intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 4 bài 2 toán 10: dấu của nhị thức bậc nhất

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

301
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Về kiến thức: - Hiểu và nhớ được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất. - Hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Về kỹ năng: - Vận dụng được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất để lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất, xác định tập nghiệm của các bất phương trình tích, thương (mỗi thừa số trong bất phương trình là một nhị thức bậc nhất).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 4 bài 2 toán 10: dấu của nhị thức bậc nhất

  1. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10 NĂM HỌC 2013 CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: - Hiểu và nhớ được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất. - Hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Về kỹ năng: - Vận dụng được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất để lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất, xác định tập nghiệm của các bất phương trình tích, thương (mỗi thừa số trong bất phương trình là một nhị thức bậc nhất). - HS giải được hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, biết cách giao nghiệm trong khi giải bất phương trình và hệ bất phương trình. 3. Về tư duy và thái độ: - Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II. Chuẩn bị : - GV: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,… - HS: Nghiên cứu và sọan bài trước khi đến lớp. III. Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn, giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: Ổn định lớp: Lớp 10A1 10A2 Sĩ số 28 29 Vắng P: K: P: K: HS vắng Bài mới: Hoạt động 1: Khái niệm nhị thức bậc nhất Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - GV nêu khái niệm nhị - HS chú ý theo dõi trên bảng I. Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất đối với x để lĩnh hội kiến thức. thức: (như ở SGK) 1. Nhị thức bậc nhất: - GV nêu và phát phiếu HT (SGK) với nội dung là ví dụ HĐ1 - HS thỏa luận theo nhóm và Ví dụ HĐ1: (SGK) trong SGK. cử đại diện lên bảng trình bày a) Giải bất phương trình - GV hướng dẫn: Tập lời giải (có giải thích). 2x  3  0 nghiệm của bất phương - HS nhận xét ,bổ sung và sửa Và biểu diễn trên trục số trình 2x  3  0 là một chữa ghi chép. tập nghiệm của nó.
  2. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10 NĂM HỌC 2013 khoảng trên trục số. - HS trao đổi để rút ra kết b)Từ đó hãy chỉ ra các Khoảng còn lại là tập quả: khoảng mà nếu x lấy giá trị nghiệm của bất phương 3 trong đó nhị thức f(x) = - a) 2x  3  0  x  . trình 2x  3  0 2 2x +3 có giá trị: - GV cho HS các nhóm  3 Trái dấu với hệ số của x là thảo luận để tìm lời giải và Tập nghiệm  ;  a  2 ;  2 gọi HS đại diện nhóm lên Cùng dấu với hệ số của x bảng trình bày lời giải. là a  2 . - GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) b)Với những giá trị của x trong khoảng bên phải - GV nhận xét và nêu lời nghiệm  3 số x  , giải đúng (nếu HS không  2 trình bày đúng lời giải) f  x   2x  3 có giá trị âm cùng dấu với hệ số của x là a = -2 Ngược lại f(x) ngược dấu với hệ số của x là a = -2. Hoạt động 2: Dấu của nhị thức bậc nhất Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Dựa vào kết quả của HĐ1 2. Dấu của nhị thức bậc ta có định lí tổng quát về nhất: dấu của nhị thức bậc nhất. Định lí: Nhị thức f(x) =ax (GV nêu định lí và hướng +b có giá trị cùng dấu với hệ dẫn chứng minh tương tự số a khi x lấy các giá trị SGK)  b  trong khoảng   ;   ,  a  trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng - GV vẽ bảng xét dấu của  b nhị thức bậc nhất lên bảng.  ;    a - GV vẽ minh họa bằng đồ Chứng minh: (SGK) thị dấu của nhị thức bậc nhất (tương tự như ở SGK) Bảng xét dấu: b x -  + a f(x) trái dấu a 0 cùng dấu a Hoạt động 3: Áp dụng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
  3. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10 NĂM HỌC 2013 GV phát phiếu HT có nội - HS các nhóm thảo luận để 3. Áp dụng: dung tương tự HĐ2. Cho tìm lời giải. Phiếu HT 2: HS các nhóm thảo luận để - HS đại diện nhóm lên bảng Xét dấu các nhị thức sau: tìm lời giải và gọi HS đại trình bày lời giải (có giải a) f(x) = 3x + 2; diện nhóm lên bảng trình thích) b) f(x) = - 2x + 5 bày lời giải. - HS nhận xét, bổ sung và Gọi HS nhận xét, bổ sung sửa chữa ghi chép. (nếu cần). - HS trao đổi và rút ra kết quả: 2 a) 3x  2  0  x   3 Bảng xét dấu: 2 x -  + 3 3x +  0 + 2 Vậy f(x) < 0 khi  5 x   ;  và f(x) > 0 khi  2 5  x   ;   . 2  GV cho HS làm phần b. 5 b) 2x  5  0  x  2 Bảng xét dấu: 5 x - + 2 -2x + 5 + 0  - GV nêu ví dụ 1, yêu cầu - HS đọc, xem xét ví dụ Ví dụ 1: SGK HS đọc. Hoạt động 4: Xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Khi f(x) là tích, thương của HS theo dõi trên bảng và II. Xét dấu tích, thương các các nhị thức bậc nhất thì ta trả lời các câu hỏi GV đặt nhị thức bậc nhất: có xét dấu biểu thức f(x) ra. Ví dụ 2: Xét dấu biểu thức được hay không? Để tìm sau: hiểu rõ ta tìm hiểu qua ví HS chú ý theo dõi … f x   2x  31  2x  dụ sau. 3x  5 GV nêu ví dụ và ghi lên Phiếu HT 3: bảng. HS chú ý theo dõi để lĩnh Xét dấu biểu thức sau: GV hướng dẫn giải chi tiết hội kiến thức… f(x) = (2x - 1)(-x + 3) và ghi lên bảng.
  4. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10 NĂM HỌC 2013 GV phát phiếu HT 3, cho HS các nhóm thảo luận để HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện tìm lời giải. lên bảng trình bày (có giải GV gọi HS đại diện một thích). nhóm lên bảng trình bày HS nhận xét, bổ sung và lời giải. sửa chữa ghi chép. Gọi HS nhận xét, bổ sung HS trao đổi để rút ra kết (nếu cần) quả:… GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải). Bảng xét dấu ví dụ 2: 1 5 x - -2 + 4 3 4x – 1    0 +  + x+2  0 +  +  + -3x + 5 +  +  + 0  f(x) + 0  0 +   Với những giá trị nào thì f(x) = 0 khi x = -2 hoặc x = f x  0 1 Trong những miền nào thì 4 f(x) âm, dương?  1 f(x) < 0 khi x   2;   4 5  hoặc x   ;   3  f(x) > 0 khi x  (; 2) hoặc Với những giá trị nào f(x)  1 5 x  ;  không xác định?  4 3 f(x) không xác định khi x = 5 3 Bảng xét dấu ?3 1 x - 3 + 2 2x – 1  0 +  + -x + 3 +  + 0  f(x)  0 + 0  Với những giá trị nào thì - HS kết luận dấu của f(x) f x  0 ? Trong những miền nào thì
  5. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10 NĂM HỌC 2013 f(x) âm, dương? Hoạt động 5: Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ỏ mẫu thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Để giải bất phương trình HS các nhóm thảo luận để III. Áp dụng vào giải bất f  x   0 thực chất là xét tìm lời giải và cử đại diện phương trình: lên bảng trình bày lời giải 1. Bất phương trình tích, xem biểu thức f(x) nhận (có giải thích) bất phương trình chứa ẩn ở giá trị dương với giá trị HS nhận xét, bổ sung và sửa mẫu thức: nào của x (tương tự f(x) < chữa ghi chép. Ví dụ: Giải bất phương trình 0) HS trao đổi để rút ra kết quả: sau GV nêu ví dụ và ghi lên bảng, cho HS các nhóm Điều kiện: x  17  3x  1 3  x   0 1 4  thảo luận để tìm lời giải 4x  17 và gọi HS đại diện trình Ta có: bày lời giải. 1 3x  1  0  x  GV gọi HS nhận xét, bổ 3 sung (nếu cần) 3x  0  x  3 17 4x  17  0  x  4 GV nhận xét và nêu lời (HS lập bảng xét dấu và rút giải đúng (nếu HS không ra tập nghiệm) trình bày đúng lời giải) Củng cố: - Nhắc lại định lí về nhị thức bậc nhất, vẽ lại bảng về dấu của nhị thức bậc nhất; - Dựa vào định lí về dấu của nhị thức bậc nhất ta có thể áp dụng giải các bất phương trình đơn giản hơn Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại và học lý thuyết theo SGK. - Xem và soạn trước phần còn lại của bài. - Làm bài 1, 2 SGK trang 94. ------------------------ Tổ duyệt Ban Giám Hiệu duyệt
  6. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10 NĂM HỌC 2013 CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. Mục tiêu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: - Hiểu và nhớ được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất. - Hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Về kỹ năng: - Vận dụng được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất để lập bảng xét dấu các nhị thức bậc nhất, xác định tập nghiệm của các bất phương trình tích, thương (mỗi thừa số trong bất phương trình là một nhị thức bậc nhất). - HS giải được hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, biết cách giao nghiệm trong khi giải bất phương trình và hệ bất phương trình. 3. Về tư duy và thái độ: - Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. II. Chuẩn bị : - GV: Giáo án, các dụng cụ học tập, phiếu học tập,… - HS: Nghiên cứu và sọan bài trước khi đến lớp. III. Phương pháp: Về cơ bản gợi mở, phát vấn, giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình dạy học: Ổn định lớp: Lớp 10A1 10A2 Sĩ số 28 29 Vắng P: K: P: K: HS vắng Kiểm tra bài cũ: - Xét dấu nhị thức: f(x) = (-3x – 3)(x + 2)(x + 3) - Nhận xét. Bài mới: Hoạt động 1: Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung GV gọi HS nhắc lại công HS chú ý theo dõi và suy III. Áp dụng vào giải bất thức về giá trị tuyệt đối của nghĩ trả lời… phương trình: một biểu thức. 2. Bất phương trình chứa GV nêu ví dụ và ghi lên HS chú ý theo dõi trên dấu giá trị tuyệt đối: bảng và hướng dẫn giải… bảng để xem lời giải Ví dụ: Giải bất phương trình:
  7. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10 NĂM HỌC 2013 GV nêu ví dụ và cho HS mẫu… 3x  1  x  2  4 1 các nhóm thảo luận để tìm Ta có: lời giải và gọi HS đại diện nhóm lên bảng trình bày  1 3 x  1 nÕu x  3  lời giải. HS các nhóm thảo luận dể 3x  1   Gọi HS nhận xét, bổ sung tìm lời giải và cử đại diện 1  3 x nÕu x  1 (nếu cần) lên bảng trình bày lời giải   3 (có giải thích) 1 HS nhận xét, bổ sung và Khi x  , bất phương trình 3 sửa chữa ghi chép. (1) trở thành: 4x – 3 < 4 7  4x  7  x  4 1 7  Tập nghiệm: S1   ;  GV nhận xét và nêu lời 3 4  giải đúng (nếu HS không 1 trình bày đúng lời giải) Khi x  , bất phương trình 3 (1) trở thành: -2x – 1 < 4 HS trao đổi để rút ra kết 5 quả: x … 2  5 1 Tập nghiệm: S2    ;   2 3 Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm:  5 7 S  S1  S2    ;   2 4 Hoạt động 2: Bài 1 trang 94 SGK Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Chú ý: biểu thức chứa ẩn ở Bài 1. Xét dấu các nhị thức mẫu. 4 3 c. f  x    3x  1 2  x 5 x  11  f ( x)  (3x  1)(2  x ) 1 Điều kiện: x   ; 2 3 Các biểu thức: -5x – 11; 3x + 11 1; 2 – x có các nghiệm  ; 5 1  ;2 3 Bảng xét dấu
  8. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10 NĂM HỌC 2013 11 1 x -   2 + 5 3 -5x – 11 + 0      3x + 1    0 +  + 2–x +  +  + 0  f(x)  0 +    + HS kết luận dấu của nhị  11 1  thức. f(x) > 0 khi x    ;    5 3 hoặc x   2;    11  f(x) < 0 khi x   ;    5  1  hoặc x    ; 2   3  11 f(x) = 0 khi x =  5 f(x) không xác định khi 1 - GV kết luận và cho điểm - HS nhận xét bài làm của x   3 hoặc x = 2 bạn Hoạt động 2: Bài 2 trang 94 SGK Các bước giải bất phương trình: Bước 1: Đưa bất phương trình về dạng f(x)  0 (hoặc f(x)  0) Bước 2: Lập bảng xét dấu f(x). Bước 3: Từ bảng xét dấu f(x) suy ra kết luận về nghiệm của bất phương trình. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 2. Giải các bất phương trình sau: 1 1 1 1 x  x  3 b.  2   0 x  1  x  1 x  1  x  1 2  x  1 x  1 2 Điều kiện: x  1 Bảng xét dấu: x - -1 0 1 3 + x    0 +  +  + x–3        0 + x+1  0 +  +  +  + x–1      0 +  + f(x) +   0 +   0 + - Bất phương trình âm nên loại bỏ những Tập nghiệm của bất phương trình là: -1 < x < khoảng mà tại đó giá trị của f(x) dương. 0 hoặc 1 < x < 3
  9. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10 NĂM HỌC 2013 x 2  3x  1 x 2  3x  1 3x  2 d. 1 d. 2 1 0 x2 1 x 1  x  1 x  1 Điều kiện: x  1 Bảng xét dấu: 2 x - -1 1 + 3 -3x + 2 +  + 0    x–1      0 + x+1  0 +  +  + f(x) +   0 +   Tập nghiệm của bất phương trình là: 2 1  x  hoặc 1 < x < + 3 Hoạt động 4: Bài 3 trang 94 SGK Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 3. Giải các bất phương trình sau: a. 5x  4  6 Hướng dẫn: Áp dụng tính chất của giá trị tuyệt đối để giải f (x)  a  a  f (x)  a a. 5x  4  6 (a > 0)  5x  4  6 hoặc 5x  4  6  f (x)  a f (x)  a   2  f (x)  a  x   hoặc x  2 5 5 10 b.  x  2 x 1 b. Kết luận: tập nghiệm của bất phương Hướng dẫn: Bình phương 2 vế rồi xét dấu trình là: x < -5; -1 < x < 1; x > 1 Củng cố: - Nhắc lại định lí về nhị thức bậc nhất. - Vẽ lại bảng về dấu của nhị thức bậc nhất. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã sửa. - Ôn lại kiến thức xét dấu nhị thức. - Đọc trước bài “Bất phương trình bậc nhất hai ẩn” ------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2