Bài tiểu luận Quản trị chiến lược: Phân tích chiến lược Marketing của Công ty Cổ phần Ichiba
lượt xem 22
download
Bài tiểu luận "Quản trị chiến lược: Phân tích chiến lược Marketing của Công ty Cổ phần Ichiba" được thực hiện với nội dung tìm hiểu về cơ sở lý thuyết chiến lược kinh doanh, chiến lược thành phần; Phân tích chiến lược Marketing - Mix của Công ty Cổ phần Ichiba; Từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tiểu luận Quản trị chiến lược: Phân tích chiến lược Marketing của Công ty Cổ phần Ichiba
- U T M H O U IE IL TA M TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI O .C ******** ST U M H O EU .C I ST IL TA U H U IE IL TA U M H O U .C IE ST IL QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TA U H U Đề tài: Phân tích chiến lược Marketing của Công ty Cổ phần Ichiba IE IL TA Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Quang Chương M O Họ và tên sinh viên MSSV .C Đặng Thị Diễm My 20170496 ST Nguyễn Mạnh Hoàng 20170477 U Lê Vũ Hoàng 20202917 M H Lê Thanh Phú 20202954 O U Bùi Ngọc Thực 20202965 .C IE ST IL TA U M H O U .C ST U M H Hà Nội, 2021 O U .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA Mục lục M O Phần 1: Cơ sở lý thuyết về chiến lược kinh doanh/chiến lược thành phần ......................... 3 .C ST 1. Chiến lược kinh doanh: ................................................................................................ 3 U 1.1 Khái niệm, vai trò ................................................................................................... 3 M H O EU 1.2 Nội dung ................................................................................................................. 3 .C I 2. Chiến lược marketing ................................................................................................... 6 ST IL TA 2.1 Khái niệm, vai trò ................................................................................................... 6 U H 2.2 Nội dung ................................................................................................................. 6 U IE 2.3 Các bước xây dựng một chiến lược marketing hiệu quả ........................................ 8 IL 3. Cách thức xây dựng chiến lược:................................................................................. 10 TA U M 4. Hoạt động triển khai ................................................................................................... 10 H O U 4.1 Giai đoạn xây dựng chiến lược ............................................................................. 10 .C IE 4.2 Giai đoạn thực thi chiến lược................................................................................ 13 ST IL TA 4.3 Kiểm tra chiến lược .............................................................................................. 14 U H Phần 2 : Phân tích chiến lược marketing – mix của công ty Cổ phần Ichiba .................... 15 U IE IL 1. Giới thiệu khái quát về công ty .................................................................................. 15 TA 1.1 Giới thiệu chung ................................................................................................... 15 M O 1.2 Lĩnh vực kinh doanh của Công ty: ....................................................................... 15 .C 1.3 Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi ......................................................................... 16 ST 2. Phân tích đặc điểm Marketing – Mix của công ty ..................................................... 16 U M H 2.1 Chiến lược sản phẩm – Product ............................................................................ 16 O U 2.2 Chiến lược giá – Price ...................................................................................... 19 .C IE ST IL 2.3 Chiến lược phân phối ........................................................................................ 20 TA U 2.3 Chiến lược truyền thông ................................................................................... 21 M H O 3. Bài học rút ra từ doanh nghiệp ................................................................................... 22 U .C Phần 3 : Kinh nghiệm đề xuất ........................................................................................... 23 ST U M H O U .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA M O Phần 1: Cơ sở lý thuyết về chiến lược kinh doanh/chiến lược thành .C phần ST 1. Chiến lược kinh doanh: U M H O EU 1.1 Khái niệm, vai trò .C I ST IL Khái niệm: TA U Chiến lược kinh doanh là phương pháp, cách thức hoạt động kinh doanh của một H U công ty, tập đoàn trong lĩnh vực kinh doanh, nhằm đạt được hiệu quả kinh doanh tối ưu. IE Chiến lược kinh doanh là nội dung tổng thể của một kế hoạch kinh doanh có trình tự, gồm IL một chuỗi các biện pháp, cách thức kinh doanh chủ yếu xuyên suốt một thời gian dài. Mục TA U tiêu cuối cùng là hướng tới việc thúc đẩy lợi nhuận cao nhất và sự phát triển của hệ thống M H O kinh doanh U .C IE Vai trò: ST IL + Giúp doanh nghiệp nhận rõ được mục đích, hướng đi của mình trong tương lai ông qua TA việc phân tích và dự báo môi trường kinh doanh. U H + Giúp doanh nghiệp nắm bắt và tận dụng các cơ hội kinh doanh, đồng thời có biện pháp U chủ động đối phó với những nguy cơ và mối đe dọa IE + Góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực, tăng cường vị thế của doanh nghiệp IL TA M + Tạo ra các căn cứ vững chắc cho doanh nghiệp để đề ra các quyết định phù hợp với sự O biến động của thị trường .C + Tạo mối liên kết gắn bó giữa các nhân viên với nhau và giữa các nhà quản lý với nhân ST viên. Qua đó tăng cường và nâng cao hơn nữa nội lực của doanh nghiệp. U M H O U .C IE 1.2 Nội dung ST IL TA Chiến lược kinh doanh là công cụ mà doanh nghiệp sử dụng để vạch ra hướng đi, vạch U M H ra quỹ đạo tương đối dài về mặt thời gian, là công cụ dự báo những bước đi trong tương O U .C lai của doanh nghiệp trong sự thay đổi của môi trường. ST Như vậy về nội dung chiến lược kinh doanh phải thể hiện hai mặt sau: U M + Phải đưa ra được những mục tiêu lớn, mục tiêu dài hạn được đảm bảo thực hiện bằng các H O U giải pháp, công cụ hữu hiệu. .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA + Phải định hướng rõ ràng cho các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. M O Chiến lược được xây dựng dựa trên nhiều căn cứ khác nhau, mục đích khác nhau nhưng .C đều có hai phần: chiến lược tổng quát và chiến lược bộ phận. ST Nội dung của chiến lược kinh doanh tổng quát U M Trong một doanh nghiệp thường có những mục tiêu tăng trưởng, phát triển, chủng H O EU loại sản phẩm…. Tuy nhiên các doanh nghiệp thường tập trung vào ba mục tiêu chính sau: .C I ST IL + Khả năng sinh lợi: Mục tiêu cuối cùng, động lực cho các doanh nghiệp tham gia vào thị TA trường là lợi nhuận (không những là lợi nhuận về kinh tế mà còn là lợi ích xã hội đối với U H các tổ chức xã hội). Trong chiến lược kinh doanh mục tiêu lợi nhuận được cụ thể bằng các U mục tiêu sau: lợi nhuận ròng, tỷ suất lợi nhuận, tốc độ tăng của lợi nhuận, tỷ lệ lợi nhuận IE trên một đơn vị doanh thu…. IL TA U + Uy tín, thế, lực của doanh nghiệp: Đây là tài sản vô hình của doanh nghiệp sau một thời M H gian hoạt động. Một doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả sẽ làm tăng uy tín với khác O U hàng, tăng thế, lực trên thị trường so với các đối thủ cạnh tranh. Nó được đo bằng thị phần .C IE của doanh nghiệp, bằng tỷ trọng hàng hoá – dịch vụ của doanh nghiệp so với toàn ngành. ST IL TA U + An toàn trong kinh doanh: Doanh nghiệp luôn phải tính đến những tình huống xấu nhất H có thể xảy ra nhằm có những giải pháp dự phòng khắc phục hậu quả. Bởi vì môi trường U IE luôn luôn biến đổi, thành công luôn luôn chứa đựng những tiềm ẩn của rủi ro. “Rủi ro càng IL cao lợi nhuận càng lớn”. TA Nội dung của các chiến lược kinh doanh bộ phận: cụ thể hoá của chiến lược M O tổng quát. .C - Chiến lược về con người: ST U + Chú trọng công tác đào tạo nâng cao trình độ nghiệp vụ cho đội ngũ lao động. M H O U + Xây dựng một hệ thống tổ chức quản lý có hiệu quả, tạo ra sự thông suốt trong .C IE quá trình thực hiện chiến lược. ST IL TA + Có chế độ thưởng phạt đúng đắn tạo nên tinh thần hăng say làm việc đồng thời U M giữ được kỷ cương làm việc, làm việc có trách nhiệm cao. H O U .C + Giám sát chặt chẽ quá trình tuyển dụng lao động, lựa chọn được những người có ST năng lực, thích hợp với công việc. Trong nền kinh tế tri thức ngày nay vai trò của con người được coi là có tính quyết định nhất trong mọi nguồn lực. U M H O U .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA - Chiến lược thị trường: Chiến lược thị trường nhằm xác định các đoạn thị trường cho các M loại sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp và đoạn thị trường nào là thị trường mục tiêu của O doanh nghiệp, đâu là thị trường tiềm năng của doanh nghiệp. Chiến lược thị trường có thể .C theo hướng phát triển thị trường nội địa cũng như phát triển ra thị trường ngoài. ST U + Thâm nhập vào thị trường nội địa có hai con đường: tăng thị phần trong thị trường M H hiện tại so với đối thủ cạnh tranh và tìm kiếm khách hàng mới ở thị trường mới. O EU .C + Phát triển ra thị trường nước ngoài: xác định được chính xác các loại sản phẩm I ST IL dịch vụ có lợi thế so sánh, có khả năng cạnh tranh cao để tung ra thị trường nước ngoài. TA U Cũng có thể tiến hành liên doanh, liên kết. Đây là thị trường hấp dẫn nhưng đầy thử thách H cho các doanh nghiệp do đây là thị trường có yêu cầu cao về chất lượng cũng như mẫu mã U IE sản phẩm. IL + Chiến lược huy động và sử dụng vốn: Môi trường luôn luôn biến động, để đảm TA U M bảo nguồn lực mở rộng quy mô, đòi hỏi doanh nghiệp phải có chiến lược đúng đắn nhằm H O U huy động vốn nhanh chóng, đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh, đặc biệt là nhu cầu nhập .C IE công nghệ cao đòi hỏi nhiều vốn ban đầu. ST IL TA Doanh nghiệp có thể tiến hành huy động theo các hướng sau: vay vốn ngân hàng, U H liên doanh, liên kết, cổ phần hoá…. Song song với quá trình huy động vốn doanh nghiệp U phải sử dụng vốn một cách có hiệu quả nhất, tiết kiệm nhất. IE IL - Chiến lược marketing hỗn hợp: Chiến lược marketing không thể thiếu trong chiến lược TA kinh doanh, chiến lược marketing nhằm giới thiệu và đưa sản phẩm dịch vụ đến người tiêu M dùng. Chiến lược marketing hỗn hợp sẽ phải làm khách hàng từ chưa biết sản phẩm dịch O vụ của doanh nghiệp đến biết, thích sử dụng, và tiến đến mua sản phẩm dịch vụ của doanh .C nghiệp, nó gợi mở nhu cầu của người tiêu dùng. Nó bao gồm các chiến lược nhỏ sau: ST U + Chiến lược sản phẩm M H O U + Chiến lược giá. .C IE ST IL + Chiến lược phân phối. TA U + Chiến lược giao tiếp khuyếch trương. M H O U - Chiến lược phát triển công nghệ: Ngày nay vai trò của công nghệ ngày càng được khẳng .C định là bậc nhất, là lợi thế cạnh tranh mạnh mẽ nhất. Công nghệ ở đây không chỉ là máy ST móc mà còn là công nghệ quản lý. Nhưng công nghệ càng cao đòi hỏi lượng vốn càng lớn, U M trình độ cao. Do đó để thực hiện tốt chiến lược công nghệ cần thực hiện tốt chiến lược huy H O U động vốn và chiến lược phát triển con người. .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA M O 2. Chiến lược marketing .C ST 2.1 Khái niệm, vai trò U M H Khái niệm: O EU .C Dưới góc độ xã hội, Marketing được định nghĩa là những hoạt động của cá nhân I ST IL và tổ chức nhằm thỏa mãn những nhu cầu, mong muốn thông qua trao đổi. Một cách hiểu TA ngắn gọn về marketing là những hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu thông qua trao đổi U H một cách có lời. U IE Dưới góc độ quản trị, marketing được được định nghĩa là một hoạt động mang IL TA tính chức năng của tổ chức nhằm sáng tạo ra, truyền thông và phân phối giá trị tới các U M H khách hàng và quản trị các quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và các bên O U liên quan (Hiệp hội Marketing Mỹ). .C IE ST IL Tổng quan, marketing được hiểu là các nỗ lực bán hàng (tiêu thụ sản phẩm) TA U hoặc xúc tiến bán. Thực ra, marketing rộng hơn là tiêu thụ sản phẩm. Marketing bao gồm H những hoạt động lựa chọn giá trị sẽ cung cấp (trước sản xuất), tham gia tích cực vào quá U IE trình tạo ra giá trị (thiết kế sản phẩm), tiêu thu sản phẩm và các dịch vụ sau khi bán. IL TA Vai trò: M O Marketing quyết định và điều phối sự kết nối các hoạt động sản xuất kinh doanh của .C doanh nghiệp với thị trường. Đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp hướng ST theo thị trường, biết lấy thị trường, nhu cầu và ước muốn của khách hàng làm chỗ dựa vững U chắc nhất cho mọi quyết định kinh doanh. Marketing đóng vai trò hết sức quan trọng trong M H O U việc quản trị hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp: .C IE - Tối đa hóa sản lượng bán thông qua triển khai hệ thống chính sách về sản phẩm, giá, phân ST IL TA phối và truyền thông. U M H - Tối đa hóa sự thảo mãn của người tiêu dùng. O U .C - Tối đa hóa sựu lựa chọn của người tiêu dùng. ST U 2.2 Nội dung M H O U Xác định thị trường mục tiêu .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA Điều cơ bản và quan trọng nhất khi xây dựng một chiến lược marketing chính là xác M định đúng khách hàng hay thị trường mục tiêu. O .C Việc xác định đúng phân khúc thị trường mục tiêu giống như việc bạn định hình ST một khung phát triển. Mọi hướng phát triển sau đó đều phải bám sát phần khung đó. U M Mục tiêu chiến lược chung marketing H O EU .C Sau khi đã định hình thị trường mục tiêu muốn nhắm đến, tiếng theo chúng ta cần I ST IL tìm kiếm mục tiêu chung cho toàn bộ chiến lược. Một chiến dịch PR quảng bá sẽ không TA thể thành công nếu không đề ra sẵn một đích đến cụ thể. U H Yếu tố khách quan hay chủ quan từ thị trường có thể thay đổi nhưng mục tiêu cuối U IE cùng mà doanh muốn đạt được không nên thay đổi. IL Trong quá trình triển khai chiến lược sự linh hoạt trong cách triển khai là điều cần TA U M thiết. Thế nhưng bạn cần đảm bảo rằng mọi việc vẫn diễn ra đúng tiến trình nhằm đạt đến H O U một đích chung đã đề ra từ đầu. .C IE Phát triển marketing – mix ST IL TA U - Chiến lược sản phẩm mới: Chiến lược sản phẩm mới ở đây là phương thức duy trì hoặc H hình thành mô hình cơ cấu sản phẩm đảm bảo tính hợp lý nhất. Song song với đó cần đảm U bảo đáp ứng đúng nhu cầu thị trường mục tiêu nhưng vẫn nằm trong khả năng cung ứng IE IL của doanh nghiệp. TA - Chiến lược giá: Trong chiến lược tổng hợp marketing mix, giá luôn là mắt xích quan M O trọng hàng đầu. Chính vì vậy giá cần phải được kiểm soát chặt cân đối với cung cầu thị .C trường. Giá giống như thước đo đại diện cho giá trị của sản phẩm dịch vụ mà người mua ST sẵn sàng chấp nhận chi trả để giải quyết nhu cầu của họ. U M - Chiến lược kênh phân phối: Chiến lược phân phối có thể coi như một hệ thống có vai H O U trò quyết định trong việc đưa sản phẩm cả về khía cạnh vật chất, quyền sở hữu từ phía đơn .C IE vị sản phẩm đến tay người tiêu dùng. Hay nói cách khác, chiến lược phân phối giúp giảm ST IL đi sự cạnh tranh, gia tăng mối liên kết giữa khách hàng và nhà sản xuất, hỗ trợ doanh nghiệp TA U bán được nhiều hàng hơn. M H O U - Chiến lược xúc tiến bán: Xúc tiến bán hàng bao gồm tập hợp các hành động chiến lược .C kích thích nhu cầu mua hàng, đẩy mạnh tầm ảnh hưởng của sản phẩm. Cụ thể như: Hoạt ST động quảng cáo, triển khai nhiều chương khuyến mãi kích thích nhu cầu của người mua, U M chào hàng theo nhiều hình thức, đẩy mạnh hoạt động truyền thông giới thiệu sản phẩm H O U .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA Nguồn lực marketing M O Nguồn lực marketing bao gồm tất cả những thứ mà doanh nghiệp có khả năng huy động .C để phục vụ cho hoạt động marketing. Ví như: ST + Tài sản marketing (chiến lược, nhân sự, hệ thống phân phối hàng hóa,..) U M H + Nguồn tài sản mà doanh nghiệp có thể huy động O EU .C + Khả năng marketing năng động I ST IL TA Nguồn lực giúp doanh nghiệp tạo lợi thế cạnh tranh khác biệt so với những đối thủ khác. U Đồng thời ảnh hưởng đến sự phát triển trong dài hạn của mỗi doanh nghiệp. H U IE IL TA 2.3 Các bước xây dựng chiến lược marketing hiệu quả U M H O U .C IE Phân tích tình thế chiến thuật marketing ST IL TA Mô hình hay được sử dụng nhất vẫn là 5W1H đặt ra 6 câu hỏi cơ bản và tự tìm cách U H trả lời dựa theo phương hướng chiến lược sẽ đặt ra : U IE + Ai sẽ là khách hàng chủ lực của doanh nghiệp? IL + Sản phẩm có doanh nghiệp bán có gì đặc biệt? TA M + Vì sao khách hàng nên chọn sản phẩm dịch vụ mà doanh nghiệp bạn sẽ cung cấp? O .C + Khi nào khách hàng có nhu cầu với sản phẩm? ST + Khách hàng có thể tham khảo thông tin ở đâu trước khi lựa chọn sản phẩm? U M H + Làm thế nào để khách hàng tiếp cận được với sản phẩm? O U .C IE Nếu đã tự trả lời được tất cả những câu hỏi trên, tiếp theo cần phân tích chiến lược của ST IL đối thủ cạnh tranh trực tiếp. Nhằm xác định họ thực hiện truyền thông, phân phối sản phẩm TA U ra sao. M H O U Xác định mục tiêu chiến lược .C ST Mục tiêu căn bản của việc xây dựng chiến lược marketing là tìm ra phương thức truyền U thông phù hợp nhất. Theo đó mục tiêu phải có tính cụ thể cao, bám sát thực tế, dễ dàng M H theo dõi và đo lường kết quả. O U .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA Về phần thành phần công chúng mục tiêu, người hoạch định chiến lược phải xác định M rõ đâu là đối tượng khách hàng cần nhắm đến O .C ST Khách hàng mục tiêu ở đây là những người sẽ mua, sử dụng sản phẩm hoặc tác động U ảnh hưởng đến sự lựa chọn của khách hàng khác. Thông qua việc xác định rõ nhóm đối M H tượng khách hàng tiềm năng nhất, bạn mới có thể định hình rõ thông điệp cần truyền tải. O EU .C Thông điệp cần truyền tải dựa trên những giá trị của sản phẩm, giá trị riêng có mà doanh I ST IL nghiệp đang nắm giữ. Và đừng quên lựa chọn phương tiện truyền thông phù hợp để truyền TA U đi thông điệp. H U Hoạch định chiến lược marketing IE IL Vậy công việc cần làm tiếp theo sẽ là hoạch định cụ thể những việc cần làm. Mọi TA U việc cần lên kế hoạch chi tiết nhất. M H O U + Đội ngũ tham gia chiến dịch là những ai? Phân quyền và nhiệm vụ cụ thể cho từng .C IE người. ST IL TA + Lập kế hoạch sản xuất dựa trên nguồn lực hiện có và có khả năng huy động thêm. U H + Lựa chọn, xây dựng kênh phân phối sản phẩm tối ưu và tiếp cận nhanh nhất đến U IE khách hàng. IL + Lựa chọn phương tiện truyền thông giới thiệu sản phẩm, gia tăng độ bao phủ của TA M thương hiệu. O + Thời gian triển khai kế hoạch cần diễn ra trong bao lâu? .C ST + Tính toán chi phí dựa kiếm cho khâu sản xuất, truyền thông, phân phối sản xuất U và khoản phí có khả năng phát sinh sao cho cân đối với nguồn lực hiện có. M H O U + Xây dựng các chương trình kích cầu khuyến mãi, chương trình hậu mãi chăm sóc .C IE khách hàng. ST IL TA Trong phần lên kế hoạch truyền thông, bạn cần tiếp tục lên chiến lược theo 4 định U M H hướng cơ bản. Bao gồm: O U .C + Phương tiện và hình thức quảng bá. ST + Thời gian truyền thông cần diễn ra trong bao lâu là đủ. U M H + Ngân sách cho kế hoạch truyền thông. O U .C E + Chỉ số hiệu quả truyền thông cần đạt đến cho tổng thể chiến dịch. LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA Quyết định chiến lược marketing tối ưu nhất M O Ở bước cuối cùng này, bạn cần chọn lựa chọn ra chiến dịch marketing có tính ưu .C việt nhất. Chiến lược được chọn phải phù hợp với khả năng ngân sách của doanh nghiệp, ST có định hướng rõ ràng về nhóm đối tượng khách hàng trọng tâm. Quy trình phân phối cần U cụ thể hóa tạo thuận lợi cao nhất cho người mua khi tiếp cận sản phẩm. M H O EU .C I ST IL 3. Cách thức xây dựng chiến lược: TA U Chiến lược đóng vai trò rất quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi tổ H chức, môi doanh nghiệp… Chiến lược của một tổ chức, một doanh nghiệp được coi như là U kim chỉ nam, là chia khóa để mở ra cánh cửa cho doanh nghiệp đặt được những mục tiêu, IE IL kế hoạch và thành công nhất định. VÌ vậy, việc xây dựng các chiến lược cho tổ chức, doanh TA nghiệp không thể qua loa bừa bãi và thiếu quy trình bởi vì chỉ một bước sai lệch có thể dẫn U M H đến thất bại trong tương lai. O U .C IE Quy trình xây dựng chiến lược gồm 3 giai đoạn chính: ST IL + Giai đoạn xây dựng chiến lược. trong giai đoạn này gồm: xác định tầm nhìn, sứ TA U mệnh và mực tiêu chiến lược của doanh nghiệp; phân tích môi trường (bên ngoài doanh H U nghiệp, bên trong doanh nghiệp) => xây dựng và lựa chọn chiến lược IE + Giai đoạn thực thi chiến lược: triển khai, thực hiện chiến lược IL TA + Giai đoạn kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh M O .C 4. Hoạt động triển khai ST U M 4.1 Giai đoạn xây dựng chiến lược H O U .C IE a. Tầm nhìn, sức mệnh, mục tiêu ST IL TA Tầm nhìn là một thông điệp ngắn gọn chứa giá trị cốt lõi của tổ chức, xuyên suốt chiều U M dài hoạt động của tổ chức và định hướng hoạt động cho tổ chức. Tầm nhìn có vai trò vạch H O U ra khát vọng chinh phục mục tiêu cho tổ chức, định hướng một đường đi chiến lược cho .C tương lai, tạo ra sự nhất quán mạnh mẽ trong tổ chức giúp tổ chức đạt được mục tiêu chiến ST lược. U M H O U .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA Sứ mệnh cho biết chức năng cơ bản của một tổ chức nhằm phục vụ cho đối tượng mà M tổ chức muốn hướng tới, sứ mệnh tạo điều kiện giúp tổ chức chuyển hóa các mục tiêu thành O những chiến lược và kế hoạch cụ thể. .C Mục tiêu là chỉ tiêu cụ thể mà doanh nghiệp phấn đấu để đạt được trong một khoảng ST thời gian nhất định, nó xuất phát từ sứ mệnh của tổ chức. U M b. Phân tích môi trường H O EU .C Môi trường vi mô I ST IL - Yếu tố khách hàng TA Mỗi doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển lâu dài trên thị trường thì điều trước tiên U H là phải có được tập hợp khách hàng hiện hữu, muốn vậy doanh nghiệp cần phải đáp ứng U thỏa mãn được mong muốn. Khách hàng được phân làm 2 nhóm: Khách hàng lẻ và tổ IE chức doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần tìm cách giữ và thu hút thêm khách hàng của mình IL bằng nhiều hình thức TA U M H O U - Yếu tố đối thủ cạnh tranh .C IE Đối thủ cạnh tranh là những cá nhân, đơn vị có cùng phân khúc khách hàng hoặc cùng ST IL kinh doanh một loại mặt hàng. Nhờ phân tích đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp sẽ xác định TA U được cơ hội, thách thức, giành lợi thế cạnh tranh và xây dựng chiến lược phù hợp H U IE Môi trường vĩ mô IL - Môi trường nhân khẩu TA M Thông thường ,qui mô và tốc độ tăng dân số là khía cạnh quan trọng tác động tới O .C qui mô nhu cầu. Đối với qui mô dân số của một quốc gia hoặc một vùng, một khu vực, một ST địa phương càng lớn thì báo hiệu qui mô thị trường lớn. Tốc độ tăng dân số là qui mô dân số được xem xét ở trạng thái động. Dân số tăng nhanh, chậm hay giảm sút là chỉ số báo U M H hiệu diễn tiến tương ứng của qui mô thị trường. O U .C IE - Môi trường kinh tế ST IL + Tỉ lệ lạm phát TA U M + Lãi suất H O + Cán cân thương mại U .C + Chỉ số giá tiêu dùng ST + Tỷ giá hối đoái U + Thu nhập khả dụng cá nhân M H O U .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA - Môi trường công nghệ M O Công nghệ ảnh hưởng mạnh mẽ đến quá trình sản xuất, kinh doanh của các doanh .C nghiệp. Có thể thấy công nghệ đã tác động đến các doanh nghiệp sử dụng các phương pháp ST sản xuất tiên tiến, các qui trình kĩ thuật hiện đại, các thiết bị tiên tiến và những vật liệu hữu U ích mới để sản xuất ra các sản phẩm chất lượng cao hơn cung ứng cho xã hội. Bên cạnh đó M H công nghệ và sự phát triển công nghệ có thể ứng dụng để thực thi các công việc ngoài sản O EU .C xuất chính của doanh nghiệp làm cho năng suất được cải thiện, hiệu quả kinh doanh cao I ST IL hơn. TA U Để quản trị hệ thống công nghệ đạt hiệu quả, khi tiếp nhận, ứng dụng công nghệ mới, H doanh nghiệp luôn quan tâm đến : tính đồng bộ của công nghệ sản xuất và công nghệ U IE quản lí, hạ tầng cơ sở để tiếp nhận công nghệ (nhà, xưởng, thiết bị khác ...), lực lượng lao IL động được đào tạo để có thể làm chủ công nghệ sản xuất TA U M H O U - Môi trường chính trị - pháp luật .C IE Chính sách nhà nước nền kinh tế mở: ST IL TA + Trong giai đoạn Việt Nam gia nhập khu vực tự do thương mại ASIAN, AFTA, trong U H khuôn khổ của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASIAN). U IE + Chính phủ đã mở cửa các ngành công nghiệp, hạn chế các chính sách cản trở đầu tư, tiến IL hành các biện pháp khuyến khích đầu tư, tăng cường minh bạch… Từ đó tạo điều kiện cho TA các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam. M O + Nhờ sự tự do hóa thương mai, dịch vụ của các quốc gia thành viên thị trường cũng xuất .C hiện thêm các chủng loại, số lượng phong phú hơn xâm nhập vào Việt Nam qua đường ST nhập khẩu U M Chính sách ưu đãi thuế H O U .C + Dành cho các ngành công nghiệp ưu tiên như cơ khí, điện, điện tử để hỗ trợ các ngành IE ST IL công nghiệp phụ trợ, giúp các doanh nghiệp mua được phụ tùng với giá thấp. TA U + Hoàn thuế thu nhập doanh nghiệp nếu doanh nghiệp sử dụng lợi nhuận để mở rộng M H O kinh doanh và nâng cao khả năng KHKT. U .C ST - Môi trường văn hóa xã hội U M H Văn hóa là một yếu tố không kém phần quan trọng, có tác động rất lớn tới hoạt động O U sản xuất kinh doanh . Từ xưa tới nay, Việt Nam là một quốc gia sử dụng phương tiện đi .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA lại giao thông đường bộ có tỷ lệ lớn. Đi kèm với đó nhu cầu hiện đại đổi mới và mong M muốn rút ngắn thời gian vận chuyển hang hóa nhằm tiết kiệm chi phí, ngành cầu đường O luôn được nhà nước và ban ngành các cấp chú trọng , điều này giúp thúc đẩy phát triển .C doanh thu cho các công ty về cầu đường. ST U M H - Môi trường tự nhiên O EU .C + Các nhà chiến lược thông minh cần phải quan tâm đến môi trường khí hậu và sinh thái. I ST IL + Ví dụ: TA U Hiện tượng ELINO và kinh doanh quần áo mùa đông; H Thời tiết, khí hậu và kinh doanh hoa đào, quất vào dịp Tết U IE IL c. Xây dựng và lựa chọn chiến lược TA U M H Sau khi doanh nghiệp thu thập các yếu tố thông tin từ môi trường bên trong và bên O U ngoài. Để lượng hóa tốt hơn sự tác động của các yếu tố bên ngoài cũng như mức độ mạnh .C IE yếu của các yếu tố bên trong, có thể sử dụng ma trận EFE và ma trận IFE từ đó xác định ST IL TA rõ các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ để hình thành các nhóm chiến lược.Không U H phải tất cả chiến lược được hình thành đều được lựa chọn hoặc cùng lúc thực hiện bởi U nguồn lực của doanh nghiệp có hạn. Vì vậy cần đưa ra thứ tự ưu tiên thực hiện chiến lược IE một cách phù hợp có thể sử dụng các ma trận SWOT, ma trận BCG, ma trận McKinsey, IL Ma trận SPACE để đánh giá những chiến lược đã đưa ra. TA M O .C 4.2 Giai đoạn thực thi chiến lược ST Các vấn đề quản trị cơ bản trong giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm: U M H a) Thiết lập các mục tiêu hàng năm. O U .C IE Mục tiêu hàng năm biểu thị những trạng thái, những cột mốc, những tiêu chuẩn mà ST IL doanh nghiệp cần phải đạt được trong khoảng thời gian dưới một năm. TA U M Thiết lập các mục tiêu ngắn hạn là điểm cốt lõi xác định sự thành công hay thất bại H O U trong thực thị chiến lược của doanh nghiệp vì các lý do: Mục tiêu hang năm là cơ sở để .C tiến hành phân bổ nguồn lực, để cơ sở để đánh giá các nhà quản trị, là mục tiêu của các ST thành viên tổ chức hướng đến, là cơ sở thiết lập các các phòng ban chức bộ phận của doanh U nghiệp. Các mục tiêu hàng năm thường tuân theo nguyên tắc SMART, tức là: cụ thể, đo M H O lường được, có thể giao cho mọi người, thách thức nhưng khả thi và có giới hạn cụ thể về U .C E thời gian. LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA b) Xây dựng các chính sách: M O Xây dựng các chính sách là đưa ra những văn bản, những quy tắc, những phương .C pháp và những thủ tục hành chính được thiết lập nhằm hỗ trợ và thúc đẩy việc thực hiện ST các mục tiêu của doanh nghiệp. Chính sách cũng cung cấp những cơ sở cho hoạt động kiểm U soát, cho phép phối kết hợp giữa các bộ phận và đặc biệt giảm được thời gian trong việc ra M H các quyết định của nhà quản trị. O EU .C c) Phân bổ nguồn lực: I ST IL TA Mọi tổ chức đều có ít nhất 4 loại nguồn lực để thực hiện các mục tiêu của mình: U H nguồn lực tài chính, nguồn lực cơ sở vật chất, nguồn nhân lực và nguồn lực công nghệ. U Việc phân bổ nguồn lực hợp lý sẽ tạo ra khả năng, điều kiện để thực thi chiến lược có hiệu IE quả. IL TA U 4.3 Kiểm tra chiến lược M H O U .C IE Kiểm tra và đánh giá chiến lược là quá trình phát hiện những vấn đề ảnh hưởng đến ST IL kết quả thực hiện chiến lược, nhằm cảnh báo và đưa ra các biện pháp kịp thời điều chỉnh TA sửa chữa thích hợp. U H U Kiểm tra và đánh giá chiến lược có vai trò quan trọng trong quản lý chiến lược; là IE quá trình đo lường và lượng giá các kết quả chiến lược, thực thi những hành động điều IL chỉnh để đảm bảo thực hiện các mục tiêu chiến lược và đáp ứng với những điều kiện thay TA M đổi của môi trường. Trong quá trình thực hiện chiến lược có thể không hiệu quả do một số O nguyên nhân như thiếu nguồn lực, hay thông tin không cập nhật … Vì vậy, trong quá trình .C thực hiện chiến lược, doanh nghiệp cần triển khai các hoạt động kiểm tra đánh giá cũng ST như các hoạt động điều chỉnh phù hợp. Mục đích của việc kiểm tra đánh giá chiến lược U nhằm phát hiện những cơ hội và giảm thiểu rủi ro, duy trì chiến lược theo đúng hướng của M H O nhà quản trị, giải quyết những vấn đề trong quá trình thức hiện, đưa ra các định hướng phù U .C IE hợp cho tổ chức. ST IL TA U M H O U .C ST U M H O U .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA Phần 2 : Phân tích chiến lược marketing của doanh nghiệp M O .C 1. Giới thiệu khái quát về công ty ST U 1.1 Giới thiệu chung doanh nghiệp M H O EU .C - Tên đầy đủ : Công ty Cổ phần Ichiba I ST IL - Tên quốc tế : ICHIBA VIET NAM JOINT STOCK COMPANY TA U H - Loại hình công ty : Công ty cổ phần Ichiba Viet Nam U IE - Địa chỉ : Số 20, thôn Mai Châu - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội. IL - Điện thoại : (02466815988) TA U M H - Website : https://janbox.com/ O U .C IE - Vốn điều lệ : 15 tỷ ST IL TA - Logo U H U IE IL TA M Hình 1.1 : Logo công ty O .C Logo Janbox là sự kết hợp giữa dòng chữ Janbox : Logo Janbox là sự kết hợp của ST chiếc hộp , nụ cười và đỉnh núi Phũ Sĩ với ý nghĩa Janbox mang Nhật Bản đến với bạn U M H 1.2 Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp O U .C IE - Thương mại điện tử xuyên bên giới (Cross Border E-Commerce) ST IL TA - Mua hộ hàng hóa Quốc tế U M H O - Chuyển phát nhanh Quốc Tế U .C - Chuỗi cung ứng, kho vận & hậu cần ST - Dịch vụ ủy thác Xuất nhập khẩu U M H O - Cung cấp giải pháp công nghệ thông tin cho Logistics (E-Logistics) U .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA 1.3 Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi M O a) Tầm nhìn .C ST Với phương châm “ Dẫn đầu về công nghệ” và “Khách hàng là trung tâm”, Janbox có khát U vọng trở thành Công ty cung cấp dịch vụ mua và vận chuyển hàng phải tốt nhất giúp kết M H nối Nhật Bản với Thế giới. O EU .C b) Sứ mệnh I ST IL TA Sứ mệnh của Janbox là mang tinh hoa từ Nhật đến khắp nơi trên thế giới, thông qua việc U xây dựng hệ sinh thái khép kín dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại: H U + Thương mại điện tử xuyên biên giới IE IL + Dịch vụ kho vận hậu cần TA U M H + Dịch vụ chuyển phát quốc tế O U .C IE c) Giá trị cốt lõi ST IL - Khách hàng là trung tâm : Ở Janbox , khách hàng là trung tâm của mọi hoạt động. Janbox TA U luôn nỗ lực nâng cao trải nghiệm của khách hàng và lấy sự hài lòng của khách hàng là H U thước đo của sự phát triển và thành công IE - Liên tục đổi mới L Janbox cho rằng khong có cái gọi là phiên bản tốt nhất. Do đó Janbox IL TA luôn không ngừng đổi mới, hoàn thiện hơn mỗi ngày để thích nghi với sự thay đổi của M khách hàng O .C - FES( Fasst – Easy – Simple): Phương châm hoạt động của Janbox là Nhanh – Dễ dàng – ST Đơn giản. Công ty luôn hướng tối ưu hóa mọi quy trình bằng cách áp dụng công nghệ vào mọi hoạt động của doanh nghiệp U M H O 2. Phân tích chiến lược Marketing của doanh nghiệp U .C IE ST IL 2.1 Phân tích SWOT TA U M H - Strengthen O U .C + Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ khác nhau ST + Đa dạng về thanh toán tiền tệ và vận chuyển U M H + Bảo mật thông tin người dùng O U .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA + Cung cấp dịch vụ khác : đóng thùng gỗ cho hàng hóa, chụp ảnh hàng hóa khi về M kho,… O .C + Quy trình nhanh chóng thuận tiện ST - Weakness U M H + Phí vận chuyển có chi phí cao O EU .C + Một số tính năng chưa được hoàn thiện trên giao diện web I ST IL + Là thương hiệu mới , chưa có nhiều tên tuổi trên thị trường TA U H - Opportunity U + Quy mô thị trường thương mại điện tử xuyên biên giới của Nhật Bản đạt 2,59 tỷ IE IL USD vào năm 2019 và dự kiến sẽ tăng trưởng với tốc độ tăng trưởng kép hàng TA năm (CAGR) 7,5% từ năm 2020 đến năm 2030 U M H Mở ra thị trường tiềm năng O U .C IE + Theo thống kê của Bộ Nhật Bản Kinh tế và Thương mại tháng 7 năm 2020, ST IL Trung Quốc và Mỹ là 2 thị trường nhập khẩu thương mại điện tử xuyên biên giới TA U của Nhật lớn nhất . Là những cường quốc dẫn đầu về kinh tế trên thế giới H U - Challenge IE + Đại dịch covid ảnh hưởng đến chi tiêu mua sắm thương mại điện tử có phân IL TA khúc cao M O 2.2 Chiến lược sản phẩm – Product .C ST Janbox Market - Dịch vụ mua hộ và đấu giá hàng Nhật cho khách hàng quốc tế U Janbox là dịch vụ mua hộ và đấu giá hàng Nhật, giúp khách hàng quốc tế có thể tiếp M H cận mua hàng Nhật một cách dễ dàng tại các sàn TMĐT hàng đầu Nhật bản như Rakuten, O U .C Mercari, Yahoo! Auction... Người dùng quốc tế chỉ cần truy cập Janbox.com tìm kiếm sản IE ST IL phẩm yêu thích, đặt hàng và thanh toán online. Chúng tôi sẽ tiến hàng mua hoặc đấu giá TA sau món hàng, sau đó vận chuyển hàng hoá đến tận tay bạn cho dù ở bất kỳ nơi đâu trên U M H Thế Giới. O U - Mua hàng hộ: .C Janbox hỗ trợ khách hàng mua bán: NHANH GỌN, ĐƠN GIẢN với 4 BƯỚC RÕ ST RÀNG, hỗ trợ cả phiên bản web và cả mobile, khách hàng có thể tiến hành mua, bán, giao U M dịch tại bất cứ đâu, bất kể khi nào trên các trang thương mại điện tử uy tín của Nhật Bản H O U như Mercari, Rakuten. .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA - Đấu giá: M + AN TOÀN, ĐẢM BẢO hơn với quy trình 4 bước trên Yahoo Auction. O + Yahoo Auction là trang đấu giá số 1 Nhật Bản, nhiều mặt hàng hiếm và chất lượng được .C mang ra đấu giá trên trang này, tạo cơ hội cho khách hàng sở hữu nhiều đồ dùng, vật dụng, ST thiết bị công nghệ, mỹ phẩm, thời trang chính hãng, chất lượng cao từ Nhật Bản. U M + Các dịch vụ và chính sách rõ ràng, lưu ý, nhắc nhở khách hàng trước quá trình đấu giá. H O EU + Thanh toán dễ dàng, tiện lợi: Janbox hỗ trợ đa dạng các phương thức thanh toán từ các .C đối tác tài chính, tín dụng uy tín, được khách hàng sử dụng toàn cầu như MasterCard, I ST IL Alipay, Paypal, Visa. TA U H - Lợi thế trạnh tranh : U IE + Hỗ trợ người dùng nhiều ngôn ngữ khác nhau: Việt, Nhật, Hàn, Trung, Anh... ngôn ngữ IL không còn là rào cản. TA U + Đa dạng tiền tệ: Janbox hỗ trợ đến 25 đơn vị tiền tệ khác nhau, trong đó tất nhiên bao M H gồm các đơn vị phổ biến như USD, EURO cho đến tiền tệ của các quốc gia với dân số O U .C đông ở châu Á như Nga, Ấn Độ. Điều này cho phép việc mua bán diễn ra thuận tiện hơn IE ST IL với số lượng khách mua đa dạng, đưa Janbox đến với nhiều đối tượng khách hàng hơn. TA + Bảo mật thông tin người dùng tuyệt đối khi sử dụng dịch vụ, chỉ các thông tin cần thiết U H được các bên liên quan sử dụng cho quá trình mua bán U + Người dùng thỏa thích mua sắm trên các trang thương mại điện tử lớn nhất Nhật Bản: IE Yahoo Shopping! Rakuten, Mercari. Janbox kết nối hàng tỷ sản phẩm đa dạng về chủng IL loại, mẫu mã và trên hết là đảm bảo chất lượng từ các trang này. Về cơ bản có thể hình TA M dung người dùng sẽ được trải nghiệm mua sắm trong một thư viện hàng hóa. O + Đa dạng về phương thức vận chuyển hàng hoá và các dịch vụ vận chuyển đi kèm: Janbox .C cung cấp một số dịch vụ gia tăng tại kho hàng như: hợp nhất đơn hàng, đóng gói bảo vệ, ST đóng thùng gỗ, chụp ảnh, kiểm đếm hàng hóa, bảo hiểm.... mang lại cho khách hàng những U lựa chọn tốt nhất để tiết kiệm chi phí vận chuyển và đảm bảo an toàn cho gói hàng. M H + Không cần lo lắng về thủ tục xác minh rườm rà: Chúng tôi thay mặt khách hàng đảm O U .C IE nhận mọi thủ tục liên quan, vì vậy cả những phát sinh không đáng có trong quá trình đăng ST IL ký cũng sẽ được Janbox giải quyết ổn thỏa. TA U M H b) Janbox Market ( seller trực tiếp đang bán hàng trên Janbox) O U .C - Janbox Market là sàn thương mại điện tử hàng Nhật do chính Janbox xây dựng ,trưng ST bày và bán các sản phẩm Nhật Bản - Ưu điểm vượt trội khi sử dụng Janbox Market : U M H + Mức giá cạnh tranh tốt nhất thị trường, miễn phí công mua hộ. O U + Chế độ tri ân khách hàng thân thiết đa dạng khi quay trở lại sử dụng dịch vụ .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA + Bảo hiểm 100% trong trường hợp mất mát, hư hỏng M + Giao hàng siêu tốc: 3-5 ngày kể từ khi nhận hàng tại kho O + Hoàn thuế mua sắm , khi mua sắm xuyên biên giới cùng Janbox .C + Hỗ trợ khách hàng mua các sản phẩm ở đủ các danh mục: Đồ điện tử, điện lạnh, ST đồ chơi & Games, đồ cho bà bầu, dụng cụ thể thao & thể hình, sách, báo & truyện U M tranh. thời trang & phụ kiện H O EU .C I ST IL 2.3 Chiến lược giá – Price TA U H a) Chiến lược về giá rẻ U IE Đơn vị: Yên Nhật IL TA BUYEE ZENMARKET JANBOX U M H O U Phí dịch vụ 300 ( nhiều đơn hàng 300 ( 1 món hàng cùng shop) 300 ( có thể nhiều đơn .C IE cùng shop cho 1 lần hàng cùng shop cho 1 lần thành toán ) thanh toán) ST IL TA U Payment fee 200 ( Auction, Mercari, Không có 200 ( Auction, Mercari, H Rakuma) ( nhưng trả tiền qua thẻ ngân Rakuma) U hàng, sẽ mất phí 3.5% số tiền IE nạp ) IL TA Phí gói 500 Standard plan( Không có dịch vụ - 500 Combo ( Bảo hiểm Bảo hiểm + Kiểm + Kiểm hàng) M hàng) - 700 Combo Plus ( bảo O hiểm + kiểm đếm hàng + .C photo) ST Repack & 500 ( 1 lần gộp) Miễn phí Miễn phí U Consolidation M H O U .C Đóng gói bảo vệ ( 1500 ( mỗi hộp ) 1000 ( 1-5kg ) 500 (0-5kg) IE Protective) 2000 ( 5-15kg) 1000 (5-15kg) ST IL 3000 ( 15-30kg) 1500 JPY ( 15- 30 kg ) TA Unknown ( >30 kg ) U M H O Chụp ảnh 300 ( 5 ảnh) 500 ( 3 ảnh) 300 yen ( 5 ảnh) U .C ST Lưu kho 100 yen ( 0-10kg) / 50 yen ( ngày) 50 yen ( ngày) sau 45 ngày ngày U M H O U .C E LI ST I TA U H U IE
- U T M H O U IE IL TA Bảo hiểm hàng 500 EMS, AVIA hoặc SAL được bồi 500 ( đơn hàng < 20,000 M thường tối đa 6000 yen yen) O DHL, FedEx: giá bảo hiểm đã 2% Giá trị đơn hàng ( .C nằm trong tiền ship ( thường là đơn hàng> 20,000yen) 2% giá trị đơn hàng) ST Kiểm tra hàng 300 Không có dịch vụ 300 U M H O Bảng 1.1 : Bảng giá sản phẩm công ty EU .C Nguồn : Phòng kinh doanh I ST IL TA Phương pháp định giá : Định giá dựa vào chi phí U H Chiến lược định giá : Định giá thâm nhập thị trường U IE Janbox cung cấp giá cả cạnh tranh và thấp hơn nhiều so với các đối thủ lớn hiện tại trên IL TA thị trường như Buyee và Zenmarket nhưng vẫn đảm bảo được doanh thu của doanh U M H nghiệp cũng như thu hút được khách hàng mới và khách hàng đã sử dụng dịch vụ của đối O U thủ chuyển hướng sang Janbox. .C IE ST IL 2.4 Chiến lược phân phối TA U H - Janbox sử dụng kênh phân phối trực tiếp U IE - Sản phẩm Nhật bản nổi tiếng về chất lượng và sự đặc độc đáo ( unique ) của nó. Vì vậy IL đã để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng người mua hàng quốc tế. Sau khi nghiên cứu top TA những sản phẩm bán chạy nhất từ Nhật Bản ra nước ngoài. Chiến lược sản phẩm của Janbox M O sẽ tập chung đánh mạnh vào các sản phẩm đặc thù, sản xuất tại Nhật Bản như : Thẻ bài, đồ .C chơi mô hình, games, sản phẩm pokemon, Đồ Comic, anime, manga, hàng thần tượng Idol, ST đồng hồ, máy ảnh, phụ tùng xe, thời trang, đồ dùng gia đình, Đồ thể thao... U M - Tùy vào các dòng sản phẩm bán chạy nhất cũng như là phân khúc theo khu vực trên các H O U sàn TMĐT Nhật Bản đã được phân tích ở trên, Janbox sẽ tập trung vào các thị trường .C IE trường tiềm năng như: ST IL + Châu Mỹ ( Canada, USA): Đồ chơi, games; thời trang; phụ tùng ô tô xe máy, thời TA U M trang, đồ Comic, anime... H O U + Châu Âu ( Anh, Pháp, Đức, Nga): Âm Nhạc; đồ chơi và games; đồ dùng gia đình, .C cameras… ST + Đông Á ( Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Hongkong): Đồ chơi, games, sưu U tập đồ cổ, thời trang, dụng cụ gia đình... M H + Đông Nam Á ( Việt nam, Thái Lan, Malaysia, Philippines, Singapore): Đồ trang O U .C E trí, phụ kiện đồng hồ, Đồ thể thao giải trí; Thời trang; Đồ thần tượng… LI ST I TA U H U IE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiểu luận: Quản trị chiến lược Công ty du lịch Vietravel
26 p | 3851 | 582
-
Bài tập nhóm Quản trị chiến lược: Phân tích và xây dựng chiến lược kinh doanh công ty cổ phần Kinh Đô
59 p | 1983 | 553
-
Bài tập nhóm Quản trị chiến lược: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty cổ phần bánh kẹo Biên Hòa giai đoạn 2013 - 2015
43 p | 1274 | 412
-
Tiểu luận Quản trị thương hiệu: Quản trị thương hiệu của công ty may thời trang Việt Tiến
30 p | 1654 | 399
-
Tiểu luận Quản trị sự thay đổi: Quản trị sự thay đổi của Tập đoàn SamSung
30 p | 1547 | 302
-
BÀI TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ HỌC
26 p | 1653 | 240
-
Tiểu luận nhóm môn Quản trị chiến lược
31 p | 586 | 126
-
Bài thảo luận môn Quản trị chiến lược về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
33 p | 343 | 80
-
Bài tập tình huống: Quản trị chiến lược
25 p | 510 | 62
-
Thuyết trình quản trị chiến lược: Wal Mart
61 p | 509 | 57
-
Bài tập tình huống 3 môn quản trị chiến lược
36 p | 256 | 35
-
Bài tập cá nhân: Quản trị chiến lược Công ty ORBITZ
5 p | 251 | 35
-
Tiểu luận Quản trị chiến lược: Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty Biti’s
22 p | 93 | 24
-
Tiểu luận Quản trị chiến lược: Phân tích ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến việc quyết định chiến lược Công ty cổ phần Kinh Đô
18 p | 72 | 18
-
Bài tiểu luận trực tuyến học phần: Quản trị kinh doanh quốc tế
18 p | 41 | 14
-
Tiểu luận: Chi phí đại diện thực tiễn cùng các giải pháp
15 p | 174 | 12
-
Tiểu luận: Mỗi tuần môt câu chuyện Xã trưởng - mẹ Đốp - thị Mầu - anh Nô
12 p | 129 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn