Khoá luận tốt nghiệp: Lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Thuốc lá Cửu Long
lượt xem 8
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài "Lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Thuốc lá Cửu Long" nhằm tìm hiểu thực trạng kế toán lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Thuốc Lá Cửu Long. Từ đó đề xuất các kiến nghị giúp công ty hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Thuốc lá Cửu Long
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ CỬU LONG GVHD: ThS. HUỲNH MNH ĐOÀN SVTH: BÙI THỊ HỒNG ĐÀO LỚP: KẾ TOÁN – K18 MSSV: 1711044001 Vĩnh Long, năm 2021
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ CỬU LONG GVHD: ThS. HUỲNH MNH ĐOÀN SVTH: BÙI THỊ HỒNG ĐÀO LỚP: KẾ TOÁN – K18 MSSV: 1711044001 Vĩnh Long, năm 2021 i
- NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021 Giáo viên hướng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ và tên) ThS. Huỳnh Minh Đoàn ii
- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021 Xác nhận của đơn vị (Đóng dấu, ký tên) iii
- LỜI CẢM ƠN Trải qua thời gian học tập tại Trường Đại học Cửu Long và thực tập tại Công ty Thuốc Lá Cửu Long em đã nhận được sự giảng dạy, truyền đạt kinh nghiệm quý báu của các thầy cô cùng với sự chỉ bảo, giúp đỡ tận tình của cô chú anh chị tại Công ty đã tạo điều kiện giúp em mở rộng kiến thức, đưa những ý kiến ở trường vào thực tế tại Công ty và giúp đỡ em hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp. Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc và anh chị phòng kế toán trong Công ty Thuốc lá Cửu Long đã cung cấp số liệu cần thiết và hướng dẫn tận tình cho em trong suốt thời gian thực tập tại Công ty giúp em hoàn thành tốt bài khóa luận. Đặc biệt, em xin gởi đến thầy Huỳnh Minh Đoàn, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong quá trình thực tập và hoàn thành tốt được bài khóa luận tốt nghiệp của mình. Sau cùng, em xin kính chúc Quý Thầy Cô Trường Đại học Cửu Long, các cô chú, anh chị trong Công ty luôn dồi dào sức khỏe, luôn hoàn thành tốt công tác của mình và thành công trong cuộc sống, chúc Công ty ngày càng thịnh vượng. Em xin chân thành cảm ơn! Vĩnh Long, ngày ……… tháng ……… năm 2021 Sinh viên thực hiện Bùi Thị Hồng Đào iv
- DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG BCĐKT Bảng cân đối kế toán BCTC Báo cáo tài chính BĐS Bất động sản BH & CCDV Bán hàng và cung cấp dịch vụ DN Doanh nghiệp GTGT Giá trị gia tăng KCS Khu chế suất BCKQHĐKH Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh MTV Một thành viên TK Tài khoản TNHH Trách nhiệm hữu hạn TP Thành phố TNDN Thu nhập doanh nghiệp v
- DANH SÁCH CẤC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 1.1: BCKQHĐKD theo thông tư 200/TT-BTC ................................................ 8 Bảng 2.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2020 ................................... 40 Bảng 2.2: Phân tích báo cáo kêt quả hoạt động kinh doanh năm 2018-2020 (theo chiều ngang) ............................................................................................................. 42 Bảng 2.3: Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018-2020 (Theo chiều dọc) ................................................................................................................. 45 Bảng 2.4: Bảng phân tích sự biến động của doanh thu 2018-2020 .......................... 48 Bảng 2. 5: Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của sản lượng và giá bán đến doanh thu trong năm 2018-2019 ............................................................................................... 51 Bảng 2.6: Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của sản lượng và giá bán đến doanh thu trong năm 2019-2020 ............................................................................................... 54 Bảng 2.7: Bảng thống kê tình hình chi phí chung năm 2018- 2020 ......................... 56 Bảng 2.8: Bảng tình hình lợi nhuận 2018-2020 ....................................................... 58 Bảng 2.9: Ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận ............................................... 60 Bảng 2.10: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần 2018–2020 .............................. 67 Bảng 2.11: : Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản 2018–2020 ............................................ 68 Bảng 2.12: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 2018–2020................................ 69 vi
- DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1: Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm thuốc lá ................................... 25 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy hoạt động tại Công ty .......................................... 27 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty .............................................. 29 Sơ đồ 2.4: Sơ đồ sổ đăng kí chứng từ ghi sổ ............................................................ 31 Sơ đồ 2.5: Trình tự lập BCKQHĐKD tại Công ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long . 36 vii
- MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN DỀ TÀI ........................................................................................ 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................. 1 3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................................. 2 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................................... 2 5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2 6. BỐ CỤC ĐỀ TÀI .................................................................................................. 3 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY .................................................... 4 1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ..................................................................................................................... 4 1.1.1 Khái niệm Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ....................................... 4 1.1.2 Ý nghĩa của BCKQHĐKD ............................................................................ 4 1.1.3 Nguyên tắc lập BCKQHĐKD ....................................................................... 5 1.1.4 Kết cấu của BCKQHĐKD ............................................................................ 6 1.1.5 Cơ sở số liệu, trình tự và phương pháp BCKQHĐKD ................................. 7 1.1.5.1 Cơ sở số liệu lập BCKQHĐKD ........................................................... 7 1.1.5.2 Trình tự lập BCKQHĐKD ................................................................... 7 1.1.5.3 Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong BCKQHĐKD ......... 7 1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH BCKQHĐKD ...................................... 13 1.2.1 Khái niệm, mục đích, vai trò, ý nghĩa của phân tích BCKQHĐKD ........... 13 1.2.1.1 Khái niệm phân tích BCKQHĐKD.................................................... 13 1.2.1.2 Mục đích phân tích BCKQHĐKD ..................................................... 14 1.2.1.3 Vai trò phân tích BCKQHĐKD ......................................................... 14 1.2.1.4 Ý nghĩa phân tích BCKQHĐKD ........................................................ 14 1.2.2 Cơ sở phân tích BCKQHĐKD .................................................................... 15 1.2.3 Các phương pháp phân tích BCKQHĐKD ................................................. 15 1.2.3.1 Phương pháp so sánh ........................................................................ 15 1.2.3.2 Phương pháp phân tích tỷ lệ .............................................................. 16 1.2.3.3 Phương pháp thay thế liên hoàn ........................................................ 16 viii
- 1.2.4 Nội dung phân tích BCKQHĐKD .............................................................. 18 1.2.4.1 Phân tích BCKQHĐKD theo chiều ngang ........................................ 18 1.2.4.2 Phân tích BCKQHĐKD theo chiều dọc ............................................ 18 1.2.4.3 Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp thông qua các tỷ số phản ánh khả năng sinh lời ...................................................................................... 19 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................... 20 Chương 2. THỰC TRẠNG VỀ LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ CỬU LONG ............................................................................................................ 21 2.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ CỬU LONG ............................................................................................................ 21 2.1.1 Giới thiệu chung về công ty ........................................................................ 21 2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty .............................................. 22 2.1.3 Chức năng nhiệm vụ mục tiêu và quyền hạn của công ty........................... 23 2.1.3.1 Chức năng .......................................................................................... 23 2.1.3.2 Nhiệm vụ ............................................................................................ 23 2.1.3.3 Mục tiêu ............................................................................................. 24 2.1.3.4 Quyền hạn .......................................................................................... 24 2.1.4 Tổ chức sản xuất kinh doanh ...................................................................... 24 2.1.4.1 Các lĩnh vực sản xuất kinh doanh của công ty .................................. 24 2.1.4.2 Các loại sản phẩm trong công ty ....................................................... 24 2.1.4.3 Quy trình sản xuất ............................................................................. 25 2.1.5 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty .......................................................... 26 2.1.5.1 Tổ chức bộ máy quản lý ..................................................................... 26 2.1.5.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ...................................... 27 2.1.6 Tổ chức công tác kế toán tại công ty........................................................... 29 2.1.6.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................... 29 2.1.6.2 Chức năng và nhiệm vụ chủ yếu của bộ máy kế toán ........................ 29 2.1.6.3 Hình thức kế toán .............................................................................. 30 2.1.6.4 Hệ thống chứng từ và tài khoản sử dụng........................................... 32 2.1.6.5 Chế độ và phương pháp kế toán ........................................................ 32 ix
- 2.1.6.6 Ứng dụng tin học trong công tác kế toán .......................................... 33 2.1.7 Thuận lợi khó khăn và phương hướng phát triển của công ty .................... 34 2.1.7.1 Thuận lợi ............................................................................................ 34 2.1.7.2 Khó khăn ............................................................................................ 35 2.1.7.3 Phương hướng phát triển .................................................................. 36 2.2 THỰC TRẠNG VỀ LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2018 – 2020. ......................................................................... 36 2.2.1 Lập BCKQHĐKD ....................................................................................... 36 2.2.1.1 Cơ sở, trình tự lập báo cáo KQHĐKD .............................................. 36 2.2.1.2 Nội dung phương pháp lập các chỉ tiêu trên BCKQHĐKD .............. 37 2.2.1.3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Thuốc lá Cửu Long năm 2020 ......................................................................................................... 40 2.2.2 Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại giai đoạn 2018-2020 . 42 2.2.2.1 Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh chung của công ty từ 2018- 2020 theo chiều ngang và chiều dọc ........................................................................ 42 2.2.2.2 Phân tích tình hình biến động doanh thu. ......................................... 47 2.2.2.3 Phân tích tình hình biến động chi phí. .............................................. 55 2.2.2.4 Phân tích tình hình biến động lợi nhuận ........................................... 58 2.2.2.5 Phân tích các chỉ số tài chính chủ yếu .............................................. 67 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ....................................................................................... 69 Chương 3. GIẢI PHÁP .......................................................................................... 70 3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ....................................................................... 70 3.1.1 Về hoạt động kinh doanh tại công ty .......................................................... 70 3.1.2 Về công tác kế toán tại công ty ................................................................... 70 3.1.2.1 Công tác kế toán ................................................................................ 70 3.1.2.2 Bộ máy tổ chức .................................................................................. 71 3.1.2.3 Chứng từ và sổ sách kế toán .............................................................. 71 3.1.3 Về công tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ......... 72 x
- 3.2 HỆ THỐNG GIẢI PHÁP ................................................................................ 72 3.2.1 Về công tác kế toán tại công ty ................................................................... 72 3.2.2 Về kế toán lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ........... 72 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ....................................................................................... 73 Phần KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ.......................................................................... 74 1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 74 2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 75 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO xi
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn LỜI MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN DỀ TÀI Việt Nam gia nhập WTO đó là cơ hội các DN trong nước mở rộng thị trường, tìm kiếm nhiều khách hàng, đối tác. Tuy nhiên cũng có nhiều thách thức là các DN phải tự đổi mới bản thân, đề ra những chính sách, chiến lược phù hợp với môi trường quốc tế nâng cao năng lực cạnh tranh của mình. Bên cạnh đó nền kinh tế nước ta là một nền kinh tế đang phát triển, các hoạt động kinh doanh ngày càng đa dạng và phong phú hơn. Do đó việc Do đó việc lập báo cáo tài chính là một vấn đề cấp thiết và cần thiết cho mỗi DN vì dựa trên những chỉ tiêu, kế hoạch DN có thể định trước khả năng sinh lời của hoạt động từ đó lập, phân tích và dự đoán mức độ thành công của kết quả hoạt động kinh doanh. Thông qua việc đánh giá đúng tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của DN cũng sẽ đủa ra quyết định kinh tế thích hợp, xác định đúng được phương hướng, sử dụng quản lý một cách tiết kiệm và hiệu quả về vốn, các nguông nhân lực, vật lực để đàu tư một cách hợp lý, góp phần giúp DN có thể đạt kết quả cao trong kinh doanh. Muốn làm được điều đó, DN cần nắm rõ các nguyên nhân, yếu tố làm ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh. Điều này được thực hiện trên cơ sở lập và phân tích BCKQHĐKD tại Doanh nghiệp. Công ty Thuốc lá Cửu Long đã không ngừng nâng cao sức cạnh tranh, đường lối đúng đắn phương án kinh doanh, chiến lược phù hợp trong thời kì hội nhập. Tuy nhiên, thị trường được mở rộng và sự cạnh tranh của DN ngày càng gây gắt hơn. Trong điều kiện phát triển chung, bên canh những thuận lợi để phát triển công ty cũng gặp phải một số khó khăn thách thức. Đây chính là lý do em chọn đề tài “Lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Thuốc lá Cửu Long” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của em nhầm tìm hiểu rỏ hơn về hoạt động kinh doanh của công ty, nhận định được những lợi thế và hạn chế trong quá trình hoạt động từ đó đưa ra các giải pháp giúp công ty nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Tìm hiểu thực trạng kế toán lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Thuốc Lá Cửu Long.Từ đó đề xuất các kiến nghị SVTH: Bùi Thị Hồng Đào Trang 1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn giúp công ty hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .Ngoài ra thấy được sự giống nhau và khá biệt giữa lý thuyết và thực tế về công tác kế toán, bên cạnh đó còn có thể học dược những bài học quý báo góp phần hoàn thiện bản thân trong tương lai. 3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Đề tài tập trung nghiên cứu về vấn đề lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Thuốc lá Cửu Long. 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU a. Phạm vi về không gian Đề tài nghiên cứu thực hiện và hoàn thành tại Công ty Thuốc lá Cửu Long. b. Phạm vi về Thời gian Số liệu sử dụng trong đề tài là số liệu thứ cấp được thu thập từ Công ty Thuốc lá Cửu Long trong năm 2020 và bảng báo cáo tài chính của Công ty trong giai đoạn 2018 – 2020. 5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU a. Phương pháp thu nhập số liệu Số liệu sử dụng trong đề tài này được thu nhập chủ yếu từ các sổ sách, chứng từ, hóa đơn các báo cáo tài chính được cung cấp bởi phòng kế toán của công ty. Các thông tin số liệu cần thiết có liên quan đều được tính toán dựa trên kiến thức khoa học chuyên ngành tích lũy làm cơ sở cho bước phân tích số liệu. b. Phương pháp phân tích số liệu Phương pháp hạch toán kế toán: sử dụng chứng từ, tài khoản sổ sách để hệ thống hóa và kiểm soát thông tin về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Phương pháp trao đổi trực tiếp: hỏi trực tiếp những người làm công tác kế toán cách thức hạch toán công tác kế toán lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, những thông tin số liệu cần cho việc nghiên cứu đề tài. Phương pháp so sánh: là phương pháp xem xét các chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa trên việc so sánh số liệu với một chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc). Điều kiện so sánh: là các chỉ tiêu so sánh phải phù hợp về yếu tố không gian, thời gian, cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương pháp hạch toán. SVTH: Bùi Thị Hồng Đào Trang 2
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn Các dạng so sánh thường được sử dụng: Phương pháp so sánh tuyệt đối: dựa trên hiệu số của hai chỉ tiêu so sánh là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu cơ sở. Công thức tính: Trong đó: ∆A: là phần chênh lệch tăng giảm giữa kỳ hiện hành so với kỳ gốc A1: là giá trị hiện hành A0: là giá trị kỳ gốc Phương pháp so sánh số tương đối : là tỷ lệ (%) của chỉ tiêu kỳ phân tích so với chỉ tiêu gốc đề thực hiện mức độ hoàn thành hoặc tỷ lệ của số chênh lệch tuyệt đối với chỉ tiêu gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng. Công thức tính : ∆A %A = X 100(%) A0 Trong đó: ∆A: chênh lệch kỳ hiện hành so với kỳ gốc A0: giá trị kỳ gốc. 6. BỐ CỤC ĐỀ TÀI Ngoài phần mở đầu và kết luận – kiến nghi, đề tài gồm có 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Chương 2: Thực trạng về lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Thuốc lá Cửu Long Chương 3: Giải pháp SVTH: Bùi Thị Hồng Đào Trang 3
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY 1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1.1.1 Khái niệm Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Báo cáo kết quả kinh doanh, hay còn gọi là bảng báo cáo lãi lỗ, chỉ ra sự cân bằng giữa thu nhập (doanh thu) và chi phí trong từng kỳ kế toán. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ hoạt động của doanh nghiệp và chi tiết cho các hoạt động kinh doanh chính. Nói cách khác báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là phương tiện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. KQHĐKD = Doanh thu thuần về BH&CCDV – Giá vốn hàng bán + Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý DN. Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác 1.1.2 Ý nghĩa của BCKQHĐKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cung cấp thông tin về doanh thu , chi phí và lợi nhuận trong một kì hoạt động của doanh nghiệp. Căn cứ vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh các đối tượng quan tâm có thể đánh giá về kết quả và hiệu quả hoạt động sau mỗi thời kì, trên cơ sở đó dự báo về tương lai của DN. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giúp các đối tượng quan tâm nhận diện rõ ràng các mối quan hệ cơ bản trong hoạt động kinh doanh , từ đó dự báo về lợi nhuận cũng như dòng tiền trong tương lai của DN. Để đứng vững và phát triển trong hoạt động kinh doanh, một doanh nghiệp cần tạo ra đủ tiền để mua sắm các tài sản mới cũng như thay thế các tài sản cũ để duy trì và mở rộng năng lực hoạt động của mình , trong đó lợi nhuận là một nhân tố quan trọng trong bức tranh tài chính tổng thể và là một nguồn chủ yếu để tạo tiền cho DN. SVTH: Bùi Thị Hồng Đào Trang 4
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn Bên cạnh đó, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh còn giúp các đối tượng quan tâm đánh giá mức độ đóng góp cho xã hội của DN. Một DN tạo ra lợi nhuận tức là DN đó đã sử dụng có hiệu quả các nguồn lực xã hội(lực lượng xã hội và các nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh). 1.1.3 Nguyên tắc lập BCKQHĐKD Để đảm bảo những yêu cầu về BCTC thì việc lập BCTC cần phải tuân thủ 6 nguyên tắc quy định tại Chuẩn mực kế toán số 21 Trình bày báo cáo tài chính như sau: - Nguyên tắc hoạt động liên tục: Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, trừ khi doanh nghiệp có ý định cũng như buộc phải ngừng hoạt động, hoặc phải thu hẹp đáng kể qui mô hoạt động của mình Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp, Giám đốc (hoặc người đứng đầu) doanh nghiệp cần phải xem xét đến mọi thông tin có thể dự đoán được tối thiểu trong vòng 12 tháng tới kể từ ngày kết thúc niên độ kế toán. - Nguyên tắc cơ sở dồn tích: Doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính theo cơ sở kế toán dồn tích, ngoại trừ các thông tin liên quan đến các luồng tiền. Theo cơ sở kế toán dồn tích, các giao dịch và sự kiện được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực thu, thực chi tiền và được ghi nhận vào sổ kế toán và báo cáo tài chính của các kỳ kế toán liên quan. Các khoản chi phí được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Tuy nhiên, việc áp dụng nguyên tắc phù hợp không cho phép ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán những khoản mục không thoả mãn định nghĩa về tài sản hoặc nợ phải trả. - Nguyên tắc nhất quán: Việc trình bày và phân loại các khoản mục trong báo cáo tài chính phải nhất quán từ niên độ này sang niên độ khác, trừ khi: + Có sự thay đổi đáng kể về bản chất các hoạt động của doanh nghiệp hoặc khi xem xét lại việc trình bày báo cáo tài chính cho thấy rằng cần phải thay đổi để có thể trình bày một cách hợp lý hơn các giao dịch và các sự kiện; hoặc SVTH: Bùi Thị Hồng Đào Trang 5
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn + Một chuẩn mực kế toán khác yêu cầu có sự thay đổi trong việc trình bày. - Nguyên tắc trọng yếu và tập hợp: Từng khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng biệt trong báo cáo tài chính. Các khoản mục không trọng yếu thì không phải trình bày riêng rẽ mà được tập hợp vào những khoản mục có cùng tính chất hoặc chức năng. Nếu một khoản mục không mang tính trọng yếu, thì nó được tập hợp với các khoản đầu mục khác có cùng tính chất hoặc chức năng trong báo cáo tài chính hoặc trình bày trong phần thuyết minh báo cáo tài chính. - Nguyên tắc bù trừ: Các khoản mục tài sản và nợ phải trả trình bày trên báo cáo tài chính không được bù trừ, trừ khi một chuẩn mực kế toán khác quy định hoặc cho phép bù trừ . Các khoản mục doanh thu, thu nhập khác và chi phí chỉ được bù trừ khi: Được quy định tại một chuẩn mực kế toán khác Các khoản lãi, lỗ và các chi phí liên quan phát sinh từ các giao dịch và các sự kiện giống nhau hoặc tương tự và không có tính trọng yếu. - Nguyên tắc so sánh: Các thông tin bằng số liệu trong báo cáo tài chính nhằm để so sánh giữa các kỳ kế toán phải được trình bày tương ứng với các thông tin bằng số liệu trong báo cáo tài chính của kỳ trước. Các thông tin so sánh cần phải bao gồm cả các thông tin diễn giải bằng lời nếu điều này là cần thiết giúp cho những người sử dụng hiểu rõ được báo cáo tài chính của kỳ hiện tại 1.1.4 Kết cấu của BCKQHĐKD Báo cáo KQHĐKD gồm 5 cột: Cột 1: Các chỉ tiêu báo cáo; Cột 2: Mã số của các chỉ tiêu tương ứng; Cột 3: Số liệu tương ứng với các chỉ tiêu của báo cáo này được thể hiện chỉ tiêu trên bảng thuyết minh báo cáo tài chính.; Cột 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm; Cột 5: Số liệu của năm trước (để so sánh). SVTH: Bùi Thị Hồng Đào Trang 6
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn 1.1.5 Cơ sở số liệu, trình tự và phương pháp BCKQHĐKD 1.1.5.1 Cơ sở số liệu lập BCKQHĐKD Căn cứ số liệu từ phòng kế toán; Căn cứ vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ trước; Căn cứ vào sổ sách kế toán trong kỳ dùng cho các tài khoản từ loại 5 đến loại 9 cụ thể là sổ cái TK 511, TK 521, TK 515, TK 641, TK 642, TK 711, TK 811, TK 911. 1.1.5.2 Trình tự lập BCKQHĐKD Trình tự lập BCKQHĐKD gồm 6 bước như sau: Bước 1: Kiểm tra các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ. Bước 2: Tạm khóa sổ kế toán, đối chiếu số liệu từ các sổ kế toán liên quan Bước 3: Thực hiện các bút toán kết chuyển trung gian và khóa sổ kế toán chính thức. Bước 4: Lập bảng cân đối số phát sinh các tài khoản Bước 5: Lập BCKQHĐKD theo mẫu B02-DN Bước 6: Tiến hành kiểm tra và ký duyệt sau khi lập xong BCKQHĐKD. 1.1.5.3 Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong BCKQHĐKD Nội dung và phương pháp lập được trình bày trên bảng 1.1 như sau: SVTH: Bùi Thị Hồng Đào Trang 7
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn Bảng 1.1: BCKQHĐKD theo thông tư 200/TT-BTC Đơn vị báo cáo: …………….. Mẫu số B02 – DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT- Địa chỉ:……………………… BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm……… Đơn vị tính:………… Thuyết Năm Năm CHỈ TIÊU Mã số minh nay trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp 1 dịch vụ 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 3. Doanh thu thuần về bán hàng và 10 cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và 20 cung cấp dịch vụ (20=10 – 11) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 – Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 – 22) – 30 (24 + 25)} 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước 50 thuế (50 = 30 + 40) 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập 60 doanh nghiệp (60=50 – 51 – 52) 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71 Lập, ngày … tháng … năm … Kế toán Giám Người lập biểu trưởng đốc (Ký, họ tên) – Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) – Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán (Ký, họ tên) Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần SVTH: Bùi Thị Hồng Đào Trang 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Lập kế hoạch kinh doanh cho Công ty phà An Giang
51 p | 1696 | 550
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền, lập và phân tich báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty cổ phần Dược phẩm An Đông Mekong
76 p | 992 | 200
-
Khóa luận tốt nghiệp: Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Xuân Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình năm 2015 bằng phương pháp sử dụng bản đồ địa chính với sự trợ giúp của phần mềm Arcgis
73 p | 414 | 89
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty TNHH Vân Long
117 p | 368 | 81
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo tài chính hợp nhất ở Việt Nam
111 p | 269 | 65
-
Khóa luận tốt nghiệp: Bảo hiểm xây dựng và lắp đặt công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex ( PJICO). Thực trạng và giải pháp
110 p | 1988 | 47
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty 36.72
107 p | 134 | 27
-
Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng phần mềm trò chơi hỗ trợ học lập trình Pascal
121 p | 216 | 26
-
Khóa luận tốt nghiệp Công nghệ kỹ thuật ô tô: Lập quy trình chẩn đoán bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel điều khiển điện tử trên dòng xe Hyundai SantaFe (2011)
77 p | 61 | 25
-
Khóa luận tốt nghiệp: Lập kế hoạch marketing thương mại điện tử cho Công ty TNHH Phần mềm Tâm Phát
58 p | 32 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp: Lập kế hoạch marketing thương mại điện tử cho sản phẩm Sapo Pos của Công ty Cổ phần Công nghệ Sapo
77 p | 53 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngành Dược học: Nghiên cứu phân lập các hợp chất flavonoid từ loài Bùm bụp [Mallotus apelta (Lour.) Muell. –Arg.]
45 p | 39 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Hoàng Sơn
82 p | 113 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty cổ phần vận tải biển Đức Thịnh
94 p | 125 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí PVOIL Hải Phòng
104 p | 118 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp ngành Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty CP Vinalines Nha Trang
87 p | 83 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Chi nhánh Công ty TNHH MTV Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Chu Lai (CIZIDCO) - Xí nghiệp Dịch vụ và Kinh doanh Xây lắp
107 p | 50 | 5
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty TNHH Trung Trang
89 p | 100 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn