intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo học phần Quan trắc môi trường: Quan trắc chất lượng không khí trong nhà

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Lựu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

12.414
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo học phần Quan trắc môi trường: Quan trắc chất lượng không khí trong nhà trình bày các nội dung chính: một số vấn đề về IAQ, quan trắc IAQ, mục tiêu của quan trắc, vị trí thời gian, yếu tố ảnh hưởng, thống số quan trắc, lấy mẫu bảo quản, phân tích mẫu, giải pháp cải thiện IAQ. Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên Môi trường.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo học phần Quan trắc môi trường: Quan trắc chất lượng không khí trong nhà

  1. Học phần : Quan Trắc Môi Trường 1
  2. Không khí xung quanh Không khí trong nhà 2
  3. Tổng quan đề tài Một số vấn đề Giải pháp cải Quan trắc IAQ về IAQ thiện IAQ Mục tiêu Xử lý số quan trắc liệu Vị trí Phân tích Thời Yếu tố mẫu gian Lấy mẫu ảnh Thông số Bảo quản hưởng quan trắc 3
  4. Các họat động của con người như: hút thuốc lá, hệ thống lò sưởi, các loại bếp đun Các yếu tố tâm lý (lo Các loại ký sinh trùng da, lắng, mối quan tâm công lông của gia cầm gia súc, việc, không gian làm nấm mốc vi khuẩn từ nệm việc...) Các yếu tố vi khí hậu như Ô nhiễm điện từ gia đình nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc : các thiết bị như ti vi, tủ gió, bức xạ nhiệt, tiếng lạnh, máy vi tính, điện ồn, độ rung thoại di động Vật liệu trong nhà phát sinh: amiăng, bụi, khí radon từ các loại thảm, tường, màn treo,... 4
  5. Hội chứng bệnh Các loại bệnh trong nhà (SBS) gây ra từ căn nhà Ung thư phổi - Sick Building (BRI) - Building- Building- Syndrome related Illness Một số căn bệnh do ô nhiễm không khí trong nhà gây ra 5
  6. Đánh giá đặc trưng IAQ 1.Mục Xác định các tác nhân làm suy giảm IAQ Tiêu Quan So sánh với các tiêu chuẩn an toàn Trắc Đề xuất giải pháp ngăn ngừa và giảm thiểu phơi nhiễm 6
  7. 7
  8. Thời gian quan trắc chọn vào các ngày khô hoặc ngày mưa tùy mục đích đặt ra. Tiến hành lấy mẫu trong 1 tuần, riêng với Radon quan trắc trong 1 tháng Hàng ngày lấy mẫu liên tục 24h, bắt đầu đo vào lúc 6h, thời gian giữa 2 lần đo là 3h, vậy các thời điểm đo sẽ là 6h, 9h, 12h, 15h, 18h, 21h, 0h, 3h  tổng cộng 8 lần đo/ngày. 8
  9. Tốc độ phát xạ ô nhiễm trong Tuổi của ngôi nhà nhà Nồng độ chất ô nhiễm bên Nhiệt độ và độ ẩm trong nhà ngoài Khả năng trao đổi khí với bên ngoài 9
  10. Khí Radon CO, Các loại bụi, Thông CO2, số NO2, amiang SO2,O3 VOCs 10
  11. * Lấy mẫu các chất khí hoạt động hóa học Lấy • Không liên tục Bảo quản mẫu Túimẫu: mẫu • Khuếch tán tự chứa mẫu phải làm từ nhiên không thụ khí tới bộ thu các vật liệu chọn lọc để động mẫu hạn chế mất mẫu ra ngoài Lấy • Không liên tục mẫu • Dùng bơm hút FEP (Fluorinated chủ không khí qua ethylene propylene) động bộ thu mẫu Tedlar hay PVF (Polyvinyl floride) • Liên tục • Lấy tự động PVC (HF welded) Lấy mẫu tự qua các Có thể sử dụng bơm module cùng chứa mẫu bằng thép động lúc và phân tích tức thời không rỉ 11
  12. Túi đựng mẫu Tedlar gắn với bơm lấy mẫu 12
  13. CO 52 TCN- TCN- 352- (Bộ 352-89 (Bộ y tế) tế) NO2 SO2 TCVN TCVN 6137- 6137-1996 Tiêu 5971- 5971-1995 chuẩn lấy mẫu NH3 O3 TCVN NBKI,WH 2614 - 1993 O , 1994 13
  14. Protectair – đo hàm lượng Hấp thu khí qua dung dịch bằng thiết bị các khí độc, khí nổ độc, DESAGA (đo CO2, SO2, NO2, NH3) (đo Máy đo khí xách tay KANE-MAY KM 9106 (đo O2, CO, CO2, SO2, NO2) KANE- (đo 14
  15. TCVN 5067-1995 : Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi 5067- Máy đo nồng độ bụi Sibata PS-43 (Nhật) PS- (Nhật) Phương pháp: Xác định hàm pháp: Máy đo bụi hiện số Sibata LD-1(Nhật) LD-1(Nhật) lượng bụi trong không khí bằng phương pháp màng lọc Máy đo nồng độ bụi Sibata HVS – 500 – 5S (Nhật) (Nhật) sử dụng các máy đo nồng độ Thiết bị đo hàm lượng bụi HD – 1100 bụi khác nhau (Mỹ) Mỹ) Thiết bị quan trắc bụi EPAM-5000 (Mỹ) EPAM- (Mỹ) 15
  16. Máy đo nồng độ bụi Sibata PS-43 (Nhật) PS- (Nhậ Máy đo nồng độ bụi Sibata HVS – 500 – 5S (Nhật) (Nhật) 16
  17. Máy đo bụi hiện số Sibata LD-1(Nhật) LD-1(Nhật) Thiết bị đo hàm lượng Thiết bị quan trắc bụi bụi HD – 1100 (Mỹ) (Mỹ) EPAM- EPAM-5000 (Mỹ) (Mỹ) 17
  18. * Đo đạc khí Radon Là chất phóng xạ gây ung thư phổi Không thể phát hiện TCVN bằng các 7889- 7889-2008 giác quan Thiết bị: máy bị: đo Radon RAD7, Radon gas detector 18
  19. Máy đo Radon RAD7 (Radon detector) do công ty DURRIGE của Mỹ sản xuất Radon gas detector 19
  20. Giải phóng từ các chất tẩy rữa gia dụng,mỹ phẩm, phẩm, bình xịt, xịt, sơn ISO 16000- 16000- 5:2007 Không Ảnh hưởng lên khí trong nhà - niêm mạc, gây mạc, phần 5 – Quy trình lấy mẫu VOCs nhức đầu, dị đầu, ứng da và có các hợp chất mùi khó chịu hữu cơ dễ bay hơi Dùng máy đo cầm tay để xác định nồng độ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2