intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thi môn kinh tế quốc tế (Chương trình 45 tiết) - Đề số 15

Chia sẻ: Changling | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

363
lượt xem
144
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quan hệ kinh tế quốc tế ra đời dựa trên cơ sở sự phát triển của: a. Lực lượng sản xuất c. Lực lượng sản xuất và giao thông b. Khoa học công nghệ và công nghệ vận tải d. Phân công lao động quốc tế thông tin

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thi môn kinh tế quốc tế (Chương trình 45 tiết) - Đề số 15

  1. Bài thi môn: Kinh tế quốc tế Chương trình 45 tiết (Đề số 15) Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên:…………………………………………… Lớp:…………………... Số thứ tự:…............ Ngày thi: ...........................................Giảng đường thi: ...................... Năm học: 2006 - 2007 Điểm Chữ ký cán bộ chấm thi Chữ ký cán bộ coi thi Bằng số Bằng chữ Chữ ký cán bộ chấm thi 1: Chữ ký cán bộ coi thi 1: Chữ ký cán bộ chấm thi 2: Chữ ký cán bộ coi thi 2: Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm) 1. Quan hệ kinh tế quốc tế ra đời dựa trên cơ sở sự phát triển của: a. Lực lượng sản xuất c. Lực lượng sản xuất và giao thông b. Khoa học công nghệ và công nghệ vận tải d. Phân công lao động quốc tế thông tin 2. Cu Ba là nước: a. Có nền kinh tế thị trường phát triển c. Công nghiệp phát triển b. Đang phát triển d. Có nền kinh tế chuyển đổi 3. Sự khác biệt giữa kinh tế vật chất và kinh tế tri thức là ở: a. Trình độ kỹ thuật công nghệ sản xuất c. Cơ cấu kinh tế thay đổi b. Chất lượng sản phẩm sản xuất ra d. Cơ cấu đầu tư thay đổi 4. Phương thức giao dịch thương mại hàng hoá quốc tế ra đời sớm nhất: a. Giao dịch tại hội chợ triển lãm c. Giao dịch tại sở giao dịch hàng b. Giao dịch qua trung gian hoá d. Giao dịch thương mại thông thường 5. Nguyên tắc MFN: a. Không có tính cam kết, không có tính “ăn theo” b. Có tính cam kết, có tính “ăn theo” c. Không có tính cam kết, có tính “ăn theo” d. Có tính cam kết, không có tính “ăn theo” 6. Thực hiện chính sách thương mại tự do có thể: a. Gây khó khăn cho sản xuất trong nước c. Thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển -1-
  2. Không có tác động gì tới sản xuất d. Cả a và b b. trong nước 7. Để được hưởng ODA phụ thuộc vào: Việc tham gia các tổ chức quốc tế c. Ký kết hiệp định đầu tư a. Những cam kết về thay đổi chính d. Mức độ thân thiện trong quan hệ với các b. nước sách vĩ mô 8. Các dòng vốn quốc tế không tác động trực tiếp đến gánh nặng nợ chính phủ là: a. FDI ODA không hoàn lại b. ODA hoàn lại c. Tín dụng quốc tế không có bảo lãnh của chính phủ d. 9. Trên thị trường, nếu một sản phẩm nào đó có cung < cầu, trong dài hạn, các nhà đ ầu t ư có thể: a. Đầu tư nhiều hơn cho sản phẩm đó b. Giữ nguyên mức đầu tư cho sản phẩm đó c. Chuyển hướng đầu tư sang sản phẩm khác d. Giảm đầu tư cho sản phẩm đó 10. Liên kết kinh tế quốc tế ra đời khi phân công lao động quốc tế: a. Chưa có c. Đạt trình độ cao b. ở trình độ thấp d. Cả a, b, c Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm) 1. Để tạo ra được sản phẩm tri thức, cần phải đầu tư vào lĩnh vực: a. Khoa học công nghệ c. Công nghệ thông tin b. Giáo dục đào tạo d. Khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo 2. Trong xu thế toàn cầu hóa, thị trường phát triển nhanh nhất là: a. Dịch vụ c. Hàng hóa b. Vốn d. Sức lao động 3. Biểu hiện của xu thế mở cửa kinh tế quốc gia ở Việt Nam là: a. Mở rộng quan hệ kinh tế với các nước b. Mở rộng quan hệ kinh tế với các tổ chức kinh tế quốc tế c. Mở cửa cho các thành phần kinh tế trong nước d. Cả a, b và c 4. Một quốc gia áp dụng chính sách thương mại bảo hộ khi nền kinh tế trong nước: a. Đủ sức cạnh tranh c. Sức cạnh tranh yếu b. Không đủ sức cạnh tranh d. Cả b và c 5. Hình thức hiệp định thương mại nào có tính pháp lý cao nhất: a. Song phương c. Đa biên b. Đa phương Song phương và đa d. phương -2-
  3. 6. Thực hiện biện pháp nào trong thương mại quốc tế phụ thuộc nhiều vào trình độ phát triển của quốc gia: a. Giấy phép và hạn ngạch c. Thuế quan b. Ký kết hiệp thương mại d. Mang tính kỹ thuật 7. Hình thức nào dưới đây có thể huy động vốn nhanh nhất cho doanh nghiệp: a. Phát hành cổ phiếu c. Tín dụng quốc tế không bảo b. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp lãnh d. Tín dụng quốc tế có bảo lãnh 8. Trong FDI, bên nhận đầu tư có thể: a. Thu hút được lượng vốn lớn c. Thu hút công nghệ hiện đại b. Tiếp thu phương pháp quản lý mới d. Cả a, b và c 9. Tỷ giá hối đoái biến động có ảnh hưởng đến: a. Sự phát triển kinh tế của một quốc gia c. Các mối quan hệ kinh tế b. Thị trường tài chính, tiền tệ của một quốc quốc tế d. Cả a, b, c gia 10. Hình thức nào dưới đây cho phép vốn và sức lao động di chuyển tự do qua biên giới: a. Khu vực mậu dịch tự do c. Thị trường chung b. Liên minh thuế quan d. Cả a, b, c Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm) 1. Đặc điểm nổi bật của kinh tế tri thức là tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và b ền v ững, sản xuất và tiêu dùng đạt hiệu quả cao, sử dụng hợp lý và ti ết ki ệm ngu ồn tài nguyên thiên nhiên. Đúng hay sai? 2. Nguyên tắc MFN nhằm dành nhiều ưu đãi hơn cho các bên tham gia. Đúng hay sai? 3. Hiện nay, khi đầu tư trực tiếp vào Việt Nam, các nhà đầu tư th ường ch ọn hình th ức doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài. Đúng hay sai? 4. Khi ngân hàng thương mại niêm yết tỷ giá USD/VND = a/b thì t ỷ giá mua USD b ằng VND của ngân hàng là a và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hàng là b. Đúng hay sai? 5. Việt Nam chính thức thực hiện các cam kết với AFTA/ASEAN từ ngày 1/1/1996. Đúng hay sai? Phần IV: Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống cho phù hợp (1 điểm) 1. Toàn cầu về tế diễn hóa kinh ra trong các lĩnh vực................................................................................. .................................................................................................................................................. .............. 2. Chính thương mại quốc tế sách là .......................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................ -3-
  4. 3. Trong quyền sử dụng sở hữu vốn thuộc FDI, và về ............................................................................... 4. CEPT chữ viết tắt của là …………………………………………………………………………….......... Phần V: Ghép dữ liệu trong cột 2 với cột 1 cho phù hợp (0,5 điểm) Cột 1 Cột 2 a. Tổ chức kinh tế khu vực 1. AFTA b. Tổ chức kinh tế thế giới 2. General Motors c. Liên kết kinh tế quốc tế 3. WTO d. Liên kết kinh tế quốc tế tư 4. ASEAN nhân a - ………. b - ………. c - ………. d - ………. Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu dưới đây (3,5 điểm) 1. Hiện nay, thuế quan là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà n ước. Đúng hay sai? Tại sao? 2. Các nước có áp dụng duy nhất chính sách thương mại tự do không? Tại sao? 3. Nước nhận vốn đầu tư quốc tế gián tiếp có thể trở thành “con nợ” của nước ngoài. Đúng hay sai? Tại sao? 4. Liên kết kinh tế quốc tế nhà nước có mức độ liên kết càng cao thì sự đ ộc l ập t ự ch ủ của các nước thành viên càng giảm. Đúng hay sai? Tại sao? -4-
  5. -5-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2