THỊ TRƯỜNG RAU QUẢ VIỆT NAM<br />
Trung tâm Chính sách và Chiến lược Nông nghiệp Nông thôn miền Nam, SCAP-IPSARD<br />
Hà Nội, 14/11/2017<br />
<br />
NỘI DUNG BÁO CÁO<br />
• Tổng quan thị trường rau quả Việt Nam<br />
• Tiêu thụ và thị hiếu mặt hàng rau quả<br />
• Kết luận và kiến nghị<br />
<br />
Tổng quan thương mại rau quả Việt Nam năm 2016<br />
3,000,000<br />
<br />
80.0%<br />
60.0%<br />
<br />
2,458,665<br />
<br />
2,500,000<br />
<br />
40.0%<br />
1,841,791<br />
<br />
20.0%<br />
1,491,109<br />
<br />
1,500,000<br />
<br />
0.0%<br />
1,000,000<br />
<br />
828,937<br />
<br />
924,855<br />
<br />
907,359<br />
<br />
-20.0%<br />
622,419<br />
<br />
567,896<br />
<br />
500,000<br />
<br />
406,472<br />
293,991<br />
<br />
293,478<br />
<br />
521,880<br />
405,598<br />
<br />
335,216<br />
<br />
-40.0%<br />
<br />
-<br />
<br />
-60.0%<br />
2010<br />
<br />
Nguồn: MARD, 2017<br />
<br />
Growth rate (%)<br />
<br />
Value (1.000 USD)<br />
<br />
2,000,000<br />
<br />
2011<br />
<br />
2012<br />
<br />
2013<br />
<br />
2014<br />
<br />
2015<br />
<br />
Export value (1.000 USD)<br />
<br />
Import value (1.000 USD)<br />
<br />
Growth rate of export value (%)<br />
<br />
Growth rate of import value (%)<br />
<br />
2016<br />
<br />
Nguồn: LienViet Post Bank<br />
<br />
Thị trường rau quả có tỷ trọng lớn nhất<br />
trong nhóm thực phẩm tươi<br />
Thi trường thực phẩm tươi sống toàn cầu theo chủng loại sản phẩm<br />
SẢN PHẨM<br />
<br />
Rau &<br />
Trái cây<br />
Thịt động<br />
vật<br />
Cá, hải<br />
sản<br />
<br />
CARG 2016-2021<br />
<br />
2.88%<br />
<br />
Thị phần 2016<br />
<br />
Rau & Trái<br />
cây<br />
59.13%<br />
<br />
Trứng<br />
2.84%<br />
<br />
Cá, hải<br />
sản<br />
5.01%<br />
<br />
3.11%<br />
Thịt động<br />
vật<br />
11.65%<br />
<br />
3.85%<br />
<br />
Khác<br />
21.37%<br />
<br />
Rau quả hữu cơ: tăng 14%/năm giai đoạn 2014-2025 (grandviewresearch)<br />
<br />
Châu Á – Thái Bình Dương là khu vực tiêu thụ rau quả nhiều nhất<br />
TỶ TRỌNG THỊ TRƯỜNG RAU TOÀN CẦU (2015)<br />
<br />
Trung Đông và Châu Phi<br />
7%<br />
<br />
Đông Âu<br />
3%<br />
<br />
Bắc Mỹ<br />
2%<br />
<br />
TỶ TRỌNG THỊ TRƯỜNGTRÁI CÂY TOÀN CẦU (2015)<br />
<br />
Tây Âu<br />
4%<br />
<br />
Trung Đông và Châu<br />
Phi<br />
8%<br />
<br />
Mỹ La tinh<br />
3%<br />
<br />
Bắc Mỹ<br />
4%<br />
<br />
Tây Âu<br />
8%<br />
<br />
Úc<br />
0%<br />
<br />
Mỹ La tinh<br />
10%<br />
Đông Âu<br />
2%<br />
Úc<br />
0%<br />
Châu Á<br />
81%<br />
<br />
Châu Á<br />
68%<br />
<br />