ự ọ
Lòng T Tr ng
ị SV: Hoàng Th Son SP sinh K41
ụ ụ Ph L c:
I. Đ nh nghĩa v lòng t
ề ị ự ọ tr ng.
4.
ị ị ị ủ 1. Đ nh nghĩa c a William James. ủ 2. Đ nh nghĩa c a Nathaniel Branden. ủ 3. Đ nh nghĩa c a Guindon.
1.
2.
3.
ẫ ề ể ự ọ Theo Mruk. III. Hai ki u m u v lòng t tr ng.
ự ọ ẫ ấ Theo Nathaniel Branden năm 1994. Theo Rosenberg và Owens năm 2001. Theo Mruk (2006) ế V. Nguyên nhân d n đ n lòng t tr ng th p.
http://www.inbound.vn/PowerPoint-Dep-Dich-Vu-Thiet-Ke
ậ ế VII. K t lu n.
I.
ề
ị
ự ọ
Đ nh nghĩa v lòng t
tr ng
ị
ư ự ọ ủ 1. Đ nh nghĩa c a William James: •. Lòng t ự “S t tr ng nh là năng l c:
ượ ị ỷ ệ l
ằ ẫ ố
ỳ ọ ữ
ộ c tăng lên
ả ậ ủ ự ự ả c m nh n c a chúng ế ớ ữ ộ ụ i này hoàn toàn ph thu c vào nh ng gì ta trong th gi ượ ượ chúng ta có đ c. Nó đ c xác đ nh b ng t c và làm đ ớ ự ế ủ ả ữ ủ c a chúng ta v i m u s là c a nh ng kh năng th c t ữ ủ nh ng k v ng c a chúng ta và t ể ượ ư ậ ủ c a chúng ta, nh v y m t phân s có th đ ẫ ố ằ b ng cách gi m m u s và tăng t ử ố s là nh ng thành công ố ử ố s .”
ị : ủ 1. Đ nh nghĩa c a William James
ị ề ậ ủ ế tr ng c a William James đ c p đ n
ự ọ • Đ nh nghĩa lòng t ự ế ự . năng l c th c t
.
2. Đ nh nghĩa c a Nathaniel Branden
ủ ị
• V i đ nh nghĩa lòng t
ớ ị ự ọ ự ứ ư tr ng nh là s x ng đáng, vào năm
ể
ự ọ
ế
ạ
ộ
ỏ
ổ ộ
ọ
ộ
ả tin và t
ị ề ượ ố
ự ự ể ố
ứ
ằ tôn tr ng. Đó là m t ni m tin cho r ng m t c s ng. (1969, trang
i là có năng l c đ s ng và x ng đáng đ
ư
1969, Nathaniel Brandentrong quy n The Psychology of SelfEsteem, ông đã nói nh sau: tr ng có hai khía c nh liên quan đ n nhau: nó đòi h i m t ý «Lòng t ứ ề ự ệ ứ ề th c v s hi u qu cá nhân và ý th c v giá tr cá nhân. Nó là t ng ợ ủ ự ự h p c a s t ườ ng 110)»
2. Đ nh nghĩa c a Nathaniel Branden
ủ ị
.
•
tr ng là:
ự
ự
ả
ố
ứ ơ ả
ữ
ủ
ớ
ự ự ọ ủ
ưở
ạ
ả
ấ
ằ ị
ứ
ầ
ị
ng r ng chúng ta có quy n thành công và h nh phúc, c m th y ẳ ị ủ
ạ ượ
ố ủ
ề 2. Tin t mình có giá tr và x ng đáng, có quy n kh ng đ nh nhu c u và mong mu n c a chúng ta, đ t đ
ề c các giá tr c a
ậ ưở
ữ
chúng ta, và t n h
ng nh ng thành
ả ừ ữ
qu t
ỗ ự ủ nh ng n l c c a chúng
ta (1994, trang 4).
ị . Branden đ nh nghĩa s t ả 1. T tin trong kh năng suy nghĩ c a chúng ta, t tin trong kh năng đ i ộ ố phó v i nh ng thách th c c b n trong cu c s ng c a chúng ta.
3. Đ nh nghĩa c a Guindon
•
ủ ị :
ị ạ ậ ủ ỗ
ườ ố i đ i ữ
tr ng là thái đ đánh giá các thành ph n c a b n thân, phán ệ
ả
ả
ồ
ề ả c đ t trên khái ni m v b n thân bao g m c m
ậ
ị
ự ứ ầ ủ ả
ượ
ư
ể
ộ
đ
c phát tri n và duy trì nh là m t
ả ủ ự
ứ ề
ự
ệ
ậ h qu c a s nh n th c v năng l c
ả
và thông tin ph n h i t
ồ ừ ế ớ i
th gi
bên ngoài” (2002, trang 207).
ự ấ Theo khía c nh giá tr và s ch p nh n c a m i ng ớ ị v i chính mình, đ nh nghĩa này mang tính trung gian gi a ự ư ị ự ọ đ nh nghĩa lòng t tr ng nh là năng l c và s x ng đáng ự ọ ộ “Lòng t ượ ặ ề đoán v tình c m đ ự ấ ề giác v giá tr và s ch p nh n mà chúng ta
4.
Theo Mruk
• D a vào thuy t hai y u t
ự ể
ự ọ
ượ
ơ
ớ
t v lòng t
ằ ữ
ể
c toàn di n h n so v i ả ự
tr ng đ ể ệ
ấ ủ
ặ
ậ
ể ạ
ệ
ế ự ự ọ ượ tr ng đ v lòng t c Tafarodi
ợ ự ứ ự ng mà năng l c và s x ng đáng làm vi c cùng nhau đ t o ự ọ tr ng (2006, trang 24).’
ế ố ề và Swann Jr trình bày vào năm 1995. Theo Mruk thì: ệ ế ề ‘B ng cách này s hi u bi nh ng quan đi m khác, có nghĩa là nó có th cung c p các kh năng khác nhau ho c th m chí tích h p các tài li u khác c a lĩnh v c này […] ưở nó là ý t nên lòng t
ạ
ộ
ự
ố
i có năng l c trong
ủ ứ ủ
ườ ộ ố
ữ
ứ
ộ
ự ọ tr ng là tình tr ng s ng c a m t ng ả i quy t nh ng thách th c c a cu c s ng m t cách x ng
ế ờ
ự ọ ượ ị ộ tr ng đ c đ nh nghĩa theo m t
ế • Theo thuy t này, lòng t cách khác: – Lòng t ệ vi c gi đáng theo th i gian. (Mruk, 2006, trang 28).
ẫ ề
ể
ự ọ
II. Hai ki u m u v lòng t
tr ng.
1. Theo Nathaniel Branden năm 1994: ế •. N u tôi tin t ả
ự ủ ng vào tâm trí và s phán đoán c a tôi, tôi có
ưở ạ ộ ư ữ
ủ ố ề ế
ề ấ ầ ủ ủ ả
ế ế ẫ ộ
ủ ả ớ
kh năng ho t đ ng nh nh ng gì tôi đã suy nghĩ... Đi u này c ng c ni m tin trong tâm trí c a tôi. N u tôi m t đi ề lòng tin vào tâm trí tôi, có nhi u kh năng tinh th n c a tôi ẽ ở s tr nên th đ ng... Khi hành đ ng c a tôi d n đ n k t ả qu đáng th t v ng hay đau đ n, tôi c m ấ
ng
ủ
ụ ộ ấ ọ ằ ứ th y nó là b ng ch ng đúng ưở khi tôi không tin t vào tâm trí c a mình. (1994, trang 4).
2. Theo Rosenberg và Owens năm 2001:
ấ ơ ữ • Nh ng ng i có lòng t tr ng th p nh y c m h n ng
ữ ườ ố ớ ạ ả ơ
ề
ườ i ệ ạ t h i ố ớ ự ọ tr ng c a h . H có nhi u khó khăn đ i v i ơ ọ ả ỉ i ch trích và ph n ng c m xúc nghiêm tr ng h n
ự ọ ệ khác đ i v i nh ng kinh nghi m có nguy c gây thi ủ ọ ọ ế đ n lòng t ả ứ ờ ữ nh ng l ố ớ ự ấ ạ đ i v i s th t b i…
2. Theo Rosenberg và Owens năm 2001:
ườ ữ i có lòng t
ự ọ ị
ư ậ ỏ ồ ưỡ ố ế tr ng cao tìm ki m nh ng thách ộ ụ c m c tiêu nh v y chính là ngu n nuôi d ệ ạ t cho ng t
ữ • Nh ng ng ứ th c và kích thích có giá tr và đòi h i m t m c tiêu. Vi c đ t ượ đ lòng t ụ ự ọ tr ng…
3. Theo Mruk (2006) :
• Lòng t
ự ọ
ự ự ượ ị ự ự ọ tr ng d a ặ ự tr ng không th c ho c ự ọ ề
ự tr ng d a trên ố ự ọ ệ ự
ự ọ ự ứ tr ng d a trên s x ng đáng và lòng t ư c xem nh lòng t ướ ề ặ ự tr ng cao. trên năng l c đ ổ không n đ nh. D i nhi u đi u ki n, lòng t ể ự ứ s x ng đáng ho c d a trên năng l c có th trông gi ng ư nh lòng t
ự ọ
ẫ
ấ ế III. Nguyên Nhân D n Đ n Lòng T Tr ng Th p
• Cách mà h nghĩ v hoàn c nh m i chính là y u t
ọ ả
ế ố ơ ả
ộ tác đ ng ộ ộ tr ng c a h . M t cách c b n, m t ậ
ự i có kh năng nhìn nh n ng có t ả ư duy tiêu c c tr ng cao là ng i th
ườ ế
ự ọ
ớ ề ủ ọ ự ế ự ọ tr c ti p vào lòng t ườ ườ ự ọ ng i có lòng t ộ ườ ự ế ố ơ t h n và m t ng t th c t ể ẫ ệ ạ ặ ho c méo mó thì d d n đ n vi c h ủ ấ tr ng c a th p lòng t ả b n thân.
ậ ế IV. K t Lu n
ườ ọ ả ấ ỳ ấ i, không ph i b t k v n đ nào ta g p
ố ớ • Đ i v i m i ng ả ề lòng t
ề ặ ư ự ọ tr ng. Nh ng dù là ự ọ ề ệ
c chú ý đ n, nh t là trong ho t đ ng h tr tâm
tr ng cũng ỗ ợ ả ậ vi c ch p nh n b n ch t
ư ộ ạ ộ ấ ấ ấ ế ừ ệ i c a b n thân mình m t cách
ệ ạ ủ ả ổ ượ
ọ ẹ ấ ậ ỉ
ế ề ể
ừ ph i đ u có nguyên nhân t ả ủ ấ nguyên nhân hay h qu c a v n đ thì lòng t ầ ượ ế luôn c n đ ự ự ổ ự lý. S thay đ i th c s nên đ n t ạ cũng nh tình tr ng hi n t ộ ệ ự tr n v n. Vi c thay đ i m t cách g ng ép mà không có s ề ể ừ ấ ộ ả ứ v n đ ch p nh n b n thân ch là m t hình th c chuy n t ạ ề ấ này sang v n đ khác mà không th mang đ n ni m h nh ự ự phúc th c s .