intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:83

25
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chung của khóa luận là lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh với số liệu của Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi. Qua đó đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI GVHD: ThS. NGUYỄN HOÀNG THANH TRÚC SVTH: NGUYỄN THỊ DIỄM XUÂN LỚP: KẾ TOÁN – K18 MSSV: 1811044044 Vĩnh Long, năm 2021
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI GVHD: ThS. NGUYỄN HOÀNG THANH TRÚC SVTH: NGUYỄN THỊ DIỄM XUÂN LỚP: KẾ TOÁN – K18 MSSV: 1811044044 Vĩnh Long, năm 2021 i
  3. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày…tháng…năm 2021 Giáo viên hướng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ và tên) ii
  4. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP  .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày…tháng…năm 2021 Giám Đốc (Đóng dấu, ký tên) iii
  5. LỜI CẢM ƠN Trước tiên với tình cảm sâu sắc và chân thành nhất, cho phép em được bày tỏ lòng biết ơn đến tất cả các cá nhân và tổ chức đã tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ cho em trong quá trình thực hiện đề tài. Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tập ở giảng đường đại học đến nay em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô. Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em chân thành cảm ơn quý Thầy Cô Khoa Tài chính - Kế Toán, Trường Đại Học Cửu Long đã tận tình truyền đạt kiến thức trong suốt thời gian em học tập. Đặc biệt em xin gửi đến giáo viên hướng dẫn lời cảm ơn sâu sắc người đã tận tình giúp đỡ và quan tâm để em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Với vốn kiến thức được tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu, mà còn là hành trang quý báu để em bước vào đời một cách vững chắc và tự tin. Em xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi, nhờ có sự giúp đỡ và hướng dẫn nhiệt tình của các anh chị ở các phòng ban, dù công việc bận rộn nhưng đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho em trong suốt khoảng thời gian thực tập vừa qua. Qua việc thực tập, em nhận ra nhiều điều mới mẻ và bổ ích cho bản thân. Bước đầu đi vào thực tế của em còn hạn chế và bỡ ngỡ nên không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của quý Thầy Cô, các cô chú, các anh chị trong công ty để kiến thức của em trong lĩnh vực này sẽ được hoàn thiện, nâng cao để phục vụ tốt hơn cho công việc thực tế sau này. Cuối lời em xin kính chúc quý Thầy Cô trường Đại Học Cửu Long thật nhiều sức khỏe và thành đạt hơn nữa trong sự nghiệp, kính chúc Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi ngày càng phát triển lớn mạnh trong lĩnh vực kinh doanh. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn! Vĩnh Long, ngày… tháng… năm 2021 Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Diễm Xuân iv
  6. DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG Từ viết tắt Từ viết đầy đủ BCTC : Báo cáo tài chính CĐKT : Cân đối kế toán ĐBSCL : Đồng bằng sông Cửu Long GTGT : Giá trị gia tăng MTV : Một thành viên TK : Tài khoản TNDN : Thu nhập doanh nghiệp TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ : Tài sản cố định v
  7. DANH SÁCH BẢNG SỬ DỤNG Bảng 2.1: Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2018 – 2020 ......................................................................................................... 34 Bảng 2.2: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh năm 2018 - 2020 ......................... 38 vi
  8. DANH SÁCH HÌNH SỬ DỤNG Hình 2.1: Cửa hàng cơ khí Kubota Đại Lợi ............................................................. 19 Hình 2.2: Cửa hàng Suzuki Đại Lợi ......................................................................... 20 Hình 2.3: Xe thương mại Suzuki Blind Van ........................................................... 21 Hình 2.4: Xe thương mại Suzuki Carry Truck ......................................................... 21 Hình 2.5: Xe du lịch Ertiga....................................................................................... 22 Hình 2.6: Xe du lịch Suzuki XL7 ............................................................................. 22 Hình 2.7: Đầu kéo máy cày Kubota L4018 .............................................................. 22 Hình 2.8: Máy gặt đập liên hợp Kubota ................................................................... 23 Hình 2.9: Động cơ dầu Kubota ................................................................................. 23 Hình 2.10: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý ................................................................ 23 Hình 2.11: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .............................................. 25 Hình 2.12: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung .............. 27 vii
  9. MỤC LỤC Phần MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ........................................................................................ 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU................................................................................. 1 2.1 Mục tiêu chung ................................................................................................. 1 2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................. 1 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2 3.1 Phương pháp thu thập số liệu ........................................................................... 2 3.2 Phương pháp phân tích số liệu ......................................................................... 2 3.3 Phương pháp phỏng vấn trực tiếp .................................................................... 3 4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .................................................... 3 4.1 Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 3 4.2 Đối tượng nghiên cứu....................................................................................... 3 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI ............................................................................................... 3 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ............................................................ 4 1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ............................................................................................................... 4 1.1.1 Khái niệm và kết cấu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ...................... 4 1.1.2 Cơ sở lập báo cáo .......................................................................................... 4 1.1.3 Nội dung và phương pháp lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ........ 4 1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ................................................................................................. 11 1.2.1 Phân tích theo chiều ngang ......................................................................... 11 1.2.2 Phân tích theo chiều dọc ............................................................................. 11 1.2.3 Phân tích các tỷ số tài chính ........................................................................ 11 1.2.3.1 Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn .......................................... 11 1.2.3.2 Đánh giá khả năng thanh toán dài hạn ............................................. 12 1.2.3.3 Đánh giá hiệu quả hoạt động ............................................................ 13 1.2.3.4 Đánh giá khả năng sinh lợi ............................................................... 15 viii
  10. 1.2.3.5 Các chỉ tiêu phản ánh mức độ sử dụng các khoản chi phí, kết quả kinh doanh của doanh nghiệp ............................................................. 15 Kết luận Chương 1 ................................................................................................. 17 Chương 2. THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI ..................................................................... 18 2.1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI .................................................................................................................... 18 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển công ty ..................................................... 18 2.1.1.1 Tên công ty, địa chỉ, tư cách pháp nhân ............................................ 18 2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của công ty ................................ 18 2.1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ của công ty .................................................. 20 2.1.1.4 Mặt hàng kinh doanh chủ yếu ........................................................... 21 2.1.2 Bộ máy tổ chức quản lý .............................................................................. 23 2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ......................................................... 23 2.1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ............................................ 24 2.1.3 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty ............................................................ 25 2.1.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................... 25 2.1.3.2 Hình thức sổ kế toán .......................................................................... 26 2.1.3.3 Tổ chức vận dụng và phương pháp kế toán....................................... 28 2.1.4 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ....................................... 29 2.1.4.1 Thuận lợi ............................................................................................ 29 2.1.4.2 Khó khăn ............................................................................................ 29 2.1.4.3 Phương hướng phát triển .................................................................. 29 2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ ĐẠI LỢI .................................................................................................................... 30 2.2.1 Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi ...................................................................................................... 30 2.2.2 Phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi........................................................................................... 34 ix
  11. 2.2.2.1 Phân tích theo chiều ngang ................................................................ 34 2.2.2.2 Phân tích theo chiều dọc .................................................................... 38 2.2.2.3 Phân tích các tỷ số tài chính .............................................................. 40 Kết luận Chương 2 ................................................................................................. 51 Chương 3. GIẢI PHÁP .......................................................................................... 52 3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ....................................................................... 52 3.2 HỆ THỐNG GIẢI PHÁP ................................................................................ 56 Phần KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ.......................................................................... 59 1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 59 2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 60 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO x
  12. Khóa luận tốt nghiệp Phần MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Bước vào giai đoạn phát triển với xu thế quốc tế hóa nền kinh tế thế giới và trong cơ chế thị trường như hiện nay, đặc biệt là sau khi nước ta gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO) với sự cạnh tranh gay gắt về mọi mặt. Đòi hỏi các chủ thể kinh tế muốn vững mạnh về tài chính, phải xây dựng kế hoạch sao cho có thể phát huy điểm mạnh và đẩy lùi những rủi ro trong thị trường có thể xảy ra. Nhằm đáp ứng tốt những yêu cầu đó thì việc đi sâu tìm hiểu hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thông qua báo cáo tài chính của doanh nghiệp là một cách hữu hiệu nhất. Nằm trong hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một trong bốn báo cáo tài chính có ý nghĩa quan trọng, phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh của tất cả hoạt động có trong doanh nghiệp. Việc phân tích tình hình tài chính thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho đối tượng sử dụng thông tin nắm bắt được thực trạng tài chính, xác định được nguyên nhân và mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Thông qua việc phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho phép đánh giá được kết quả cũng như trình độ quản lý và triển vọng kinh tế trong tương lai. Từ đó đưa ra những giải pháp, tận dụng những thế mạnh và hạn chế những mặt yếu kém để doanh nghiệp ngày càng phát triển hơn. Xuất phát từ tầm quan trọng của vấn đề ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả quản lý của doanh nghiệp, em đã lựa chọn đề tài “Lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh” tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi để làm khóa luận tốt nghiệp. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2.1 Mục tiêu chung Mục tiêu chung của khóa luận là lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh với số liệu của Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi. Qua đó đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi. 2.2 Mục tiêu cụ thể - Tìm hiểu công tác lập báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty. SVTH: Nguyễn Thị Diễm Xuân Trang 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp - Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều ngang, theo chiều dọc và phân tích một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu. - Đề ra một số giải pháp khắc phục những hạn chế mà công ty còn gặp phải trong quá trình lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1 Phương pháp thu thập số liệu Số liệu trong khóa luận là số liệu thứ cấp được lấy từ các sổ sách kế toán, chứng từ, hóa đơn, báo cáo tài chính,...của Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi. 3.2 Phương pháp phân tích số liệu - Phương pháp so sánh: là phương pháp xem xét các chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa trên việc so sánh số liệu với một chỉ tiêu cơ sở (chỉ tiêu gốc). Điều kiện so sánh: là các chỉ tiêu so sánh phải phù hợp về yếu tố không gian và thời gian, cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lường, phương pháp hạch toán. Các dạng so sánh được sử dụng: + Phương pháp so sánh số tuyệt đối: dựa trên hiệu số của hai chỉ tiêu so sánh là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu cơ sở. Công thức tính: ∆A = A1 – A0 Trong đó: ∆A: phần chênh lệch tăng giảm giữa kỳ hiện hành so với kỳ gốc A1: Giá trị hiện hành A0: Giá trị kỳ gốc + Phương pháp so sánh số tương đối: là tỷ lệ (%) của chỉ tiêu kỳ phân tích so với chỉ tiêu gốc để thực hiện mức độ hoàn thành hoặc tỷ lệ của số chênh lệch tuyệt đối với chỉ tiêu gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng. Công thức tính: 𝐴1− 𝐴0 %∆A = ×100 (%) 𝐴0 Trong đó: %∆A: Biến động tốc độ tăng trưởng 𝐴1 : Giá trị hiện hành A0: Giá trị kỳ gốc SVTH: Nguyễn Thị Diễm Xuân Trang 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp 3.3 Phương pháp phỏng vấn trực tiếp Gặp gỡ và hỏi trực tiếp người làm công tác, cách thức hạch toán công tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, những thông tin số liệu cần cho việc nghiên cứu đề tài. Trao đổi với giáo viên hướng dẫn để hiểu rõ hơn về đề tài, nhận được sự đóng góp ý kiến của giáo viên hướng dẫn để hoàn thành khóa luận. 4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 4.1 Phạm vi nghiên cứu - Không gian: đề tài nghiên cứu được thực hiện và hoàn thành tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi. - Thời gian: số liệu sử dụng trong đề tài là số liệu thứ cấp được thu thập từ Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi trong năm 2020 và bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong giai đoạn 2018, 2019 và 2020. 4.2 Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu về vấn đề lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi. 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI Ngoài phần mở đầu và phần kết luận – kiến nghị, đề tài gồm có 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Chương 2: Thực trạng về công tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cơ khí Đại Lợi Chương 3: Giải pháp SVTH: Nguyễn Thị Diễm Xuân Trang 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1.1.1 Khái niệm và kết cấu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm kết quả từ hoạt động kinh doanh chính và kết quả từ các hoạt động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh các chỉ tiêu về doanh thu, thu nhập, giá vốn, chi phí đã phát sinh trong một kỳ kế toán. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh gồm có 5 cột: - Cột số 1: Các chỉ tiêu báo cáo; - Cột số 2: Mã số của các chỉ tiêu tương ứng; - Cột số 3: Số hiệu tương ứng với các chỉ tiêu của báo cáo này được thể hiện chỉ tiêu trên Bản thuyết minh báo cáo tài chính; - Cột số 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm; - Cột số 5: Số liệu của năm trước (để so sánh). 1.1.2 Cơ sở lập báo cáo - Căn cứ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của năm trước. - Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong kỳ dùng cho các TK từ loại 5 đến loại 9. 1.1.3 Nội dung và phương pháp lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01) Chỉ tiêu này phản ánh tổng doanh thu bán hàng, thành phẩm, bất động sản đầu tư, doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu khác trong năm báo cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Có của TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này không bao gồm các loại thuế gián thu như: thuế GTGT (kể cả thuế GTGT nộp theo phương pháp trực tiếp), thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế, phí gián thu khác. SVTH: Nguyễn Thị Diễm Xuân Trang 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp  Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản được ghi giảm trừ vào tổng doanh thu trong năm, bao gồm: các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” đối ứng với bên Có các TK 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu” trong kỳ báo cáo. Chi tiết trên Sổ chi tiết TK 5211, TK 5212, TK 5213. Chỉ tiêu này không bao gồm thuế gián thu, phí mà doanh nghiệp không được hưởng phải nộp ngân sách Nhà nước (được kế toán ghi giảm doanh thu trên sổ kế toán TK 511) do các khoản này về bản chất là các khoản thu hộ Nhà nước, không nằm trong cơ cấu doanh thu và không được coi là khoản giảm trừ doanh thu.  Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) Chỉ tiêu này phản ánh số doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư, doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu khác đã trừ các khoản giảm trừ (chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại) trong kỳ báo cáo, làm căn cứ tính kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Mã số 10 = Mã số 01 – Mã số 02  Giá vốn hàng bán (Mã số 11) Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá vốn của hàng hóa, bất động sản đầu tư, giá thành sản xuất của thành phẩm đã bán, chi phí trực tiếp của khối lượng dịch vụ hoàn thành đã cung cấp, chi phí khác được tính vào giá vốn hoặc ghi giảm giá vốn hàng bán trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Có của TK 632 “Giá vốn hàng bán” trong kỳ báo cáo đối ứng bên Nợ của TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.  Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 20) Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ báo cáo. Mã số 20 = Mã số 10 – Mã số 11  Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21 ) Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên SVTH: Nguyễn Thị Diễm Xuân Trang 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp Nợ của TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” đối ứng với bên Có TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo.  Chi phí tài chính (Mã số 22) Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí tài chính, gồm tiền lãi vay phải trả, chi phí bản quyền, chi phí hoạt động liên doanh,…phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh bên Có TK 635 “Chi phí tài chính” đối với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả hoạt động kinh doanh” trong kỳ báo cáo. Trong đó: Chi phí lãi vay (Mã số 23) Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay phải trả được tính vào chi phí tài chính trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Sổ kế toán chi tiết TK 635.  Chi phí bán hàng (Mã số 24) Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí bán hàng hóa, thành phẩm đã bán, dịch vụ đã cung cấp phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh bên Có của TK 641 “Chi phí bán hàng”, đối ứng với bên Nợ của TK 911 “Xác định kết quả hoạt động kinh doanh” trong kỳ báo cáo.  Chi phí quản lý doanh nghiệp (Mã số 25) Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh bên Có của TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”, đối ứng với bên Nợ của TK 911 “Xác định kết quả hoạt động kinh doanh” trong kỳ báo cáo.  Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30) Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được tính toán trên cơ sở lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (+) Doanh thu hoạt động tài chính (-) Chi phí tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ báo cáo. Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 – Mã số 22) – (Mã số 24 + Mã số 25) SVTH: Nguyễn Thị Diễm Xuân Trang 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp  Thu nhập khác (Mã số 31) Chỉ tiêu này phản ánh các khoản thu nhập khác, phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Nợ của TK 711 “Thu nhập khác” đối ứng với bên Có của TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo. Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư, thì số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư cao hơn giá trị còn lại của TSCĐ, bất động sản đầu tư và chi phí thanh lý.  Chi phí khác (Mã số 32) Chỉ tiêu này phản ánh tổng các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có của TK 811 “Chi phí khác” đối ứng với bên Nợ của TK 911 “Xác định kết quả hoạt động kinh doanh” trong kỳ báo cáo. Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư, thì số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ, bất động sản đầu tư và chi phí thanh lý.  Lợi nhuận khác (Mã số 40) Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa thu nhập khác (sau khi đã trừ thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp) với chi phí khác phát sinh trong kỳ báo cáo. Mã số 40 = Mã số 31 – Mã số 32  Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50) Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận kế toán thực hiện trong năm báo cáo của doanh nghiệp trước khi trừ chi phí thuế TNDN từ hoạt động kinh doanh, hoạt động khác phát sinh trong kỳ báo cáo. Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40  Chi phí thuế TNDN hiện hành (Mã số 51) Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong năm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có TK SVTH: Nguyễn Thị Diễm Xuân Trang 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp 8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hành” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trên sổ kế toán chi tiết TK 8211, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8211).  Chi phí thuế TNDN hoãn lại (Mã số 52) Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế TNDN hoãn lại hoặc thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng số phát sinh bên Có TK 8212 “Chi phí thuế TNDN hoãn lại” đối ứng với bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trên sổ kế toán chi tiết TK 8212, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8212).  Lợi nhuận sau thuế TNDN (Mã số 60) Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thuần (hoặc lỗ) sau thuế từ các hoạt động của doanh nghiệp (sau khi trừ chi phí thuế TNDN) phát sinh trong năm báo cáo. Mã số 60 = Mã số 50 – (Mã số 51 + Mã số 52)  Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70) Chỉ tiêu này được trình bày trên BCTC của công ty cổ phần là doanh nghiệp độc lập. Đối với công ty mẹ là công ty cổ phần, chỉ tiêu này chỉ được trình bày trên BCTC hợp nhất, không trình bày trên BCTC riêng của công ty mẹ. Trường hợp quỹ khen thưởng, phúc lợi được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi cơ bản trên cổ phiếu được xác định theo công thức sau: Lợi nhuận hoặc lỗ phân Sổ trích quỹ khen bổ cho cổ đông sở hữu cổ  thưởng, phúc lợi Lãi cơ bản phiếu phổ thông trên cổ phiếu = Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ \ thông đang lưu hành trong kỳ Việc xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông và số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ được SVTH: Nguyễn Thị Diễm Xuân Trang 8
  20. Khóa luận tốt nghiệp thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính và các văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế.  Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71) Chỉ tiêu này được trình bày trên BCTC của công ty cổ phần là doanh nghiệp độc lập. Đối với công ty mẹ là công ty cổ phần, chỉ tiêu này chỉ được trình bày trên BCTC hợp nhất, không trình bày trên BCTC riêng của công ty mẹ. Lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định như sau: Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ Sổ trích quỹ cho cổ đông sở hữu cổ  khen thưởng, Lãi suy giảm phiếu phổ thông phúc lợi trên cổ phiếu = Số bình quân gia quyền Số lượng cổ phiếu của cổ phiếu phổ thông  phổ thông dự kiến đang lưu hành trong kỳ được phát hành thêm SVTH: Nguyễn Thị Diễm Xuân Trang 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2