Báo cáo " Kết quả nghiên cứu bước đầu về hiện trạng thảm thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Fù Huống, tỉnh Nghệ An "
lượt xem 17
download
Kết quả nghiên cứu bước đầu về hiện trạng thảm thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Fù Huống, tỉnh Nghệ An . Thảm thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Fù Huống, tỉnh Nghệ An có sự biến đổi rõ nét theo 2 đai độ cao: 1. kiểu rừng á nhiệt đới phân bố từ độ cao 900-1.600 m. Đặc trưng bởi sự có mặt của ... . Kết quả nghiên cứu bước đầu về hiện trạng thảm thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Fù Huống, tỉnh Nghệ An ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Kết quả nghiên cứu bước đầu về hiện trạng thảm thực vật ở Khu bảo tồn thiên nhiên Fù Huống, tỉnh Nghệ An "
- Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27 (2011) 113-117 K t qu nghiên c u bư c ñ u v hi n tr ng th m th c v t Khu b o t n thiên nhiên Fù Hu ng, t nh Ngh An Cao Minh Hưng1, Nguy n Trung Thành2,* 1 Chi C c ki m lâm Ngh An, Tp Vinh, Ngh An, Vi t Nam 2 Khoa Sinh h c, Trư ng ð i h c Khoa h c T nhiên, ðHQGHN, 334 Nguy n Trãi, Hà N i, Vi t Nam Nh n ngày 31 tháng 3 năm 2011 Tóm t t. Th m th c v t Khu b o t n thiên nhiên Fù Hu ng, t nh Ngh An có s bi n ñ i rõ nét theo 2 ñai ñ cao: 1. ki u r ng á nhi t ñ i phân b t ñ cao 900-1.600 m. ð c trưng b i s có m t c a nhi u loài thu c ngành H t tr n (Gymnospermae): Pơ mu (Fokienia hodginsii), Thông tre lá dài (Podocarpus neriifolius), Kim giao (Nageia fleuryi; N. wallichiana), Thông lông gà (Dacrycarpus imbricatus), Sa m c d u (Cunninghamia konishii), Săm bông s c r ng (Amentotaxus yunnanensis), ð nh tùng (Cephalotaxus manii) cùng v i s có m t c a m t s h th c v t ưa l nh Á nhi t ñ i như: h Thích (Aceraceae), h H i (Illiciaceae), h ð quyên (Ericaceae), h Chè (Theaceae), h D (Fagaceae); 2. ki u r ng kín thư ng xanh mưa mùa nhi t ñ i phân b t ñ cao 200-900 m. ñ ây tính ña d n g th c v t cao, b i s tham gia c a r t nhi u h th c v t nhi t ñ i lá r n g. ði n hình các h giàu loài như: h D u (Dipterocarpaceae), h Dâu t m (Moraceae), h Xoan (Meliaceae), h Th (Ebenaceae), h B a (Clusiaceae), h Sim (Myrtaceae), h Xoài (Anacardiaceae), h ð u (Fabaceae), h D (Fagaceae), h Long não (Lauraceae). T n g cây b i và cây g nh là nh ng loài thu c h Cà phê (Rubiaceae), h Th u d u (Euphorbiaceae), h Mua (Melastomataceae), h Ô rô (Acanthaceae). T khóa: Th m th c v t, Khu b o t n thiên nhiên Fù Hu ng, Ngh An. ph Vinh theo Qu c l 1A, ñ ư ng 48 ñi t ∗ 1. ð t v n ñ huy n Di n Châu kho ng 60 km. Khu b o t n S hình thành và phát tri n c a th m th c tr i dài t 1905' ñ n 19029' ñ vĩ b c và 104043' v t ch u s tác ñ ng c a nhi u y u t trong ñó ñ n 105016' ñ kinh ñông, thu c ñ a b àn các các y u t thu c v ñ a hình, ngo i m o, khí huy n Qu Phong, Quỳ Châu, Qu ỳ H p, Tương h u, th như ng, th y văn ñóng vai trò là nhân Dương và Con Cuông. Khu BTTN n m cách 30 t phát sinh th m th c v t. Các y u t khí h u km v phía B c c a d i núi B c Trư ng Sơn, b như nhi t ñ , ñ m, lư ng mưa và ch ñ gió ngăn cách b i thung lũng sông C , có ñ a hình l i có s p hân hóa theo vĩ ñ và ñ cao ñ a hình ñ i núi, d c và hi m tr . ð cao trong vùng dao [1]. Khu b o t n thiên nhiên (BTTN) Pù Hu ng ñ ng trong kho ng t 200 ñ n 1.447 m. Ki u n m phía Tây B c t nh Ngh An cách thành ñ a hình ph bi n là các ng n núi ch y theo hư ng Tây B c - ðông Nam, hình thành nên _______ ranh gi i gi a các huy n Qu Phong, Qu ỳ Châu ∗ Tác gi liên h . ð T: 84-4-38582178. và Qu ỳ H p v phía ðông B c và các huy n E-mail: thanhntsh@gmail.com 113
- 114 C.M. Hưng, N.T. Thành / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27 (2011) 113-117 Tương Dương, Con Cuông v phía Tây Nam. 3. K t qu nghiên c u ði m cao nh t trong khu b o t n là ñ nh Phu Lon (1.447 m) p h n cu i phía Tây B c c a 3.1. Th m th c v t nguyên sinh dãy núi. V i ñ a hình ph c t p, h th c v t ña 3.1.1. Ki u r ng á nhi t ñ i núi th p (900- d ng và nhi u bí n. Trong bài báo này chúng 1.600 m) tôi cung c p nh ng k t q u nghiên c u bư c Ki u r ng á nhi t ñ i núi th p phân b t ñ u v hi n tr ng c u trúc th m th c v t t i Khu ñ cao 900 m ñ n 1.600 m. ð c trưng nh t c a b o t n thiên nhiên Fù Hu ng, t nh Ngh An ki u r ng này là do s có m t c a nhi u loài làm cơ s cho công tác qu n lý, b o t n ngu n thu c ngành H t tr n (Gymnospermae) như Pơ tài nguyên th c v t và phát tri n du l ch sinh mu (Fokienia hodginsii), Thông tre lá dài thái nơi ñây. (Podocarpus neriifolius), Kim giao (Nageia fleuryi; N. wallichiana), Thông lông gà (Dacrycarpus imbricatus), Sa m c d u 2. ð i tư ng và phương pháp nghiên c u (Cunninghamia konishii), Săm bông s c r ng ð i tư ng nghiên c u là các ki u t h m th c (Amentotaxus yunnanensis), ð nh tùng v t p hân b trong Khu b o t n thiên nhiên Fù (Cephalotaxus manii) cùng v i s có m t c a Hu ng, t nh Ngh An. m t s h th c v t ưa l nh Á nhi t ñ i như: h Thích (Aceraceae), h H i (Illiciaceae), h ð Vi c nghiên c u p hân lo i th m th c v t t i quyên (Ericaceae), h Chè (Theaceae), h D Khu b o t n thiên nhiên Fù Hu ng ñư c áp (Fagaceae). d ng theo quan ñi m c a Thái Văn Tr ng [2] và căn c trên các ñi u ki n t nhiên th c t c a khu v c nghiên c u. Nghiên c u ñi u tra th c ñ a ñư c áp d ng theo phương pháp [3] g m các bư c: xác ñ nh tuy n, ñi m nghiên c u, l p ô tiêu chu n, kh o sát chi ti t các qu n xã chính, v lát c t phân tích và xây d ng b n mô t cho t ng ô. Các m u v t thu th p t h c ñ a ñư c x lý, b o qu n, phân tích và ñ nh lo i trong phòng thí nghi m ñ p h c v cho công tác nghiên c u và lưu tr . Các m u v t hi n Hình 1. Ki u r ng kín thư ng xanh ñư c b o q u n t i B o tàng Th c v t, Khoa mưa mùa nhi t ñ i. Sinh h c, Trư ng ð i h c Khoa h c T nhiên, ðHQGHN. Vi c mô t và h th ng các ki u Ki u ph 1. R ng lùn (1500-1600 m) th m th c v t ñ ư c d a theo khung phân lo i Ki u ph r ng lùn t i Khu BTTN Pù Hu ng th m th c v t c a UNESCO (1973) ñã ñư c không nhi u, thư ng các ch m núi, ñ nh Phan K L c [4] áp d ng vào Vi t Nam (1985). dông. Có l do y u t ñ a ch t và ñ a lý quy t Xác ñ nh và phân lo i thành ph n loài th c v t ñ nh, các ñ nh dông, ch m núi v a ch u tác b c cao có m ch theo [5]. Th i gian nghiên c u ñ ng m nh c a gió thư ng xuyên c ng v i khí ñư c ti n hành t năm 2006-2009. h u l nh, l p ñ t m ng nên th m th c v t thư ng ch th y 1 t ng cây g không cao thư ng 8-10m, phân nhánh nhi u, tán tròn xòe,
- 115 C.M. Hưng, N.T. Thành / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27 (2011) 113-117 ñư ng kính thân nh 10-15 cm, m t g c thư ng thưa hơn, ít dây leo b i r m và có m t s loài 3-4 thân. Thư ng g p m t s h ñ c trưng là D r t ñ c trưng không g p trong ki u r ng núi ñ t (Fagaceae), h Long não (Lauraceae) có chi ñó là các loài: Trai lý (Garcinia fagraeoides) Qu (Cinnamomum), h Sim (Myrtaceae) v i thu c h B a (Clusiaceae), Ô rô gai (Streblus chi Trâm (Syzygium), h Côm (Eleocarpaceae), ilicifolius), M y tèo (Streblus macrophyllus) h H i (Illiciaceae), h ð quyên (Ericaceae) thu c h Dâu t m (Moraceae) và Vàng anh có chi ð quyên (Rhododendron). (Saraca dives) h ð u (Fabaceae). 3.1.2. Ki u r ng kín thư ng xanh mưa mùa nhi t ñ i (200-900 m) 3.2. Th m th c v t th sinh Ki u r ng này phân b t ñ cao 200-900 m Thư ng ñ cao dư i 800m phân b g m so v i m t bi n. ð c trưng c a ki u r ng này có c trên khu v c núi ñá vôi và núi ñ t. Ho t ñ ng nhi u cây g cao to. R ng có t ng tán ph c t p, khai thác g , c i, làm nương r y ñã làm bi n thư ng có 5 t ng (1: T ng vư t tán, 2: T ng ưu ñ i theo nhi u m c ñ khác nhau. Nhi u di n th sinh thái, 3: T ng cây g dư i tán, 4: T ng tích r ng nguyên sinh chuy n thành r ng th cây b i g nh , 5: T ng th m tươi). sinh. Ki u r ng này có tính ña d ng th c v t cao, + Ki u ph 3. R ng th sinh sau khai thác b i s tham gia c a r t nhi u h th c v t nhi t V n trư c ñ ây nh ng di n tích này thu c ñ i lá r ng. Có th k ñ n m t s h có s th m th c v t thư ng xanh mưa mùa nhi t ñ i lư ng cá th nhi u: h D u (Dipterocarpaceae), trên núi ñ t ho c núi ñá vôi. Do b khai thác ñã h Dâu t m (Moraceae), h Xoan (Meliaceae), làm bi n ñ i v c u trúc: h Th (Ebenaceae), h B a (Clusiaceae), h T ng tán và t thành nh ng khu v c này. Sim (Myrtaceae), h Xoài (Anacardiaceae), h Quá trình khai thác ñã làm m t ñi nhi u cây g ð u (Fabaceae), h D (Fagaceae), h Long l n, nh ng loài có giá tr . não (Lauraceae). T ng cây b i và cây g nh là nh ng loài thu c h Cà phê (Rubiaceae), h T ng tán b phá v , tuy nhiên m t s khu Th u d u (Euphorbiaceae), h Mua v c v n còn nhi u loài thu c r ng nguyên sinh (Melastomataceae), h Ô rô (Acanthaceae). thu c nhi u h như: h Dâu t m (Moraceae), h Xoan (Meliaceae), h Sim (Myrtaceae), h Th Dư i tán r ng này không thông thoáng, cây (Ebenaceae). b i dây leo ñ an b n r m rì: Dây leo g bao g m chi Móng bò (Bauhinia) h ð u (Fabaceae), S khác bi t ki u này là nh ng loài tái nhi u loài h Na (Annonaceae), h Trúc ñào sinh m c nhanh như: Lá n n (Macaranga (Apocynaceae), h Thiên lý (Asclepiadaceae), denticulata), Ba bét (Mallotus apelta), Hu ñay h C nâu (Dioscoreaceae). (Trema orientalis), V ng tr ng (Endospermum chinensis), Giang (Ampelocalamus patellaris), T ng th m tươi các ñ i di n c a các h N a (Schizostachyum aciculare). Dây leo, dây G ng (Zingiberaceae), h ðay (Ulmaceae), h leo g p hát tri n m nh như chi móng bò Gai (Urticaceae) và h Ráy (Araceae) và ngành (Bauhinia sp) thu c h ð u (Fabaceae), h Dương x (Polypodiophyta). Trúc ñào (Apocynaceae), h Khoai lang Ki u ph 2. R ng kín thư ng xanh mưa (Convolvulaceae). T ng th m tươi phát tri n mùa nhi t ñ i trên núi ñá vôi m nh, r m r p, khác v i ki u r ng lá r ng S khác bi t r t d nh n t h y là cùng n m thư ng xanh mưa mùa nhi t ñ i k trên. ñ cao này nhưng trên núi ñá vôi ki u r ng này
- 116 C.M. Hưng, N.T. Thành / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27 (2011) 113-117 + Ki u ph 4. R ng th sinh sau nương r y + Ki u ph 5. R ng Giang, N a Nh ng khu v c canh tác nương r y b T i Khu B o t n thiên nhiên Pù Hu ng hoang t 10 năm tr lên, m t ki u r ng th sinh nhi u khu v c sau canh tác nương r y, ñ t ñư c hình thành. b hoang, do phát tr ng, ñ t canh tác nương r y trong nhi u năm ñ t b thoái hoá ít nhi u, tác ñ ng c a l a r ng c ng v i vi c canh tác nương r y nhi u năm ñã lo i ñi g n như toàn b cây g r ng nguyên sinh. Các ñ i di n c a h Hoà th o (Poaceae) ph bi n ñ ây là N a, Giang, cây ưa sáng m c nhanh chi m lĩnh toàn b kho ng không gian này. M t khác ñây là nhóm cây tái sinh có tu i t n t i dài và ch i măng phát tri n hàng năm m r ng di n tích nhanh, t o nên nh ng b i c m l n, ñ tàn che cao, chi m ñ n 60-70%. Do v y nh ng loài cây g r ng nguyên sinh tái sinh t ch i hay t h t và nh ng Hình 2. Ki u ph r ng th sinh sau khai thác loài tiên phong ưa sáng m c nhanh không phát v i cây g nh và dây leo. tri n ñư c, ñã t o nên nh ng ki u ph r ng th sinh N a, Giang ñơn ưu. R i rác có g p nh ng Thành ph n th c v t ñây khác xa v i các loài g r ng th sinh m c nhanh như Hu ñay ki u r ng nguyên sinh, ph n l n là nh ng loài (Trema orientalis), Ngát lông (Gironniera sinh trư ng t h t, cây th ng chia nhánh ít, subaequalis), Long não (Cinnamomum sp), cùng tu i, thư ng ch có 3 t ng, t ng cây b i và Kháo (Machilus sp), Mán ñ a (Archidendron th m tươi thưa th t, ít dây leo; ngo i t ng-t ng clypearia), Ràng ràng (Ormosia sp), ít và thưa bì sinh (Dương x , Phong lan) ít g p. Thành th t. Dư i tán r ng Giang, N a v n có l p ph n th c v t ñơn gi n t hư ng g p là các ñ i th m tươi song r t thưa th t, m t s loài cây b i di n c a h D (Fagaceae), h Trám thu c h Mua (Melastomataceae), h G ng (Burceraceae) như: Lòng mang (Endospermum (Zingiberaceae), h Ô rô (Acanthaceae), h Gai sp.), Ràng ràng (Ormosia sp.), Dung (Urticaceae), h Cà phê (Rubiaceae). R t ít dây (Symplocos sp.), Long não (Cinnamomum sp.), leo, có th g p m t s loài h Nho (Vitaceae), B i l i (Litsea sp.), Kháo (Machilus sp.), Tr ng Bìm bìm (Ipomoea sp.) thu c h Khoai lang cá (Lindera sp.). nh ng ñi u ki n thích h p (Convolvulaceae). có s tái sinh ñ ng lo t c a m t s loài chi m ưu th ñ t t i 60-70% s cá th như: Lá n n + Ki u ph 6. Tr ng cây tr ng nông nghi p (Macaranga denticulata), Ba bét (Mallotus Nh ng khu v c th p dư i 700m ñ t t t (ít apelta), N a tép (Schizostachyum aciculare), ñá, ñ d c th p) t t c các khe, nhi u di n tích Giang (Ampelocalamus patellaris), Hu ñay n m trong Khu b o t n thiên nhiên v n ñang (Trema orientalis), Kh qua (Glochidion sp.), t n t i nh ng khu v c nương r y. ðây là m t Săng l (Lagestroemia calyculata), Dư ng th c t ch c khó có th ch m d t ngay. Hi n (Broussonetia papyrifera), Chu i r ng (Musa tr ng này thay ñ i theo t ng năm có th có sp.) ñã t o nên nh ng ưu h p Lá n n, Ba bét, nh ng di n tích m i khai thác còn kéo dài vài N a, Giang, Hu ñay, Dư ng, Săng l , Chu i ba năm t i, cũng có nh ng di n tích ñã canh tác r ng, v.v. nhi u năm ñ t ñã b c màu có th m t hai nă m
- 117 C.M. Hưng, N.T. Thành / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 27 (2011) 113-117 t i s ñư c b hoang chúng s chuy n t hành nhiên Fù Hu ng ñ ã t o m i ñi u ki n trong su t tr ng cây b i c tái sinh hay ki u p h N a, th i gian ñoàn nghiên c u và thu th p m u v t. Giang, v.v. Trên nh ng di n tích này có nh ng cây tr ng khác nhau ph thu c vào mùa v và Tài li u tham kh o theo m c ñ thoái hoá c a ñ t. Thông thư ng 1-2 năm ñ u cây tr ng là Lúa nương, sau ñó là [1] Hoàng Chung, Qu n xã h c th c v t, Nxb Giáo d c, Hà N i, 2005, 219 trang. Ngô, L c, ð u và cu i cùng là tr ng S n, [2] Thái Văn Tr ng, Các ki u t h m th c v t r ng thư ng có th 2-3 năm sau tr ng S n ñ t s b Vi t Nam, Nxb. Khoa h c & K t hu t, Tp. H hoang hoá. Chí Minh, 1999. [3] Nguy n Nghĩa Thìn, C m nang nghiên c u ña d ng sinh v t, Nxb. Nông nghi p, Hà N i, 1997, L i c m ơn 223 trang. [4] Phan K L c, J. of Biology, Vol. 7 (4) (1985) 1. Nhóm tác gi xin c m ơn Chi c c Ki m lâm [5] Ph m Hoàng H , Cây c Vi t Nam, t p I, II, III, t nh Ngh An, Ban qu n lý Khu B o t n thiên Montreal, (1991-1993). Preliminary research results on vegetation status in Fu Huong nature reserve area, Nghe An province Cao Minh Hung1, Nguyen Trung Thanh2 1 Department of Forest Nghe An, Vinh City, Nghe An province, Vietnam 2 Faculty of Biology, Hanoi University of Science, VNU, 334 Nguyen Trai, Hanoi, Vietnam In this report, we would like to give some preliminary results on the changes of vegetation structures in Fu Huong nature reserve area, Nghe An province which had studied from 2006-2009. Vegetation type clearly show with 2 elevation belts. 1). Subtropical forest includes 900-1600m elevation with species of Gymnospermae as Fokienia hodginsii, Podocarpus neriifolius, Nageia fleuryi; N. wallichiana, Dacrycarpus imbricatus, Cunninghamia konishii, Amentotaxus yunnanensis, Cephalotaxus manii. In addition, the distribution families as Aceraceae, Illiciaceae, Ericaceae, Theaceae, Fagaceae; 2). Temperate humid closed evergreen forest type with 200-900 m altitude that presents of families as Dipterocarpaceae, Moraceae, Meliaceae, Ebenaceae, Clusiaceae, Myrtaceae, Anacardiaceae, Fabaceae, Fagaceae, Lauraceae. Other while, the species of medium-tree as follow: Rubiaceae, Euphorbiaceae, Melastomataceae, Acanthaceae. Keywords: vegetation, Fu Huong nature reserve area, Nghe An.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quy định hình thức trình bày đề cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học và báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học
10 p | 5306 | 985
-
Báo cáo kết quả nghiên cứu thị trường sữa chua uống: Nghiên cứu thị hiếu của người tiêu dùng đối với sản phẩm sữa chua uống Yomost
77 p | 1382 | 204
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Chương 8: Báo cáo kết quả nghiên cứu
31 p | 358 | 112
-
LUẬN VĂN: Hoàn thiện công tác kế toán lập và phân tích Báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM Vương Nam
82 p | 203 | 53
-
Báo cáo kết quả nghiên cứu thực tế: Một số biện pháp hình thành ý thức tự giác của cán bộ, đảng viên trong việc “đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” tại chi bộ trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lâm Đồng được nghiên cứu
16 p | 822 | 43
-
Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học: Thùng rác thân thiện
26 p | 346 | 37
-
Báo cáo: Kết quả nghiên cứu bảo tồn và sử dụng quỹ gen cây có củ giai đoạn 2006 - 2009
6 p | 293 | 23
-
Báo cáo: Kết quả nghiên cứu một số giải pháp thay thế sử dụng kháng sinh trong thức ăn cho gà
3 p | 178 | 19
-
Báo cáo: Kết quả nghiên cứu bón phân cho một số giống chè mới giai đoạn 2000 - 2012
13 p | 221 | 18
-
Báo cáo kết quả đề tài: Nghiên cứu viết phần mềm thiết kế và mô tả hình ảnh vải dệt thoi từ sợi slub - Vũ Văn Hiếu
54 p | 171 | 17
-
Báo cáo: Kết quả nghiên cứu giống khoai môn sọ bằng phương pháp in vitro
8 p | 196 | 17
-
Báo cáo kết quả nghiên cứu, ứng dụng sáng kiến: Sử dụng chức năng Presenter View của PowerPoint
6 p | 223 | 13
-
Báo cáo kết quả nghiên cứu, ứng dụng sáng kiến: Xây dựng công tác Đoàn hỗ trợ quản lý học sinh, sinh viên trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc
16 p | 195 | 12
-
Báo cáo kết quả thực hiện đề tài: Ứng dụng công nghệ kiềm co trong điều kiện tận dụng các thiết bị hiện có của công ty để nâng cao chất lượng khăn bông - KS. Trần Thị Ái Thi
109 p | 134 | 9
-
Báo cáo kết quả nghiên cứu: Module 3 - Hoạt động của giáo viên chủ nhiệm
6 p | 148 | 9
-
Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV TM DV Bất động sản Hiếu Trung Tín
116 p | 37 | 9
-
Khoá luận tốt nghiệp: Lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Thuốc lá Cửu Long
140 p | 22 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Tìm hiểu hoạt động quản lý thông tin về đề tài và báo cáo kết quả nghiên cứu ở Việt Nam
69 p | 39 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn