Báo cáo kết quả đề tài thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu thực trạng các nguồn nước sinh hoạt của người dân xã Thương Điình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
lượt xem 27
download
Báo cáo kết quả đề tài thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu thực trạng các nguồn nước sinh hoạt của người dân xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên với mục tiêu tìm hiểu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội có quan hệ với sử dụng nước sinh hoạt của người dân tại xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên; xác định được thực trạng các nguồn nước sinh hoạt của người dân tại xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên;...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo kết quả đề tài thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu thực trạng các nguồn nước sinh hoạt của người dân xã Thương Điình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT KHOA KỸ THUẬT NÔNG LÂM DƯƠNG BA TUYÊN ́ ́ BAO CAO KÊT QUA ́ ́ ́ ̉ ĐỀ TÀI THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Tên đề tài: “TI ̀M HIÊ ̉ U TH Ự C TRA ̣ NG CA ́C NGUÔ ̀N N ƯƠ ́C SINH HOA ̣ T CU ̉ A NG ƯƠ ̀I DÂN XA ̃ TH ƯỢ NG ĐI ̀NH, HUYÊ ̣ N PHU ́ BI ̀NH, TI ̉ NH THA ́I NGUYÊN ” Hệ đào tạo : Cao đẳng chính quy Chuyên ngành : Quan ly môi tr ̉ ́ ương ̀ Khóa học : 2013 2016
- Thái Nguyên, năm 2016 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT KHOA KỸ THUẬT NÔNG LÂM DƯƠNG BA TUYÊN ́ ́ BAO CAO KÊT QUA ́ ́ ́ ̉ ĐỀ TÀI THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Tên đề tài: “ TI ̀M HIÊ ̉ U TH Ự C TRA ̣ NG CA ́C NGUÔ ̀N N ƯƠ ́C SINH HOA ̣ T CU ̉ A NG ƯƠ ̀I DÂN XA ̃ TH ƯỢ NG ĐI ̀NH, HUYÊ ̣ N PHU ́ BI ̀NH, TI ̉ NH THA ́I NGUYÊN” Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyên Duy Lam ̃
- Thái nguyên, năm 2016 LƠI CAM ̀ ̉ ƠN Thực tập tốt nghiệp là thời gian trau dôi kiên th ̀ ́ ưc, cung cô, bô sung ly ́ ̉ ́ ̉ ́ ̉ thuyêt tich luy trên giang đ ́ ́ ̃ ường va nâng cao chuyên môn, nghiêp vu c ̀ ̣ ̣ ủa mỗi sinh viên. Theo chương trình và kế hoạch đào tạo, được sự phân công ̉ ộ môn Quản lý đất đai; Khoa Ky thuât Nông lâm – Tr cua b ̃ ̣ ương Cao đăng ̀ ̉ ̣ Kinh tê – Ky thuât, tôi tiên hanh th ́ ̃ ́ ̀ ực tâp tai UBND xa Th ̣ ̣ ̃ ượng Đinh, huyên ̀ ̣ ́ ̀ ̉ Phu Binh, tinh Thai Nguyên. ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ơn thây giao: TS. Nguyên Nhân dip đê tai hoan thanh, tôi xin thanh cam ̀ ̀ ̀ ́ ̃ Duy Lam ngươi đa tân tâm h ̀ ̃ ̣ ương dân, giup đ ́ ̃ ́ ỡ tôi suôt th ́ ời gian thực tâp ̣ ̣ khoa luân. ́ ̀ ̉ ̀ Tôi bay to long biêt ́ ơn sâu săc t ́ ới Ban giam hiêu Cao đăng Kinh tê – ́ ̣ ̉ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̣ Ky thuât, Ban chu nhiêm khoa va cac thây cô giao trong khoa Ky thuât Nông ́ ̀ ̃ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ lâm. Cac thây cô đa tao điêu kiên cho tôi trong qua trinh hoc tâp va ren luyên ̣ ương. tai tr ̀ Tôi xin gửi lơi cam ̀ ̉ ơn tơi cac cô, cac chu, cac bac, cac anh chi đang ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ công tac tai UBND xa Th ̃ ượng Đinh, huyên Phu Binh, tinh Thai Nguyên đa ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̃ ̣ ̀ nhiêt tinh giup tôi trong qua trinh th ́ ́ ̀ ực tâp va viêt khoa luân. ̣ ̀ ́ ́ ̣ Trong thơi gian hoc tâp va lam khoa luân, măc du đa cô găng hêt minh ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ nhưng do chưa co kinh nghiêm va kiên th ́ ̣ ̀ ́ ức cua ban thân con han chê nên ̉ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ chăc chăn không thê tranh khoi nh̉ ưng thiêu sot, tôi rât mong nhân đ ̃ ́ ́ ́ ̣ ược ý ́ ̉ ̣ kiên đong gop cua thây cô ban be, ng ́ ́ ̀ ̀ ười thân đê khoa luân cua tôi đ ̉ ́ ̣ ̉ ược hoan ̀ ̣ ơn. thiên h Tôi xin chân thanh cam ̀ ̉ ơn! Thai Nguyên, ngay 28 thang 5 năm 2016 ́ ̀ ́
- Sinh viên Dương Ba Tuyên ́ ́
- MUC LUC ̣ ̣ MỞ ĐẦU................................................. Error: Reference source not found 1. Tính cấp thiết của đề tài.................................. Error: Reference source not found 2. Mục tiêu của đề tài............................................. Error: Reference source not found 3. Ý nghĩa của đề tài..................................................................................... 2 3.1. Trong học tập và nghiên cứu............................................................................ 2 3.2. Trong thực tiễn....................................................................................... 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...................................................................... 3 Chương 1: T ỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................... 4 1.1. Cơ sở khoa học của đề tài................................................................................. 4 ̀ ̣ ̉ ươć ............................................................................... 1.1.1. Tâm quan trong cua n 4 1.1.2. Khái niệm về nước............................................................................. 4 1.1.3. Khái niệm về nước sinh hoạt....................................................................... 5 1.1.4. Các nguồn cung cấp nước sinh hoạt........................................................... 5 1.1.5. Các thông số đánh giá chất lượng các nguồn nước cung cấp cho mục đích sinh hoạt....................................................................................................... 6 1.1.5.1. Các chỉ tiêu về lý học................................................................................... 6 1.1.5.2. Các chỉ tiêu về hóa học................................................................................ 8 1.1.5.3. Chỉ tiêu về sinh học.................................................................................... 10 1.2. Cơ sở pháp lý của đề tài.................................................................................. 10 1.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài............................................................................... 11 1.3.1. Nhưng bât câp trong khai thac va s ̃ ́ ̣ ́ ̀ ử dung tai nguyên n ̣ ̀ ước............... 11
- 1.3.2. Hiện trạng sử dụng nước sinh hoạt trên thế giới và ở Việt Nam . 12 . 1.3.2.1. Hiện trạng sử dụng nước sinh hoạt trên toàn thế giới.............. Error: Reference source not found 1.3.2.2. Hiện trạng sử dụng nước sinh hoạt tại Việt Nam.... Error: Reference source not found Chương 2:NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........ Error: Reference source not found 2.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu............... Error: Reference source not found 2.2. Nội dung nghiên cứu....................................... Error: Reference source not found 2.3. Phương pháp thực hiện của đề tài............. Error: Reference source not found ́ ́ ̣ 2.3.1. Cac sô liêu th ứ câp vê điêu kiên t ́ ̀ ̀ ̣ ự nhiên, kinh tê xa hôi cua xa ́ ̃ ̣ ̉ ̃ Thượng Đinh ̀ ............................................................. Error: Reference source not found ̉ ̀ ương phap điêu tra, khao sat th 2.3.2. Chi tiêu va ph ́ ̀ ̉ ́ ực đia vê cac nguôn ̣ ̀ ́ ̀ nươc sinh hoat cua ng ́ ̣ ̉ ươi dân ̀ Error: Reference source not found .............................. ̉ 2.3.3. Thông kê, tông h ́ ợp, đanh gia ́ ́ ....................................................................... 19 Chương 3:KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................................ 20 3.1. Điều kiện tự nhiên – xã hội của xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên......................................................................................................... 20 3.1.1. Điều kiện tự nhiên............................................................................ 20 3.1.1.1. Vị trí địa lý...................................................................................... 20 3.1.1.2. Địa hình........................................................................................... 20 3.1.1.3. Khí hậu........................................................................................................... 21 3.1.1.4. Thổ nhưỡng.................................................................................... 21
- 3.1.1.5. Sinh vật........................................................................................... 22 3.1.1.6. Các điều kiện khác......................................................................... 22 3.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội............................................................................ 23 ́ ̃ ̣ ............................................................................................. 3.1.2.1. Kinh tê – xa hôi 23 3.1.2.2. Văn hoa xa hôi ́ ̃ .............................................................................................. 24 3.2. Tình hình sử dụng nguồn nước sinh hoạt ở xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên..................................................................................... 26 3.2.1. Hiện trạng môi trường nước ở xã Thượng Đình................................. 26 ̀ ước măṭ ............................................................................. 3.2.1.1. Nguôn n 26 3.2.1.2. Nước ngầm.................................................................................... 27 3.2.1.3. Các công trình cấp nước của huyện... Error: Reference source not found ́ ̀ ́ ươc va x 3.2.1.4. Cac công trinh thoat n ́ ̀ ử ly n ́ ươc thai ́ ̉ ... Error: Reference source not found 3.2.2. Nguồn cấp nước sinh hoạt trên địa bàn xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên..................................................................................... 29 3.2.3. Lưu lượng nước phục vụ nhu cầu sinh hoạt trên địa bàn xã Thượng Đình................................................................................................................ 30 3.3. Chất lượng nước sinh hoạt tại xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên......................................................................................................... 31 3.4. Đề xuất các giải pháp cải thiện nguồn cấp nước sinh hoạt cho người dân xã Thượng Đình..................................................................................... 34 ̉ ̉ ́ ượng nguôn n 3.4.1. Đam bao chât l ̀ ước............................................................... 34 3.4.2. Xây dựng mô hình chưa n ́ ươc m ́ ưa........................................................... 35
- ̉ ̣ 3.4.3 Tham gia cua công đông ̀ ..................................................................... 38 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 41 1. Kết luận.................................................................................................. 41 2. Ki ến nghị ….... ………………………………………………………….41 TAI LIÊU THAM ̀ ̣ KHAO………………………………………………….43 ̉ DANH MUC BANG BIÊU ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ước sinh hoat theo vung tinh đên năm Bang 1.1: Kêt qua câp n ́ ̣ ̀ ́ ́ 2013……….14 ̉ ̉ ̣ Bang 1.2: Ty lê dân sô nông thôn đ ́ ược câp n ́ ước sach qua t ̣ ưng năm……… ̀ 15 ̉ ̣ ́ ́ ̃ ượng Đinh……………………………… Bang 3.1: Cac loai đât chinh xa Th ́ ̀ 21 ̉ ̣ ̣ ̀ ̃ ượng Đinh, huyên Bang 3.2: Tinh hinh dân sô va lao đông trên đia ban xa Th ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ừ năm 2013 đên năm 2015…………………………………….....25 Phu Binh t ́ ̉ 3.3: Cać nguôn Bang ́ nước sinh hoaṭ cuả xã Thượng ̀ câp Đinh……………..29 ̀ ̉ 3.4: Lưu lượng nươć sử dung Bang ̣ từ cać nguôn ̀ nước xã Thượng Đinh…...30 ̀ ̉ 3.5: Quy chuân Bang ̉ kỹ thuâṭ quôć gia về chât́ lượng nươć ngâm….............31 ̀ ̉ 3.6: Chât́ lượng cać nguôn Bang ̀ nước sinh hoaṭ xã Thượng Đinh………….33 ̀
- ̉ ̉ Bang 3.7: Tông h ợp chât l ́ ượng nươc t ́ ừ cac nguôn n ́ ̀ ước sinh hoat………… ̣ 34 DANH MUC BANG HINH ̣ ̉ ̀ Hinh ̀ 3.1: Cać nguôn ́ nước sinh hoaṭ cho ngươì dân xã Thượng ̀ câp Đinh….29 ̀ ̀ 3.2: Biêủ đồ thể hiên Hinh ̣ lưu lượng sử dung ̣ cuả xã Thượng Đinh………..31 ̀
- DANH MUC CH ̣ Ư VIÊT TĂT ̃ ́ ́ BOD : Nhu câu oxy sinh hoa ̀ ́ COD ́ ̣ : Nhu câu oxy hoa hoc ̀
- DS : Ham l̀ ượng chât răn hoa tan ́ ́ ̀ DO : Ham l̀ ượng oxygen hoa tan ̀ SS : Lượng chât răn l ́ ́ ơ lửng TS ̉ ̀ ượng chât răn : Tông ham l ́ ́ VS : Ham l̀ ượng cac chât dê bay h ́ ́ ̃ ơi UBND ̉ : Uy ban nhân dân
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Nhằm thực hiện thành công công nghiệp hóa hiện đại hóa nông thôn của Đảng và nhà nước đề ra thì một số yêu cầu có tính then chốt là vấn đề phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn. Trong đó vấn đề cung cấp nước sinh hoạt cho người dân là một trong những yếu tố tiền đề quan trọng nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống người dân nông thôn. Tài nguyên nước là các nguồn nước mà con người có thể sử dụng, là vật phẩm quý giá nhất mà tạo hóa đã ban cho hành tinh của chúng ta và chính nó là khởi nguồn của sự sống: mọi sinh vật không có nước không thể tồn tại và con người cũng không phải là ngoại lệ, có vai trò rất quan trọng trong sự phát triển, đặc biệt là trong sự phát triển của thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng, không riêng gì con người, bất cứ một ngành hay lĩnh vực nào cũng cần đến nước để làm nguyên liệu sản xuất hay phụ trợ. Tình trạng thiếu nước sạch phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày là nguyên nhân chủ yếu gây ra những hậu quả nặng nề về sức khỏe đối với đời sống con người. Người dân ở xã Thượng Đình sử dụng nguồn nước chủ yếu từ giếng, suối.... Tuy nhiên trong những năm gần đây, do ý thức của người dân và công tác quản lý của chính quyền địa phương còn nhiều yếu kém, do vậy nguồn nước tại địa bàn xã giảm về cả số lượng và chất lượng không được đảm bảo cho sinh hoạt. Chất lượng nước bị suy giảm đến mức có một số nguồn nước khác không thể sử dụng làm nước sinh hoạt vì đã bị ô nhiễm. Khu vực nông thôn vùng trung du, miền núi phía Bắc mang đầy đủ các đặc trưng của khu vực nông thôn Việt Nam và có những đặc thù riêng như: địa hình không bằng phẳng, dân cư phân bố rải rác, trình độ dân trí thấp và
- 2 kinh tế xã hội thấp hơn so với mặt bằng chung cả nước. Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên do đặc thù của khu vực, nằm trong vùng dân cư khu vực trung du miền núi, cơ sở hạ tầng còn nhiều thiếu thốn. Cơ sở vật chất, mặt bằng kỹ thuật chưa được đầu tư mạnh mẽ cho vấn đề nước sinh hoạt nông thôn. Để đảm bảo phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo chất lượng môi trường thì việc lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trong thời gian tới là điều hết sức cần thiết. Trong đó, việc đảm bảo chất lượng nước sạch và vệ sinh môi trường là một trong những tiêu chí đặt lên hàng đầu. Xuất phát từ những vấn đề trên được sự đồng ý của Ban giám hiệu, các thầy cô bộ môn trong Khoa Kỹ thuật nông lâm trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật, dưới sự hướng dẫn của giảng viên TS. Nguyễn Duy Lam, em tiến hành đánh giá và nghiên cứu đề tài: “Tìm hiểu thực trạng các nguồn nước sinh hoạt của người dân tại xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên”. 2. Mục tiêu của đề tài Tìm hiểu về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội có quan hệ với sử dụng nước sinh hoạt của người dân tại xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên. Xác định được thực trạng các nguồn nước sinh hoạt của người dân tại xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên. Đề xuất một sô giải pháp cải thiện nguồn nước đạt vệ sinh môi trường cho người dân ở xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, phù hợp với định hướng phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
- 3 3. Ý nghĩa của đề tài 3.1. Trong học tập và nghiên cứu Kết quả của đề tài là tài liệu tham khảo và là cơ sở khoa học cho các nghiên cứu liên quan. Nâng cao kiến thức và tích lũy được kinh nghiệm thực tế phục vụ cho công tác sau này của bản thân. 3.2. Trong thực tiễn Kết quả của đề tài là tài liệu tham khảo có ý nghĩa để cơ quan chức năng ở địa phương có các giải pháp về quản lý, tổ chức thực hiện nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn nước sinh hoạt cũng như nâng cao nhận thức của người dân về môi trường sống trong cộng đồng. 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Nước sinh hoạt tại xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên. Phạm vi nghiên cứu: Các nguồn nước sinh hoạt.
- 4 Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. Cơ sở khoa học của đề tài 1.1.1. Tâm quan trong cua n ̀ ̣ ̉ ươć Nươc la nguôn tai nguyên tai tao, bao phu ¾ bê măt Trai Đât. Trong đo, ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ́ 97% nươc trên bê măt trai đât la n ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ươc măn, chi 3% con lai la n ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ươc ngot ́ ̣ nhưng gân h ̀ ơn 2/3 lượng nươc nay tôn tai ́ ̀ ̀ ̣ ở dang sông băng va cac mu băng ̣ ̀ ́ ̃ ở cac c ́ ực. Phân con lai không đong băng đ ̀ ̀ ̣ ́ ược tim thây chu yêu ̀ ́ ̉ ́ ở dang ̣ nươc ngâm va chi con lai môt ty lê nho tôn tai trên măt đât va trong không ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ khi.́ Nươc la tai nguyên vât liêu quan trong nhât cua loai ng ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ươi va sinh vât ̀ ̀ ̣ trên trai đât. Con ng ́ ́ ươi môi ngay cân 250 lit n ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ươc cho sinh hoat, 1500 lit ́ ̣ ́ nươc cho hoat đông công nghiêp va 2000 lit n ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ươc cân cho nông nghiêp. ́ ̀ ̣ Nươc chiêm 99% trong l ́ ́ ượng sinh vât sông trong môi tr ̣ ́ ương n ̀ ươc va 44% ́ ̀ ̣ trong l ượng cơ thê con ng ̉ ươi. Đê san xuât 1 tân giây cân 250 tân n ̀ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ước, 1 tân ́ ̣ ́ ươc va 1 tân chât bôt cân 1000 tân n đam cân 600 tân n ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ước (Thuy Ph ̣ ương, 2014)[7].
- 5 ̀ ưc năng tham gia vao chu trinh sông trên, n Ngoai ch ́ ̀ ̀ ́ ước con mang năng ̀ lượng (hai triêu, thuy năng) chât mang vât liêu va tac nhân điêu hoa khi hâu, ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ thực hiên cac chu trinh vât chât trong t ̣ ́ ̀ ̣ ́ ự nhiên. Co thê noi s ́ ̉ ́ ự sông cua con ́ ̉ ngươi va moi sinh vât sông trên trai đât đêu phu thuôc vao n ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ước. 1.1.2. Khái niệm về nước Liên quan đến nước nói chung, tác giả Hoang Thi Thanh Hiên (2015) ̀ ̣ ̀ [3] cho biết: Nước là một tập hợp chất hóa học của oxy và hidro, có công thức hóa học là H2O. Với các tính chất lý học đặc biệt (tính lưỡng cực, liên kết hidro và tính bất thường của khối lượng riêng) nước là một chất rất quan trọng trong nhiều ngành khoa học và đời sống. Tài nguyên nước là môt dang tai nguyên thiên nhiên đăc biêt, v ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ưa vô ̀ ̣ ưa h han v ̀ ưu han va chinh ban thân n ̃ ̣ ̀ ́ ̉ ước co thê đap ́ ̉ ́ ứng cho cac nhu câu cua ́ ̀ ̉ ̣ cuôc sông ̣ ̣ đông công ́ ăn uông, sinh hoat, hoat ́ ̣ ̣ năng lượng, nông nghiêp, ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ nghiêp, giao thông vân tai thuy, du lich (Hoang Thi Thanh Hiên,2015)[3]. ̀ 1.1.3. Khái niệm về nước sinh hoạt Nươc sinh hoat la n ́ ̣ ̀ ươc sach hoăc n ́ ̣ ̣ ước dung cho ăn uông, vê sinh cua ̀ ́ ̣ ̉ con ngươi. N ̀ ươc sach la n ́ ̣ ̀ ươc co chât l ́ ́ ́ ượng đap ́ ứng quy chuân ky thuât vê ̉ ̃ ̣ ̀ nươ ́c sach, co thê la ̣ ́ ̉ ̀ đượ c hiêu la n ̉ ̀ ươ ́c trong không mau, không mui, ̀ ̀ không vi.̣ 1.1.4. Các nguồn cung cấp nước sinh hoạt “ Nươc măt” la n ́ ̣ ̀ ước trong sông, hô hoăc n ́ ̀ ̣ ước ngot trong vung đât ̣ ̀ ́ ̣ ước. Nươc măt đ ngâp n ́ ̣ ược bô sung môt cach t ̉ ̣ ́ ự nhiên bởi giang thuy va ́ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ương, bôc h chung mât đi khi chay vao đai d ́ ơi va thâm xuông đât. ̀ ́ ́ ́ Lượng giang thuy nay đ ́ ̉ ̀ ược thu hôi b ̀ ởi cac l ́ ưu vực, tông l ̉ ượng nươć ̣ ̀ ̣ ̣ ơi điêm cung tuy thuôc vao môt sô yêu tô khac. trong hê thông nay tai môt th ́ ̀ ̉ ̃ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư kha năng ch Cac yêu tô nay nh ̉ ứa cua cac hô, vung đâp ngâp n ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ước va cac hô ̀ ́ ̀
- 6 chưa nhân tao, đô thâm cua đât bên d ́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ưới co thê ch ́ ̉ ứa nước nay, cac đăc điêm ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ cua dong chay măt trong l ̀ ưu vực, thơi l ̀ ượng giang thuy va tôc đô bôc h ́ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ơi ̣ đia phương. Tât ca cac yêu tô nay đêu anh h ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ưởng đên ty lê mât n ́ ̉ ̣ ́ ước. ̣ ̣ ̉ Cac hoat đông cua con ng ́ ươi co thê tac đông l ̀ ́ ̉ ́ ̣ ớn hoăc đôi khi pha v ̣ ́ ơ ̃ cac yêu tô nay. Con ng ́ ́ ́ ̀ ươi th ̀ ương tăng kha năng tr ̀ ̉ ữ nước băng cach xây ̀ ́ dựng cac bê ch ́ ̉ ưa va giam tr ́ ̀ ̉ ữ nươc băng cach thao khô cac vung đât ngâp ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ nươc. Con ng ́ ươi cung lam tăng l ̀ ̃ ̀ ưu lượng va vân tôc cua dong chay măt ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ở cac khu v ́ ực lat đ ́ ường va dân n ̀ ̃ ước băng cac kênh. ̀ ́ ̀ ̉ “Dong chay ngâm” trên suôt dong sông, l ̀ ́ ̀ ượng nươc chay vê ha nguôn ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ bao gôm hai dang la dong chay trên măt va chay thanh dong ngâm trong cac ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ưt ne (không phai n đa bi n ́ ̉ ̉ ươc ngâm) d ́ ̀ ươi cac con sông. Đôi v ́ ́ ́ ới môt sô ̣ ́ ̃ ơn, yêu tô không quan sat đ thung lung l ́ ́ ́ ́ ược nay co thê co l ̀ ́ ̉ ́ ưu lượng lơn h ́ ơn rât nhiêu so v ́ ̀ ơi dong chay măt. ́ ̀ ̉ ̣ “Nươc ngâm” la dang n ́ ̀ ̀ ̣ ươc d ́ ươi đât, la n ́ ́ ̀ ước ngot đ ̣ ược chứa trong ̉ ́ ̉ ̀ ước chứa trong cac tâng ngâm cac lô rông cua đât va đa. No cung co thê la n ́ ̃ ̃ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̣ nươc bên d ́ ươi m ́ ực nươc ngâm. Đôi khi ng ́ ̀ ươi ta con phân biêt n ̀ ̀ ̣ ước ngâm ̀ nông, nươc ngâm sâu va n ́ ̀ ̀ ước chôn vui. ̀ ́ ước cho nươc ngâm la n Nguôn cung câp n ̀ ́ ̀ ̀ ước măt thâm vao tâng ch ̣ ́ ̀ ̀ ứa. ́ ̀ ́ ước tự nhiên như suôi va thâm vao cac đai d Cac nguôn thoat n ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ương. 1.1.5. Các thông số đánh giá chất lượng các nguồn nước cung cấp cho mục đích sinh hoạt Đề cập về chất lượng nước, tác giả Đao Đoan Manh (2012)[4] đã ̀ ̀ ̣ tổng hợp từ những kết quả nghiên cứu trong và ngoài nước, tóm tắt như sau: 1.1.5.1. Các chỉ tiêu về lý học * Độ pH của nước:
- 7 Định nghĩa về mặt toán học: pH = log[H+]. pH là thong số đánh giá chất lượng nguồn nước, nó quyết định đến tính axit, bazơ cũng như khả năng hòa tan của các chất tan trong nước, sự thay đổi của độ pH dẫn tới sự thay đổi thành phần hóa học của nước (sự kết tủa, sự hòa tan, cân bằng cacbonat,..), các quá trình sinh học trong nước. pH dưới 7 là có tính axit và độ pH trên 7 có tính baz ơ . pH đ ượ c xác đ ị nh b ằ ng máy đo pH ho ặ c b ằ ng ph ươ ng pháp chu ẩ n đ ộ . * Nhiệt độ (0C): Nhiệt độ của nước có ảnh hưởng đến độ pH, đến các quá trình hóa học và sinh học xảy ra trong nước. Nhiệt độ phụ thuộc rất nhiều vào môi trường xung quanh, vào thời gian trong ngày, vào mùa trong năm…. Nhiệt độ cần được xác định tại chỗ (tại nơi lấy mẫu). * Độ màu của nước: Nước nguyên chất không màu. Màu sắc gây nên bởi các tạp chất trong nước (thường là do chất hữu cơ: chất mùn hữu cơ, acid humic; một số ion như sắt..; một số loài thủy sinh vật). Độ màu thường được xác định bằng phương pháp so màu v ớ i các dung d ị ch chu ẩ n là Clorophantinat Coban. Đ ơ n v ị Pt – Co. * Độ đục: Độ đục gây nên bởi các hạt rắn lơ lửng trong nước. Các chất lơ lửng trong nước có thể có nguồn gốc vô cơ, hữu cơ hoặc các vi sinh vật, thủy vật có kích thông thường từ 0,1 – 10m. Độ đục làm giảm khả năng truyền sang của nước, ảnh hưởng tới quá trình quang hợp. Độ đục được đô bằng máy đo độ đục (Đục kế Turbidimeter). Đơn vị đo độ đục theo các máy do Mỹ sản xuất là NTU (Nephelometric Turbidity Unit). * Tổng hàm lượng chất rắn (TS):
- 8 Các chất rắn trong nước có thể là những chất tan hoặc không tan, bao gồm cả những chất vô cơ lẫn các chất hữu cơ. Tổng hàm lượng các chất rắn (TS) là lượng khô tính bằng mg của phần còn lại sau khi làm bay hơi 1 lít mẫu nước trên nồi cách thủy sấy khô ở 105 0C cho tới khi khối lượng không đổi (đơn vị tính bằng mg/l). * Lượng chất rắn lơ lửng (SS): Các chất rắn lơ lửng (các chất huyền phù) là những chất rắn không tan trong nước. Hàm lượng các chất lơ lửng (SS) là lượng khô của phần chất rắn còn lại trên giấy lọc sợi thủy tinh khi lọc 1 lít nước mẫu qua phễu lọc rồi sấy khô ở 1050C cho tới khi khối lượng không đổi. Đơn vị tính là mg/l. * Hàm lượng chất rắn hòa tan (DS): Tổng hàm lượng chất rắn hòa tan là những chất tan được trong nước, bao gồm cả chất vô cơ lẫn hữu cơ. Hàm lượng các chất hòa tan (DS) là lượng khô của phần dung dịch lọc khi lọc 1 lít nước mẫu qua phễu lọc có giấy lọc sợi th ủ y tinh r ồ i s ấ y khô ở 105 0 C cho t ớ i khi kh ố i l ượ ng không đ ổ i. Đ ơ n v ị tính là mg/l. Công th ứ c tính hàm l ượ ng ch ấ t r ắ n hoad tan nh ư sau: DS = TS – SS. Trong đó: TS Tổng hàm lượng chất rắn; SS Lượng chất rắn lơ lửng, * Hàm lượng các chất dễ bay hơi (VS): Hàm lượng các chất rắn lơ lửng dễ bay hơi (VSS) là lượng mất đi khi nung lượng chất rắn huyền phù (SS) ở 5500C cho đến khi khối lượng không đổi (thường được quy định trong một khoảng thời gian nhất định). Hàm lượng các chất rắn hòa tan dễ bay hơi (VDS) là lượng mất đi khi nung
- 9 lượng chất rắn hòa tan (DS) ở 5500C cho đến khi khối lượng không đổi (thường được quy định trong một khoảng thời gian nhất định). 1.1.5.2. Các chỉ tiêu về hóa học * Độ kiềm toàn phần: Là tổng hàm lượng các ion HCO3, CO32, OH có trong nước. Độ kiềm trong nước tự nhiên thường gân nên bởi các muối của acid yếu, đặc biệt các muối carbonat và bicarbonat. * Độ cứng của nước: Là tổng hàm lượng của các ion Ca2+ và Mg2+. Độ cứng của nước gây nên bởi các ion đa hóa trị có mặt trong nước. Chúng phản ứng với một số anion tạo thành kết tủa. Các ion hóa trị 1 không gây nên độ cứng của nước. * Hàm lượng oxygen hòa tan (DO): Là hàm lượng oxy hòa tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các sinh vật nước. DO trong nước phụ thuộc vào nhiều yếu tố như áp suất, nhiệt độ, thành phần hóa học của nguồn nước, số lượng vi sinh, thủy vật… Khi DO xuống đến khoảng 4 – 5mg/l, số sinh vật có thể sống trong nước giảm mạnh. Nếu hàm lượng DO quá thấp nước sẽ có mùi và trở nên đen do trong nước lúc này diễn ra chủ yếu là các quá trình phân hủy yếm khí, các vi sinh vật không thể sống được trong nước này nữa. Đơn vị mg/l. * Nhu cầu oxygen hóa học (COD – nhu cầu oxy hóa học): Là lượng oxy cần thiết để oxy hóa các hợp chất hóa học trong nước bao gồm cả vô cơ và hữu cơ. COD giúp phần nào đánh giá được lượng chất hữu cơ trong nước có thể bị oxid hóa bằng các chất hóa học (tức là đánh giá mức độ ô nhiễm của nước). COD được khi xác định bằng phương pháp KMnO4 và K2Cr2O7. Đơn vị mg/l. * Nhu cầu oxygen sinh hóa (BOD – nhu cầu oxy sinh hóa):
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề thực tập " Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh và biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty liên doanh "
60 p | 1007 | 158
-
Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài KHKT 2010: Ứng dụng công nghệ Nano trong hoàn tất vải tơ tằm chống bụi, chống thấm nước - KS. Nhữ Thị Việt Hà
57 p | 241 | 54
-
Báo cáo kết quả thực tập tốt nghiệp
49 p | 461 | 48
-
Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài KHKT 2011: "Nghiên cứu thiết kế mặt hàng vải dệt thoi từ sợi nhuộm polyester phương pháp "Solution dyed" để tạo mặt hàng vải bọc nệm ghế" - KS. Phạm Thị Mỹ Giang
59 p | 193 | 18
-
Báo cáo kết quả đề tài: Nghiên cứu viết phần mềm thiết kế và mô tả hình ảnh vải dệt thoi từ sợi slub - Vũ Văn Hiếu
54 p | 171 | 17
-
Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV TM DV Bất động sản Hiếu Trung Tín
116 p | 37 | 9
-
Báo cáo kết quả thực hiện đề tài: Ứng dụng công nghệ kiềm co trong điều kiện tận dụng các thiết bị hiện có của công ty để nâng cao chất lượng khăn bông - KS. Trần Thị Ái Thi
109 p | 134 | 9
-
Báo cáo kết quả thực hiện đề tài: Ứng dụng công nghệ kiềm co trong điều kiện tận dụng các thiết bị hiện có của công ty để nâng cao chất lượng khăn bông - Trần Thị Aí Thi
109 p | 119 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán lập và phân tích Báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty TNHH nội thất thủy SEJIN-VINASHIN
104 p | 71 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần vận tải thủy số 4
103 p | 72 | 8
-
Khoá luận tốt nghiệp: Lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Thuốc lá Cửu Long
140 p | 22 | 8
-
Khoá luận tốt nghiệp: Lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi
83 p | 21 | 7
-
Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công trình Công cộng Vĩnh Long
122 p | 13 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Báo cáo kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và Xây dựng Hải Phòng
82 p | 66 | 7
-
Báo cáo kết quả thực tập bán hàng
3 p | 161 | 7
-
Thực tập tốt nghiệp: Lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại dược phẩm Vĩnh Long
78 p | 25 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Tìm hiểu hoạt động quản lý thông tin về đề tài và báo cáo kết quả nghiên cứu ở Việt Nam
69 p | 39 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn