân t ố ứ Kh năng c a nhà cung c p là nhân t th 2: ph n ánh m i quan h ệ
ữ ớ ở ụ ợ ặ ả gi a nhà cung c p ấ v i công ty m c đích sinh l i, tăng giá ho c gi m giá, tăng
ấ ượ ế ớ ị ch t l ng hàng hoá khi ti n hành giao d ch v i công ty.
ặ ả ủ ả ườ Nhân t ố ứ : Kh năng m c c c a khách hàng (ng th 3 i mua). Khách hàng
ố ượ ứ ả ả ể ặ có th m c c ả thông qua s c ép gi m giá, gi m kh i l ng hàng hoá mua t ừ
ặ ư ấ ượ ầ ố ơ ứ ớ ộ công ty ho c đ a ra yêu c u ch t l ng t t h n v i cùng m t m c giá.
ạ ủ ả ự ụ ế ẩ ị Nhân t ả ủ ố ứ S đe do c a s n ph m, d ch v thay th khi giá c c a th 4:
ẩ ạ ướ ử ụ ị ả s n ph m, d ch v hi n ụ ệ t i tăng lên thì khách hàng có xu h ả ng s d ng s n
ụ ế ẩ ị ố ạ ự ấ ề ị ườ ph m d ch v thay th . Đây là nhân t đe do s m t mát v th tr ủ ng c a
ị ườ ư ữ ế ả ẩ ạ công ty. Các công ty c nh tranh đ a ra th tr ng nh ng s n ph m thay th có
ả ệ ặ ạ ớ ả ủ ẩ ộ kh năng khác bi t hoá cao đ so v i s n ph m c a công ty ho c t o ra các
ệ ư ụ ề ề ề ệ ơ ị đi u ki n u đãi h n v các d ch v hay các đi u ki n tài chính.
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
24
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ộ ộ ệ ề ạ Nhân t ố ứ C nh tranh trong n i b ngành. Trong đi u ki n này các công th 5:
ạ ệ ớ ả ự ề ệ ề ả ẩ ty c nh tranh ố kh c li t v i nhau v giá c , s khác bi ặ t hoá v s n ph m ho c
ớ ả ồ ạ ữ ệ ẩ ị ườ ổ đ i m i s n ph m gi a các công ty hi n đang cùng t n t i trong th tr ng.
D. XÁC Đ NH CHI N L Ố Ế C KINH DOANH QU C T .
Ị Ế ƯỢ Ế ƯỢ C MARKETING I. CHI N L
ế ượ ả ẩ 1. Chi n l c s n ph m:
ề ợ ệ ả ủ ẩ ổ ế ị 1.1. Quy t đ nh v l i ích và nhãn hi u s n ph m cà phê c a T ng công ty cà
ệ phê Vi t Nam:
ủ ả ủ ấ ẩ ẩ ợ ổ L i ích c a s n ph m cà phê xu t kh u c a T ng công ty cà phê Vi ệ t
ể ệ ấ ượ ấ ượ ặ ệ Nam th hi n qua ch t l ng hàng hóa. Ch t l ng cà phê đ c bi ọ t quan tr ng
ế ượ ạ ủ ể ẩ ổ trong chi n l ấ c c nh tranh c a T ng công ty. Các tiêu chu n đ đánh giá ch t
ộ ẩ ứ ạ ậ ượ l ng cà phê là: kích c h t, t ỡ ạ ỷ ệ ạ ỗ l h t l ấ i, đ m, t p ch t. Nh n th c đ ượ c
ữ ề ổ ệ ế đi u này, trong nh ng năm qua T ng công ty cà phê Vi ệ t Nam đã chú ý đ n vi c
ấ ượ ớ ả ể ấ ẩ ẩ nâng cao ch t l ủ ể ạ ng cà phê xu t kh u đ có th c nh tranh v i s n ph m c a
ể ệ ở ề ệ ỡ ạ các doanh nghi p khác. Đi u này th hi n kích c h t tăng lên, t ỷ ệ ạ ỗ h t l i l
ạ ị ẩ ề ả ả ạ ố ớ ơ ướ gi m, tình tr ng h t b m m c gi m nhi u h n so v i các năm tr ệ c. Hi n nay
ộ ố ủ ụ ẩ ấ ẩ ổ ả s n ph m cà phê xu t kh u c a T ng công ty đã áp d ng m t s tiêu chí theo
ể ẩ ấ ẩ ợ ớ ạ tiêu chu n cà phê xu t kh u TCVN 4193:2005 đ phù h p v i cách phân lo i
ộ ồ ế ớ ư ượ ẩ ủ c a H i đ ng Cà phê Th gi i nh hàm l ng m không quá 12,5% và không
ướ ươ ẹ ơ d i 8%, đo theo ph ặ ng pháp ISO 6673; có màu sáng đ p h n, có mùi đ c
ố ủ ư ẩ ả ổ ươ ị ơ ậ ướ tr ng. S n ph m cà phê v i c a T ng công ty có h ng v th m đ m, n c pha
ơ ắ ấ ượ ị ư ẩ ả ộ ẫ s m màu, v béo bùi, h i đ ng r t đ c khách hàng a chu ng. S n ph m cà
ỏ ơ ươ ị ơ ị ắ ị phê chè có nhân nh h n tuy nhiên h ng v th m mát, êm d u, ít v đ ng chát,
ấ ượ ễ ả ả ố ị ễ ố d u ng, sau u ng có c m giác s ng khoái d ch u. Ch t l ng tăng kéo theo
ẩ ấ ướ ủ ổ ả ượ s n l ng cà phê xu t kh u vào các n c c a T ng công ty tăng lên. Đây là
ấ ớ ủ ể ự ố ắ ệ ố ữ ổ ế ượ ả nh ng c g ng r t l n c a T ng công ty đ th c hi n t t chi n l ẩ c s n ph m
ấ ượ ệ ủ ấ ổ ủ c a mình. Tuy nhiên, hi n nay ch t l ẩ ng cà phê xu t kh u c a T ng công ty
ứ ư ượ ấ ả ố ế ủ ẩ ề ch a đáp ng đ t c các tiêu chu n c a Qu c t c t ủ . Nhi u lô hàng c a
ị ả ạ ỷ ệ ỗ ủ ả ủ ế ẩ ả VINACAFE đã b tr l i do t ẩ i c a s n ph m cao, ch y u do s n ph m l l
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
25
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ề ạ ề ả ưở ủ ế ấ có nhi u t p ch t. Đi u này nh h ệ ổ ng đ n uy tín c a T ng công ty trong vi c
ẩ ả ế ổ ệ ầ ấ ẩ ằ xu t kh u s n ph m cà phê. Vì th , T ng công ty c n có các bi n pháp nh m
ấ ượ ể ẩ ả ẩ ả nâng cao ch t l ệ ng s n ph m đ hoàn thi n chính sách s n ph m.
ẩ ủ ế ị ề ấ ẩ ả ổ 1.2. Quy t đ nh v bao gói Bao bì s n ph m cà phê xu t kh u c a T ng công ty
ẩ ủ ế ị ề ấ ả ổ ẩ Quy t đ nh v bao gói Bao bì s n ph m cà phê xu t kh u c a T ng công
ượ ả ấ ượ ệ ệ ty ngày càng đ ề ẫ c c i thi n v m u mã và ch t l ấ ng. Hi n nay, bao bì xu t
ủ ẩ ả ỡ ọ ớ ượ ổ kh u cà phê c a T ng công ty là bao t i đay v i kích c tr ng l ng 60kg/1bao.
ạ ả ả ả ộ ẩ ắ Lo i bao t i này đ m b o cho cà phê gi ữ ượ đ c đ m, màu s c cũng nh ư
ươ ấ ứ ạ ả ị ặ ư ẩ h ng v đ c tr ng. Ngoài ra, trên bao bì có ghi rõ xu t x , lo i s n ph m, ngày
ọ ượ ể ượ ộ đóng gói, tr ng l ng m t bao và bi u t ng, tên công ty (Viet Nam National
ủ ệ ổ Coffee Corporation). Vi c ghi rõ các thông tin trên bao bì c a T ng công ty
ủ ụ ẩ ằ ả ổ ệ nh m tác d ng làm cho s n ph m c a T ng công ty khác bi ẩ ớ ả t so v i s n ph m
ủ ố ớ ẩ ả ệ ạ ậ ẩ ủ c a các đ i th khác và gi ủ i thi u cho các b n hàng nh p kh u s n ph m c a
ổ ự ẽ ả ẩ T ng công ty bi ế ượ t đ c các thông tin s n ph m. Qua đó, khách hàng s có s tin
ố ớ ả ủ ẽ ế ẩ ơ ổ ưở t ạ ng h n đ i v i s n ph m c a T ng công ty và s khuy n khích các b n
ẩ ả ủ ề ả ậ ẩ ổ hàng nh p kh u s n ph m cà phê c a T ng công ty. Đi u đó làm tăng kh năng
ư ộ ử ụ ụ ạ ủ ổ thu hút khách hàng c a T ng công ty, s d ng nh m t công c c nh tranh có
ệ ả ả ạ ổ ệ ạ hi u qu và qua đó gi i thích t i sao T ng công ty cà phê Vi t Nam l i có kim
ẩ ủ ả ướ ạ ấ ạ ấ ẩ ấ ổ ng ch xu t kh u cao nh t trong t ng kim ng ch xu t kh u c a c n c.
ế ị ủ ụ ề ả ẩ ạ ấ 1.3. Quy t đ nh v ch ng lo i và danh m c hàng hóa S n ph m cà phê xu t
kh u:ẩ
ủ ế ủ ệ ả ẩ ổ Hi n nay S n ph m c a T ng công ty ch y u là cà phê nhân, cà phê hòa
ế ả ượ ỏ ổ ấ tan và cà phê rang xay chi m t ỷ ệ l nh trong t ng s n l ơ ấ ng xu t. C c u
ẩ ủ ạ ả ủ ấ ẩ ổ ệ ch ng lo i s n ph m cà phê xu t kh u c a T ng công ty cà phê Vi t Nam c ụ
ể ư th nh sau: Cà phê nhân:
ủ ự ủ ả ẩ ấ ẩ ố ổ + Cà phê nhân v i Robusta: đây là s n ph m xu t kh u ch l c c a T ng công
ấ ượ ả ẩ ạ ố ấ ty. S n ph m này đ t ch t l ng t ủ ế t nh t trong toàn ngành. Cây cà phê ch y u
ượ ở ệ ự ề ưở ạ đ ồ c tr ng ơ Tây Nguyên, n i có đi u ki n t nhiên lý t ng cho t o ra cà phê
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
26
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ươ ươ ị ậ ẳ ơ ơ ơ th ẩ ng ph m có h ng v đ m đà th m ngon h n h n các n i khác trong toàn
ấ ượ ả ố ướ ư ộ ẩ qu c. S n ph m này r t đ c khách hàng n c ngoài a chu ng.
ượ ấ ẩ ớ + Cà phê nhân chè Arabica: cà phê nhân chè đ ơ c xu t kh u ít h n so v i cà phê
ủ ế ở ủ ệ ổ ồ ố v i. Nguyên nhân do di n tích tr ng cà phê c a T ng công ty ch y u Tây
ệ ự ề ủ ồ ợ ớ Nguyên mà đi u ki n t nhiên c a Tây Nguyên không thích h p v i tr ng cà
phê chè.
ẩ ả ế ổ ẩ ấ + Cà phê tinh ch : T ng công ty còn xu t kh u s n ph m cà phê rang xay. Tuy
ấ ượ ủ ứ ạ ấ ạ nhiên ch t l ng lo i cà phê này còn th p, không đ s c c nh tranh trên th ị
ườ ế ớ ế ổ ậ ạ ẩ ấ tr ng th gi i. Vì th , T ng công ty không t p trung vào xu t kh u lo i cà phê
ầ ư ệ ậ ổ ạ ạ này. Vi c T ng công ty t p trung đ u t ụ ủ đa d ng hóa các ch ng lo i, danh m c
ự ự ụ ủ ủ ẩ ọ ả s n ph m cà phê c a mình có tác d ng làm tăng s l a ch n c a khách hàng,
ệ ữ ả ớ ả ủ ủ ẩ ẩ ổ ạ ự t o s khác bi ố t gi a s n ph m c a T ng công ty v i s n ph m c a các đ i
ủ ừ ế ẩ ậ ạ ủ th khác. T đó, khuy n khích các b n hàng quan tâm và nh p kh u cà phê c a
ổ T ng công ty.
ể ấ ổ ệ Qua các phân tích trên ta có th th y T ng công ty cà phê Vi t Nam đã s ử
ế ượ ệ ử ụ ẩ ả ổ ụ d ng chi n l c khác bi ế ạ t hóa s n ph m. T ng công ty s d ng các bi n t o
ệ ẩ ủ ề ả ẩ ẩ ả ấ ổ ự s khác bi t sau: V s n ph m: s n ph m cà phê xu t kh u c a T ng công ty
ự ệ ớ ư ủ ủ ẩ ả ố có s khác bi ấ ủ ả t v i các s n ph m c a các đ i th khác nh tính ch t c a s n
ơ ế ị ặ ư ắ ẩ ph m cà phê là cà phê s ch , có màu s c, mùi v d c tr ng.
ủ ẩ ấ Ngoài ra, trên bao bì c a cà phê xu t kh u có ghi rõ tên công ty cũng nh ư
ạ ự ố ả ề ậ ẩ ồ ngu n g c s n ph m, ngày đóng gói… Đi u này t o s tin c y cho các khách
ủ ấ ả ả ẩ ậ ẩ ổ ẩ hàng nh p kh u cà phê c a T ng công ty. hình nh s n ph m cà phê xu t kh u
ổ ổ ủ c a T ng công ty trên bao bì có in logo và tên T ng công ty (Viet Nam National
ủ ế ẩ ả ổ Coffee Corporation). Chính các bi n trên đã làm cho s n ph m c a T ng công ty
ệ ớ ủ ệ ấ ạ ẩ ả ẩ ố khác bi ủ ủ t v i các s n ph m c a các đ i th . Vi c kim ng ch xu t kh u c a
ủ ả ướ ế ạ ấ ổ ổ ề T ng công ty chi m cao nh t trong t ng kim ng ch c a c n ẩ ấ c v xu t kh u
ử ụ ấ ầ ộ ổ cà phê m t ph n cũng cho th y T ng công ty đã s d ng thành công chi n l ế ượ c
ệ ả ẩ khác bi t hóa s n ph m.
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
27
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ế ượ 2. Chi n l ế ỗ ợ c xúc ti n h tr :
ổ ệ ế ượ ế T ng công ty cà phê Vi ử ụ t Nam đã s d ng chi n l ỗ ợ c xúc ti n h tr thông qua
ứ các hình th c sau:
ả 2.1. Qu ng cáo:
ổ ệ ử ụ ứ ả T ng công ty cà phê Vi t Nam đã s d ng hình th c qu ng cáo đ gi ể ớ i
ệ ả ị ườ ủ ế ẩ ụ ẩ ậ thi u s n ph m cà phê c a mình đ n các th tr ng nh p kh u cà phê. M c tiêu
ố ướ ổ ớ ế ượ ạ ằ ả mà T ng công ty mu n h ng t i trong chi n l ậ c qu ng cáo là nh m t o nh n
ứ ư ụ ề ế ặ ạ ộ ủ th c cho các b n hàng và thuy t ph c khách hàng v thu c tính đ c tr ng c a
ủ ẩ ổ ươ ệ ả ổ ả s n ph m cà phê c a T ng công ty. Các ph ng ti n qu ng cáo mà T ng công
ử ụ ủ ệ ề ả ạ ổ ty s d ng là báo chí, t p chí, truy n hình. Thông đi p qu ng cáo c a T ng
ươ ề ả ả ị công ty là cà phê h ng v thiên nhiên (Natural Flavor). Đi u này đ m b o yêu
ớ ễ ể ủ ễ ệ ắ ả ộ ộ ọ ầ c u c a m t thông đi p qu ng cáo là ng n g n, d nh , d hi u, đ c đáo.
ư ể ạ ả ờ ị ượ Qu ng cáo trên báo chí có u đi m là linh ho t, k p th i, bao quát đ c th ị
ườ ượ ườ ậ ấ ậ ộ tr ng, đ ề c nhi u ng i ch p nh n và có đ tin c y cao. Tuy nhiên, ph ươ ng
ệ ượ ồ ạ ể ượ ệ ti n này có nh ờ c đi m là th i gian t n t ắ i ng n, l ng tái hi n kém, ít ng ườ i
ọ ọ ư ể ả ạ ị ọ đ c. Qu ng cáo trên t p chí có u đi m là đ a bàn và công chúng ch n l c, tin
ệ ớ ườ ọ ờ ợ ờ ậ c y và uy tín, quan h v i ng i đ c lâu dài tuy nhiên th i gian ch đ i lâu.
ươ ử ụ ữ ệ ả ả ổ ộ M t ph ng ti n qu ng cáo mà T ng công ty s d ng n a là qu ng cáo trên
Ư ể ủ ề ươ ệ ượ ả truy n hình. u đi m c a ph ng ti n này là khai thác đ c c âm thanh và
ố ượ ả ả ộ ề ầ ả ộ ớ hình nh, đ i t ng khán gi ề r ng và thu c nhi u t ng l p, kh năng truy n
ự ể ạ ươ ệ thông nhanh, thu hút m nh s chú ý. Có th nói ph ả ng ti n qu ng cáo trên
ệ ề ấ ả ươ truy n hình là cho hi u qu cao nh t. Tuy nhiên trong ba ph ệ ng ti n này,
ươ ệ ề ả ượ ử ụ ổ ph ng ti n qu ng cáo trên truy n hình là đ ấ c T ng công ty s d ng ít nh t
ủ ữ ổ do chi phí cao T ng công ty không đ kinh phí, do nh ng khó khăn trong môi
ườ ạ ườ tr ng c nh tranh, môi tr ị ng chính tr .
2.2. Tuyên truy nề
ể ự ử ụ ứ ệ ổ ộ T ng công ty s d ng các hoat đ ng sau đ th c hi n hình t c tuyên
ề ướ ủ ấ ầ truy n: Catalog cho khách hàng n c ngoài: catalog cung c p đ y đ các thông
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
28
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ỡ ố ượ ề ẩ ả ả ẩ ặ tin v hình nh s n ph m, kích c , s l ng, các tiêu chu n m t hàng cà phê
ổ ủ c a T ng công ty.
ộ ậ ấ ổ T ng công ty có m t t p san chuyên ngành cà phê cung c p các thông tin
ướ ư ấ ề ị ườ v th tr ng trong và ngoài n ủ ả c cũng nh tình hình s n xu t kinh doanh c a
ổ T ng công ty.
ề ả ộ Thông qua các h i th o v cà phê trong và ngoài n ướ ể ớ c đ gi ệ i thi u v ề
ủ ấ ẩ ổ ộ ả s n ph m cà phê c a T ng công ty, nh t là các h i th o ả ở ướ n c ngoài.
ợ ể ộ Thông qua các gian hàng h i ch tri n lãm trong và ngoài n ướ ể ớ c đ gi i
ề ả ầ ễ ụ ư ệ ẩ thi u v s n ph m. Ví d nh trong năm 2007, “tu n l văn hóa cà phê 2007”
ổ ứ ạ ạ ộ ổ ỉ do UBND t nh Đăk Lăk t ch c khai m c t i Hà N i, T ng công ty cà phê Vi ệ t
ể ớ ệ ế ươ ạ ả Nam cũng tham gia đ gi i thi u và xúc ti n th ẩ ng m i s n ph m. Thông qua
ầ ễ ệ ổ “tu n l văn hóa cà phê 2007”, T ng công ty đã làm cho các doanh nghi p trong
ướ ế ả ẩ ặ ổ ộ và ngoài n ủ c chú ý đ n s n ph m cà phê c a T ng công ty. Ho c m t ví d ụ
ư ạ ồ khác nh vào ngày 03/03/2010, t ổ i TP H Chí Minh, T ng công ty càphê Vi ệ t
ổ ứ ị ể ụ ả ấ ộ Nam (Vinacafe) t ệ ch c H i ngh tri n khai nhi m v s n xu t kinh doanh năm
ị ổ ộ ớ ệ ế ạ 2010. Qua h i ngh , T ng công ty đã gi i thi u đ n các b n hàng trong và ngoài
ướ ế ấ ạ ộ ủ ệ ẩ ả n ả c các s n ph m c a mình. Đây là các ho t đ ng xúc ti n r t có hi u qu .
ủ ấ ạ ẩ ờ ổ Nh đó mà sau năm 2007, kim ng ch xu t kh u cà phê c a T ng công ty tăng
ủ ế ệ ấ ẩ ả ấ ổ ứ ủ lên rõ r t. Qua k t qu xu t kh u c a T ng công ty ta th y các hình th c c a
ế ượ ỗ ợ ế ượ ử ụ ệ ổ ộ ả chi n l c xúc ti n h tr đã đ c T ng công ty s d ng m t cách có hi u qu
Ế ƯỢ Ự II. CHI N L C NHÂN S
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
29
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
Ậ Ế K T LU N
ệ ứ ướ ơ ộ ệ ậ ộ ị Vi t Nam đang đ ng tr ề ử c c h i mang tính l ch s trong vi c h i nh p n n
ế ố ế ệ ị ươ ạ ự kinh t qu c t thông qua Hi p đ nh th ng m i t ươ do xuyên Thái Bình D ng
ơ ộ ỳ ọ ậ – TTP đón nh n không ít c h i và k v ng:
ậ ợ ệ ậ ạ ấ ủ ấ ệ Vi c gia nh p TPP t o thu n l i cho hàng hoá xu t kh u c a Vi ế t Nam ti p
ưở ở ộ ượ ị ườ ẩ ụ t c tăng tr ng cao do m r ng đ c th tr ấ ng xu t kh u.
ệ ẽ ệ ơ ấ ề ệ ằ Vi c tham gia TPP s giúp Vi ậ t Nam có đi u ki n cân b ng c c u nh p
ệ ữ ị ườ ự ẩ ố kh u hàng hoá trong m i quan h gi a các khu v c th tr ng.
ấ ứ ộ ố ạ ơ ộ ắ ồ ở ờ ứ Quy t c xu t x n i kh i t o nên s c ép, đ ng th i m ra c h i tăng c ườ ng
ầ ư ự ế ướ ệ ừ ướ ể thu hút đ u t tr c ti p n c ngoài vào Vi t Nam t các n c thành viên đ các
ướ ậ ụ ượ ơ ộ ẩ n c cùng t n d ng đ ấ c c h i tăng xu t kh u vào TTP
ơ ở ế ế ệ ả ệ ự Trên c s k t qu và kinh nghi m th c thi cam k t WTO và các FTA hi n
ử ụ ế ặ ơ ộ ạ t ộ i, cam k t sâu r ng h n trong TPP m t m t cho phép s d ng các thành qu ả
ạ ượ ứ ể ệ ẩ ạ ặ ị đã đ t đ c, m t khác cũng t o thêm s c ép đ y nhanh vi c chuy n d ch c ơ
ế ổ ớ ưở ươ ề ấ c u kinh t và đ i m i mô hình tăng tr ng theo ch ng trình đã đ ra.
ả ế ụ ẩ ế ệ ạ ậ ớ ỏ ả Vi c gia nh p TPP v i các cam k t cao đòi h i ph i ti p t c đ y m nh c i
ế ụ ố ớ ế ẽ ự ể ệ ể ệ ộ cách th ch s có tác đ ng tích c c đ i v i vi c ti p t c hoàn thi n th ch ế
ướ ủ ộ ở ệ kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
ụ ấ ớ ườ ợ ế ẩ ấ M c tiêu l n nh t khi tham gia TPP là tăng c ng l i th xu t kh u sang các
ướ ệ ướ ế ễ ặ ả n c TPP thông qua vi c các n c này mi n ho c gi m thu cho hàng hóa Vi ệ t
ỉ ạ ượ ề ủ ế ệ Nam. Tuy nhiên, đi u này ch đ t đ c n u hàng hóa c a Vi ứ t Nam đáp ng
ấ ứ ắ ứ ạ ủ ề ả ắ ầ ộ ầ đ y đ các yêu c u cao và ph c t p v quy t c xu t x , b t bu c ph i có
ị ủ ế ừ ệ ặ ướ nguyên li u ho c giá tr ch y u t các n c thành viên.
ứ ầ ơ ộ ỳ ọ ữ ữ ạ ượ Bên c nh nh ng c h i và k v ng nêu trên, nh ng thách th c c n đ ậ c nh n
ự ệ ơ ọ di n rõ h n trên m i lĩnh v c.
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
30
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
Ớ DANH SÁCH NHÓM 02 L P K10CQ2
ĐIỂ KÝ XÁC Ọ Ự TT H VÀ TÊN S ĐÓNG GÓP M NH NẬ
ớ Nhóm 02 – L p K10CQ2
31
ườ
ạ
ọ
ươ
Tr
ng Đ i H c Th
ạ ng M i
ễ Nguy n Văn Nghĩa 1 C
ế ượ Phân tích chi n l c kinh doanh qu c t ố ế ư L u Đình Phê 2 B ổ ệ ủ c a T ng công ty Cà phê Vi t Nam
Đào Duy Ph ngượ 3 C
ườ ạ ộ Phân tích môi tr ng ho t đ ng qu c t ố ế ,
ọ ộ ứ ơ ộ c h i – thách th c, ch n ra m t th ị
ễ ườ ố ế ệ Nguy n Duy Thi p tr ng qu c t , phân tích các y u t ế ố ộ n i A 4
ạ ộ ạ ỗ ợ t ố i h tr cho ho t đ ng kinh doanh qu c
ế ố ộ ạ ỗ ợ .ế t Phân tích các y u t n i t i h tr cho 5 Vũ Anh Thư B ố ế .
ạ ộ ớ ệ ho t đ ng kinh doanh qu c t ề Gi i thi u v công ty, phân tích môi
ạ ươ ườ ạ ộ ố ế ặ ể 6 ị Ph m Th Thu Th ng tr ng ho t đ ng qu c t , đ c đi m th ị A
ườ ả ỹ
ệ ng M ; Tài li u tham kh o ế ượ tr Phân tích chi n l c kinh doanh qu c t ố ế ễ ị 7 Nguy n Th Thúy B ổ ệ ủ c a T ng công ty Cà phê Vi t Nam
ủ ễ ị 8 Nguy n Th Th y A
ư ọ 9 Đoàn Nh Tr ng C
ễ ấ 10 Nguy n Tu n Tú C
ớ ệ ề Gi i thi u v công ty; phân tích môi
ườ ạ ộ ố ế ơ ộ tr ng ho t đ ng qu c t ; c h i – thách Vũ Anh Tùng ứ 11 th c, phân tích các y u t ế ố ộ ạ ỗ ợ i h tr n i t A ưở (nhóm tr ng) ạ ộ ố ế cho ho t đ ng kinh doanh qu c t ổ ; T ng
ợ h p bài.