Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " Giới thiệu giống keo lai - quản lý, xây dựng vườn cây đầu dòng và nhân giống "
lượt xem 16
download
Tham khảo luận văn - đề án 'báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " giới thiệu giống keo lai - quản lý, xây dựng vườn cây đầu dòng và nhân giống "', luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " Giới thiệu giống keo lai - quản lý, xây dựng vườn cây đầu dòng và nhân giống "
- 3/9/2009 Gi i thi u gi ng Keo lai Qu n lý, xây d ng v n cây u dòng và nhân gi ng ThS : Mai Trung Kiên Mai Trung tâm nghiên c u gi ng cây r ng Gi ng lai t nhiên gi a keo tai t ng và keo lá tràm M u Gi ng lai t nhiên keo tai t ng và keo lá tràm (t m g i là keo Gi lai) c phát hi n u tiên Australia (cu i nh ng n m 1970). Nh Nh ng n m 1980, 1990 m t s n c vùng ông Nam á phát hi n và a vào s d ng. N m 1992 TTNCGCR ã ti n hành NC:ch n gi ng, nhân gi ng, KN dòng vô tính, kh n ng cung c p b t gi y, TC c h c v t lý. N m 1995 B NN và PTNT ã công nh n 6 dòng keo lai: BV10, BV16, BV32 BV33, BV5 và BV29 là gi ng có n ng su t cao. B BV16 phê duy t d án KN m t s dòng u vi t trên các vùng sinh thái phê chính trong c n c t 1996 - 1999. Ngày 17/1/2000 B NN và PTNT ã có quy t nh s 132/Q NN- 132/Q BNN-KHCN công nh n 3 gi ng BV10, BV16, BV32 là gi ng qu c gia. N m 1993 TTNCGCR ã ph i h p v i TTKHSXLN Nam B và phân vi n KHLN Nam B ti n hành ch n l c,nhân gi ng, KN gi ng cho m t s dòng t i Tràng Bom ( ng Nai) và Tân T o. Ngày 9/8/2000 B NN và PTNT ã có quy t nh s 3110/Q NN- 3110/Q BNN-KHCN công nh n 4 gi ng TB3, TB5, TB6, TB12 là gi ng ti n b k thu t 1
- 3/9/2009 M u(ti p) KN keo lai t nhiên (cây h t) tr ng so sánh v i keo tai t ng và KN keo lá tràm t i Ba Vì 1993. N m 1999 các cây keo lai trong khu này v n th hi n này c u th lai v sinh tr ng so v i các loài b m . Ch n l c m t s cây t t v sinh tr ng và ch t l ng thân cây, nhân gi ng tr ng KN t i Ba Vì (Hà Tây) và Yên Thành (Ngh cây, An) An) 11/7/2006 B NN và PTNT ã có quy t nh s 1998/Q BNN- 11/7/2006 NN- KHCN công nh n các gi ng BV71, Bv73, BV75, TB1, TB7, TB11 là các gi ng ti n b k thu t và gi ng BV33 là gi ng qu c gia Bên c nh ch ng trình ch n gi ng keo lai t nhiên, TTNCGCR c ng Bên ng th i ti n hành nghiên c u, ch n t o keo lai nhân t o. Hai gi ng MA1 và MA2 ã c B công nh n là gi ng ti n b k thu t theo quy t nh s 1998/Q BNN-KHCN. NN- Hi n t i nhi u v n Hi m có s l ng dòng còn ít, không m b o an ninh tr ng r ng v i di n tích l n khi có các yêu t bi n ng bên ngoài có th nh h ng hàng lo t n r ng tr ng. K thu t tr ng qu n lý và ch m sóc v n cây u dòng còn nhi u v n h n ch làm nh h ng n ch t l ng cây hom M ts v n m s d ng cây hom c tr ng l i v n v t li u. S ch n l c, kh o nghi m và nhân gi ng keo lai R ng tr ng keo tai t ng có keo lai Ch n l c cây tr i Keo lai Nhân gi ng hom Kh o nghi m dòng vô tính Sinh Ch t l ng Ch t Ti m n ng Sinh ng Tính ch t tr ng tr ng Thân cây Thân cây b t gi y C lý Các dòng keo lai t t nh t Nhân gi ng hom và nuôi c y mô R ng Keo lai dòng vô tính t t nh t S xu t hi n gi ng keo lai n c ta Nam B :Tân T o, Tr ng Bom, Song Mây, Tr An An Trung B : Thanh Hoá, Ngh An, Qu ng Nam, Trung à N ng B c B : Ba Vì-Hà Tây, Hoà Bình, Phú Th ... Vì- Các Các cây lai ã xu t hi n trong vùng tr ng keo tai t ng, c l y gi ng t khu tr ng KN keo tai t ng c nh keo lá tràm Sinh tr ng nhanh v t lên n i b t trên r ng Sinh keo tai t ng Hình thái tán lá, gân lá, qu , m u s c qu u là trung gian gi a 2 loài b m 2
- 3/9/2009 c i m sinh tr ng và ti m n ng b t gi y c a keo lai Có u th lai v sinh tr ng ( Ba Vì: Có 4,5 tu i, Vtb g p 2 l n keo tai t ng và g p 3-4 l n keo lá tràm) Có Có ng kính và chi u cao ng u h n keo tai t ng Keo lai có hi u su t b t gi y l n h n Keo ho c t ng ng keo tai t ng, l n h n keo lá tràm Kh n ng ch u h n c a keo lai c l a ch n có s Các dòng Keo lai Các khác khác nhau v c ng thoát h i n c, áp su t th m th u và m heo cây Các Các dòng keo lai th hi n tính ch u h n cao h n b m Trong Trong các dòng keo lai c l a ch n thì dòng BV32 có kh n ng ch u h n khá nh t Nghiên c u các ch tiêu khác Keo lai có kh i l ng riêng c a g trung gian và có kh i l ng g trên trung cây l n h n b m cây Keo lai có tính ch t g trung gian gi a Keo keo tai t ng và keo lá tràm Keo lai có tính ch t c h c v t lý trung Keo gian gian gi a 2 loài keo b m Nhân gi ng keo lai ch b ng hom và Nhân nuôi c y mô. Không th dùng h t nuôi nhân gi ng vì phân ly nhân i F2 3
- 3/9/2009 Các i u ki n tr ng Keo lai Các dòng keo lai ã Các c tr ng KN trên m t s vùng sinh thái trong c n c ch ng t kh n ng thích ng c a keo lai r t cao Keo lai có th thích ng v i các vùng khí h u m mát n Keo nh ng vùng khô nóng và khô l nh trong mùa ông t gây tr ng keo lai nên là t i và tránh vùng có gió m nh Keo lai có th tr ng trên các vùng có l ng m a 1000 – 2500 Keo mm Keo lai có th tr ng trên t có Keo pH th p, nghèo dinh d ng, thi u can xi, lân, Kali. Tuy nhiên nên tr ng keo lai n i t có phì Chú Chú ý: keo lai c ng có nhi u thân, cành to, c bi t trên các l p a kh c nghi t, nghèo dinh d ng, nên ph i c t b thân ph , cành to t i th i i m 3-8 tháng tu i phòng sâu b nh h i nên s d ng nhi u dòng trên 1 l p a Phát tri n gi ng keo lai N m 1995 keo lai b t u c tr ng s n xu t 160 ha N m 2002 ã lên n 22.430 ha và t ng di n tích n 2002 36.142 ha 2004 2004 t ng di n tích tr ng r ng keo lai lên n 127.000 ha Hi n nay r ng tr ng keo lai chi m kho ng 5% t ng di n Hi tích r ng tr ng s n xu t t i Vi t Nam Keo lai Keo lai c tr ng nhi u nh t các t nh phía Nam và mi n tr nhi nh phía Nam và mi Trung Các t nh phía Nam Các c coi là nh ng i u ki n l p a thu n l i cho tr ng r ng keo lai vì i u ki n khí h u m h n, t ai phì nhiêu h n. Có công nghi p ch bi n G n ây các gi ng keo lai c ng c s quan tâm c a các t ch c qu c t nh : Trung Qu c, Australia, Thailan, Lào, Cambuchia, Malaysia và Indonesia. Các t ch c này ã nh p và tr ng th các gi ng keo lai trên nhi u i u ki n l p a khác nhau. T ng lai có th phát tri n trên di n r ng. Bi u bi u th di n tích tr ng keo lai theo các n m 4
- 3/9/2009 M t s hình nh các dòng keo lai BV10 BV5 M t s hình nh các dòng keo lai Nhân gi ng cây r ng b ng ph ng pháp giâm hom 5
- 3/9/2009 Các ph ng pháp nhân gi ng sinh d ng Ghép Ghép:Dùng b ph n sinh d ng c a cây này (Cành ghép) ghép lên cây khác (Cây ghép):ghép m t, ghép n i ti p, ghép cành Chi Chi t: M t cành ho c m t o n c nh ra r khi chúng v n n m trên cành Nhân gi ng b ng hom: Dùng m t ph n m t o n Nhâ Dù thân, m t o n cành, m t o n r t o ra cây m i g i là cây hom. Nuôi Nuôi c y mô phân sinh: C y các b phân non c a cây trong môi tr ng dinh d ng c bi t. T m t ít b ph n non ban u sau quá trình nuôi c y t o ra hàng ngàn cây nh , nh ng cây nh này là cây mô và có c tính nh cây con m c t h t Nh ng c i m chính c a nhân gi ng hom Là ph ng th c truy n Là t các bi n d di truy n c a cây m l y cành cho cây hom Là ph ng th c gi Là c u th lai i F1, kh c ph c hi n t ng phân ly i F2 Nhân gi ng b ng hom rút ng n chu ký sinh Nhân gi hom rút ng chu ký sinh s n, rút ng n ch ng trình c i thi n gi ng Là ph ng th c nhân nhanh các lo i cây Là quý hi m ang b khai thác c n ki t, góp ph n b o t n gien cây r ng Là ph ng th c nhân gi ng b sung cho các Là loài cây khó thu hái h t và khó b o qu n h t gi ng. Các y u t nh h ng n kh n ng ra r c a hom giâm Các y u t bên trong: Các c i m di truy n c a loài, c a xu t x , c a t ng cá th , tu i cây m l y cành, v trí cành và tu i cành v.v... Các y u t bên ngoài: Các ch t kích Các thích ra r , nhi t , m c a môi tr ng, giá th , th i v giâm hom, ánh sáng, các lo i nhà giâm hom v.v... 6
- 3/9/2009 Nh ng bi n pháp t o c nhi u cây hom Ch t thân, ch t cành, khoanh v trên Ch thân cây cao nh t nh t o ch i b t nh B m n g n ho c n t o tán to c nhi u ch i non Ghép lên g c ghép tr m t ho c Ghép nhi u l n làm tr hoá cây m l y cành Bón phân, t i n c Bón m Nh ng yêu c u k thu t c b n khi giâm hom Không c t hom quá già ho c quá non Không Hom ã c t không Hom c d i ánh sáng m t tr i V t li u giâm hom không c quá xa n i giâm hom, không c c t tr quá lâu Khi v n chuy n hom ph i trong thùng l nh, gi m Ph i ng t h t hoa, n hoa, ch i ph ng hoa ch ph dài hom thích h p t 8 – 20 cm Khi Khi c t hom ph i dùng dao s c ho c kéo X lý thu c ch ng n m tr c khi x lý thu c kích thích thích ra r Ph Ph i l i m t s lá t i thi u phía trên, c t b t lá Giá th giâm hom ph i thoát n c tôt, không b nhi m n m b nh nhi Ph i th ng xuyên t i n c Ph mb o m Nhân gi ng Keo lai b ng ph ng pháp giâm hom 7
- 3/9/2009 Tr ng và ch m sóc cây m Tr Tr Tr ng vào u mùa ma C lý 0,8 m x 0,6 m ho c 0,7 m x 0,7 m Bón Bón 1kg phân chu ng, 100g NPK(300g phân vi sinh/h ) C n c vào k t qu nghiên c u c a t ng nghiên vùng sinh thái ch n dòng dòng tr ng, s l ng dòng th ng 4 – 5 dòng. M i dòng tr ng thành khu riêng bi t n cây u dòng V V n cây u dòng c xây d ng n i có dc ít, g n khu giâm hom. D gi thoát n c, t ng thoát t >= 50 cm Di n tích v n cây Di u dòng=1/1.200 - 1/1.500 di n tích tr ng r ng hàng n m và công su t khu giâm hom trong m t t Th Th i gian s d ng cây gi ng l y hom không quá 4 n m, sau ó ph i tr ng l i b ng cây mô ho c cây hom th h 1 t gi ng gc 8
- 3/9/2009 nh cây mô (Trái) và cây hom (Ph i) C t t o ch i cây m Cây cao t 35 - 40 Cây cm cm thì c t ng n cao cao 30 cm Ch i v t dài 20 – Ch 30cm 30cm thì c t hom t ch i v t, sau ó ch tu i u ki n ch m sóc c 20 - 25 ngày c tm tl n Sau l n c t cu i Sau cùng trong n m ph i cây gi ng ngh Ch Ch m sóc cây m Sau m i l n c t hom c n t o tán và kh trùng trùng phun ViBen-C n ng ViBen- 0,15%. L ng phun 1 lít/10 m2 Tr Tr c mùa giâm 30 – 40 ngày, c t n cây gi ng t o ch i m i b ng cách c t sát trên ch sát trên ch u n m tr c kho ng 5 – 7 tr kho cm. Th ng xuyên làm c và bón thúc nh k cho cây m : L ng bón là 1 kg phân cho chu ng hoai/cây + 50 g NPK/cây (ho c 150 g phân h u c vi sinh/cây), bón và vun g c cho cây m vun 9
- 3/9/2009 Khu giâm hom Khu Khu giâm hom có giàn che: B ng l i nilon kín 75 - 85%, lp cao cách n n 2,7 – 3,0 m. T n n n cao 2,0 m xung quanh khu giâm hom kh quay b ng l i nilon Khu Khu giâm hom không giàn che: Áp d ng n i có h th ng t i phun t ng b o m gi m th ng xuyên cho cây hom Lu ng giâm hom Lu ng giâm hom r ng 1,0 – 1,2 m, Lu chi u dài tu chi u r ng c a khu giâm hom. Rãnh lu ng r ng 50 cm. d c 2% theo h th ng t i tiêu c a khu giâm hom Lu Lu ng giâm không vòm che: Áp d ng n i có nhi u n ng, có h th ng phun t th phun ng ch ng t i phun. Có th áp d ng m t trong 3 ki u lu ng sau ây: • Lu ng giâm hom n n c ng d ng b xây • Lu ng giâm hom n n t d ng b xây • Lu ng giâm hom n n t d ng thông th ng Lu ng giâm hom Lu Lu ng giâm hom có vòm che: Áp d ng n i ít n ng, c n gi nhi nhi t - m T i b ng bình phun ho c bán t ng Lu ng che nilon có Lu khung hình bán nguy t, cao 70 – 90 cm 10
- 3/9/2009 K thu t giâm hom C t cành l y hom và c t hom C t cành l y hom vào bu i sáng Khi c t ch a l i 1-2 nách lá trên cây Khi Ch ch n nh ng cành h ng d ng, m p Ch kh e (không có b nh) và c t b v sinh nh n cành hom n m ngang Cành ã c t Cành c dùng ngay c t hom Hom giâm là hom ng n dài 8-20 cm ho c Hom 8- hom o n hai có t 3 – 5 lá hom C t b 1 - 2 lá phía d i, 2 - 3 lá phía trên c t b 2/3 phi n lá Dùng dao s c c t vát g c hom 450, không Dù 45 b gi p C t và t o tán cây m úng k thu t C t t o hom cây m ch a úng k thu t 11
- 3/9/2009 Kh trùng và giâm hom Ngâm Ngâm hom trong dung d ch ViBen-C n ng ViBen- 0,3% 0,3% trong 15 – 20 phút X lý ra r b ng thu c b t IBA n ng IBA 1% (TTG) (TTG) Ho Ho c thu c b t Seradix Thu c b t khác có t l ra r cao ra C y hom vào b u th ng th ng và sâu t 3 – 4 cm Giá th giâm hom Giâm Giâm hom trên cát vàng: khi di n tích khu giâm hom hom b h n ch Giâm Giâm hom trong b u:Khi di n tích khu giâm hom ln Thành ph n ru t b u: Thành - 45% cát m n, 45% t i t ng m t, 10% phân t ng h p - 65% cát b i t , 35% t - 89% tv n m, 10% phân chu ng hoai, 1% lân nung ch y Kh trùng giá th tr c khi giâm hom Kh trùng giá th b ng ViBen-C n ng ViBen- 0,3% Ho c KMnO4 n ng Ho 0,1% L ng t i 10 lít dung d ch cho 8 – 10 m2 12
- 3/9/2009 Mùa giâm hom Mùa giâm hom thích h p là các tháng Mùa mùa m a (t xuân - hè n hè – thu) t giâm hom u tiên tr c khi tr ng 2 – 4 tháng tr Giâm hom tr c quá lâu ph i có bi n Giâm pháp hãm cây Các t nh mi n Nam có th giâm hom Các quanh n m Ch m sóc sau khi giâm Lu Lu ng không có vòm che :Th i gian phun t 7 gi sáng n 7 gi t i - 15 – 20 ngày u: M i l n phun trong 4 - 5 giây, th i gian giãn cách 1- 5 phút(tu 1- k th i ti t), không lá b khô. - T ngày 20 n ngày th 30 : Th i gian giãn cách 4 – 6 phút, th i gian phun 4 – 5 giây/l n - T ngày 30 – 45 :Cách 1 gi phun 1 l n, m i l n phun 8 – 10 giây - Chuy n ra v n hu n luy n t i 3 Chuy l n/ngày Ch m sóc sau khi giâm Lu Lu ng giâm hom có vòm che : - (Phun b ng bình phun tay ho c bán t (Phun ng) th i gian phun t 7 gi sáng n6 gi chi u. gi -15 – 20 ngày 20 u : M i l n phun 6 – 8 giây, th i gian giãn cách 30 – 40 phút -Khi cây ã ra r hoàn ch nh (25 – 30 ngày) thì d nilon, chuy n sang ch ngày) t i 2 – 4 l n/ngày, m i l n t i 8 – 10 giây tr c khi a ra v n h n luy n. 13
- 3/9/2009 Cây tiêu chu n a ra v n hu n luy n T i phân bón lá Áp d ng khi giâm hom tr c ti p Áp trong b u t không có phân Sau Sau khi giâm c 20 ngày, t i phâ vi l ng Atocix ho c Comix, cách 2 – vi Atocix ho Comix cách 3 ngày t i m t l n vào cu i bu i chi u S l nt i5l n M i l n hoà gói 10g trong 10 lít n c t i cho 150 m2 hom giâm o b u hu n luy n cây tr c khi em tr ng 7 – 10 ngày tr c khi em tr ng c n k t h p xén r n u có Ch Ch n nh ng cây t tiêu chu n tr ng r ng chu tr C t b t phi n lá Ch t i 2 l n /ngày Ch cho cây 14
- 3/9/2009 Chóc c¸c b¹n thµnh ®¹t vµ h¹nh phóc 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp: Bón phân cho lúa vùng đồng bằng Sông Cửu Long - Phạm Sỹ Tân, Chu Văn Hách
14 p | 371 | 54
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " Chuồng trại chăn nuôi dê "
51 p | 168 | 46
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp: Cây điều Việt Nam hiện trạng và giải pháp phát triển
10 p | 353 | 36
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " Quy trình nông nghiệp an toàn GAP ... chìa khóa thành công cho rau quả tươi Việt Nam "
7 p | 129 | 26
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " CÁC HOẠT ĐỘNG VỀ TRỒNG CỎ, CHẾ BIẾN, DỰ TRỮ THỨC ĂN CHO DÊ TRONG CÁC HỘ DỰ ÁN - PHẦN 1 "
48 p | 133 | 23
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " SẢN XUẤT XOÀI RẢI VỤ THEO HƯỚNG GAP TẠI HUYỆN CAO LÃNH, TỈNH ĐỒNG THÁP "
11 p | 132 | 21
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp: Nghiên cứu biện pháp quản lý tính kháng sâu hại (rầy nâu, sâu cuốn lá) một cách bền vững cho các giống lúa chất lượng cao ở đồng bằng Sông Cửu Long
5 p | 136 | 15
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " Nghiên cứu tham dò khả năng trồng cà chua, dựa chuột dựa trên giá cụ thể trong nhà màng Polyethylene tại Lâm Đồng "
3 p | 126 | 14
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " Lên men, sấy và đánh giá chất lượng ca cao ở Việt Nam - MS6 "
11 p | 94 | 12
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " DỰ ÁN NUÔI THÂM CANH CÁ BIỂN TRONG AO BẰNG MƯƠNG NỔI - MS7 "
10 p | 107 | 11
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " Xây dựng chiến lược nâng cao tính cạnh tranh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ nông thôn trong chuỗi ngành hàng nông sản: trường hợp ngành thức ăn chăn nuôi " MS7
13 p | 105 | 9
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " CHẨN ĐOÁN VÀ KHỐNG CHẾ BỆNH TIÊU CHẢY Ở LỢN CON TRƯỚC CAI SỮA "
18 p | 108 | 8
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " TIẾN ĐỘ CÁC THỬ NGHIỆM LÊN MEN VÀ SẤY CHƯƠNG TRÌNH CARD 05VIE013 - THÁNG 02/2007 ĐÍNH KÈM BÁO CÁO GIAI ĐOẠN 3 "
5 p | 76 | 7
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " CHẨN ĐOÁN VÀ KHỐNG CHẾ BỆNH TIÊU CHẢY Ở LỢN CON TRƯỚC CAI SỮA - MS5: Chế tạo vacxin và kiểm tra hiệu lực của vacxin "
8 p | 90 | 6
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " DỊCH TẢ HEO (DTH): PHÁT TRIỂN VẮC XIN DỊCH TẢ HEO MỚI - MS8 "
6 p | 119 | 6
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " CHẨN ĐOÁN VÀ KHỐNG CHẾ BỆNH TIÊU CHẢY Ở LỢN CON TRƯỚC CAI SỮA - MS4 Thiết lập và thực hành hệ thống quản lý theo dõi dữ liệu tại trang trại "
8 p | 88 | 6
-
Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " DỰ ÁN NUÔI THÂM CANH CÁ BIỂN TRONG AO BẰNG MƯƠNG NỔI - MS10 "
10 p | 85 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn