BÀI THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2007 – 2008 MÔN : VẬT LÍ LỚP 8
lượt xem 65
download
Làm thế nào để biết ai là người làm việc khoẻ hơn? Trong các phương án sau đây, có thể chọn phương án nào? A. So sánh công thực hiện được của hai người, ai thực hiện được công lớn hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn. B. So sánh thời gian làm việc của hai người, ai làm mất ít thời gian hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn. C. So sánh công của hai người thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện được công lớn hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn. D. So sánh thời gian làm việc của...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2007 – 2008 MÔN : VẬT LÍ LỚP 8
- Trường THCS……………………... Thứ …….ngày……tháng……..năm 2008 Lớp : 8…… BÀI THI KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ tên HS: ……………………..... NĂM HỌC : 2007 – 2008 ……………………………………. MÔN : VẬT LÍ Thời gian: 45 phút. ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C, D ) đầu câu: Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất? A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây. B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây. C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t. D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét. Câu 2: Làm thế nào để biết ai là người làm việc khoẻ hơn? Trong các phương án sau đây, có thể chọn phương án nào? A. So sánh công thực hiện được của hai người, ai thực hiện được công lớn hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn. B. So sánh thời gian làm việc của hai người, ai làm mất ít thời gian hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn. C. So sánh công của hai người thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện được công lớn hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn. D. So sánh thời gian làm việc của hai người để cùng thực hiện một công, ai làm việc mất nhiều thời gian hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn. Câu 3: Một người kéo một vật từ giếng sâu 10m lên đều trong 20giây. Người này phải dùng một lực F= 200N. Công và công suất của người kéo có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. A = 2000 J , P =100 W 1
- B. A = 2000 J , P = 40000W C. A = 200 J , P = 100W D. A = 2000 J , P = 2000W Câu 4: Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng? A. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà. B. Hòn bi đang lăn trên sàn nhà. C. Máy bay đang bay. D. Ôtô đang chạy trên đường. Câu 5: Thả một vật từ độ cao h xuống mặt đất. Hãy cho biết trong quá trình rơi, cơ năng đã chuyển hoá như thế nào? Chọn phương án trả lời đúng. A. Động năng chuyển hoá thành thế năng. B. Thế năng chuyển hoá thành động năng. C. Không có sự chuyển hoá nào xảy ra. D. Động năng tăng còn thế năng không thay đổi. Câu 6: Vì sao khi thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Câu giải thích nào sau đây là đúng ? A. Vì khi khuấy nhiều nước và đường cùng nóng lên. B. Vì khi khuấy lên các phân tử đường xen kẽ vào khoảng cách giữa các phân tử nước. C. Vì khi bỏ đường vào và khuấy lên thì thể tích nước trong cốc tăng. D. Vì đường có vị ngọt. Câu 7: Trộn lẫn một lượng rượu có thể tích V1 và khối lượng m1 vào một lượng nước có thể tích V2 và khối lượng m2. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Khối lượng hỗn hợp ( rượu + nước ) là m < m1 + m2 B. Thể tích hỗn hợp ( rượu + nước ) là V = V1 + V2. C. Thể tích hỗn hợp ( rượu + nước ) là V > V1 + V2. D. Thể tích hỗn hợp ( rượu + nước ) là V
- Câu 9: Trong thí nghiệm Bơ-rao, tại sao các hạt phấn hoa chuyển động? Chọn phương án trả lời đúng: A. Do các hạt phấn hoa tự chuyển động. B. Do giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách. C. Do các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng va chạm vào các hạt phấn hoa từ nhiều phía. D. Do gió thổi làm hạt phấn hoa chuyển động. Câu 10: Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: A. Khi nhiệt độ tăng. B. Khi nhiệt độ giảm. C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn. D. Khi khối lượng của các chất lỏng lớn. Câu 11. Nung nóng một miếng sắt rồi thả vào cốc nước lạnh, nhiệt năng của chúng thay đổi như thế nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt ? Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau: A. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự truyền nhiệt. B. Nhiệt năng của miếng sắt tăng, nhiệt năng của nước giảm. Đây là sự thực hiện công. C. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự thực hiện công. D. Nhiệt năng của miếng sắt tăng, nhiệt năng của nước giảm. Đây là sự truyền nhiệt Câu 12: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị của nhiệt năng là: A. Niutơn (N). B. Jun (J). C. Oát (W). D. Jun trên giây (J/s). Câu 13: Một viên đạn đang bay trên cao, có những dạng năng lượng nào mà em đã được học ? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Động năng. B. Thế năng. C. Nhiệt năng và động năng. 3
- D. Động năng, thế năng và nhiệt năng. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật ? A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới có nhiệt năng. C. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng. D. Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. Câu 15: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng ? A. Đồng, nước, thủy ngân, không khí. B. Thủy ngân, đồng, nước, không khí. C. Đồng, thủy ngân, nước, không khí. D. Không khí, nước, thủy ngân, đồng. Câu 16: Năng lượng từ Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào? Chọn câu trả lời đúng. A. Bằng đối lưu. B. Bằng bức xạ nhiệt. C. Bằng dẫn nhiệt qua không khí. D. Bằng dẫn nhiệt và đối lưu. Câu 17: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra ở : A. Chỉ ở chất rắn. B. Chỉ ở chất lỏng và chất rắn. C. Chỉ ở chất khí. D. Ở cả chất khí, chất lỏng, chất rắn. Câu 18: Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật? Chọn câu trả lời đúng. A. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu. B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu. C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu. D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu. Câu 19: Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. Khối lượng của vật. B. Độ tăng nhiệt độ của vật. C. Nhiệt dung riêng của chất làm vật. 4
- D. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất làm vật. Câu 20: Người ta thả ba miếng kim loại đồng, nhôm và chì có nhiệt độ lần lượt là 1000C, 800C và 500C, có cùng khối lượng vào một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên sẽ như thế nào? A. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất rồi đến của miếng đồng, của miếng chì. B. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất rồi đến của miếng đồng, của miếng nhôm. C. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất rồi đến của miếng nhôm, của miếng chì. D. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt dung riêng của một chất? A. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 10C. B. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt năng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 10C. C. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 đơn vị thể tích chất đó tăng thêm 10C. D. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 100C. Câu 22: Có 4 bình A, B, C, D đựng chất lỏng ở cùng một nhiệt độ ban đầu như hình vẽ, dùng đèn cồn lần lượt đun chúng trong cùng một thời gian. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất? Chọn câu trả lời đúng: A B C D A. Bình B. B. Bình C. C. Bình A. D. Bình D. Câu 23: Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. Lí do nào sau đây là đúng? A. Do hiện tượng truyền nhiệt. B. Do hiện tượng đối lưu. 5
- C. Do hiện tượng bức xạ nhiệt. D. Do hiện tượng truyền nhiệt. Câu 24: Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K. Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. Q = 57000kJ. B. Q = 57000 J. C. Q = 5700 J. D. Q = 5700 kJ. Câu 25: Một ấm nhôm có khối lượng 500g chứa 1lít nước. Biết nhiệt độ ban đầu của ấm là 200C. Nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.k. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.k. A. Q = 35 200 J B. Q = 336 000 J C. Q = 371 200 J D. Q = 35 200 000 J Câu 26: Biết năng suất tỏa nhiệt của than bùn là q = 1,4.107J/kg. Hỏi nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 15kg than bùn là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. Q = 2,1.106 J B. Q = 2,1.107 J C. Q = 21.107 J D. Q = 21.106 J Câu 27: Trong hiện tượng về dao động của con lắc, con lắc dao động trong một thời gian ngắn rồi dừng lại ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? Chọn câu trả lời đúng: A. Cơ năng của con lắc đã chuyển hóa thành công cơ học. B. Cơ năng của con lắc đã chuyển hóa thành thế năng. C. Cơ năng của con lắc đã chuyển hóa thành động năng. D. Cơ năng của con lắc đã chuyển hóa thành nhiệt năng làm nóng con lắc và không khí xung quanh . Câu 28: Phát biểu nào sau đây không phù hợp với sự bảo toàn năng lượng? A. Năng lượng của vật không tự nhiên sinh ra, cũng không tự nhiên mất đi. 6
- B. Năng lượng không thể truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng không thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. D. Sau khi một hiện tượng xảy ra, tổng năng lượng có trước và tổng năng lượng sau khi hiện tượng xảy ra luôn bằng nhau. Câu 29: Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi? Chọn câu trả lời đúng. A. Vì than rẽ hơn củi. B. Vì than có nhiều nhiệt lượng hơn củi. C. Vì năng suất tỏa nhiệt của than lớn hơn củi. D. Vì than dễ đun hơn củi. Câu 30 : Trong các câu nói về hiệu suất của động cơ nhiệt sau đây, câu nào là đúng? A. Hiệu suất của động cơ cho biết động cơ mạnh hay yếu. B. Hiệu suất của động cơ cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm. C. Hiệu suất của động cơ cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng bị đốt cháy tỏa ra biến thành công có ích. D. Hiệu suất cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiện liệu bị đốt cháy trong động cơ. Đáp án và biểu điểm- Vật lí 8 HK 2- Năm học 2007 - 2008 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Lựa A C A A B B D A C A A B D C C chọn Điể 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 m Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Lựa B D A D D A C B B C C D C C C chọn Điể 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 m Vĩnh Khánh, 18/03/2008 GVBM Nguyễn Chiến Thắng 7
- 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Hóa lớp 11 năm học 2014 – Đề 2
7 p | 418 | 77
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Hóa lớp 11 năm học 2014 – Đề 1
8 p | 164 | 36
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2013 -2014 – Trường THCS Tân Hưng – Đề 8
4 p | 324 | 34
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Văn học lớp 6 năm học 2014 - Đề số 1
4 p | 132 | 19
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Tin học lớp 11 năm học 2014 - Trường THPT Duy Tân
5 p | 146 | 17
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 10 năm học 2013 - Có đáp án
5 p | 123 | 14
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2013 -2014 – Trường THCS Tân Hưng – Đề 9
4 p | 201 | 11
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2010 - 2011 - Đề tham khảo
7 p | 111 | 9
-
Đề thi kiểm tra học kì II môn Văn lớp 10 năm học 2014 - Quận 12 - Tp.HCM
3 p | 138 | 8
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 209
3 p | 156 | 8
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2011 - 2012 - - Trường PT DT Nội Trú Tỉnh
5 p | 119 | 5
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 357
3 p | 93 | 5
-
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 705)
7 p | 10 | 4
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 312
3 p | 45 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 326
3 p | 75 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 215
3 p | 60 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 423
3 p | 90 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 238
3 p | 62 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn