Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép cộng phân số
lượt xem 204
download
Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép cộng phân số để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép cộng phân số được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép cộng phân số
- BÀI 1: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: Giúp HS: -Nhận biết phép cộng hai phân số cùng MS. - Biết quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số. - Rèn kĩ năng cộng chính xác, trình bày làm đúng quy định. - Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số . - Giáo dục HS cẩn thận khi thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mỗi HS chuẩn bị 1 băng giấy hình chữ nhật kích thước 2cm x 8cm. Bút màu. - GV chuẩn bị 1 băng giấy kích thước 20cm x 80cm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Nhắc nhở HS tư thế ngồi học và chuẩn bị sách vở để học bài. - HS lắng nghe và thực hiện. 2.Kiểm tra bài cũ - Nêu các dấu hiệu chia hết? - 4 HS nêu. - Nêu cách rút gọn, so sánh Xếp … các phân số? * GV nhận xét. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng - HS lắng nghe. tìm hiểu và thực hành về phép cộng phân số. - GV ghi tựa lên bảng. - Nhắc lại ttựa bài, b).Hướng dẫn hoạt động với đồ dùng trực quan - GV nêu vấn đề: Có một băng giấy, bạn - HS tự nhẩm và nhớ vấn đề được nêu ra. 3 Nam tô màu băng giấy, sau đó Nam tô 8 2 màu tiếp của băng giấy. Hỏi bạn Nam 8 đã tô màu bao nhiêu phần của băng giấy ? - Để biết bạn Nam đã tô màu tất cả bao - HS thực hành.. nhiêu phần băng giấy chúng ta cùng hoạt động với băng giấy. +HS tô màu theo yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm việc với băng
- giấy, đồng thời cũng làm mẫu với băng giấy to: + Gấp đôi băng giấy 3 lần để chia băng giấy làm 8 phần bằng nhau. + GV tô màu . - HS quan sát. + Viết phân số biểu thị phần tô màu của - HS nêu. băng giấy thứ nhất? + Lần thứ nhất bạn Nam tô màu mấy phần băng giấy ? + Viết phân số biểu thị phần tô màu của băng giấy thứ hai ? +Như vậy bạn Nam đã tô màu mấy phần băng bằng nhau ? +Hãy đọc phân số chỉ phần băng giấy mà bạn Nam đã tô màu. - Kết luận: Cả hai lần bạn Nam tô màu 5 được tất cả là băng giấy. 8 c).Hướng dẫn cộng hai phân số cùng mẫu - GV nêu lại vấn đề như trên, sau đó hỏi HS: Muốn biết bạn Nam tô màu tất cả mấy phần băng giấy chúng ta làm phép tính gì ? -Bằng năm phần tám băng giấy. * Ba phần tám băng giấy thêm hai phần tám băng giấy bằng mấy phần băng giấy ? -Bằng năm phần tám. * Vậy ba phần tám cộng hai phần tám bằng bao nhiêu ? 3 2 5 - GV viết lên bảng: + = . 8 8 8 * Em có nhận xét gì về tử số của hai - HS nêu: 3 + 2 = 5. 3 2 phân số và so với tử số của phân số 8 8 5 3 2 5 trong phép cộng + = ? 8 8 8 8 -2 phân số có mẫu số bằng nhau. * Em có nhận xét gì về mẫu số của hai 3 2 phân số và so với mẫu số của phân 8 8 5 3 2 5 số trong phép cộng + = 8 8 8 8 -Thực hiện lại phép cộng.
- -Từ đó ta có phép cộng các phân số như 3 2 3 2 5 sau: + = = 8 8 8 8 -Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta * Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số cộng hai tử số và giữ nguyên mẫu số. ta làm như thế nào ? d).Luyện tập Bài 1 -1 HS lên bảng làm bài. - GV yêu cầu HS tự làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét bài làm của HS trên bảng sau đó cho điểm HS. Bài 2( Trên chuẩn ) - HS nêu. - GV yêu cầu HS phát biểu tính chất giao -Khi ta đổi chỗ các số hang trong một tổng hoán của phép cộng các số tự nhiên đã thì tổng đó không thay đổi. học. - HS lắng nghe. - Phép cộng các phân số cũng có tính chất giao hoán, tính chất giao hoán của phép cộng các phân số như thế nào, chúng ta - HS làm bài: cùng làm bài tập 2 để biết được điều đó. - GV yêu cầu HS tự làm bài. * Khi ta đổi chỗ các phân số trong một -1 HS tóm tắt trước lớp. tổng thì tổng đó có thay đổi không ? - HS làm bài vào vở.. Bài 3 - GV yêu cầu HS đọc và tóm tắt Bài giải bài toán. Cả hai ô tô chuyển được là: * Muốn biết cả hai ô tô chuyển được bao 2 3 5 + = (Số gạo trong kho) nhiêu phần số gạo trong kho chúng ta làm 7 7 7 như thế nào ? 5 Đáp số: số gạo trong kho - GV yêu cầu HS làm bài sau đó chữa bài 7 trước lớp. - HS nêu. 4.Củng cố: - Tiết học hôm nay cung cấp cho các em - Cả lớp lắng nghe ghi nhớ về nhà thực kiến thức gì? hiện.. - Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu và tính chất giao hoán của nó? 5. Dặn dò: -Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: phép cộng phân số * RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... BÀI 1: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: - Hình thành phép cộng 2 phân số khác mẫu số - H S biết cộng hai phân số khác mẫu số. - H Stính khoa học, cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mỗi HS chuẩn bị ba băng giấy hình chữ nhật kích thước 2cm x 12cm. Kéo. - GV chuẩn bị ba băng giấy màu kích thước 1dm x 6dm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Nhắc nhở HS tư thế ngồi học và chuẩn - HS lắng nghe và thực hiện. bị sách vở để học bài. 2.Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS lên bảng, yêu cầu các em - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. nêu cách cộng các phân số cùng mẫu số - HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài và làm các bài tập cô giáo tự ra của Tiết của bạn. 113. - GV nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: - HS lắng nghe. - Chúng ta đã biết thực hiện phép cộng các phân số có cùng mẫu số, bài học hôm nay giúp các em biết cách cộng các phân số khác mẫu số. - Nhắc lại tựa bài. - GV ghi tựa lên bảng. b).Hoạt động với đồ dùng trực quan - HS đọc lại vấn đề GV nêu. - GV nêu vấn đề: Có một băng giấy 1 màu, bạn Hà lấy băng giấy, bạn An 2 1 lấy băng giấy. Hỏi cả hai bạn lấy bao 3 nhiêu phần của băng giấy màu ? * Muốn biết hai bạn đã lấy bao nhiêu
- phần của băng giấy màu chúng ta cùng hoạt động với băng giấy. - GV hướng dẫn HS hoạt động với băng giấy, đồng thời cũng làm mẫu với + Giống nhau. các băng giấy màu đã chuẩn bị: + Ba băng giấy đã chuẩn bị như thế + HS thực hiện và nêu:Băng giấy được nào so với nhau ? chia thành 6 phần bằng nhau. + Hãy gấp đôi băng giấy theo chiều dài, sau đó dùng thước chia mỗi phần đó thành 3 phần bằng nhau. + GV yêu cầu HS làm tương tự với hai băng giấy còn lại. + HS thực hiện. 1 +Hãy cắt băng giấy thứ nhất. 2 + HS thực hiện. 1 +Hãy cắt băng giấy thứ hai. 3 +HS thực hiện. 1 1 +Hãy đặt băng giấy và băng giấy 2 3 lên băng giấy thứ ba. -Cả hai bạn đã lấy đi 5 phần bằng nhau. * Hai bạn đã lấy đi mấy phần bằng 5 nhau ? -Hai bạn đã lấy đi băng giấy. 6 * Vậy hai bạn đã lấy đi mấy phần băng giấy ? c).Hướng dẫn thực hiện phép cộng - Chúng ta làm phép tính cộng: các phân số khác mẫu số 1 1 + - GV nêu lại vấn đề của bài trong phần 2 3 trên, sau đó hỏi: Muốn biết cả hai bạn lấy đi bao nhiêu phần của băng giấy - Mẫu số của hai phân số này khác nhau. màu chúng ta làm phép tính gì ? * Em có nhận xét gì về mẫu số của hai -Chúng ta cần quy đồng mẫu số hai phân số này ? phân số này sau đó mới thực hiện tính * Vậy muốn thực hiện được phép cộng cộng. hai phân số này chúng ta cần làm gì -1 HS lên bảng thực hiện quy đồng và trước ? cộng hai phân số trên, các HS khác làm - GV yêu cầu HS làm bài. vào giấy nháp. Quy đồng mẫu số hai phân số: Cộng hai phân số: 1 1 3 2 5 + = + = . 2 3 6 6 6
- 5 - Hai cách đều cho kết quả là băng - Hãy so sánh kết quả của cách này với 6 cách chúng ta dùng băng giấy để cộng. giấy. * Qua bài toán trên bạn nào có thể cho - Muốn cộng hai phân số khác mẫu số biết muốn cộng hai phân số khác mẫu số chúng ta quy đồng mẫu số hai phân số chúng ta làm như thế nào ? rồi cộng hai phân số đó. c)Luyện tập Bài 1 - GV yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm - GV chữa bài trước lớp, sau đó yêu cầu bài vào vở.. Chẳng hạn: HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của 2 3 8 9 17 + = + = . nhau. 3 4 12 12 12 -2 HS lên bảng làm bài Bài 2 - HS cả lớp làm bài vào vở.. - GV trình bày bài mẫu trên bảng, sau đó yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài và cho điểm 2 HS đã làm bài trên bảng. Bài 3( Trên chuẩn ) -1 HS đọc trước lớp. -Chúng ta thực hiện phép tính cộng - GV gọi 1 HS đọc đề bài. phần đường đã đi của giờ thứ nhất với * Muốn biết sau 2 giờ ô tô chạy được giờ thứ hai. bao nhiêu phần của quãng đường chúng Bài giải ta làm như thế nào ? Sau hai giờ ô tô đi được là: - GV yêu cầu HS làm bài. 3 2 37 + = (quãng đường) 8 7 56 - GV nhận xét và cho điểm HS. 37 Đáp số: quãng đường. 56 4.Củng cố: Các em vừa học toán bài gì? - Nêu cách cộng 2 phân số khác mẫu số? 5. Dặn dò: -Dặn dò HS ghi nhớ cách thực hiện - HS nêu. phép cộng các phân số khác mẫu số, làm các bài tập ở lớp chưa hoàn thành và chuẩn bị bài sau: luyện tập. - Cả lớp lắng nghe ghi nhớ về nhà thực hiện..
- * RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép trừ phân số
7 p | 1062 | 136
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép chia phân số
3 p | 707 | 85
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
3 p | 889 | 76
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số
3 p | 751 | 71
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất giao hoán của phép nhân
4 p | 525 | 69
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
4 p | 989 | 67
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Diện tích hình thoi
3 p | 627 | 60
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Tìm phân số của một số
3 p | 521 | 58
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số bằng nhau
3 p | 690 | 52
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số
5 p | 820 | 49
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số
3 p | 843 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng
3 p | 398 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số cùng mẫu số
3 p | 565 | 35
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Hình thoi
3 p | 494 | 34
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên
6 p | 488 | 33
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 4: Hàng và lớp
4 p | 213 | 15
-
Giáo án Toán 2 chương 4 bài 4: Ôn tập về giải toán
8 p | 157 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn