intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình Bào chế và sinh dược học: Khái niệm, thành phần, phân loại và đặc điểm của thuốc nhỏ mắt

Chia sẻ: Nguyễn Ngọc Lê | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:28

71
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài thuyết trình Bào chế và sinh dược học: Khái niệm, thành phần, phân loại và đặc điểm của thuốc nhỏ mắt" tìm hiểu về khái niệm thuốc nhỏ mắt, thành phần của thuốc nhỏ mắt, phân loại thuốc nhỏ mắt; đặc điểm của thuốc nhỏ mắt. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình Bào chế và sinh dược học: Khái niệm, thành phần, phân loại và đặc điểm của thuốc nhỏ mắt

  1. BÁO CÁO BÀO CHẾ VÀ SINH DƯỢC 1 KHÁI NIỆM, THÀNH PHẦN, PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THUỐC NHỎ MẮT GVHD: ThS.DS. Nguyễn Ngọc Lê Nhóm 3: Tôn Trúc Phương Phan Lý Thảo Nghi Đinh Thị Thanh Lan (Nguồn: BV Mắt Quốc Tế Hoàn Mỹ) 1
  2. ĐẶT VẤN ĐỀ Mắt là cơ quan tuy nhỏ bé nhưng lại có vai trò rất quan trọng. Cấu trúc của mắt phức tạp, niêm mạc mắt mỏng, dễ tổn thương → Thuốc nhỏ mắt là dạng bào chế được ưu tiên (Nguồn: BV Mắt Sài Gòn) hàng đầu dành cho mắt hiện nay. 2
  3. 1. KHÁI NIỆM Theo Dược Điển Việt Nam V, thuốc nhỏ mắt là Dung dịch nước Dung dịch dầu Hỗn dịch Bột Bột đông khô (Nguồn: Rohto.com) (Nguồn: Yte24h) Viên nén 3
  4. 2. THÀNH PHẦN 2.1. Dược chất Trị nhiễm khuẩn: + Sulfamid + Cloramphenicol + Gentamycin + Neomycin + Ciprofloxacin,.... (Nguồn: Nhathuocankhang) 4
  5. 2. THÀNH PHẦN 2.1. Dược chất Chống viêm tại chỗ: + Viêm sâu: dexamethason 0,1%, prednison 1% + Viêm nông: hydrocortison (Nguồn: Nhathuocankhang) (Nguồn: Duocdienvietnam.com)
  6. 2. THÀNH PHẦN 2.1. Dược chất Thuốc tê: Trị bệnh glaucom: + Tetracain + Pilocarpin + Cocain + Chẹn bêta: timolol, betaxolol (Nguồn: Healthvietnam.vn) (Nguồn: Thuocbietduoc.com)
  7. 2. THÀNH PHẦN 2.1. Dược chất Giãn đồng tử: + Atropin Co đồng tử: + Scopolamin + Pilocarpin (Nguồn: Tracuuthuoctay.com) (Nguồn: Bacsixanh.vn)
  8. 2. THÀNH PHẦN 2.1. Dược chất Các loại vitamin: Dùng để chẩn đoán: + Vitamin A + Natri fluorescein + Vitamin B2 + Vitamin E,… (Nguồn: Nhathuocankhang) (Nguồn: Yhoccongdong.com)
  9. 2. THÀNH PHẦN 2.2. Dung môi Nước cất vô khuẩn Dầu thực vật đã được trung tính hóa và tiệt khuẩn ở 135 -140oC/1g: + Dầu đậu phộng + Dầu mè + Dầu hướng dương,… 9
  10. 2. THÀNH PHẦN 2.3. Các chất phụ Chất sát khuẩn + Vai trò: giữ thuốc nhỏ mắt luôn vô khuẩn + Các chất sát khuẩn hay dùng: • Benzalkonium clorid 0,01 – 0,02% • Phenyl thủy ngân acetat • Clorobutanol 0,5% • Alcol phenyl etylic 0,5% • Paraben 10
  11. 2. THÀNH PHẦN 2.3. Các chất phụ Chất điều chỉnh pH + Vai trò: • Độ ổn định • Tăng độ tan • Ít gây kích ứng • Tăng khả năng hấp thu • Tăng tác dụng diệt khuẩn + Các chất điều chỉnh pH thường dùng: • Hệ đệm boric – borat • Hệ đệm phosphat • Hệ đệm citric – citrate 11
  12. 2. THÀNH PHẦN 2.3. Các chất phụ Chất đẳng trương hóa + Vai trò: tăng tính sinh khả dụng của thuốc + Các chất đẳng trương hóa thường dùng: •Natri clorid •Kali clorid •Glucose và manitol •Các muối dùng trong hệ đệm 12
  13. 2. THÀNH PHẦN 2.3. Các chất phụ Chất chống oxy hóa + Vai trò: •Bảo vệ dược chất •Hạn sự oxy hoá dược chất + Các chất chống oxy hóa thường dùng: •Natri sulfit 0,1 – 0,5% •Natri bisulfit 0,1 – 0,5% •Natri metabisulfit 0,1 – 0,5% •Muối dinatri EDTA 13
  14. 2. THÀNH PHẦN 2.3. Các chất phụ Chất làm tăng độ nhớt + Vai trò: • Tạo điều kiện cho dược chất được hấp thu tốt hơn • Tiểu phân dược chất phân tán đồng nhất và ổn định (hỗn dịch) + Các chất làm tăng độ nhớt thường dùng: • Metyl cellulose 0,25% • Alcol polyvinic 1,4% • Hydroxy propyl metylcellulose 0,5% 14
  15. 2. THÀNH PHẦN 2.3. Các chất phụ Chất diện hoạt + Vai trò: •Tăng độ tan dược chất ít tan •Tăng hấp thu dược chất qua giác mạc •Tiểu phân dược chất rắn phân tán đồng nhất (hỗn dịch) 15
  16. 2. THÀNH PHẦN 2.4. Bao bì chứa thuốc nhỏ mắt - Bao bì ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của thuốc nhỏ mắt - Các loại bao bì chứa thuốc nhỏ mắt: + Thủy tinh + Chất dẻo + Cao su 16
  17. 3. PHÂN LOẠI 3.1. Dạng lỏng Dung dịch nước Dung dịch dầu Hỗn dịch 17
  18. 3. PHÂN LOẠI 3.2. Dạng khô Bột Bột đông Viên nén khô 18
  19. 3. PHÂN LOẠI Các dạng thuốc khác Thuốc mỡ tra mắt + Tra vào túi kết mạc hoặc bờ mi mắt + Chứa vaselin, lanolin khan,… + Giảm số lần dung thuốc Bột so với dung dịch + Pha chế trong điều kiện vô khuẩn •(-) Staphylococcus aureus (Tụ cầu khuẩn) •(-) Pseudomonas aeruginosa (Trực Bột đông khuẩn mủ xanh) khô (Nguồn: Nhathuocankhang) 19
  20. 3. PHÂN LOẠI Các dạng thuốc khác Màng mỏng Thuốc rửa mắt đặt vào mắt + Dùng số lượng nhiều để + Dạng phóng thích rửa, ngâm mắt (phẫu thuật, kéo dài sơ cứu) + Chiết suất tương tự + Chứa chất sát khuẩn nhẹ, chiết suất nước mắt chất đẳng trương hóa, chất dẫn, chất đệm + Màng tự tiêu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2