Bến đổi khí hậu trong năng lượng các câu hỏi và đáp án
lượt xem 4
download
"Ebook Hỏi và đáp Ứng phó với biến đổi khí hậu trong năng lượng và giao thông" cung cấp những vấn đề chung về biến đổi khí hậu; biến đổi khí hậu ở Việt Nam; biến đổi khí hậu trong lĩnh vực năng lượng giao thông; các công cụ tuyên truyền, phổ biến về biến đổi khí hậu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bến đổi khí hậu trong năng lượng các câu hỏi và đáp án
- ADB TA-7779 VIE ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRONG NĂNG LƯỢNG VÀ GIAO THÔNG Hỏi & Đáp HÀ NỘI - 2014 1
- ADB TA-7779 VIE Responding to Climate Change in the Energy and Transport Sectors Questions & Answers HANOI 2 - 2014
- LỜI NÓI ĐẦU Sách Hỏi-Đáp về Ứng phó với Biến đổi khí hậu trong lĩnh vực Năng lượng và Giao thông là một sản phẩm đầu ra của của Dự án “Hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu tập trung vào lĩnh vực Năng lượng và Giao thông (ADB TA-7779). Dự án là một Hỗ trợ kỹ thuật của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), dược thiết kế nhằm hỗ trợ Chính phủ Việt Nam trong cuộc chiến chống Biến đổi khí hậu (BĐKH). Dự án do Bộ Công thương là cơ quan điều hành thông qua Cục Kỹ thuật An toàn và Môi trường công nghiệp là đầu mối, phối hợp với Bộ Giao thông Vận tải, Bộ Tài nguyên và Môi trường và ba địa phương (Thành phố Đà Nẵng, Tỉnh Thanh Hóa và Thành phố Hồ Chí Minh) thực hiện. Dự án được triển khai trong 2 năm 6 tháng (2012-2014) với các mục tiêu cụ thể như sau: - Đánh giá các rủi ro do BĐKH trong lĩnh vực Năng lượng và Giao thông, xác định và xây dựng kế hoạch để thích ứng; - Kiện toàn Kế hoạch hành động Ứng phó với BđKH các Bộ và địa phương tham gia Dự án; - Đề xuất các chính sách và giải pháp để hỗ trợ cho việc thực hiện hiệu quả các hoạt động thích ứng và giảm nhẹ; - Xây dựng và hoàn thiện kế hoạch giảm phát thải KNK và thích ứng với BĐKH trong hai lĩnh vực năng lượng và giao thông; - Từng bước nâng cao nhận thức và năng lực cho các cán bộ của Việt Nam trong việc xây dựng đề xuất và thực hiện các giải pháp ứng phó với BĐKH trong lĩnh vực Năng lượng và Giao thông. Cuốn sách này được soạn thảo và phát hành là một trong những hoạt động nhằm góp phần thực hiện Mục tiêu Nâng cao nhận thức và năng lực cho các cán bộ của Việt Nam về Biến đổi khí hậu. Cuốn sách gồm 4 phần: Những vấn đề chung về BĐKH, Biến đổi khí hậu ở Việt Nam, Biến đổi khí hậu trong lĩnh vực Năng lượng và Giao thông và Các công cụ và mô hình dùng trong xây dựng kế hoạch hành động Ứng phó BĐKH. Nội dung Cuốn sách được thể hiện dưới hình thức hỏi-đáp để tiện cho mục đích sử dụng. Chúng tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến Dự án ADB TA-7779 đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để biên soạn và phát hành cuốn sách. Hà nội, ngày 28 tháng 9 năm 2014 Các tác giả soạn thảo 3
- MỤC LỤC (sẽ làm sau khi có market của nhà xuất bản) Danh sách các phần và câu hỏi I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU....................................................................................... 10 1.1 Khoa học về biến đổi khí hậu ........................................................................................................... 10 1. Câu hỏi: Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào ? ............................................................... 10 2. Câu hỏi: Hệ thống khí hậu là gì ?................................................................................................ 10 3. Câu hỏi: Mô hình khí hậu là gì ? ................................................................................................. 11 4. Câu hỏi: Biến đổi khí hậu là gì ? ................................................................................................. 11 5. Câu hỏi: Biến đổi khí hậu đột ngột (abrupt climate change) là gì ? ............................................ 12 6. Câu hỏi : Vì sao khí hậu lại biến đổi ? ........................................................................................ 12 7. Câu hỏi: Sự ấm lên toàn cầu là gì ?............................................................................................. 12 8. Câu hỏi: Có đúng là biến đổi khí hậu hiện nay là do các hoạt động của con người gây ra? ....... 13 9. Câu hỏi: Khí nhà kính là gì? ....................................................................................................... 14 10. Câu hỏi: Hiệu ứng nhà kính là gì ? ......................................................................................... 14 11. Câu hỏi: Tiềm năng gây nóng lên toàn cầu (GWP) của KNK là gì? ...................................... 15 12. Câu hỏi: Biểu đồ Keele là gì ? ................................................................................................ 15 13. Câu hỏi: Vì sao nồng độ khí nhà kính lại tăng lên? ................................................................ 15 14. Câu hỏi: Ở phạm vi toàn cầu, những lĩnh vực hoat động nào gây phát thải KNK ? ............... 16 15. Câu hỏi: Phát thải do con người (anthropogenic emissions) là gì ? ........................................ 17 16. Câu hỏi: KNK tự nhiên hình thành từ đâu ? ........................................................................... 17 17. Câu hỏi: Nồng độ khí nhà kính nguy hiểm (dangerous GHG concentration) là gì ? .............. 17 18. Câu hỏi: i t cácbon C là gì ? ........................................................................................ 17 19. Câu hỏi: Mật độ cácbon là gì ? ............................................................................................... 18 20. Câu hỏi: Cường độ cácbon (carbon intensity) là gì ? .............................................................. 18 21. Câu hỏi: Ngân sách cácbon (carbon budget) là gì ? ................................................................ 18 22. Câu hỏi: Chu trình cácbon là gì ? ............................................................................................ 18 23. Câu hỏi: Bể hấp thụ cácbon là gì ?.......................................................................................... 19 24. Câu hỏi: Bể chứa cácbon là gì ? .............................................................................................. 19 25. Câu hỏi: Sol khí (aerosols) là gì ? ........................................................................................... 20 4
- 26. Câu hỏi: Bổ sung công nghệ (technological addtionality) là gì ? ........................................... 20 27. Câu hỏi: Kịch bản khí hậu là gì ? ............................................................................................ 20 28. Câu hỏi: Kịch bản phát thải KNK là gì ? ................................................................................ 20 29. Câu hỏi: Kịch bản về nồng độ khí CO2 trong khí quyển là gì ? ............................................. 21 1.2. Tác động và tác động tiềm tàng của biến đổi khí hậu ..................................................................... 22 30. Câu hỏi: Sự khác nhau giũa dự báo và dự tính khí hậu ? ........................................................ 22 31. Câu hỏi: Vì sao nước biển dâng lên ? ..................................................................................... 22 32. Câu hỏi: Theo Báo cáo đáng giá lần thứ 5 của IPCC nhiệt độ và mực nước biển dâng vào cuối thế kỷ sẽ xẩy ra như thế nào? ...................................................................................................... 23 33. Câu hỏi: Cực đoan kh hậu (sự kiện khí hậu/thời tiết cực đoan) là gì ? ................................. 23 34. Câu hỏi: Thiên tai là gì ? ......................................................................................................... 24 35. Câu hỏi: Rủi ro thiên tai là gì ? ............................................................................................... 24 36. Câu hỏi: Quản lý thiên tai là gì ? ............................................................................................ 24 37. Câu hỏi: Phòng tránh thiên tai là gì ? ...................................................................................... 24 38. Câu hỏi: Quản lý rui ro thiên tai là gì ? ................................................................................... 24 39. Câu hỏi: Giảm nhẹ rủi ro thiên tai là gì ? ................................................................................ 25 40. Câu hỏi: Phòng ngừa rủi ro thiên tai (Phòng ngừa thiên tai) là gì ? ........................................ 25 41. Câu hỏi: Hiểm họa là gì ?........................................................................................................ 25 42. Câu hỏi: Thảm họa là gì ? ....................................................................................................... 25 43. Câu hỏi: Mức độ hứng chịu hiểm họa là gì ? .......................................................................... 25 44. Câu hỏi: Khả năng bị tổn thương (do tác động của biến đổi khí hậu) là gì ? .......................... 26 45. Câu hỏi: Tính dễ bị tổn thương là gì ? .................................................................................... 26 46. Câu hỏi: Tính kháng (resistence) (với B KH) là gì ? ............................................................ 26 47. Câu hỏi: T nh/độ nhạy (sensitivity) (với B KH) là gì ?......................................................... 26 48. Câu hỏi: Tính chống chịu (resilience) là gì ? .......................................................................... 26 49. Câu hỏi: Biến đổi khí hậu có đem lại lợi ích gì không? .......................................................... 26 1.3. Ứng phó với biến đổi khí hậu ........................................................................................................... 27 50. Câu hỏi: C ng ước khung của LHQ về B KH (UNFCCC) là gì ? ........................................ 27 51. Câu hỏi: Mục tiêu chính của UNFCCC là gì ?........................................................................ 27 52. Câu hỏi: Ban liên chính phủ về B KH (IPCC) là gì ? .......................................................... 27 53. Câu hỏi: Chức năng ch nh của IPCC là gì ?........................................................................... 28 54. Câu hỏi: IPCC đã c ng bố bao nhiêu báo cáo ? ..................................................................... 28 5
- 55. Câu hỏi: Nghị đinh thư Kyoto (Kyoto Protocol) là gì ? ......................................................... 29 56. Câu hỏi: Nội dung chính của Nghi định thư Kyoto là gì ?...................................................... 29 57. Câu hỏi: Sự khác nhau giữa Phụ lục I và Phụ lục II của UNFCCC là gì ? ............................. 29 58. Câu hỏi: Hội nghị các bên nước tham gia UNFCCC (C P) và Nghi định thư Kyoto (CMP) là gì ? 30 59. Câu hỏi: COP 17 có những quyết định quan trọng gì ? .......................................................... 31 60. Câu hỏi: COP 19 có những quyết định quan trọng gì ? .......................................................... 31 61. Câu hỏi: Cơ chế phát triển sạch (the Clean Development Mechanism - CDM) là gì ? .......... 32 62. Câu hỏi: iều kiện để các nước tham gia CDM là gì?............................................................ 32 63. Câu hỏi: Dự án CDM là gì? .................................................................................................... 33 64. Câu hỏi: Chu trinh dự án CDM gồm những giai đoạn nào ? .................................................. 33 65. Câu hỏi: ối tượng nào có thể tham gia các dự án CDM? ..................................................... 34 66. Câu hỏi: iều kiện để xây dựng các dự án CDM ở Việt Nam là gì? ..................................... 35 67. Câu hỏi: Thị trường cácbon và mua bán phát thải là gì? ........................................................ 36 68. Câu hỏi: Giới hạn phát thải (emission cap) là gì? ................................................................... 36 69. Câu hỏi: Thuế cácbon là gì ? ................................................................................................... 36 70. Câu hỏi: Thích ứng (adaptation) (với biến đổi khí hậu) là gì ? ............................................... 36 71. Câu hỏi: Giảm nhẹ (mitigation) biến đổi khí hậu là gì ? ......................................................... 37 72. Câu hỏi: Ứng phó (response) với biến đổi khí hậu là gì ?....................................................... 37 73. Câu hỏi: ối phó với biến đổi khí hậu (coping with climate change) là gì ? .......................... 37 74. Câu hỏi: ánh giá th ch ứng (adaptation assessment) (với B KH) là gì ? ............................ 37 75. Câu hỏi: Năng lực (ứng phó với B KH) là gì ? ..................................................................... 37 76. Câu hỏi: Năng lực thích ứng (adaptive capacity) là gì ? ......................................................... 38 77. Câu hỏi: Các tổn hại kinh tế do biến đổi khí hậu là bao nhiêu? .............................................. 38 78. Câu hỏi: Chúng ta tính toán các tổn hại do tác động của biến đổi khí hậu như thế nào?........ 38 79. Câu hỏi: Hàm thiệt hại là gì? .................................................................................................. 38 80. Câu hỏi: Hiện có công cụ nào thường được sử dụng nhằm hỗ trợ cho việc lựa chọn các phương án th ch ứng với biến đổi khí hậu?......................................................................................... 39 81. Câu hỏi: Các biện pháp thích ứng tối cần thiết là gì ............................................................... 39 82. Câu hỏi: Các phương án th ch ứng “kh ng hối tiếc” và “ t hối tiếc” là gì? ............................ 39 83. Câu hỏi: ể hỗ trợ cho đầu tư vào các dự án/hoạt động thích ứng với biến đổi khi hậu, hiện đang có các nguồn vốn nào? ............................................................................................................... 39 6
- 84. Câu hỏi:Làm thế nào để khắc phục được tính bất định của các tác động do biến đổi khí hậu trong quá trình ra quyết định về đầu tư cho các c ng trình th ch ứng? ............................................... 40 II. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Ở VIỆT NAM .............................................................................................................. 40 85. Câu hỏi: Việt Nam đã ban hành các kịch bản biến đổi khí hậu nào? ..................................... 40 86. Câu hỏi: Kịch bản B KH và nước biển dâng của Việt Nam được xây dựng trên cơ sở nào? 41 87. Câu : Theo kịch bản trung bình (B2) thì nhiệt độ trung bình và nước biển dâng sẽ như thế nào trong những thập kỷ tới ? .................................................................................................................... 42 88. Câu hỏi: Nước biển dâng được dự t nh như thế nào ? ............................................................ 42 89. Câu hỏi: Dưới tác động của B KH, nước biến dâng không giống nhau trên lãnh thổ Việt Nam ? 42 90. Câu hỏi: Tại sao Việt Nam lại được dự đoán là một trong số rất ít quốc gia bị tác động nặng nề nhất của biến đổi khí hậu? .............................................................................................................. 43 91. Câu hỏi: Việt Nam đóng góp vào phát thải KNK toàn cầu như thế nào? ............................... 44 92. Câu hỏi: Các lĩnh vực nào đóng góp ch nh vào phát thải KNK ở Việt Nam? ........................ 44 93. Câu hỏi: Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu được phê duyệt khi nào và có những mục tiêu gì ?................................................................................................................................................ 44 94. Câu hỏi: Kế hoạch hành động quốc gia về biến đổi khí hậu được ban hành khi nào ? và có bao nhiêu mục tiêu và nhiệm vụ /dự án để thực hiện ? ....................................................................... 46 95. Câu : Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với B KH được ban hành khi nào và gồm những nội dung gì ? ............................................................................................................................ 47 96. Câu hỏi: Ủy ban Quốc gia về B KH được thành lập khi nào và có những chức năng gì? .... 49 97. Câu hỏi: Chương trình KH-CN quốc gia về B KH được ban hành khí nào và có mục tiêu gì ? 50 III. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG VÀ GIAO THÔNG ................................................ 51 98. Câu hỏi: Năng lương là gì ? .................................................................................................... 51 99. Câu hỏi: Hệ thống năng lương là gì ? .................................................................................... 51 100. Câu hỏi: Tiềm năng nguồn năng lượng (Potential energy ) là gì ? ......................................... 53 101. Câu hỏi: Hệ thống điện là gì ?................................................................................................. 53 102. Câu hỏi: Cân bằng năng lượng là gì ? ..................................................................................... 53 103. Câu hỏi: Cường độ năng lượng là gì ? .................................................................................... 54 104. Câu hỏi: Năng lượng sơ cấp là gì ? ......................................................................................... 54 105. Câu hỏi: Năng lượng thứ cấp là gì ? ....................................................................................... 54 106. Câu hỏi: Năng lượng cuối cùng là gì ?.................................................................................... 55 7
- 107. Câu hỏi: Năng lượng thương mại là gì? ................................................................................. 55 108. Câu hỏi: Năng lượng hữu ích là gì ? ....................................................................................... 55 109. Câu hỏi: Năng lượng tái tạo (Renewables Energy) là gì ? và gồm những loại nào ? ............. 55 110. Câu hỏi: Năng lượng thay thế (alternative Energy) là gì ? ..................................................... 56 111. Câu hỏi: Năng lượng tiềm năng sẵn có (available potential energy ) là gì ? ......................... 56 112. Câu hỏi: Kiểm kê KNK là gì ? ................................................................................................ 56 113. Câu hỏi: Việt Nam có bao nhiêu thông báo quốc gia cho UNFCCC? .................................... 56 114. Câu hỏi:Phát thải KNK là gì ? Có những dạng phát thải nào?................................................ 57 115. Câu hỏi: Mô hình LEAP là gì?................................................................................................ 58 116. Câu hỏi: ường phát thải cơ sở là gì ? .................................................................................... 58 117. Câu hỏi: Chương trình Mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2006-2015 ban hành khi nào và có những nội dung quan trong gì? .......................................... 59 118. Câu hỏi: ề án Phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 015, tầm nhìn đến năm 0 5 có những nội dung gì ? ............................................................................................................................ 59 119. Câu hỏi: Chiến lược Sản xuất sạch hơn trong c ng nghiệp đến năm 0 0 ( 009) ban hành khi nào và có những nội dung quan trong gì ? .......................................................................................... 60 120. Câu : Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ban hành khi nào và có những nội dung quan trong gì? ..................................................................................................................................... 61 121. Câu hỏi: Chiến lược tăng trưởng xanh của Việt Nam thời kỳ 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2050 gồm những nội dung gì? ........................................................................................................... 62 122. Câu hỏi: Hiện nay Việt Nam đã có bao nhiêu dự án CDM đang được triển khai ? ................ 63 123. Câu hỏi: Sản xuất sạch hơn là gì? ........................................................................................... 64 124. Câu hỏi:Tính dẽ bị tổn thương do B KH trong lĩnh vực năng lượng được đánh giá như thế nào? ................................................................................................................................................. 65 125. Câu hỏi: Giao thông vận tải ở Việt Nam hiện nay gồm các loại hình nào? ............................ 65 126. Câu hỏi: ối tượng chịu tác động trực tiếp của B KH trong ngành Giao th ng vận tải là gì?.. ................................................................................................................................................. 66 127. Câu hỏi: B KH tác động tới người tham gia giao thông vận tải đường bộ như thế nào ? ..... 67 128. Câu hỏi: B KH tác động tới các phương tiện giao thông vận tải đường bộ như thế nào ? .... 67 129. Câu hỏi: B KH tác động tới các phương tiện giao thông vận tải đường bộ như thế nào ? .... 67 130. Câu hỏi: B KH tác động tới phương tiện giao thông vận tải đường sắt như thế nào ?.......... 68 131. Câu hỏi: B KH tác động tới tầng cơ sở giao thông vận tải đường sắt như thế nào ? ............ 69 132. Câu hỏi: B KH tác động tới tàu biển/phương tiện giao thông vận tải đường biển như thế nào? 69 8
- 133. Câu hỏi: B KH tác động tới hạ tầng cơ sở giao thông vận tải đường biển như thế nào? ...... 70 134. Câu hỏi: B KH tác động tới giao thông vận tải đường thủy nội địa như thế nào ? ............... 70 135. Câu hỏi: B KH tác động tới giao thông vận tải hàng kh ng như thế nào ? ........................... 71 136. Câu hỏi: Những giải pháp thích ứng B KH của ngành GTVT là gì ? ................................... 72 137. Câu hỏi:Những giải pháp giảm nhẹ B KH của ngành GTVT là gì ?..................................... 73 138. Câu hỏi: Chính sách ứng phó với B KH của ngành GT-VT là gì ?....................................... 74 IV. CÁC CÔNG CỤ TUYÊN TRUYỀN , PHỔ BIẾN VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ........................................................ 75 139. Câu hỏi: Hệ thống th ng tin địa lý (GIS) là gì ? ..................................................................... 75 140. Câu hỏi: Các khả năng và lợi thế của GIS là gì ?.................................................................... 75 141. Phân tích tổng hợp các dữ liệu thống kê và bản đồCó kht ch tổng hợp các dữ liệu thống kê và bản đồhau ữ liệu địa lý/ bản đồi: Câu hỏi: Các thành phần của GIS là gì? ......................................... 76 142. Câu hỏi : GIS có thể làm gì cho ta? ........................................................................................ 76 143. Câu hỏi: GIS có thể được sử dụng trong những lĩnh vực nảo ? .............................................. 76 144. Câu hỏi: Các nguồn dữ liệu cho hệ thống GIS là gì ? ............................................................. 77 145. Câu hỏi: Mô hình số hoá độ cao (DEM) là gì? ....................................................................... 77 146. Câu hỏi: Bản đồ là gì? ............................................................................................................. 78 147. Câu hỏi: GPS là gì? và ứng dụng như thế nào ? ..................................................................... 78 148. Câu hỏi: Các thành phần chính của GPS là gì ? ...................................................................... 79 149. Câu hỏi: Chức năng cơ bản của GPS là gì ? ........................................................................... 79 150. Câu hỏi: Công nghệ Viễn thám là gì? ..................................................................................... 79 151. Câu hỏi: Ảnh vệ tinh là gì ? .................................................................................................... 80 152. Câu hỏi: Các công cụ nào được dùng để cải thiện chất lượng ảnh vệ tinh?............................ 80 153. Câu hỏi: Mô hình gì được sử dụng để xây dựng bản đồ lũ lụt ứng phó với biến đổi khí hậu?80 154. Câu hỏi: Những kiểu dữ liệu gì cần thiết để xây dựng mô hình ?........................................... 82 TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................................................. 83 9
- I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1.1 Khoa học về biến đổi khí hậu 1. Câu hỏi: Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào ? Trả lời: Thời tiết và kh hậu đều là trạng thái của kh quyển nhưng có sự khác biệt nhất định. Thời tiết là trạng thái nhất thời (thường kh ng quá một tuần) của kh quyển tại một địa điểm nhất định (phạm vi hẹp) được ác định bằng tổ hợp hoặc riêng lẽ các yếu tố như nhiệt độ, áp suất, độ ẩm, tốc độ gió, mưa,… v.v. Thời tiết có thể thay đổi trong khoảng thời gian ngắn như trong 1 ngày, 1 giờ hoặc ngắn hơn. Còn kh hậu là trạng thái trung bình của thời tiết tại một khu vực nào đó trong một thời gian dài (thường từ nhiều tháng đến hàng triệu năm, trước đây thời gian dùng để đánh giá là 30 năm - WMO). Kh hậu ở một nơi cũng được đặc trưng bởi trạng thái trung bình nhiều năm của các yếu tố kh tượng như nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, v.v... Vì vậy, khác với thời tiết, kh hậu ở mỗi nơi nhất định đều có t nh ổn định tương đối. 2. Câu hỏi: Hệ thống khí hậu là gì ? Trả lời: Hệ thống khí hậu trái đất bao gồm 5 thành phần chính: khí quyển, thủy quyển, băng quyển, thạch quyển và sinh quyển, và sự tương tác giữa chúng. Hệ thống khí hậu tiến triển theo thời gian dưới tác động của ch nh các quá trình động lực nội tại và bởi các ngoại lực như sự phun trào núi lửa, sự thay đổi của mặt trời và bởi các tác động do con người gây ra như việc thay đổi các thành phần của khí quyển (phát thải KNK), thay đổi 10
- sử dụng đất. Hệ thống khí hậu trái đất bao gồm 5 thành phần chính: khí quyển, thủy quyển, băng quyển, thạch quyển và sinh quyển, và sự tương tác giữa chúng. Hệ thống khí hậu tiến triển theo thời gian dưới tác động của ch nh các quá trình động lực nội tại và bởi các ngoại lực như sự phun trào núi lửa, sự thay đổi của mặt trời và bởi các tác động do con người gây ra như việc thay đổi các thành phần của khí quyển (phát thải KNK), thay đổi sử dụng đất. 3. Câu hỏi: Mô hình khí hậu là gì ? Trả lời: Sự mô tả bằng số của hệ thống khí hậu và diễn giải tất cả hoặc một phần các thuộc tính lý, hóa và sinh của các thành phần của nó cùng quá trình tương tác và phản hồi của các thành phần này. Hệ thống khí hậu có thể được mô tả bằng các m hình có độ phức tạp và tính chất khác nhau (ví dụ khác nhau về số chiều không gian, về loại hình và độ chi tiết của các qúa trình lý, hóa hoặc sinh học v.v.). Các m hình kép hoàn lưu chung kh quyển-đại dương (AOGCM) có thể miêu tả một cách tương đối chi tiết hệ thống khí hậu, một số mô hình phức tạp hơn em ét cả các quá trình hóa học và sinh học. Các mô hình khí hậu được áp dụng như một công cụ để nghiên cứu và mô phỏng khí hậu, nhưng đồng thời cũng phục vụ cho các mục đ ch tác nghiệp, như dự báo khí hậu theo tháng, mùa và nhiều năm. 4. Câu hỏi: Biến đổi khí hậu là gì ? Trả lời: B KH là sự biến đổi trạng thái của khí hậu so với trung bình theo một u hướng nhất định và/hoặc dao động của khí hậu duy trì trong một khoảng thời gian dài, thường là vài, ba thập kỷ hoặc dài hơn. 11
- 5. Câu hỏi: Biến đổi khí hậu đột ngột (abrupt climate change) là gì ? Trả lời: Tính phi tuyến của hệ thống khí hậu có thể dẫn đến biến đổi khí hậu đột ngột, thường được gọi là biến đổi khí hậu nhanh, sự kiện đột ngột hay là bất ngờ. Từ đột ngột ám chỉ quy mô thời gian xảy ra nhanh hơn so với quy mô thời gian điển hình do lực cưỡng bức gây ra. Tuy nhiên, không phải tất cả các dạng biến đổi khí hậu đột ngột đều do tác động cưỡng bức từ bên ngoài. Một số thay đổi có thể xảy ra hoàn toàn bất ngờ, do tác động của những thay đổi hoặc lực cưỡng bức mạnh và nhanh 6. Câu hỏi : Vì sao khí hậu lại biến đổi ? Trả lời: Biến đổi kh hậu có thể do hai nguyên nhân: nguyên nhân tự nhiên và nguyên nhân do con người (nhân tác). Nguyên nhân ch nh làm biến đổi kh hậu trái đất là do sự gia tăng các hoạt động tạo ra các chất thải kh nhà k nh, các hoạt động khai thác quá mức các bể hấp thụ và bể chứa kh nhà k nh như sinh khối, rừng, các hệ sinh thái biển, ven bờ và đất liền khác. 7. Câu hỏi: Sự ấm lên toàn cầu là gì ? Trả lời: Sự ấm lên toàn cầu chỉ u hướng tăng nhiệt độ trung bình trên trái đât trong thời gian gần đây. Kết quả đo đạc và nghiên cứu hiện nay cho thấy nhiệt độ không khí trung bình toàn cầu trong thế kỷ XX đã tăng lên 0,74oC ( 0,2oC); trên đất liền, nhiệt độ tăng nhiều hơn trên biển và thập kỷ 1990 là thập kỷ nóng nhất trong thiên niên kỷ vừa qua (IPCC, 2007). 12
- 8. Câu hỏi: Có đúng là biến đổi khí hậu hiện nay là do các hoạt động của con người gây ra? Trả lời: Cho đến nay các nhà khoa học đều khẳng định rằng hoạt động của con người đã và đang làm B KH toàn cầu. Nguyên nhân chủ yếu của sự B KH hiện nay là sự tăng nồng độ các Khí nhà kính (KNK) trong khí quyển dẫn đến tăng hiệu ứng nhà k nh. ặc biệt quan trọng là kh đi it cacbon (C 2) được tạo thành do sử dụng năng lượng từ nhiên liệu hóa thạch (như dầu mỏ, than đá, kh tự nhiên...), phá rừng và chuyển đổi sử dụng đất. Phát thải KNK trong sử dụng năng lượng và chuyển đổi sử dụng đất 13
- 9. Câu hỏi: Khí nhà kính là gì? Trả lời: Các khí nhà kính là các thành phần khí của khí quyển, gồm cả các khí trong tự nhiên và các khí sinh ra do hoạt động của con người, hấp thụ và phát xạ bức xạ ở các bước sóng cụ thể trong khoảng phổ của bức xạ hồng ngoại nhiệt phát ra từ bề mặt Trái đất, khí quyển và bởi mây. Các đặc tính này gây ra hiệu ứng nhà k nh. Hơi nước (H2O), đi it cacbon (C 2), it nitơ (N2O),khí mê tan (CH4), và ôzôn (O3) là các khí nhà kính chính trong khí quyển Trái đất. Hơn nữa, có một số khí nhà kính hoàn toàn là do con người thải vào bầu khí quyển, chẳng hạn như halocarbons và các chất khác có các thành phần chứa clo và br m, được xem xét trong Nghị định thư Montreal. Bên cạnh các khí CO2, N2O, CH4, Nghị định thư Kyoto em ét cả các khí nhà kính SF6, HFCs và PFCs Một số KNK, thời gian tồn tại và tiềm năng gây nóng toàn cầu Tên gọi Ký Thời gian GWP hiệu tồn tại Carbonic (carbon C - 1 dio ide) Mêtan (methane) CH4 1 năm 1 yt nitơ N 114 năm 310 (nitrous o ide) Hợp chất HFC 150 – hydrofluorcarbo s 11700 n Hợp chất PFCs 6500 – Perfluorcarbons 9 00 Sulphur SF6 3900 he afluoride 10. Câu hỏi: Hiệu ứng nhà kính là gì ? Trả lời: Hiệu ứng nhà kính chỉ hiệu ứng giữ nhiệt ở tầng thấp của khí quyển bởi các khí nhà kính hấp thụ bức xạ từ mặt đất phát ra và phát xạ trở lại mặt đất làm cho lớp khí quyển tầng 14
- thấp và bề mặt Trái đất ấm lên tựa như vai trò của một nhà k nh và được gọi là hiệu ứng nhà kính) Các dòng bực xạ và hiệu ứng nhà kính 11. Câu hỏi: Tiềm năng gây nóng lên toàn cầu (GWP) của KNK là gì? Trả lời:GWP là tỷ số giữa bức xạ cưỡng bức của một kilogram KNK phát ra so với một kilogram CO2 trong cùng một khoảng thời gian. 12. Câu hỏi: Biểu đồ Keele là gì ? Trả lời: Biểu đồ về nồng độ CO2 trong khí quyển được Charles Keele theo dõi liên tục từ năm 1955 tới nay tại Mauna Loa Volcano, Hawai. 13. Câu hỏi: Vì sao nồng độ khí nhà kính lại tăng lên? Trả lời: Các nhà khoa học đã có sự nhất tr cao và cho rằng trong những thập kỷ gần đây, những hoạt động phát triển kinh tế - ã hội với nhịp điệu ngày một cao trong nhiều lĩnh vực như năng lượng, c ng nghiệp, giao th ng, n ng - lâm nghiệp và sinh hoạt đã làm tăng nồng độ các kh gây hiệu ứng nhà k nh (N 2O, CH4, H2S và nhất là C 2) 15
- trong kh quyển, làm trái đất ấm lên, làm biến đổi hệ thống kh hậu và ảnh hưởng tới m i trường toàn cầu. (Al Gore, 006). Thµnh phÇn khÝquyÓn: Carbon Dioxide CO2 Các nguồn phát thải KHK - N¨ ng l- î ng - C«ng nghiÖp - Giao th«ng Methane CH4 - N«ng nghiÖp - L©m nghiÖp - Sinh ho¹ t Nitrous Oxide NO2 H»ng ngµy cã 60 million tÊn CO2 th¶i vµo khÝquyÓn 1000 N¨ m 2000 Source: IPCC 2001 Sự gia tăng nồng độ KNK trong những năm gần đây do phát thải từ sản xuất và sinh hoạt 14. Câu hỏi: Ở phạm vi toàn cầu, những lĩnh vực hoat động nào gây phát thải KNK ? Trả lời: Căn cứ theo nguồn gốc phát sinh, mức độ phát thải tuyệt đối và u hướng phát thải cũng như mức độ ảnh hưởng đến tổng tiềm năng phát thải KNK của các quốc gia, các nguồn phát thải được chia thành 4 nhóm chính: Năng lượng, Quy trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm (IPPU), Nông nghiệp, lâm nghiệp và sử dụng đất (AFOLU), và Chất thải. Kiểm kê KNK lần thứ 2 ở Việt Nam (2010) 16
- 15. Câu hỏi: Phát thải do con người (anthropogenic emissions) là gì ? Trả lời: Phát thải các khí nhà kính, liên quan đến các hoạt động của con người, bao gồm việc đốt nhiên liệu hóa thạch, chặt phá rừng, thay đổi sử dụng đất, chăn nu i, phân bón …mà hậu quả là tăng phát thải. 16. Câu hỏi: KNK tự nhiên hình thành từ đâu ? Trả lời: Phát thải KNK tự nhiên là phát thải không do những hoạt động của con người như tác động của sự thay đổi quỹ đạo của trái đất, hoạt động của mặt trời, hoạt động của núi lửa v.v... 17. Câu hỏi: Nồng độ khí nhà kính nguy hiểm (dangerous GHG concentration) là gì ? Trả lời: Mục tiêu cuối cùng của C ng ước khí hậu là ổn định nồng độ khí nhà kính trong khí quyển ở mức ngăn ngừa được sự can thiệp nguy hiểm của con người vào hệ thống khí hậu. Cho đến nay, vẫn chưa ác định thế nào là nguy hiểm, và cũng chưa có cơ quan nào chịu trách nhiệm để đưa ra định nghĩa đó. Cho tới nay, IPCC đã kết luận rằng, định nghĩa “nguy hiểm” là một vấn đề chính trị. Báo cáo đánh giá thứ ba của IPCC đánh giá các tác động tiềm tàng của các kịch bản về nồng độ khí nhà kính nằm trong khoảng 450 đến 750 ppm C . ối với mỗi kịch bản ổn định CO2, bao gồm các phương cách khác nhau nhằm ổn định, IPCC sẽ đánh giá các chi ph và lợi ích của biến đổi khí hậu về mặt nước biển dâng, những khó khăn về nước, đa dạng sinh học, các tác động kinh tế - xã hội, khả năng th ch ứng, thay đổi công nghệ, các chính sách và biện pháp v.v... Bất kỳ quyết định chính trị nào về những gì tạo nên nồng độ khí nhà kính nguy hiểm sẽ có ảnh hưởng lớn đến các chính sách kiểm soát phát thải đối với tất cả các nước, vì nó cuối cùng sẽ tạo thành một mức phát thải nhất định trên toàn cầu. 18. Câu hỏi: Đi t cácbon C 2 là gì ? Trả lời: Một loại khí sinh ra một cách tự nhiên bởi quang hợp tạo vật chất hữu cơ, là một sản phẩm phụ của việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, đốt sinh khối và thay đổi sử 17
- dụng đất và các quy trình công nghiệp khác. ây là kh nhà k nh cơ bản do con người gây ra có ảnh hưởng đến sự cân bằng bức xạ của trái đất. Nó là khí tham chiếu để so sánh cho các loại khí nhà kính khác với tiềm năng nóng lên toàn cầu 1. 19. Câu hỏi: Mật độ cácbon là gì ? Trả lời: Lượng cacbon trong một đơn vị diện tích của một hệ sinh thái nhất định hay một loại thực vật, dựa trên các điều kiện khí hậu, địa hình, lớp phủ thực vật, loại và lượng, thổ nhưỡng, và độ trưởng thành của các lô thực vật. 20. Câu hỏi: Cường độ cácbon (carbon intensity) là gì ? Trả lời: Sự phát thải cacbon đi it trên một đơn vị năng lượng hay sản lượng kinh tế (GDP). 21. Câu hỏi: Ngân sách cácbon (carbon budget) là gì ? Trả lời:Cán cân trao đổi (nhập vào và mất đi) của cácbon giữa các bể chứa cácbon hoặc giữa một vòng cụ thể (thí dụ khí quyển - sinh quyển) của chu trình cácbon. Việc xem xét ngân sách cácbon của một bể chứa có thể cho biết bể chứa hoạt động như một nguồn (phát thải) hay hấp thụ đi xit cácbon. 22. Câu hỏi: Chu trình cácbon là gì ? Trả lời: Chu trình cacbon là một chu trình sinh địa hóa học, trong đócacbon được trao đổi giữa sinh quyển, thổ nhưỡng quyển, địa quyển và khí quyển của Trái ất. Nó là một trong các chu trình quan trọng nhất của Trái ất và cho phép cacbon được tái chế và tái sử dụng trong khắp sinh quyển và bởi tất cả các sinh vật của nó 18
- Chu kỳ cácbon 23. Câu hỏi: Bể hấp thụ cácbon là gì ? Trả lời: Bất kỳ quá trình, hoạt động hoặc cơ chế loại bỏ cácbon từ bầu khí quyển. Bể hấp thụ cácbon lớn nhất thế giới là đại dương và rừng, hấp thụ một lượng lớn khí carbon từ bầu khí quyển của Trái đất. 24. Câu hỏi: Bể chứa cácbon là gì ? Trả lời: Bể chứa cacbon (hay cacbon dio it) là nơi chứa cácbon như các đại dương, đất và rừng (bể chứa tự nhiên) hoặc dưới mặt đất trong các mỏ dầu, khí, các vỉa than và mỏ muối đã bị khai thác cạn kiệt (bể chứa nhân tạo). Cây anh lưu giữ các sản phẩm quang hợp trong các bộ phận của nó (thân, rễ, lá, hoa quả) và vì thế cũng được gọi là bể chứa cacbon. Khi rừng bị mất hay suy thoái, một phần hay toàn bộ các bộ phận này của cây sẽ bị phân hủy thành CO2 hoặc CH4 và phát thải vào khí quyển. Cây xanh là bể hấp thụ và bể chứa cácbon 19
- 25. Câu hỏi: Sol khí (aerosols) là gì ? Trả lời: Tập hợp những phần tử lỏng hoặc rắn có k ch thước khoảng 0,01 - 10 µm tồn tại lơ lửng trong không khí ít nhất vài giờ. Sol khí có thể có nguồn gốc tự nhiên và nhân tạo. Son khí có thể ảnh hưởng đến khí hậu theo các cách khác nhau: Ảnh hưởng trực tiếp thông qua tán xạ và hập thụ bức xạ, ảnh hưởng gián tiếp thông qua mây như làm tăng số lượng hạt nhân ngưng kết, làm thay đổi tính chất quang học và tuổi thọ của mây 26. Câu hỏi: Bổ sung công nghệ (technological addtionality) là gì ? Trả lời: Là sựbổ sung các công nghệ tốt nhất cho các nước chủ nhà nhận vàthực hiện dự án CDM. 27. Câu hỏi: Kịch bản khí hậu là gì ? Trả lời: Một biểu diễn phù hợp và đơn giản hóa của khí hậu tương lai, dựa trên cơ sở một tập hợp nhất quán của các quan hệ khí hậu đã được xây dựng, sử dụng trong việc nghiên cứu hệ quả tiềm tàng của sự thay đổi khí hậu do con người gây ra, thường dùng như đầu vào cho các m hình tác động. Các dự tính khí hậu thường được dùng như là nguyên liệu th để xây dựng các kịch bản khí hậu, nhưng các kịch bản khí hậu thường yêu cầu các thông tin bổ sung ví dụ như các quan trắc khí hậu hiện tại. 28. Câu hỏi: Kịch bản phát thải KNK là gì ? Trả lời: Phát thải khí nhà kính là sản phẩm trực tiếp của phát triển kinh tế, xã hội và bức tranh phát thải khí nhà kính toàn cầu là chiếu xạ của bức tranh kinh tế, xã hội trên phạm vi toàn thế giới. Vì thế, để nhìn nhận các đặc trưng chủ yếu trong các kịch bản phát thải khí nhà kính trên thế giới, các nhà khoa học của IPCC đã ây dựng một báo cáo đặc biệt (SRES) về các kịch bản phát thải kh nhà k nh tương lai. Ở đây, các yếu tố kinh tế, xã hội liên quan đến phát thải kh nhà k nh được mô tả bao gồm: - Phát triển dân số. - Phát triển kỹ thuật trong sản xuất và sử dụng năng lượng. - Giải pháp m i trường và xã hội. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Biến đổi khí hậu tại Việt Nam
46 p | 300 | 104
-
Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến xâm nhập mặn vùng đồng bằng sông Cửu Long, đánh giá điển hình tại tỉnh Bến Tre
9 p | 166 | 14
-
Tài liệu tập huấn cho giáo viên thành phố Đà Nẵng về phát triển bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu
48 p | 15 | 7
-
Cẩm nang Phân tích tình trạng dễ bị tổn thương và năng lực ứng phó với biến đổi khí hậu
60 p | 39 | 5
-
Phát triển bền vững nông nghiệp tỉnh An Giang trong điều kiện biến đổi khí hậu và lũ có xu hướng xuống thấp
9 p | 84 | 5
-
Nghiên cứu đề xuất bộ chỉ số khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu cho thành phố Đà Nẵng
7 p | 34 | 5
-
Năng lực thích ứng của cộng đồng dân cư ven biển tỉnh Bến Tre trong bối cảnh biến đổi khí hậu
7 p | 52 | 5
-
Giáo dục biến đổi khí hậu trong trường phổ thông qua kinh nghiệm của Nhật Bản, Trung Quốc và Singapore
6 p | 57 | 5
-
Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu: Số 6/2018
82 p | 46 | 4
-
Xây dựng chỉ số tổng hợp đo lường năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu cấp huyện ở 3 tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long
6 p | 5 | 3
-
Đánh giá mức độ tổn thương dưới tác động của biến đổi khí hậu tại Côn Đảo
3 p | 14 | 3
-
Xu hướng phát triển của các “tòa nhà không năng lượng” trong công cuộc ứng phó biến đổi khí hậu tại Việt Nam
8 p | 5 | 3
-
Tác động của biến đổi khí hậu và thiên tai đối với nông nghiệp Việt Vam, biện pháp thích nghi để phát triển bền vững
8 p | 17 | 2
-
Xây dựng bộ chỉ số đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của các hộ gia đình sản xuất nông nghiệp bằng phương pháp phân tích thứ bậc mờ (fuzzy AHP) thí điểm tại một số huyện ven biển tỉnh Thái Bình
11 p | 8 | 2
-
Đánh giá nguy cơ lũ quét tính năng lượng dòng chảy theo trị số lượng mưa ngày cực đại các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam trong biến đổi khí hậu
14 p | 4 | 2
-
Tác động của biến đổi khí hậu đến hạ tầng thoát nước đô thị tại thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
4 p | 35 | 2
-
Xây dựng bộ chỉ số tổn thương môi trường khí hậu trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại tỉnh Nam Định
9 p | 54 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn