intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình Thống kê doanh nghiệp: Thống kê về lao động và tiền lương của doanh nghiệp

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Lựu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

140
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài thuyết trình Thống kê về lao động và tiền lương của doanh nghiệp trình bày các nội dung chính: giới thiệu về công ty, lao động trong doanh nghiệp, lao động có hàm lượng chất xám cao, lao động không đòi hỏi hàm lượng chất xám cao, tiền lương của người lao động trong doanh nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình Thống kê doanh nghiệp: Thống kê về lao động và tiền lương của doanh nghiệp

  1. Trường Đại Học Lạc Hồng Khoa Quản Trị Kinh Tế Quốc Tế Đề tài: Thống kê về lao động và tiền lương của Doanh Nghiệp GVHD: Mai Thanh Loan
  2. NỘI DUNG I. Giới thiệu công ty. II. Nội dung chính: 1. Lao động trong doanh nghiệp. 2. Tiền lương của người lao động trong Doanh Nghiệp III. Kết luận:
  3. I. GIỚI THIỆU CÔNG TY Công ty TNHH Dona Victor Footwear (Việt Vinh) Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất gia công Giầy Thể thao Nike Địa chỉ: KCN Sông Mây, Tỉnh Lộ 767, Xã Bắc Sơn, H.Trảng Bom, Đồng Nai. Số GCNĐT: 949/GP Ngày cấp: 13/8/1994 Vốn đầu tư (USD): 53.000.000 $ Quốc gia đầu tư: HongKong (Trung Quốc) Điện thoại: 061-3869872/873 Fax: 061-3869802
  4. II. NỘI DUNG CHÍNH 1. Lao động trong doanh nghiệp: a. Lao động có hàm lượng chất xám cao. b. Lao động không đòi hỏi hàm lượng chất xám cao. 2. Tiền lương của người lao động trong Doanh Nghiệp:
  5. 1. Lao động trong doanh nghiệp: Công ty TNHH Giày Việt Vinh có cơ cấu lao động căn cứ theo tính chất công việc của người lao động được chia làm 2 loại: a. Lao động có hàm lượng chất xám cao. b. Lao động không đòi hỏi hàm lượng chất xám cao.
  6. 1. Lao động trong doanh nghiệp: a. Lao động có hàm lượng chất xám cao.  Tổng Giám Đốc.  Các phó tổng giám đốc (kỹ thuật, tổng vụ, xuất nhập khẩu…)  Các hiệp lý ( kho, sản xuất…)  Các giám đốc ( tài chính, sản xuất, nhân sự…)  Kỹ sư.  Nhân viên các phòng ban.
  7. 1. Lao động trong doanh nghiệp: b. Lao động không đòi hỏi hàm lượng chất xám cao.  Lao động phổ thông.  Bảo vệ.  Tài xế.  Nhân viên tạp vụ.
  8. BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TY Chức Tổng Phó Hiệp Giám Kỹ Trợ Tổ Nhân Công vụ giám tổng lý đốc sư lý trưởng viên nhân đốc giám văn phổ đốc phòng thông Số 1 9 53 171 95 196 246 129 8259 lượng Tổng 9159
  9. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU LAO ĐÔNG TRONG CÔNG TY
  10. Nhìn vào biểu đồ trên ta thấy lao động có hàm lượng chất xám cao chiếm 9,82%, TÓM còn lao động không đòi hỏi chất xám chiếm LẠI 90,18%. Điều này thể hiện rõ việc phân chia cơ cấu lao động như trên phù hợp với loại hình sản xuất của công ty.
  11. 2. Tiền lương của người lao động trong Doanh Nghiệp: a. Khái niệm: Tiền lương là lượng tiền tệ mà người sử dụng lao động trả cho người lao động theo thỏa thuận giữa hai bên trong hợp đồng lao động hoặc theo pháp luật quy định khi người lao động hoàn thành khối lượng công việc theo chức năng của họ.
  12. 2. Tiền lương của người lao động trong Doanh Nghiệp: b. Cấu trúc tiền lương của công ty TNHH Giày Việt Vinh.  Tiền lương và các khoản có tính chất tiền lương.  Lương căn bản  Phụ cấp lương  Tiền thưởng có tính chất tiền lương
  13. BẢNG HỆ THỐNG LƯƠNG CẤP NHÓM NHÓM NHÓM NVVP TRỢ KỸ SƯ TỔ GIÁM HIỆP BẬC 1 2 3 LÝ TRƯỞNG ĐỐC LÝ Lương 1170000 1235000 1352000 1417000 2184000 3016000 2002000 2522000 3016000 bậc 1 Lương 1229800 1297400 1419600 1489800 2293200 3770000 2102100 2648100 3166800 bậc 2 Lương 1292200 1362400 1492400 1565200 2410200 4732000 2207400 2780700 3325400 bậc 3 Lương 1357200 1432600 1567800 1645800 2532400 6214000 bậc 4 Lương 1427400 1505400 1648400 1729000 2659800 8060000 bậc 5
  14. Tiền lương bình Tổng lương căn bản quân 1 ngày làm = việc thực tế Số ngày công làm việc thực tế (26 ngày) Tiền lương bình Tiền lương bình quân 1 ngày quân 1 giờ làm = việc thực tế Số giờ làm việc thực tế (8 giờ)
  15. PHỤ CẤP LƯƠNG Thâm niên (tính theo năm) Phụ cấp trách nhiệm (tính theo năm) Tiền đánh giá. Tiền tăng ca.
  16. PHỤ CẤP LƯƠNG Thâm niên (tính theo năm): 32500/1 năm. Hằng năm số tiền này được cộng vào lương cơ bản. Riêng tổ trưởng, giám đốc, hiệp lý không được áp dụng tiền thâm niên vì họ đã có tiền phụ cấp trách nhiệm.
  17. PHỤ CẤP LƯƠNG Phụ cấp trách nhiệm: là tiền dành cho nhân viên quản lý. TRỢ CẤP QUẢN LÝ TỔ TRƯỞNG GIÁM HIỆP PHÓ TỔNG ĐỐC LÝ GIÁM ĐỐC 1.040.000 1.820.000 5.590.000 12.220.000
  18. PHỤ CẤP LƯƠNG Tiền đánh giá: là số tiền mà ban quản lý đánh giá hạng bậc của nhân viên. NHÓM NHÓM NHÓM NVVP TRỢ KỸ TỔ GIÁM HIỆP 1 2 3 LÝ SƯ TRƯỞNG ĐỐC LÝ SỐ TIỀN 9100 9100 9100 11700 15600 15600 31200 46800 MỖI BẬC HẠNG C- C C+ B- B B+ A- A A+ BẬC 0 - 4 5 - 11 12 - 18 19 - 25 26 - 32 33 - 39 40 - 46 47 - 53 54 - 60
  19. PHỤ CẤP LƯƠNG Tiền tăng ca. (tính theo giờ) 1 giờ tăng ca = 1,5 x tiền lương bình quân lao động thực tế Vd: Công nhân Nguyễn Thế Hiển có tiền lương căn bản ở nhóm 3 lương bậc 2 là 1419600 đồng. Tiền lương bình 1419600 quân 1 ngày làm = = 54600 đồng việc thực tế 26 ngày Tiền lương bình 54600 quân 1 giờ làm = = 6825 đồng việc thực tế 8 giờ 1 giờ tăng ca của công nhân này = 1,5 x 6825 = 10237,5 đồng
  20. TIỀN THƯỞNG CÓ TÍNH CHẤT TIỀN LƯƠNG Tiền thưởng do hoàn thành tốt công việc được tính theo ngày tuỳ thuộc vào hoàn cảnh công việc mà được thưởng nhiều hay ít.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2