THAÏC SÓ. TRAÀN MAÏNH HAÂN<br />
<br />
BÍ QUYEÁT<br />
<br />
GIAÛI PHÖÔNG TRÌNH<br />
<br />
LÖÔÏNG GIAÙC<br />
- CÁC KĨ THUẬT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC SẮC - CÁC MẸO LOẠI NGHIỆM NHANH, CHÍNH XÁC - CÁCH BẤM MÁY TÍNH TÌM HƯỚNG GIẢI.<br />
<br />
HÀ NAM 8-2014<br />
<br />
ThS. Trần Mạnh Hân (0974514498)<br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
FB: thayHanSP1<br />
<br />
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG<br />
sin2 x 1 cos2 x sin x cos x 1 cos2 x 1 sin2 x 1 1 1 tan2 x tan2 x 1 cos2 x cos2 x 1 1 1 cot2 x cot2 x 1 2 sin x sin2 x 1 tan x .cot x 1 cot x tan x 4 4 2 2 sin x cos x 1 2 sin x cos x ; 6 sin x cos6 x 1 3 sin2 x cos2 x 3 3 sin x cos x (sin x cos x )(1 sin x cos x ) 3 sin x cos3 x (sin x cos x )(1 sin x cos x ) <br />
2 2<br />
<br />
I. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN<br />
<br />
II. DẤU CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Góc I<br />
<br />
sin x cos x tan x cotx<br />
<br />
<br />
<br />
Góc II<br />
<br />
<br />
<br />
Góc III<br />
<br />
<br />
<br />
Góc IV<br />
<br />
<br />
<br />
III. MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC CUNG LƯỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT Hai cung đối nhau<br />
<br />
cos(x ) cos x tan(x ) tan x<br />
<br />
sin(x ) sin x cot(x ) cot x cos( x ) cos x cot( x ) cot x<br />
<br />
Hai cung bù nhau<br />
<br />
sin( x ) sin x tan( x ) tan x<br />
<br />
Hai cung phụ nhau<br />
<br />
Hai cung hơn nhau <br />
<br />
sin( x ) cos x 2 tan( x ) cot x 2<br />
<br />
cos( x ) sin x 2 cot( x ) tan x 2<br />
cos( x ) cos x cot( x ) cot x<br />
<br />
sin( x ) sin x tan( x ) tan x<br />
<br />
Hai cung hơn nhau<br />
<br />
2<br />
<br />
Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến - Duy Tiên - Hà Nam<br />
<br />
www.DeThiThuDaiHoc.com<br />
<br />
1<br />
<br />
ThS. Trần Mạnh Hân (0974514498)<br />
<br />
sin( x ) cos x 2 tan( x ) cot x 2 Với k là số nguyên thì ta có: sin(x k 2) sin x tan(x k ) tan x<br />
IV. CÔNG THỨC CỘNG<br />
<br />
www.MATHVN.com cos( x ) sin x 2 cot( x ) cot x 2<br />
cos(x k 2) cos x cot(x k ) cot x<br />
<br />
FB: thayHanSP1<br />
<br />
sin(x y ) sin x cos y cos x sin y cos(x y ) cos x cos y sin x sin y tan x tan y tan(x y ) 1 tan x tan y<br />
Đặc biệt:<br />
<br />
sin(x y ) sin x cos y cos x sin y cos(x y ) cos x cos y sin x sin y tan x tan y tan(x y ) 1 tan x tan y<br />
<br />
sin 2x 2 sin x cos x 2 2 2 2 TH1: Công thức góc nhân đôi: cos 2x cos x sin x 2 cos x 1 1 2 sin x tan 2x 2 tan x 1 tan2 x 1 cos 2x 1 cos 2x 2 ;cos2 x Hệ quả: Công thức hạ bậc 2: sin x 2 2 3 sin 3x 3 sin x 4 sin x TH2: Công thức góc nhân ba: 3 cos 3x 4 cos x 3 cos x <br />
V. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG SANG TÍCH VÀ TÍCH SANG TỔNG<br />
<br />
x y x y cos 2 2 x y x y cos x cos y 2 sin cos 2 2 x y x y sin x sin y 2 sin cos 2 2 x y x y sin x sin y 2 cos sin 2 2 cos x cos y 2 cos<br />
Chú ý: sin x cos x 2 sin x sin x cos x <br />
<br />
1 cos(x y ) cos(x y ) 2 1 sin x sin y cos(x y ) cos(x y ) 2 1 sin x cos y sin(x y ) sin(x y ) 2 1 cos x sin y sin(x y ) sin(x y ) 2 cos x cos y <br />
<br />
<br />
<br />
2 cos x 4 4 <br />
<br />
2 sin x 2 cos x 4 4 <br />
<br />
Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến - Duy Tiên - Hà Nam<br />
<br />
www.DeThiThuDaiHoc.com<br />
<br />
2<br />
<br />
ThS. Trần Mạnh Hân (0974514498)<br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
FB: thayHanSP1<br />
<br />
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN<br />
sin u sin v u v k 2<br />
<br />
u v k 2 <br />
<br />
cos u cos v u v k 2<br />
<br />
u v k 2 <br />
<br />
u v k tan u tan v u k 2 <br />
Đặc biệt:<br />
<br />
cot u cot v <br />
<br />
u v k u k <br />
<br />
sin x 0 x k k 2 2 sin x 1 x k 2 2 sin x 1 x <br />
<br />
k 2 cos x 1 x k 2 cos x 1 x k 2 cos x 0 x <br />
<br />
Chú ý: Điều kiện có nghiệm của phương trình sin x m và cos x m là: 1 m 1 . Sử dụng thành thạo câu thần chú " Cos đối - Sin bù - Phụ chéo" để đưa các phương trình dạng sau về phương trình cơ bản:<br />
<br />
sin u cos v sin u sin v 2 <br />
sin u sin v sin u sin(v ) cos2 x 1 Đối với phương trình 2 sin x 1<br />
2 2<br />
<br />
cos u sin v cos u cos v 2 <br />
cos u cos v cos u cos( v )<br />
<br />
cos x 1 không nên giải trực tiếp vì khi đó phải giải 4 sin x 1 <br />
<br />
phương trình cơ bản thành phần, khi đó việc kết hợp nghiệm sẽ rất khó khăn. Ta nên dựa vào công<br />
<br />
cos2 x 1 sin x 0 thức sin x cos x 1 để biến đổi như sau: 2 sin 2x 0 . sin x 1 cos x 0 2 cos x 1 2 cos2 x 1 0 2 Tương tự đối với phương trình 1 2 sin2 x 0 cos 2x 0 . sin2 x 1 2 <br />
Bài 1. Giải các phương trình sau<br />
<br />
2 cos x 4 2<br />
2 cos x <br />
<br />
<br />
<br />
2 0 3<br />
<br />
6 3 tan x 3 3 <br />
Hướng dẫn giải:<br />
<br />
2 sin 2x 3 0 <br />
<br />
2 3 cos x cos cos x 4 2 4 4<br />
<br />
Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến - Duy Tiên - Hà Nam<br />
<br />
www.DeThiThuDaiHoc.com<br />
<br />
3<br />
<br />
ThS. Trần Mạnh Hân (0974514498) Ta xác định ở phương trình này u x <br />
<br />
www.MATHVN.com<br />
<br />
FB: thayHanSP1<br />
<br />
3 ,v , nên dựa vào công thức nghiệm ta có 4 4 3 3 x k 2 hoặc x k 2 . 4 4 4 4 Vậy nghiệm của phương trình là: x k 2 ; x k 2 , (k ) . 2 3 2 sin 2x 3 0 sin 2x sin 2x sin 3 6 6 2 6 <br />
2x k 2 x k 6 3 12 (k ) . 4 3 2x x k 2 k 6 3 4 2 cos x cos 2 cos x 2 0 cos x 3 3 2 3 4 x k 2 x k 2 3 4 12 (k ) . x k 2 x 7 k 2 3 4 12 3 3 tan x 3 tan x tan x tan 3 3 3 6 3 <br />
<br />
x k x k , (k ) . 3 6 6 Chú ý: Đối với phương trình tan x m ( tan x m ), trong đó m là hằng số thì điều kiện <br />
cos x 0 ( sin x 0 ) là không cần thiết.<br />
Bài 2. Giải các phương trình sau<br />
<br />
sin x sin 2x <br />
<br />
<br />
<br />
4 6 <br />
<br />
sin x cos 2x 6 4 cot 2x tan x 0 6 4 <br />
Hướng dẫn giải:<br />
<br />
tan 3x tan x 4 <br />
<br />
x 2x k 2 x k 2 4 4 , (k ) . x 2x k 2 x k 2 4 4 3 2x 2 x k 2 x 5 k 2 2 4 3 36 3 . PT cos 2x cos x 3 2 11 4 2x x x k 2 k 2 4 3 12 Do PT có dạng tan u tan v nên ta chỉ cần một điều kiện cos u 0 hoặc cos v 0 . Để đơn giản ta chọn điều kiện: cos x 0 x k x k . Khi đó: 6 6 2 3 <br />
<br />
sin x sin 2x 4 <br />
<br />
Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến - Duy Tiên - Hà Nam<br />
<br />
www.DeThiThuDaiHoc.com<br />
<br />
4<br />
<br />