Báo cáo tốt nghiệp: So sánh 9 giống bí đao (Benincasa ceriferasavi.) F1 tại Xuân Lộc, Đồng Nai vụ xuân hè 2011
lượt xem 22
download
Nghiên cứu này nhằm đánh giá sự sinh trưởng, phát triển và năng suất 9 giống bí đao F1 tại Xuân Lộc, Đồng Nai vụ Xuân Hè 2011, nhằm chọn ra được giống bí đao có năng suất cao, phẩm chất tốt, chống chịu sâu bệnh và phù hợp với nhu cầu thị trường.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo tốt nghiệp: So sánh 9 giống bí đao (Benincasa ceriferasavi.) F1 tại Xuân Lộc, Đồng Nai vụ xuân hè 2011
- BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP SO SÁNH 9 GIỐNG BÍ ĐAO (Benincasa ceriferasavi.) F1 TẠI XUÂN LỘC, ĐỒNG NAI VỤ XUÂN HÈ 2011 Sinh viên thực hiện : Giáo viên hướng dẫn NGUYỄN THỊ CHANH PGS. TS. PHAN THANH KIẾM
- NỘI DUNG BÁO CÁO 1. GIỚI THIỆU 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
- 1. GIỚI THIỆU ĐẶT VẤN ĐỀ • Bí đao không chỉ là thực phẩm phục vụ rau xanh hàng ngày cho mỗi gia đình mà còn là nguyên liệu phục vụ cho công nghiệp bánh kẹo, nước giải khát có giá trị xuất khẩu cao. • Ngày nay nhờ vào kỹ thuật lai tạo giống đã tạo ra nhiều giống bí đao có năng suất cao, phẩm chất tốt. Tuy nhiên mỗi giống đều có một điều kiện sống nhất định và mỗi địa phương có một thị hiếu tiêu dùng khác nhau .
- • Do đó vấn đề đặt ra là phải tìm được những giống bí đao có khả năng sinh trưởng và phát triển tốt, thích nghi với thời tiết ở địa phương, cho năng suất cao, ổn định và phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng. • Xuất phát từ nhu cầu thực tế đó đề tài: “So sánh 9 giống bí đao (Benincasa cerifera savi.) F1 tại Xuân Lộc, Đồng Nai vụ Xuân Hè 2011” được thực hiện.
- MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU MỤC TIÊU • Đánh giá sự sinh trưởng, phát triển và năng suất 9 giống bí đao F1 tại Xuân Lộc, Đồng Nai vụ Xuân Hè 2011, nhằm chọn ra được giống bí đao có năng suất cao, phẩm chất tốt, chống chịu sâu bệnh và phù hợp với nhu cầu thị trường.
- YÊU CẦU • Thu thập đầy đủ các số liệu cần thiết cho từng giống trên các lần lặp lại. • Xử lý thống kê số liệu thu thập, phân tích và đánh giá các chỉ tiêu theo dõi. • Xác định được giống tốt.
- 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐỊA ĐIỂM • Thí nghiệm được thực hiện tại Công Ty Eat West Seed Việt Nông, 64A, tỉnh lộ 763, ấp 1, xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai. THỜI GIAN • Từ tháng 3 đến tháng 5/2011,
- Điều kiện chung trong thời gian làm thí nghiệm Thành phần Cation trao C Chất tổng số Chất dễ tiêu cơ giới pH đổi (%) (%) (ppm) (%) meq/100g Cát Thịt Sét H2O N P K2O NH4+ P2O5 K+ Ca2+ Mg2+ 62,33 11,67 26,00 5,40 0,67 0,09 0,53 0,09 27,0 19,00 69,33 4,28 1,67 (Nguồn: Phòng phân tích nông nghiệp, nông trường Thọ Vực) Nhiệt độ Ẩm độ Nhiệt độ Nhiệt độ Lượng mưa Tổng số Tháng trung trung Ẩm độ nhỏ cao nhất thấp nhất trung bình giờ nắng /2011 bình bình nhất (%) (0C) (0C) (mm) (giờ) (0C) (%) 3 26,2 36,4 20,2 74 31 71 176,4 4 27,24 36,7 20,7 74 35 32,3 205,8 5 27,1 36 22,7 84 43 416,6 203,3 (Nguồn: Trạm trắc quan khí tượng huyện Xuân Lộc, Long Khánh, Đồng Nai)
- VẬT LIỆU THÍ NGHIỆM Thí nghiệm gồm 9 giống: • Tám giống Vino147, Vino146, Vino145, Vino153, Vino2X33, VinoX33, Vino144, Vino139 do Công ty East West Seed Việt Nông cung cấp và giống VR68 của công ty Cổ Phần Phát Triển và Đầu Tư Nhiệt Đới làm giống đối chứng (ĐC).
- THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM • Thí nghiệm đơn yếu tố, được bố trí theo kiểu khối đầy đủ hoàn toàn ngẫu nhiên 9 nghiệm thức với 3 lần lặp lại.
- Sơ đồ bố trí thí nghiệm: LLLI LLL II LLL III 1 7 2 3 8 4 9 1 5 2 5 6 6 9 8 8 4 3 5 6 7 7 3 9 4 2 1 LLL: lần lặp lại; 1: Vino147; 2: Vino146; 3: Vino145; 4: Vino153; 5: Vino2X33; 6: VinoX33; 7: Vino144; 8: Vino139; 9 : VR68.
- CÁC CHỈ TIÊU THEO DÕI • Tình hình mọc mầm • Các chỉ tiêu sinh trưởng, phát dục • Tình hình sâu bệnh • Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất • Phẩm chất trái
- PHƯƠNG PHÁP SỬ LÝ SỐ LIỆU • Số liệu được phân tích ANOVA bằng phần mềm MSTATC, phân hạng theo LSD ở mức α = 0,05 hoặc α = 0,01, các biểu đồ được vẽ bằng phần mềm Microsoft Excel.
- 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
- TÌNH HÌNH MỌC MẦM Bảng 3.1: Thời gian nẩy mầm và tỉ lệ nẩy mầm của các giống thí nghiệm. Ngày nảy Tỷ lệ nẩy mầm Ngày ra lá thật Giống mầm ( NSG) (%) (NSG) Vino147 9 85 15 Vino146 8 80 16 Vino145 8 90 16 Vino153 9 88 20 Vino2X33 7 86 14 VinoX33 8 90 18 Vino144 9 85 20 Vino139 8 87 20 VR68 11 70 25
- CÁC CHỈ TIÊU SINH TRƯỞNG Bảng 3.2: Động thái tăng trưởng chiều cao cây của các giống thí nghiệm. Chiều cao cây (cm) qua các kỳ theo dõi Giống 10 NST 17 NST 24 NST 31 NST 38 NST Vino147 10,0a 83,7ab 183,9ab 283,0 381,0 Vino146 5,1bc 59,5bc 184,9ab 308,1 429,2 Vino145 4,8bc 52,3c 144,5c 235,2 323,8 Vino153 4,7bc 56,2c 170,5bc 278,2 389,6 Vino2X33 8,3ab 89,5a 214,2a 337,8 459,6 VinoX33 8,1ab 82,4ab 190,6ab 297,3 402,8 Vino144 6,0abc 69,6abc 174,0bc 277,5 379,3 Vino139 3,0c 52,6c 160,7bc 250,5 339,4 VR68 (đc) 6,3abc 56,7c 185,6ab 310,5 433,4 F tính 4,06** 5,07** 2,53* 2,52ns 2,47ns CV% 30,09 15,92 11,99 11,96 12,33
- . Bảng 3.3: Tốc độ tăng trưởng chiều cao cây của các giống thí nghiệm. Tốc độ tăng trưởng chiều cao (cm/cây/7 ngày) Giống 10-17 17 - 24 24 – 31 31 - 38 NST NST NST NST Vino147 14,8ab 20,0 19,8 19,6 Vino146 10,9bc 25,1 24,6 24,2 Vino145 9,5c 18,4 18,1 17,7 Vino153 10,3bc 22,9 21,5 22,3 Vino2X33 16,2a 24,9 24,7 24,4 VinoX33 14,9ab 21,7 21,3 21,1 Vino144 12,7abc 20,9 20,7 20,4 Vino139 10,0c 21,6 18,0 17,8 VR68 10,1c 25,8 25,0 24,6 F tính 5,15** 1,72ns 2,02ns 2,14ns CV% 16,05 14,85 15,45 15,04
- Bảng 3.4: Động thái phân cành cấp 1 (cành/cây) của các giống thí nghiệm Số cành qua các kỳ theo dõi Giống 10 NST 17 NST 24 NST 31 NST Vino147 0 3,1bc 11,9 13,6 Vino146 0 3,7bc 9,1 10,9 Vino145 0 2,7c 12,3 13,3 Vino153 0 3,9bc 10,4 15,4 Vino2X33 0 4,7b 14,7 18,6 VinoX33 1,3 6,6 a 15,3 16,0 Vino144 0 4,4bc 13,4 17,6 Vino139 0 4,1bc 13,3 13,1 VR68 0 4,7b 10,8 12,7 F tính 3,46* 1,97ns 1,19ns CV % 24,66 20,22 27,25
- CÁC CHỈ TIÊU PHÁT DỤC Bảng 3.5: Thời gian phát dục của các giống thí nghiệm Ngày Ngày có Ngày thu hoạch hoa cái trái (50%) (NST) Thời gian Giống nở (50%) thu (NST) (NST) Bắt đầu Kết thúc Vino147 28,7 30,7 38,3 65 26,7 Vino146 33 35 39 66,7 27,7 Vino145 32 34 41,3 61 25,7 Vino153 32,3 35 41,3 65 23,7 Vino2X33 32,3 34,3 42,7 65 22,3 VinoX33 30,8 32,7 38,3 61 22,7 Vino144 30,8 32,7 38,7 61 22,3 Vino139 34,8 37,7 42,7 63,3 20,7 VR68 35,7 38,7 44,3 67,7 23,3
- Bảng 3.6: Tỷ lệ đậu trái (%) của các giống thí nghiệm Giống Số hoa cái /cây Tỷ lệ đèo (%) Tỷ lệ đậu trái (%) Vino147 13bc 3,24 57,90bcd Vino146 11,7bcd 2,62 67,84bc Vino145 12,2bcd 4,58 71,93ab Vino153 12,9bc 1,53 58,28bcd Vino2X33 14,3ab 3,12 71,54ab VinoX33 16,6a 1,33 55,98cd Vino144 17,4a 2,37 50,86d Vino139 9,1d 2,05 86,24a VR68 9,9cd 2,59 70,11bc Ftính 10,99** 1,7ns 9,21** CV(%) 11,16 50,23 9,47
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và Phân phối lợi nhuận tại công ty TNHH SX-TM – DV&XD Lý Tài Phát
50 p | 2881 | 1066
-
Chuyện đề tốt nghiệp: So sánh DDR, DDR2, DDR3
33 p | 3518 | 749
-
Báo cáo tốt nghiệp: Ứng dụng phương pháp phân tích tỉ số và phương pháp so sánh vào phân tích tài chính của công ty may Đức Giang
104 p | 601 | 254
-
Báo cáo tốt nghiệp “So sánh tỷ lệ sống của ấu trùng Tôm sú (Panaeus Monodon) ở hai mật độ ương 150 con/lít và 200 con/lít”
43 p | 325 | 156
-
Báo cáo tốt nghiệp: Khảo sát sự thỏa mãn của khách hàng và áp dụng trong hoàn thiện quy trình phục vụ khách hàng tại công ty dịch vụ Marketing TCM
103 p | 362 | 122
-
Báo cáo tốt nghiệp: Ứng dụng Marketing Online để thu hút nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán
52 p | 314 | 121
-
Báo cáo tốt nghiệp: Giải pháp cho hoạt động marketing online của Công Ty hướng dẫn thực tập
91 p | 332 | 91
-
Báo cáo tốt nghiệp: So sánh ảnh hưởng của khoảng cách, mật độ trồng đến sinh trưởng, phát triển và hàm lượng tinh dầu của cây bạc hà (Mentha arvensis L.) tại Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh
43 p | 143 | 36
-
Khóa luận tốt nghiệp: So sánh sự sinh trưởng, phát triển và năng suấ của sáu giống khổ qua (Momordica charantia L.) trồng vụ xuân hè tại huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
40 p | 224 | 29
-
Báo cáo tốt nghiệp: Điều tra tình hình bệnh vàng lá thối rễ và kiểm chứng tác nhân gây bệnh vàng lá thối rễ chanh Volka (Citrus volkarmeriana)
62 p | 127 | 24
-
Báo cáo tốt nghiệp: Tính toán, thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt nhà máy sản xuất bo mạch điện tử công suất 200 m3/ngày đêm
69 p | 59 | 23
-
Báo cáo tốt nghiệp: So sánh 12 giống đậu nành triển vọng tại Hưng Thịnh, Trảng Bom, Đồng Nai vụ đông xuân 2011-2012
38 p | 105 | 18
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
127 p | 70 | 17
-
Báo cáo tốt nghiệp: Giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần đầu tư Thái Bình
67 p | 30 | 15
-
Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Mô Tô An Thành
112 p | 29 | 15
-
Báo cáo tốt nghiệp: So sánh mười giống ngô lai đơn tại Hưng Thịnh, Trảng Bom, Đồng Nai
22 p | 118 | 14
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Giải pháp hoàn thiện quy trình xuất khẩu hàng nội thất nguyên container (FCL) bằng đường biển tại Công ty TNHH TM&DV XNK Phát Khang, Thành phố Hồ Chí Minh
88 p | 28 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn