Báo cáo "Phát triển chỉ thị STS dựa trên các phân đoạn AFLP liên kết với một số tính trạng hình thái rễ trong chọn dòng lúa chịu hạn "
lượt xem 5
download
Phát triển chỉ thị STS dựa trên các phân đoạn AFLP liên kết với một số tính trạng hình thái rễ trong chọn dòng lúa chịu hạn
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo "Phát triển chỉ thị STS dựa trên các phân đoạn AFLP liên kết với một số tính trạng hình thái rễ trong chọn dòng lúa chịu hạn "
- Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(3): 349-355, 2009 ~::i uai;: Liii a n o b i«jri:j lino'ii aOf's! '' ' '•''''•'•,'•• •'"'•'• P H A T T R I E N CHI T H I STS D L T A T R E N C A C P H A N D O A N A F L P L I E N K E T V 6 l M O T SO T I N H T R A N G H I N H THAI IRE T R O N G C H O N D O N G L U A C H I U H A N Nguyin Thi Kim Lien, Nguyin Thuy Hanh, Tran Qu6c Trong, Pham Quang Chung, Nguyen Diic Thanh Vien Cdng nghi sinh hgc J:'j ;,', , !' ' „ ' • j • ,. ''•''- ' ' ::•••':;''r\i'-'-ii- ,," ••'';••.'••.• •A, TOMTAT ' ''';-;!v-^:':!''''1X',''""'.'';^ r-:•; :.;...:..• ••/'•"•'•'/'''^^ '^\r''.,:'.'•'•"••'"•'.''^•• :, Phuang phap chgn lgc nha sy trg giup cua cac chi thi phan tii (MAS - Marker Assisted Selection) la mgt phuong phap chgn giong hien dai dang dugc ap dung rpng rai hien nay. Dua vao vi tri chinh xac cac gen tren ban do va moi lien ket chat giila cac chi thi vdi gen dugc quan tam co the danh gia kieu gen cua cac ca thg trong quan the. Cac chi thi phan tit (RAPD, AFLP, RFLP) dugc su dung trong lap ban do lien ket nhung khong the true tilp trong chgn giong ma can phat trien thanh cac chi thi STS mdi co the sir dung. De C thg ling dung MAS can phat trien rat nhieu cac chi thi STS mang tinh dac trung va de su dung lien ket O chat vai gen kiem soat cac tinh trang dang dugc quan tam. Tir cac ket qua dat dugc trong viec xay dung ban d6 QTL bang cac chi thi AFLP lien ket voi mgt so tinh trang hinh thai re lien quan den tinh chiu han trudc , i day, chiing toi da phat trien chi thi STS tit cac phan doan AFLP lien ket nham iing dung chimg trong chgn dong Ilia chiu ban. Chiing toi da phan lap va dgc trinh ty cua sau phan doan A F L P lien ket vai tinh trang so lugng re, dudng kinh re, do dai re, ty le khoi lugng re/than va ty le khoi lugng re sau/than. Dua tren trinh ty •: dgc dugc, chung toi da thiet ke sau cap moi STS. Chiing toi da tim dugc dieu kien thich hgp cho cac cap r., m6i STSAVM62, STSAVM22 va STSAVM87 vdi nhiet do bat cap tuang iing la 54, 53 va 60°C. Tuy nhien, ,I san pham PCR chua co su da hinh. Vi vay, de tao ra su da hinh giila cac dong chung toi da tien hanh nhan PCR vdi moi STS dan. Ket qua budc dau khi nhan PCR vdi moi STSAVM62 ngugc da thu dugc phan doan DNA da hinh giUa cac dong a vi tri 1000 bp. Vai tinh on dinh cao trong quan the qua cac the he, phan doan - DNA thu dugc co the su dung trong chpn ddng liia chiu ban sau khi co danh gia them ve moi lien he giira chi thi va kha nang chiu ban cua cac dong lua. Tit Iclida: AFLP, lua, MAS, STS, tinh chiu hgn _ .. , , , MClDAU '" ' " ' (Tragoonrung et al, 1992) hoac do cd qua nhigu cac phan doan DNA da hinh (RAPD, AFLP) din din viec khd xac dinh phan doan DNA lign kgt dugc Chgn ddng nhd sy tig giiip cua cac chi thi phan quan tam. Vi vay, cac ky thuat nay dugc dung trong tii la mgt phuang phap chgn gidng hien dai dang lap ban do lign kgt, sau do cac phan doan DNA lien dugc ap dung rgng rai hien nay. Trong qua trinh kgt mudn su dung dugc tiong chgn gidng phai phat chgn lgc tinh trang mong mudn dugc phat hien dua trign thanh cac chi thi STS mdi cd thg sir dung dugc vao cac chi thi pban tii lign kgt chat vdi gen kigm tiong chgn gidng. soat tinh tiang do. Vi vay, loai bd ngay d giai doan sdm mgt each chinh xac nhiing ca thg khdng cd trign STS la cac trinh ty xac dinh, cd vi trf duy nhat vgng, nit ngan thdi gian chgn lgc dac biet la ddi vdi tign ban dd cd thg sir dung nhu cac chi thi cho lap cac tinh trang hinh thai khd xac dinh nhu cac tinh ban do nhiing gen quan trgng trgn nhigm sac thg tiang hinh thai rg. Tuy nhien, dg cd thg iing dung (NST). STS dugc iing dyng nhu mgt chi thi DNA MAS can phat trign rat nhigu cac chi thi lien kgt chat trong chgn gidng vi day la ky thuat thye hien nhanh, vdi gen kigm soat cac tinh trang dang dugc quan thuan tien, chae chan va gia thanh thap trong phan tam. Cac chi thi sir dyng tiong chgn gidng phai mang tich di truygn. Nhung nhiing img dung cua chi thi tinh dac trung va phai dg sir dung. .,, ^ STS hien nay cdn rat ban chg vi sd lugng chi thj STS dugc phat trign cdn rat thap. Trong sd cac chi thi dugc sir dyng hien nay, cac chi thi phan tii' nhu RAPD, AFLP, RFLP dugc sir Viec phat trign cac chi thi phan tir STS va iing dung nhilu trong lap ban do lign ket phan tir. Tuy dung chung trong chgn ddng da dugc Komatsuda va nhign, cac chi thi nay diing tryc tigp trong chgn ddng tac gia (1998) tien hanh dya trgn su phat trign 3 gidng do ddi hdi vg ky thuat cao (RFLP) phan doan RAPD va 6 phan doan RFLP lign kit chat 349
- «)0:, .'
- Tgp chi Cdng nghi Sinh hgc 7(3): 349-355, 2009 Phiromg phap ;; • i :
- Nguygn Thi Kim Lign et al dugc cd ndng do thap, chua dap iing dugc yeu cau xuat hien nhiing khuan lac xanh va khuan lac tiang. nghign ciiu. Vi vay, DNA thu dugc sau khi thdi gel Nhiing khuan lac trang d trgn dia thach theo gia thigt dugc dimg lam khudn nhan PCR len sd lugng ldn vdi la da dugc gan doan DNA quan tam, dugc dung dg cac cap mdi AFLP tuang iing de san pham cd nong do thu nhan plasmid. De xac dinh nhiing ddng khuan lac | cao ban cd thg bign nap mgt each cd hieu qua. mang doan bign nap, dya vao ban dd vector pCR2.1 | cd hai digm cat cua enzyme E'coRI nam trong •viing \ Kgt qua dien di kigm tia san pham PCR tit cac cit gin da vi d hai dau cua san pham PCR. Chiing tdi | mau DNA thdi gel tign gel agarose cho thay cac phan da tiln hanh xir ly cac khuan lac tign vdi enzyme | doan DNA sau khi thdi va nhan lai bang PCR vdi cap ^coRI dk cat thanh doan vector mach thang va doan I mdi AFLP tuang ung cd do dai nhu phan doan nhan DNA ngoai lai. dugc tign gel polyacrylamide va cd sd lugng ciing nhu chat lugng tdt du digu kien de bien nap. ,, Kgt qua cat enzyme cho thay, plasmid sau khi cat % San pham PCR sau khi nhan lgn dugc gan vao enzyme cd mgt phan doan DNA cd kich thudc tuang vector pCR2.1 TOPO, va dugc bign nap vao chung img vdi kich thudc cac doan DNA da bign nap, do vay, E. coli DH5a. Sau do, tg bao bign nap dugc cay trai chiing tdi khang dinh nhiing khuan lac tign da mang dgu trgn dia thach LB cd bd sung Xgal, va khang doan DNA quan tam. Cac khuan lac mang doan DNA sinh Amp ndng do 40 mg/l dg chgn lgc nhiing khuan quan tam dugc nhan lgn vdi sd lugng ldn dg tach > lac mang doan bign nap. Trong mdi trudng chgn lgc plasmid phyc -vu cho viec dgc trinh ty. , 't bp M 1 2 3 ^ 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 300 i 200 100 •im m- •m^ mf: mm- . Hinh 1. Ket qua nhan PCR san pham thoi gel. M: Marker 100 bp; 1 - 6. Kit qua nhan PCR san pham thoi gel tCr doan AVM87.13; 7 - 9. Kit qua nhan PCR san pham thoi gel tif doan AVM22.7; 10 -15. Kit qua nhan PCR san pham thoi gel tCr doan AVIVI62.5. - 00l£ : Ket qua doc trinh ty ,,;rir: o,!i/;j,;., i.;,. i.^.-r ihifi TGAACAGACTCTGTACAGGTAAGGTGCATCCCACA AGCGCTTGCGGCTCTCGTAGCTCAACCTCTTCTTA Cac phan doan AFLP sau khi dgc cd trinh ty: TTTTCTCCCGGTGGTACATGCCACGCGACCATGAA GTTACTCAGGACTCATC Doan AVM8.1: 236bp '''''"' '"' ''|.^vvi^-''''-'.i''-''"^.''! Doan A VMS8.9:173 bp GACTGCGTACCAGTTCCTTCCATTGGTCATCTTGT NGATATAAACATGAATTGTAGATCATGAATCCACA GACTGCGTACCAATTCAGGAGAAGGAAATTTCTGC ATTCACTTGTATTTAGTAATAAAGAATCAAGTTTG CGAAGAATTGTCCGCAGAACATCTACGAATCAGTT AAGCTTGACTAATTTTTCTGTTCCGNNGATTGTGA AGATCCTCTTCTCAGCTTAGCCGCCAAGTAGCTTT ATGTNATTGATGTACTTACCTACCTGTGATTAGGA CACACAATCTCCATGCATAAACATAATAGAAACAT TGATTCNNATCCTGGACAGCTCACATCAGCACAAT AGTAGAGGAACAGACTGTTACTCAGGACTCATC TGGAGTTGANTTTGTAAGCAATATAT Doan A VM62.5:185 bp Doan A VM22.7:297 bp GATGAGTCCTGAGTAACAGAGTGGAGAAATAAGAA GACTGCGTACCAATTCCTTTGTGTCACCATACATT CATAATCTATTTCTAGAGCTCGTCCTCCCAATCGA GTTGGCCAGAAGAATCCACTCTGCCAGATCTTTGC GCCATGGAAGACATGCTCCATCTATTGTGAGAGGG GTGTGTTCTAAATGCTCCATAGTGACTTCCATATG GACGGCATGGAGTAGATGGATGACATGCTCCTCCT GGGCAACACGATACTTCTCAATGATCTCCATGCCT CTCATCTCTGATCCACCATGAAAGAGCGTGAATTG TCATCTGCCGGAACGCATCTTCGTAGTAGACTGTC GTACGCAGTC 352
- Tgp chi Cong nghe Sinh hgc 7(3): 349-355, 2009 Boan AVM84.19:112 bp , ,1.; nhau d ca hai cay bd va me. Digu nay cung phii hgp vdi nhan xet ciia Inoue va ddng tac gia (1994) tit GACTGCGTACCAATTCGTGTTCTAGGGGTTCATGA thdng tin trinh tu cua cac STS cd thg phan lap dugc TGTGTGTTGGATCCAAACATGAACTGTTGTTTGTA cac gen dac trung. STS la mgt doan ngln tiong trinh ATGTGGTGACTTTCGTGTCGTTTGTGTTACTCAGG ty genome, mgt mdi cho mgt phan doan DNA don. ACTCATC STS dua trgn PCR cd uu diem tao ra mgt mau don Doan AVM87.13:141 bp gian cd thg bigu hien tren gel agarose, dugc dgc dg dang va la chi thi ddng trgi d hau hgt cac trudng hgp GATGAGTCCTGAGTAACTCACCATGAACATATATA (Robeniol et al, 1996). Lizuka va ddng tac gia TAAAAGTTTTATTTACAAATTATATTTTGATCGCT (1992) cho rang mac du kha nang kham pha DNA da AATAAGCACTAGAGCTTATAATCAGTTATATGTGA hinh ciia cac san pham PCR vdi cac mdi STS la thap, AATGATGGGATTGTTAGCACGAATTGGTACGCAGT nhung sy da huih cua cac mdi STS cd the dugc cai C thien ngu tigp tuc cat san pham PCR bang cac Thiet kl m6i STS va nhan cac vung QTLs enzyme ban chg. Tir trinh ty thu dugc d tign va dya trgn phan Chung tdi da cat enzyme san pham PCR dg tao mim GeneFisherl .3 (bttp://bibiserv.techfak.uni- sy da hinh. Tuy nhign, do kich thudc ciia phan doan bielefel.../) chiing tdi thigt kg cac cap mdi STS cd AFLP trong nghign ciiu cua chiing tdi qua nhd ngn trinh ty nhu tiong bang 3. viec cat bang enzyme khdng cd kgt qua. Vi vay, chung tdi da tiln hanh nhan PCR vdi cac mdi dan Tiln hanh PCR vdi cac cap mdi thigt kg dugc d cua cap mdi STS. Vdi mdi STSAVM62, kit qua dien trgn nhim tim dieu kien nhan PCR thich hgp. Kgt di san phim PCR chiing tdi nhan dugc khi nhan vdi qua budc dau cho thay, vdi nhiet do bat cap la 54°C mdi xudi khdng cho sy da hinh. Khi nhan vdi mdi da nhan dugc doan DNA cd kich thudc (khoang mdi ngugc d nhiet do bat cap la 42°C, chiing tdi 200 bp) tuang duang vdi doan AVM62.5 phan lap nhan thay ngoai cac phan doan DNA phu cd kich dugc d tat ca cac mau. Ci nhiet do bat cap la 53°C thudc nhd khdng cd sy sai khac thi phan doan DNA nban dugc doan DNA cd kich thudc (gan 300 bp) 1000 bp da cho sy khac nhau giOa cac ddng. tuong duong vdi doan AVM22.7 da phan lap dugc d tat ca cac mau. 0 nhiet do bat cap la 60°C nhan Kit qua cho thay, cac ddng 31, 36, 64, 69, 70, dugc doan DNA cd kich thudc (ban 100 bp) tuong 74, 75, 94, 126 cd mgt phan doan DNA xlp xi 1000 duong vdi doan AVM87.13 da pban lap dugc d tat bp gidng vdi cay me (pi - RDB09 - Japonica) dugc ca cac mau. xac dinh la cd rg dai nhu vay cay nay cd the cd tinh chiu ban tot. Cac ddng 39, 57, 68, 123, 127 khdng cd Trong nghien ciiu cua chiing tdi, kgt qua dien di phan doan DNA xap xi 1000 bp gidng vdi cay bd (p2 thu dugc mgt phan doan DNA duy nhat cho thay - 2021 - Indica) dugc xac dinb la cd rg ngan hon, khong cd su sai khac giUa cac ddng cay vi vay chua cac cay nay cd thg cd tinh chiu ban kem ban. Tuy cd y nghia trong chgn gidng. nhien, kgt qua nay can dugc kigm dinh tren ddng Kit qua nay tuang tu kgt qua ma tac gia Lg Thi rugng dg cd thg khang dinh mdi lien quan gi&a cac Bich Thuy (2002) thu dugc vdi cac moi G20 va chi thi nay vdi kha nang chiu ban thuc tg cua cac RG143 dgu cho lihiing phan doan DNA gidng het ddng. Bang 3. Trinh ty mdi STS thiet k l dya tren trinh ty phan doan AFLP da doc dugc. Ten moi Trinh tu moi xuoi Trinh tip moi ngu'O'c STSAVM8 5'- CTG ATG TGA GCT GTC CA - 3' 5'- CGT ACC AGT TCC TTC CA- 3' STSAVIV122 5'- GCG TAC CAA TTC CTT TGT G - 3' 5'- GAG TCC TGA GTA ACT TCA TG - 3' STSAVM38 5'- GCA TGG AGA TTG TGT GA - 3' 5'- CTG CGT ACC AAT TCA GGA - 3' STSAVM62 5'- TTC ACG CTC TTT CAT GG - 3' 5'- GAT GAG TCC TGA GTA ACA G - 3' STSAVM84 5'- GCG TAC CAA TTC GTG - 3' 5'- CAC AAA CGA CAC GAA - 3' STSAVM87 5'- GCG TAC CAA TTC GTG CTA - 3' 5'- GTC CTG AGT AAC TCA CCA - 3' 353
- Nguygn Thi Kim Lien et al Kiem tra tinh on dinh cua moi STS San phim nhan PCR vdi moi STSAVM62 ngugc cd tinh dn dinh cao giila cac lan thi nghiem va De phat trign mgt chi thi cd thg sit dyng dugc trong quan thg qua cac thl he. Cd thg sir dyng phan tiong chgn gidng cac chi thi phai cd su lap lai cao doan DNA nay nhu mgt chi thi trong chgn ddng chiu giUa cac lan thi nghiem khac nhau, khdng chiu sy ban sau khi cd nhung danh gia thgm vg mdi lign he anh hudng cua digu kien PCR. Mgt chi thi dung giQa chi thi va kha nang chju ban cua cac ddng. tiong chgn gidng ciing phai cd tinh dn dinh cao trong quan thg qua cac thg he, dam bao nd tdn tai dn dinh Loi cam on: Cong trinh dugc hodn thdnh do sif tdi trong he gen cua cay qua nhigu thg he khac nhau. Dg trg tic nguon kinh phi cho di tdi cdp ca sa cua Vien kigm tia tinh dn dinh ciia cap mdi chung tdi da tign Cdng nghi sinh hgc. Chung tdi xin chdn thdnh cdm hanh PCR tren hai quan thg la quan thg F6 va quan an Phdng thi nghiem trgng diem Cong nghi gen, the F9. Kgt qua cho thay, d cac mau trong hai quan Vien Cdng nghi sinh hgc da hd trg cho viic dgc thg dgu thu dugc phan doan DNA cd kich thudc trinh tu DNA. khoang 1000 bp, digu nay cho thay cap mdi cd tinb dn dinh cao. Kgt qua nay ciing cho thay QTLs cho TAI LIEU THAM KHAO rini. do dai re va ty le khdi lugng khd cua rg sau/than da di truyen dn dinh qua cac thg he. Le Thi Bich Thuy (2002) Phat frien va img dung chi thi Kgt qua cho thay, d ddng 69 va ddng 123 cd su phan tir STS frong chgn tao giong liia chiu ban. Lugn dn sai khac giQa hai thg he, ddng 69 d thg he F6 gidng Thge sy sinh hoc. Vien Sinh Thai va Tai nguyen sinh vat. cay bd khong cd phan doan DNA 1000 bp nhung d Bradeen JM, Simon PW (1998) Conversion of an AFLP F9 lai xuat hien phan doan DNA 1000 bp gidng me. fragment linked to the carrot Y2 locus to a simple Ngugc lai ddng 123 d thg he F6 cd mgt phan doan codominant PCR-based marker form. Theor Appl Genet DNA 1000 bp gidng me nhung d F9 pban doan DNA 97: 960-967. dd lai mat di. Tuy nhign, ty le sai khac nay la kha Germer S, Holland MJ, Higuchi R (2000) High-throughput nhd, d cac ddng cdn lai cd do dn dinh cao. Nhu vay, SNP allele-frequency determination in pooled DNA sy nhan doan DNA vdi mdi STS dan cd su dn dinh samples by kinetic PCR. Genome Res 10: 258-266. cao cd thg sir dyng chi thi nay trong chgn gidng liia Hernandez P, Hemmat M, Weeden NF, Dorado G, Martin chiu han sau khi cd nhiing danh gia thgm vg mdi lign A (1999) Development and characterization of Hordeum quan giOa chi tbi va kha nang chiu ban thuc te cua chilense chromosome-specific STS marker suitable for cac ddng nay. wheat infrogression and marker-assisted selection. Theor Appl Genet 98: 721-727. KETLUAN Inoue T, Zhong HS, Miyao A, Ashikawa I, Monna L, Fukuoka S, Miyadera N, Nagamura Y, Kurata N, Sasaki T, Da phan lap va dgc trinh ty sau phan doan AFLP Minobe Y (1994) Sequence-tagged sited (STSs) as (AVM8.1, AVM22.7, AVM38.9, AVM84.19 va standard landmarkers in the rice genome. Theor Appl Genet 89: 728-734. AVM87.13) lign ket vdi mgt sd tinh tiang hinh thai rg lign quan dgn tinh chiu ban va da thigt kg dugc sau Klein PE, Klein RR, Cartinhour SW, Ulanch PE, Dong J, cap mdi STS tuong iing. Obert JA, Morishige DT, Schlueter SD, Childs KL, Ale M, Mullet JE (2000) A high-throughput AFLP-based method Budc dau thit nghiem da tim dugc cac digu kien for constmcting integrated genetic and physical maps: PCR thich hgp cho mgt sd cap mdi STS: progress toward a sorghum genome map. Genome Res 10: STSAVM62, STSAVM22 va STSAVM87 vdi nhiet 789-807. do bit cap la 54°C, 53°C va 60°C, chiing tdi da nhan Komatsuda T, Nakamura I, Takaiwa F, Oka S (1998) dugc cac phan doan DNA cd kich thudc tuang Development of STS markers closely linked to the vrsl duang vdi cac phan doan AFLP ban dau d tat ca cac locus in bariey, Hordeum vulgare. Genome4\: 680-685. ddng. Lizuka M, Mashiyama S, Sekiya T, Hiyashi K (1992) Dg tao ra sy da hinh can thigt giUa cac ddng, Cloning and polymerase chain reaction single strand chiing tdi da tien hanh nhan PCR vdi cac mdi STS confirmation analysis of anonymous Alu repeats on dan. Kit qua budc dau khi nhan PCR vdi mdi chromosome 11. Genomics 12: 139. STSAVM62 ngugc chiing tdi da nhan dugc phan Meksem K, Leister D, Peleman J, Zabeau M, Salamini F, doan DNA da hinh gita cac ddng d vi tri 1000 bp. Gebhardt C (1995) A high-resolution map of the vicinity 354
- Tgp chi Cdng nghe Sinh hgc 7(3): 349-355, 2009 ofthe./?/locus on chromosome Vofpotato based on RFLP chromosomal locations, and population dynamics. Proc and AFLP markers. Moi Gen Genet 249: 74-81. Natl Acad Sci USA 91: 5466-5470. Meksem K Ruben E, Hyten D, Triwitaykom K, Lightfoot Sambrook J, Fritsch EF, Maniatis T (1989) Molecular DA (2001) Conversion of AFLP bands into high- c/ow/wg. Cold Spring Harbor Laboratory Press. New York. throughput DNA markers. Moi Genet Genomics 265: 207- 914 Sambrook J and Russell DW (2001) Molecular cloning. Cold Spring Harbor Laboratory Press. New York. Panaud O, Chen X, McCouch SR (1996) Development of microsatellite markers and characterization of simple Thanh ND, Lien NTK, Chung PQ, Hanh NT, Trong TQ, sequence length polymorphism (SSLP) in rice (Oryza Hai DX, Henry T Nguyen (2004) Mapping QTLs sativa L.). Moi Gen Genet 252: 597-605. associated with root traits related to drought resistance in Vietnamese upland rice. Resilient Crops for Water Limited Robeniol JA, Constantino SV, Resurrection AP, Villareal Environments Proceedings of a Workshop Held at CP, Ghareyazie B, Lu BR, Katyar SK, Menguito CA, Cuemavaca Mexico, 24 - 28 May, 2004. 234-236. Angeles ER, Fu HY, Reddy S, Park W, McCouch SR, Khush GS, Bennett J (1996) Sequence-tagged sites and Tragoonmng S, Kanazin V, Hayes PM, Blake TK (1992) low-cost DNA markers for rice. Rice Genetics III. Sequence-tagged-site-facilitated PCR for barley genome Proceedings of the Third International Rice Genetics mapping. raeor^pp/Gewe^ 84: 1002-1008. 5ympo«Mm, 16-20 Oct, 1996. Manila. , . , ,, „ , „ .^ ^ .,, „,.,.. • ^ ^ Zobnst K, Meksem K, Wu C, Tao Q, Zhang H, Lightfoot Saghai-Maroof A, Biyashew RM, Yang GP, Zhang Q, DA (2000) Intergrated physical mapping of the soybean AUard RQ (1984) Exfraordinarily polymorphic genome: a tool for rapid identification of economically microsatellite DNA in baley: species diversity, mvportaatgsnQS. Soybean GenetNewslett 27: \Q-\5. DEVELOPMENT OF STS MARKERS BASED ON AFLP FRAGMENTS LINKED TO THE ROOT TRAITS FOR BREEDING DROUGHT RESISTANCE RICE LINES Nguyen Thi Kim Lien*, Nguyen Thuy Hanh, Tran Quoc Trong, Pham Quang Chung, Nguyen Due Thanh Institute ofBiotechnology SUMMARY MAS is the mordem breeding used commonly nowaday. MAS based on estimating exactly sites of genes on the map and the tightly relationships between the markers and the interested genes to estimate genotype of individuals in population. Molecular markers such as RAPD, AFLP, RFLP have been used for mapping but they cannot be directly used in breeding. These markers, they must be developped to STS markers so that they can be used for MAS. To apply MAS need a lots of easy and typical STS markers linked to genes confrolling interested fraits. Following the results on the QTLs mapping by AFLP markers for some root fraits related to drought resistance, we have developped STS markers from AFLP fragments for the use in MAS. We have cloned and sequenced six AFLP fragments linked to root number, root thickness, root length, root weight to shoot ratio and deep root weight to shoot ratio. From these sequences we designed six pairs of STS primers. We found out the PCR conditions for STSAVM62, STSAVM22, STSAVM87 primers with respective annealing temperature 54*'C, 53°C and 60*'C. However, the PCR products were not polymorphic. To create the polymorphism between lines, we attemped to use a single STS primer. As the results when amplified forward primer of STSAVM62, the polymorphic band of lOOObp was obtained. This band, proved to be stable in the population and inherited through progenies so it can be used in breeding of drought resistance rice lines. Keywords: AFLP, drought resistance, MAS, rice, STS 'Authorfor correspondence: Tel: 84-4-38363470; Fax: 84-4-38363144; E-mail: nsuvenkimlien200I(a),vahoo.com 355
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo - Phân tích các hướng chiến lược trong chiến lược tăng trưởng tập trung
36 p | 837 | 415
-
Đề tài “Một số giải pháp nhằm nâng cao chât lượng tín dụng ngắn hạn tại Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Bắc Hà nội ”
103 p | 340 | 215
-
Báo cáo tiểu luận: CNH-HĐH Gắn Với Phát Triển KT Thị Trường Định Hướng XHCN & Hội Nhập KTQT
14 p | 1518 | 147
-
Đề tài "LÝ LUẬN CHUNG LIÊN QUAN ĐẾN PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG"
107 p | 290 | 129
-
Luận văn tốt nghiệp về 'Phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm của chi nhánh công ty Lelong Việt Nam tại Hà Nội'
60 p | 323 | 128
-
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP Sinh vật chỉ thị môi trường nước (trai, ốc, hến…), sống tại các mương nước, ao, hồ, gần các bãi thu gom và tái chế rác thải điện, điện tử thuộc khu vực Triều Khúc –Thanh Trì- Hà Nội
91 p | 558 | 122
-
Luận văn - Công tác tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm xây lặp tại công ty phát triển đô thị Sơn La
61 p | 215 | 107
-
Đồ án tốt nghiệp Công tác tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm xây lặp tại công ty phát triển đô thị Sơn La
52 p | 182 | 61
-
Đề tài: Thị trường chứng khoán Việt Nam và giải pháp thúc đẩy sự phát triển của thị trường chứng khoán
33 p | 193 | 57
-
Báo cáo thực tập: Phân tích đánh giá và một đề xuất nhằm hoàn thiện hoạt động của ngân hàng đầu tư và phát triển chi nhánh Bình Định
39 p | 228 | 54
-
Báo cáo Một số giải pháp nhằm thúc đẩy tốc độ tiêu thụ sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật ở Chi nhánh công ty vật tư bảo vệ thực vật II (HN)
94 p | 156 | 37
-
Nghiên cứu sử dụng công nghệ tế bào và kỹ thuật chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống cây trồng
218 p | 111 | 32
-
Đề tài: Hoạch định chiến lược phát triển Sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh đến 2015
79 p | 106 | 23
-
Báo cáo “Phát triển Tạp chí Khoa học trong các trường đại học: Giải pháp cho Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh thuộc Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội”
6 p | 155 | 13
-
Báo cáo Đánh giá nghèo đô thị ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
146 p | 88 | 8
-
Báo cáo khoa học ' Chi trả cho các dịch vụ và hạ tầng đô thị nghiên cứu sổ sách tài chính đô thị ở TP.HCM"
84 p | 47 | 5
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " WATER RESOURCE MANAGEMENT IN HO CHI MINH CITY, VIETNAM: AN OVERVIEW"
13 p | 69 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn