Báo cáo tài chính hợp nhất - trường hợp đầu tư gián tiếp
lượt xem 15
download
Tài liệu tham khảo cho các bạn học chuyên ngành tài chính
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo tài chính hợp nhất - trường hợp đầu tư gián tiếp
- Báo cáo tài chính hợp nhất Trường hợp đầu tư gián tiếp
- Nội dung Xác định tỷ lệ lợi ích của nhà đầu tư và cổ đông thiểu số trong trường hợp đầu tư gián tiếp Lập Báo cáo tài chính hợp nhất trong trường hợp có đầu tư gián tiếp 2
- Xác định tỷ lệ lợi ích Tỷ lệ lợi ích của nhà đầu tư Tỷ lệ lợi ích trực tiếp Tỷ lệ lợi ích gián tiếp Tỷ lệ lợi ích trực tiếp: là tỷ lệ lợi ích nhà đầu tư nắm giữ ở công ty con do trực tiếp đầu tư vào công ty con đó. Tỷ lệ lợi ích gián tiếp: là tỷ lệ lợi ích nhà đầu tư nắm giữ ở một công ty khác do nhà đầu tư có một hoặc nhiều công ty con đầu tư vào công ty này. 3
- Xác định tỷ lệ lợi ích Thí dụ 1: Mẹ 90% Nhà đầu tư (trực tiếp): 90% Con Cổ đông thiểu số: 10% 90% Nhà đầu tư (gián tiếp): 81% Cháu Cổ đông thiểu số: 19% 4
- Xác định tỷ lệ lợi ích Thí dụ 2: Mẹ NĐT: 89% 90% 80% NĐT (trực tiếp): (trực tiếp: 80%, 90% gián tiếp: 9%) Con 1 Con 2 10% CĐTS: 10% CĐTS: 11% 5
- Xác định tỷ lệ lợi ích Thí dụ 3: Mẹ 90% 80% Con 2 Con 1 90% 10% Cháu 6
- Xác định tỷ lệ lợi ích Thí dụ n: Mẹ 50% + i% 100% Con 1 Con 2 Con 3 ……………… Con n 50% + j% Cháu 1 Cháu 2 Cháu 3 Cháu 4 Cháu 5 ……………… Cháu m 50% + k% ……………… x y x 7
- Lập Báo cáo tài chính hợp nhất Hợp nhất tuần tự: Hợp nhất BCTC của cháu và BCTC của con Hợp nhất BCTC của mẹ và BCTC hợp nhất của concháu Hợp nhất trực tiếp: Hợp nhất BCTC của mẹ và tất cả BCTC của con, cháu cùng lúc Trong đa số trường hợp, 2 phương pháp trên sẽ cho kết quả như nhau 8
- Lập Báo cáo tài chính hợp nhất Thí dụ 1 Không chia cổ tức Mẹ Không có giao dịch nội bộ 100% Nhà đầu tư: 100% Không có công nợ nội bộ Con Cổ đông thiểu số: 0% 100% Nhà đầu tư: 100% Cháu Cổ đông thiểu số: 0% 9
- BCTC ngày 31/12/2004 (Đvt: 1.000 đ) Khoản mục Mẹ Con Cháu Tiền 100 60 40 Nợ phải thu (bên ngoài) 500 140 140 Hàng tồn kho 300 400 320 TSCĐ 300 100 500 Đầu tư vào công ty con 500 500 Tổng Tài sản 1.700 1.200 1.000 Nợ phải trả (bên ngoài) 400 400 200 Vốn kinh doanh 1.000 500 500 Lợi nhuận chưa phân phối 300 300 300 Tổng nguồn vốn 1.700 1.200 1.000 Doanh thu (không có cổ tức) 2.000 800 1.200 Chi phí 1.800 700 1.000 Lợi nhuận 200 100 200 10
- Lập BCTC hợp nhất ngày 31/12/2004 theo phương pháp tuần tự - Bước 1 Khoản mục Con Cháu Điều chỉnh LICĐ BCTC Nợ Có TS HN Tiền 60 40 100 Nợ phải thu 140 140 280 Hàng tồn kho 400 320 720 TSCĐ 100 500 600 Đầu tư vào công ty con 500 500 Tổng Tài sản 1.200 1.000 500 1.700 Nợ phải trả 400 200 600 Vốn kinh doanh 500 500 500 500 LNCPP 300 300 600 Tổng nguồn vốn 1.200 1.000 500 1.700 Doanh thu 800 1.200 2.000 Chi phí 700 1.000 1.700 Lợi nhuận 100 200 300 11
- Lập BCTC hợp nhất ngày 31/12/2004 theo phương pháp tuần tự - Bước 2 Khoản mục Mẹ Con Điều chỉnh LICĐ BCTC cháu Nợ Có TS HN Tiền 100 100 200 Nợ phải thu 500 280 780 Hàng tồn kho 300 720 1.020 TSCĐ 300 600 900 Đầu tư vào công ty con 500 500 Tổng Tài sản 1.700 1.700 500 2.900 Nợ phải trả 400 600 1.000 Vốn kinh doanh 1.000 500 500 1.000 LNCPP 300 600 900 Tổng nguồn vốn 1.700 1.700 500 2.900 Doanh thu 2.000 2.000 4.000 Chi phí 1.800 1.700 3.500 Lợi nhuận 200 300 500 12
- Lập BCTC hợp nhất ngày 31/12/2004 theo phương pháp trực tiếp Khoản mục Mẹ Con Cháu Điều chỉnh LICĐ BCTC Nợ Có TS HN Tiền 100 60 40 200 Nợ phải thu 500 140 140 780 Hàng tồn kho 300 400 320 1.020 TSCĐ 300 100 500 900 Đầu tư vào công ty con 500 500 1.000 Tổng Tài sản 1.700 1.200 1.000 1.000 2.900 Nợ phải trả 400 400 200 1.000 Vốn kinh doanh 1.000 500 500 1.000 1.000 LNCPP 300 300 300 900 Tổng nguồn vốn 1.700 1.200 1.000 1.000 2.900 Doanh thu 2.000 800 1.200 4.000 Chi phí 1.800 700 1.000 3.500 Lợi nhuận 200 100 200 500 13
- Lập Báo cáo tài chính hợp nhất Thí dụ 2 Không chia cổ tức Mẹ Không có giao dịch nội bộ 90% Nhà đầu tư: 90% Không có công nợ nội bộ Con Cổ đông thiểu số: 10% 80% Nhà đầu tư: 72% Cháu Cổ đông thiểu số: 28% 14
- BCTC ngày 31/12/2004 (Đvt: 1.000 đ) Khoản mục Mẹ Con Cháu Tiền 100 60 40 Nợ phải thu (bên ngoài) 500 140 140 Hàng tồn kho 300 400 320 TSCĐ 300 100 500 Đầu tư vào công ty con 450 400 Tổng Tài sản 1.650 1.100 1.000 Nợ phải trả (bên ngoài) 350 300 200 Vốn kinh doanh 1.000 500 500 Lợi nhuận chưa phân phối 300 300 300 Tổng nguồn vốn 1.650 1.100 1.000 Doanh thu (không có cổ tức) 2.000 800 1.200 Chi phí 1.800 700 1.000 Lợi nhuận 200 100 200 15
- BCTC hợp nhất (PP trực tiếp) Khoản mục Mẹ Con Cháu Điều chỉnh LICĐ BCTC Nợ Có TS HN Tiền 100 60 40 200 Nợ phải thu 500 140 140 780 Hàng tồn kho 300 400 320 1.020 TSCĐ 300 100 500 900 Đầu tư vào Cty con 450 400 8501 Tổng Tài sản 1.650 1.100 1.000 850 2.900 Nợ phải trả 350 300 200 850 Vốn kinh doanh 1.000 500 500 8501 (150)3 1.000 LNCPP 300 300 300 (114)3 786 LICĐTS 2643 264 Tổng nguồn vốn 1.650 1.100 1.000 850 2.900 Doanh thu 2.000 800 1.200 4.000 Chi phí 1.800 700 1.000 3.500 Lợi nhuận 200 100 200 (66)2 434 2 16
- Giải thích các khoản điều chỉnh (1) Loại trừ các khoản đầu tư nội bộ Nợ Vốn kinh doanh 850 Có ĐTư vào Cty con 850 * * = 500 x 90% + 500 x 80% (2) Tách LICĐTS khỏi lợi nhuận Nợ Lợi nhuận 66 Có LICĐTS 66 ** ** = 100 x 10% + 200 x 28% (3) Tách LICĐTS khỏi tài sản thuần Nợ Vốn kinh doanh 150 *** Nợ LNCPP 114 **** Có LICĐTS 264 *** = 500 x 10% + 500 x 20% **** = 300 x 10% + 300 x 28% 17
- Thí dụ 2 (tiếp theo) Giả sử thêm một số thông tin như sau: Trong kỳ Mẹ bán cho Con 10 sp A với giá 20.000 đ/sp (giá vốn 1.500 đ/sp), đến cuối kỳ vẫn chưa thanh toán. Con đã bán ra ngoài 5 sp và bán cho Cháu 3 sp (đều với giá 22.000 đ/sp, Cháu chưa thanh toán tiền), số còn lại vẫn tồn kho của Con. 3 sp Cháu mua đã được bán ra ngoài 2 sp với giá 24.000 đ/sp, số còn lại vẫn tồn ở kho của Cháu. 18
- BCTC hợp nhất (PP trực tiếp) Khoản mục Mẹ Con Cháu Điều chỉnh LICĐ BCTC Nợ Có TS HN Tiền 100 60 40 200 Nợ phải thu 500 140 140 2664 514 Hàng tồn kho 300 400 320 125 1.008 TSCĐ 300 100 500 900 Đầu tư vào Cty con 450 400 8501 Tổng Tài sản 1.650 1.100 1.000 1.128 2.622 Nợ phải trả 350 300 200 2664 584 Vốn kinh doanh 1.000 500 500 8501 (150)3 1.000 LNCPP 300 300 300 2787 2667 (114)3 774 LICĐTS 2643 264 Tổng nguồn vốn 1.650 1.100 1.000 1.394 266 2.622 Doanh thu 2.000 800 1.200 2666 3.734 Chi phí 1.800 700 1.000 125 2666 3.246 Lợi nhuận 200 100 200 2787 2667 (66)2 422 2 19
- Giải thích các khoản điều chỉnh (4) Loại trừ các khoản công nợ nội bộ Khoản Con nợ Mẹ Nợ Nợ phải trả (Con) 200 Có Nợ phải thu (Mẹ) 200 * * = 10 sp x 20 ngđ/sp Khoản Cháu nợ Con Nợ Nợ phải trả (Cháu) 66 Có Nợ phải thu (Con) 66 ** ** = 3 sp x 22 ngđ/sp (5) Loại trừ các khoản lãi chưa phát sinh Khoản lãi chưa phát sinh trong số hàng còn tồn ở kho của Con Nợ CP (GVHB) 10 Có Hàng tồn kho 10 *** *** = 2 sp x (20 – 15) = 10 Khoản lãi chưa phát sinh trong số hàng còn tồn ở kho của Cháu Nợ CP (GVHB) 2 Có Hàng tồn kho 2 **** **** = 1 sp x (22 – 20) = 2 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2009 - Công ty cổ phần Alphanam
29 p | 203 | 33
-
Thực trạng báo cáo tài chính hợp nhất trong tiến trình hội nhập và những gợi ý
10 p | 82 | 7
-
Hệ thống báo cáo tài chính hợp nhất
2 p | 79 | 6
-
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2-2016 của tổng công ty cổ phần khoan và dịch vụ khoan dầu khí
32 p | 108 | 5
-
Bài giảng Báo cáo tài chính hợp nhất: Chương 1
79 p | 36 | 5
-
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2019 - Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà
24 p | 54 | 5
-
Bài giảng Báo cáo tài chính hợp nhất: Chương 2
135 p | 22 | 4
-
Bài giảng Báo cáo tài chính hợp nhất: Chương 0
10 p | 30 | 4
-
Bài giảng Báo cáo tài chính hợp nhất: Chương 3
16 p | 25 | 4
-
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ đã được soát xét cho kỳ kế toán 6 tháng kết thúc ngày 30/06/2018 - Tổng Công ty may Nhà Bè (Công ty cổ phần)
47 p | 39 | 4
-
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2019 - Công ty cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam (Vietravel)
50 p | 59 | 4
-
Nguyên tắc chung khi lập báo cáo tài chính hợp nhất
5 p | 88 | 4
-
Báo cáo tài chính hợp nhất cho giai đoạn tài chính kết thúc ngày 30/09/2019 - Tổng Công ty may Nhà Bè (Công ty cổ phần)
28 p | 39 | 3
-
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ đã được soát xét cho kỳ hoạt động 6 tháng kết thúc ngày 30/06/2019 - Công ty cổ phần FPT
49 p | 55 | 3
-
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho quý 4 năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2019 - Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Hàng không
44 p | 53 | 3
-
Báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017 – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
73 p | 70 | 3
-
Báo cáo tài chính hợp nhất cho giai đoạn tài chính kết thúc ngày 30/09/2018 - Tổng Công ty may Nhà Bè (Công ty cổ phần)
32 p | 47 | 3
-
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2019 - Công ty cổ phần FPT
39 p | 41 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn