Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số
lượt xem 49
download
Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số
- BÀI 5 QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ I Mục tiêu : - Bước đầu biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản II.Các hoạt động dạy học : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1.Bài cũ : Nêu cách rút gọn 3 em làm bảng, cả lớp làm bài ở vở phân số nháp 7 115 Rút gọn các phân số sau : ; ; 21 250 35’ 4 x7 x 25 2.Bài mới : 7 x13x 4 a.Quy đồng mẫu số hai phân số. - Có hai phân số 1 ; 2 , tìm hai 3 5 - Cả lớp làm vào vở nháp -1em nêu phân số có mẫu số giống nhau, 1 cách làm. trong đó một phân số bằng , 1 1x5 5 2 2 x3 6 3 = = ; = 3 3 x5 15 5 5 x3 15 một phân số bằng 2 ? 5 5 - GV nêu nhận xét: Phân số 15 6 và đều có mẫu số là 15 15 (cùng mẫu số). 1 Từ 2 phân số và phân số 2 ta 3 5 chuyển thành hai phân số có 5 cùng mẫu số là và 6 . 15 15 2 Trong đó 6 = và 5 = 1 gọi 15 5 15 3 là quy đồng mẫu số hai phân
- số. 15 gọi là mẫu số chung (MSC) 5 6 của hai phân số và .MSC 15 15 - Nêu cách quy đồng mẫu số hai 15 chia hết cho mẫu số của hai 1 1 2 phân số và 2 : phân số và . 3 5 3 5 1 Lấy tử số và mẫu số của phân số Em có nhận xét gì khi quy đồng 3 1 2 mẫu số hai phân số và ? nhân với mẫu số của phân số 2 . 3 5 5 2 Lấy tử số và mẫu số của phân số 5 1 nhân với mẫu số của phân số . 3 Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta có thể làm như sau : * Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. Vậy khi quy đồng mẫu số hai * Lấy tử số và mẫu số của phân số phân số ta có thể làm như thế thứ hai nhân với mẫu số của phân nào ? số thứ nhất. Cả lớp làm vào vở -3 em làm bảng. b. Thực hành 5 a. = 5x4 = 20 1 1x6 = 6 *Bài 1: Quy đồng mẫu số các 6 6 x4 24 4 4 x 6 24 3 3 x7 21 3 3x5 15 phân số? b. 5 5 x 7 35 7 7 x5 35
- Một số HS nêu 2’ -HS làm bảng con 5 3 *HSG Câu b và (MSC : 12 8 24) 3.Củng cố : - Nêu tính chất của phân số? Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số? 4 KT : Phân số bằng phân số: 7 1 2 A. B. C. 8 D. 7 7 7 12 21 BÀI 5 QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (tt) I Mục tiêu : - Biết quy đồng mẫu số hai phân số. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi cách quy đồng mẫu số hai phân số. III.Các hoạt động dạy học : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1.Bài cũ : Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số? -2 em nêu -lớp nhận xét. 2.Bài mới: a.Quy đồng mẫu số hai phân số : 35’ 7 và 5 . 6 12 Ta thấy 12 chia hết cho 6. - Nêu mối quan hệ giữa hai mẫu số
- 6 và 12? 2 x 6 = 12; 12 : 6 = 2. - Có thể chọn 12 làm mẫu số chung Vậy có thể chọn 12 làm mẫu số được không? chung. - Quy đồng mẫu số hai phân số đó? 7 = 7 x2 = 14 ; Giữ nguyên phân 6 6 x2 12 5 số 12 Vậy quy đồng mẫu số hai phân số - GV nêu nhận xét(như SGK) và 7 5 và ta được hai phân số. 14 cho HS nêu cách quy đồng mẫu số 6 12 12 hai phân số. và 5 12 -3- 4 em nêu quy tắc Quy đồng mẫu số các phân số : + Xác định mẫu số chung. + Tìm thương của MSC với mẫu số của phân số còn lại. + Lấy thương tìm được nhân b.Thực hành với mẫu số và tử số của phân số *Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân kia và giữ nguyên phân số có số? mẫu số là MSC. Cả lớp làm vào vở -3em chữa bài Vì 9 : 3 = 3 2 2 x3 = 6 3 3x3 9 2 Quy đồng mẫu số hai phân số 3 7 6 7 *Bài 2a, b, c : Quy đồng mẫu số và 9 ta được hai phân số 9 và 9 các phân số : (các phép tính còn lại làm tương
- và có mẫu số chung là 24. tự) Học sinh làm tương tự bài 1 Kết quả : 4 4 x12 48 5 5 x7 35 a. , 7 7 x12 84 12 12 x7 84 2’ b.MSC : 24chỉ qui đồng phân số : 3.Củng cố : 3 3x3 9 - Nêu cách quy đồng mẫu số các 8 8 x3 24 phân số? c.MSC : 22 - KT : Khoanh vào chữ đặt trước 7 7 x2 14 11 11x 2 22 câu trả lời đúmg. 1 Quy đồng mẫu số hai phân số và 4 HS làm vào bảng con 5 ta được hai phân số là: 6 3 5 A. và ; B. 3 và 10 12 6 4 6 1 5 3 C. và ; D. và 10 12 12 12 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép cộng phân số
7 p | 1744 | 204
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép trừ phân số
7 p | 1062 | 136
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép chia phân số
3 p | 707 | 85
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số
3 p | 890 | 76
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép nhân phân số
3 p | 751 | 71
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất giao hoán của phép nhân
4 p | 526 | 69
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Rút gọn phân số
4 p | 989 | 67
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Diện tích hình thoi
3 p | 628 | 60
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Tìm phân số của một số
3 p | 521 | 58
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số bằng nhau
3 p | 692 | 52
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số khác mẫu số
3 p | 843 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng
3 p | 398 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: So sánh hai phân số cùng mẫu số
3 p | 565 | 35
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 3: Hình thoi
3 p | 494 | 34
-
Giáo án Toán 4 chương 4 bài 1: Phân số và phép chia số tự nhiên
6 p | 488 | 33
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 4: Hàng và lớp
4 p | 213 | 15
-
Giáo án Toán 2 chương 4 bài 4: Ôn tập về giải toán
8 p | 158 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn