BÀI TOÁN 4 XÉT DẤU CÁC NGHIỆM
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'bài toán 4 xét dấu các nghiệm', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TOÁN 4 XÉT DẤU CÁC NGHIỆM
- BÀI TOÁN 4 XÉT DẤU CÁC NGHIỆM I. PHƯƠNG PHÁP Dùng định lí Viét ta có thể xét dấu được các nghiệm x1 , x2 của phương trình ax2 + bx + c = 0, dựa trên kết quả: c Nếu P 0 phương trình cóhai nghiệm trái dấu x1 0 x2 a 0 Nếu phương trình có hai nghiệm cùng dấu. P 0 0 Nếu P 0 phương trình có hai nghiệm dương 0 x1 x2 S 0 0 Nếu P 0 phương trình có hai nghiệm âm x1 x2 0 S 0 Chú ý: 1. Cũng từ đây, chúng ta thiết lập được điều kiện để phương trình có các nghiệm liên quan tới dấu.
- 2. Nếu bài toán yêu cầu “ Xét dấu các nghiệm củaphương trình tuỳ theo giá trị của tham số ”, chúng ta sử dụng bảng sau: m P S Kết luận - m1 m2 + II. VÍ DỤ MINH HỌA VD1: Tuỳ theo m hãy xét dấu các nghiệm của phương trình: m 2 x2 2 m 1 x m 5 0
- Giải: Ta có: 2 ' m 1 m 2 m 5 9m 9 2 m 1 S m2 m 5 P m2 Ta có bảng tổng kết sau: m P S Kết luận ' - - + + Phương trình vô nghiệm -1 0 - + -
- 1 0 Phương trình có nghiệm kép x= -2 < 0 Phương trình có hai nghiệm thoả mãn x1< x2< 0 2 Phương trình có một nghiệm x = -1/2 < 0 + - + Phương trình có hai nghiệm x1 < 0 < x2 và x2 x1 5 0 Phương trình có hai nghiệm thoả mãn 0 = x1< x2 + + + + Phương trình có hai nghiệm thoả mãn 0 < x1< x2 VD2: Cho phương trình: x 2 2 m 1 x m 1 0 Xác định m để phương trình: a) Có hai nghiệm dương phân biệt b) Có hai nghiệm trái dấu Giải: a) Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt 0 < x1 < x2
- ' 0 m2 3m 0 P 0 1 m 0 0 m 1 S 0 2(m 1) 0 Vậy với 0 < m < 1 phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. b) Phương trình có hai nghiệm trái dấu x1 < 0 < x2 a. f 0 0 m 1 0 m 1 Vậy với m > 1 phương trình có hai nghiệm trái dấu. VD3: Cho phương trình: m 1 x 2 2 m 2 x m 1 0 (1) Xác định m để phương trình: a) Có một nghiệm b) Có hai nghiệm cùng dấu Giải: a) Xét hai trường hợp: Trường hợp (1): Với m - 1 = 0 m =1, ta được: 1 6 x 0 x 0 là nghiệm duy nhất của phương trình Trường hợp (2): Với m - 1 0 m 1 Khi đó để phương trình có một nghiệm, điều kiện là:
- 1 2 ' 0 m 2 m 1 m 1 0 6m 3 0 m 2 1 Vậy với m = 1 hoặc m thì phương trình có một nghiệm. 2 b) Để phương trình có hai nghiệm cùng dấu, điều kiện là: 6 m 3 0 ' 0 1 m 1 m 1 2 m 1 0 P 0 1 Vậy với m 1 , phương trình có hai nghiệm cùng dấu 2 VD4: Cho phương trình: mx 2 2 3 m x m 4 0 (1) Xác định m để phương trình: a) Có đúng một nghiệm âm. b) Có hai nghiệm đối nhau. Giải: a) Xét hai trường hợp: Trường hợp (1): Với m = 0, ta được: 2 1 6 x 4 0 x , là nghiệm âm duy nhất của phương trình. 3 Trường hợp (2): Với m 0
- Khi đó để phương trình có đúng một nghiệm âm, điều kiện là: x1 0 x2 x1 0 x2 x x 0 x1 0 x2 1 2 x1 x2 0 m 4 0 2 3 m 0 f 0 0 m m 4 S 0 m4 0 P 0 0 m 4 m 0 9 m 2m 9 0 2 b 0 3 m 2a 0 m 9 Vậy với m 0, 4 , phương trình có đúng một nghiệm âm. 2 III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ: Bài 1. Tuỳ theo m hãy xét dấu các nghịêm của phương trình: x2 2x m 0 Bài 2. Tuỳ theo m hãy xét dấu các nghịêm của phương trình: x 2 2mx 3m 2 0 Bài 3. Tuỳ theo m hãy xét dấu các nghịêm của phương trình: mx 2 2 m 2 x m 3 0 Bài 4. Cho phương trình: x 2 2 m 7 x m 2 4 0
- Xác định m để phương trình: a) Có hai nghiệm trái dấu. b) Có hai nghiệm âm phân biệt. c) Có đúng một nghiệm dương. Bài 5. Xác định m để phương trình sau có hai nghiệm âm phân biệt: m 1 x 2 2mx m 1 0 Bài 6. Cho phương trình: m 1 x 2 2 m 2 x m 1 0 Xác định m để phương trình: a) Có hai nghiệm trái dấu. b) Có hai nghiệm dương. c) Có hai nghiệm cùng dấu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Slide bài Thông tin về ngày trái đất năm 2000 - Ngữ văn 8
35 p | 1613 | 135
-
Giáo án tuần 1 bài Kể chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 935 | 42
-
Chương 4 bài 2 toán 10: dấu của nhị thức bậc nhất
9 p | 300 | 39
-
Giáo án tuần 2 bài Chính tả: Phần thưởng. Phân biệt s/x, ăn/ăng - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 249 | 22
-
Giáo án tuần 2 bài Kể chuyện: Phần thưởng - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 295 | 20
-
Bài 7: Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm - Bài giảng Ngữ văn 8
9 p | 735 | 16
-
Giáo án Ngữ văn 7 bài Từ láy - GV: Nguyễn Kim Loan
6 p | 402 | 15
-
Tạo tình huống có vấn đề trong dạy học môn Toán/Dự đoán
3 p | 175 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn