intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài toán về sắt 1

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

129
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Bài toán về sắt 1 giới thiệu cho các bạn 3 dạng toán điển hình về sắt bao gồm sắt và oxit sắt tác dụng với HCl, H2SO4 loãng; khử oxit sắt và bài toán về cặp Fe3+/Fe2+. Tài liệu hữu ích với những bạn yêu thích môn Hóa học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài toán về sắt 1

  1. HCl, H2SO4 3+/Fe2+. 2SO4 loãng 2SO4loãng Coi Fe3O4 = FeO.Fe2O3 Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O m + maxit = m +m moxit + maxit = m +m 2SO4 loãng, thu (A) 9,52. (B) 10,27. (C) 8,98. (D) 7,25. nH 0, 06 (mol). 2 2SO4 FeSO4 + H2 (1) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (2) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (3) Theo PT (1), (2), (3) ta có: nH2SO4 nH 2 0, 06 (mol). m + maxit = m +m m =m + maxit – m = 3,22 + 0,06.98 – 0,06.2 = 8,98 (gam) . Fe3O4 và Fe2O3 2O3 (A) 0,23. (B) 0,18. (C) 0,08. (D) 0,16. Vì nFeO nFe O 2 3 3O4 (FeO.Fe2O3). nFe O 0, 01 (mol). 3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 3 4 nHCl = 0,08 (mol) VHCl = 0,08 (lít) . 1
  2. 1 mol Fe2O3 2SO4 loãng (d (A) 57,4. (B) 59,1. (C) 60,8. (D) 54,0. 2 2 2 (A) 24,24%. (B) 11,79%. (C) 28,21%. (D) 15,76%. 3 2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 (A) 6,81 gam. (B) 4,81 gam. (C) 3,81 gam. (D) 5,81 gam. 4 2O3, Fe3O4 tác 2 và m gam FeCl3. (A) 9,75. (B) 8,75. (C) 7,80. (D) 6,50. 5 3O4 và Fe2O3 (A) 6,99. (B) 5,79. (C) 5,81. (D) 5,07. 6 2O3, Fe3O4 vào mol Fe2+ và Fe3+ 1 2 m2 – m1 ã dùng là (A) 240 ml. (B) 80 ml. (C) 320 ml. D. 160 ml. 2
  3. 2 2O3 Fe3O4 FeO Fe. to 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 to CO + 3Fe2O3 2Fe3O4 + CO2 to Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 to FeO + CO Fe+ CO2 2 mol khí CO2 (A) Fe3O4 và 0,224. (B) Fe3O4 và 0,448. (C) FeO và 0,224. (D) Fe2O3 và 0,448. nFe 0, 015 (mol); nCO 0, 02 (mol). 2 to xO y + yCO xFe + yCO2 nFe (Fe O nFe 0, 015 (mol). x y) nO (Fe O nCO 0, 02 (mol). x y) 2 Ta có x : y = nFe : nO = 0,015 : 0,02 = 3 : 4 Fe3O4. nCO nCO 0, 02 (mol). 2 0,448 (lít). . 3
  4. 3O4 2SO4 loãng (d 2 (A) 80%. (B) 90%. (C) 70%. (D) 60%. nAl 0, 4 (mol); nFe O 0,15 (mol); nH 0, 48 (mol). 3 4 2 to 3O4 9Fe + 4Al2O3 (1) 3x 9x x (mol) 8 8 2 3x 9x x (mol) 8 8 2 2SO4 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (3) 3 3 9x nH n nFe (0, 4 x) 0, 48 2 2 Al 2 8 x = 0,32 (mol). nAl nFe O 2 3 8 3 0,32 H .100% 80 %. 0, 4 . 7 2 (A) FeO; 75%. (B) Fe2O3; 75%. (C) Fe2O3; 65%. (D) Fe3O4; 75%. 4
  5. 8 xOy 2SO4 2 xOy là (A) Cr2O3. (B) FeO. (C) Fe3O4. (D) CrO. 9 2O3 2 (A) 1,120. (B) 0,896. (C) 0,448. (D) 0,224. A 2 3O4 nung nóng. Sau (A) 0,448. (B) 0,112. (C) 0,224. (D) 0,560. B 2O3. Hoà tan hoàn toàn Ba(OH)2 (dư) thì thu đ (A) 76,755. (B) 73,875. (C) 147,750. (D) 78,875. C 3O4 3O4 thành Fe. Hoà tan 2SO4 loãng thu đư 2 (đktc). H (A) 12,5 %. (B) 60 %. (C) 20 % . (D) 80 %. D 2O3 i nung nóng trong đi 3 thu đư c V lít khí NO (đktc). Giá tr (A) 2,24 lít. (B) 4,48 lít. (C) 10,08 lít. (D) 3,36 lít. 5
  6. 3+/Fe2+ 3+/Fe2+: Cu2 Fe3 Ag Cu Fe2 Ag 2(SO4)3. Sau khi m là (A) 12,80. (B) 12,00. (C) 6,40. (D) 16,53. = x (mol); nCu = 2x (mol). Zn Theo bài ra ta có: 65.x + 64.2x = 19,3 x = 0,1 (mol). nFe3 2nFe 0, 4 (mol). 2 (SO4 )3 3Zn + 2Fe3+ 3Zn2+ + 2Fe (1) Fe + 2Fe3+ 3Fe2+ (2) Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ (3) 2 0, 2 nFe3 nFe (sinh ra) n (mol). (p−) 3 Zn 3 3+ 0, 2 1 = (mol). 3 3 0, 2 0, 4 nFe3 (p− ) 2nFe 2. (mol). 3 3 3+ 1 0, 4 =0,2 (mol). 3 3 1 nCu (p−)n 3 0,1 (mol). 2 Fe n = 0,2 – 0,1 = 0,1 (mol). Cu = 64.0,1 = 6,4 (gam) . 6
  7. 4 2SO4 (loãng, dư), sau (A) 48,15 %. (B) 51,85 %. (C) 58,52 %. (D) 41,48 %. Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu (1) Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu (2) – >m Fe 2SO4 loãng = 0,28 (gam). Zn = x (mol); n = y (mol). X = 65x + 56y + 0,28 = 2,7 65x + 56y = 2,42 ( ) nCu nZn nFe x y (mol). x + y = 0,04 ( ) ) và ( mFe = 56.0,02 + 0,28 = 1,4 (gam). 1, 4 %mFe .100% 51,85 % . 2, 7 E 3)2 và AgNO3 (A) Fe, Cu, Ag. (B) Al, Cu, Ag. (C) Al, Fe, Cu. (D) Al, Fe, Ag. 7
  8. F 3 (A) Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. (B) Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. (C) AgNO3 và Zn(NO3)2. (D) Fe(NO3)2 và AgNO3. G 4 (A) 90,27%. (B) 85,30%. (C) 82,20%. (D) 12,67%. H 2 và CuCl2 (A) 13,1 gam. (B) 17,0 gam. (C) 19,5 gam. (D) 14,1 gam. I 4 (A) 56,37%. (B) 64,42%. (C) 43,62%. (D) 37,58%. J 2 3 (A) 34,44. (B) 47,4. (C) 30,18. (D) 12,96. K 3 0,1M và Cu(NO3)2 là (A) 2,80. (B) 2,16. (C) 4,08. (D) 0,64. 8
  9. L 3)2 0,2M và AgNO3 đ (A) 1,40 gam. (B) 2,16 gam. (C) 0,84 gam. (D) 1,72 gam. M 1 3)2 1M; - TN 2: C 2 3 0,1M. 1 2 là (A) V1 = V2. (B) V1 = 10V2. (C) V1 = 5V2. (D) V1 = 2V2. N 3. (A) 2,16. (B) 5,04. (C) 4,32. (D) 2,88. 9
  10. Câu Câu 1 A D B 2 B E A 3 A F B 4 A G A 5 B H A 6 B I A 7 B J D 8 C K C 9 B L A A A M A B B N D C D 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2