intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 3 (Có đáp án)

Chia sẻ: Tưởng Mộ Tranh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 3 (Có đáp án) là tài liệu giúp học sinh lớp 3 hệ thống lại kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán một cách hiệu quả trước kỳ kiểm tra cuối học kì 2. Bộ đề được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa, bao gồm các nội dung quan trọng như: phép nhân, phép chia, số đo độ dài, khối lượng, diện tích, chu vi, phân số, hình học, biểu đồ và giải toán có lời văn. Mỗi đề thi được thiết kế theo cấu trúc hợp lý, kết hợp giữa phần trắc nghiệm và tự luận, giúp học sinh làm quen với nhiều dạng bài tập và phát triển tư duy toán học. Mời các em cùng tham khảo ôn tập!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 3 (Có đáp án)

  1. TÀI LIỆU TIỂU HỌC Năm 2025 5202 măN BỘ 10 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 NÁOT NÁOT
  2. Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là: A. 69327 B. 63927 C. 72396 D. 92763 Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau là: A. 68409 B. 67934 C. 66804 D. 68712 Câu 3. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? A. 10 phút B. 5 phút C. 15 phút D. 7 giờ 5 phút Câu 4. 1kg 95g ……………. 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là: A. < B. > C. = D. Không có Câu 5. May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế? A. 2 bộ B. 3 bộ C. 4 bộ D. 36 bộ Câu 6. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là: A. 126cm2 B. 126cm C. 46cm2 D. 23cm2 II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính: a) Chu vi hình chữ nhật là: ......cm. b) Diện tích hình vuông là: ......cm2. PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 1
  3. Toán lớp 3 a) 31728 + 15643 b) 42907 − 29086 c) 1719  4 d) 69584 :3 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… Bài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) a) 317  (12 − 7 ) b) 369 :3 + 912 ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… Bài 3. Tìm m (1 điểm) a) m − 657 = 371  2 b) m : 6 = 318 + 203 ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… 1 Bài 4. Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng 3 còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn? (1,5 điểm) Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 5. Tính nhanh (0,5 điểm) 3416 + 1025 + 6584 = …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… 2
  4. Toán lớp 3 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C C C A II. a) 40cm b) 100cm2 PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 47371 0,5 điểm b) 13821 0,5 điểm c) 6876 0,5 điểm d) 23194 dư 2. 0,5 điểm Bài 2 a) 1585 0,5 điểm b) 1035 0,5 điểm Bài 3 a) m − 657 = 742 0,25 điểm m = 742 + 657 0,25 điểm m = 1399 b) m : 6 = 521 0,25 điểm m = 521  6 0,25 điểm m = 3126 Bài 4 Nhà Hùng bán đi số ki-lô-gam nhãn là: 0,5 điểm 654 :3 = 218 (kg) Nhà Hùng còn lại số ki-lô-gam nhãn là: 0,25 điểm 654 − 218 = 436 (kg) 0,5 điểm Đáp số: 436kg. 0,25 điểm Bài 5 3416 + 1025 + 6584 = 0,25 điểm = (3416 + 6584 ) + 1025 = 10000 + 1025 0,25 điểm = 11025 3
  5. Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 78695 là: A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80000 Câu 2. Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là: A. 10000 B. 9999 C. 10001 D. 10234 Câu 3. Có 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 30 cái đĩa thì xếp được vào mấy hộp như thế? A. 6 hộp B. 180 hộp C. 5 hộp D. 38 hộp 1 Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: giờ …… 18 phút. 3 A. < B. = C. > D. Không có Câu 5. Chu vi hình vuông đó là 36cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 81cm B. 81cm2 C. 9cm2 D. 9cm Câu 6. Mẹ mua cho Huyền một quyển truyện giá 15000 đồng và một cái bút chì giá 3000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? A. 18000 đồng B. 45000 đồng C. 5000 đồng D. 32000 đồng II. Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm) 1. Số VIII đọc là mười ba. 2. Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là 99999. PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 4
  6. Toán lớp 3 a) 13257 + 35814 b) 73581 − 6029 c) 21817  4 d) 23436 :3 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… Bài 2. Tìm y (1 điểm) a) y  2 = 9328 b) y :5 = 312 ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… Bài 3. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) a) (837 − 452):5 b) 4523 − 2964 : 4 ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… Bài 4. Cô giáo mua 25 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này cô đem chia đều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh? (1,5 điểm) Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 5. Tính nhanh (0,5 điểm) (120 − 30  4 ) : (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… 5
  7. Toán lớp 3 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C C B D II. 1. S 2. S PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 49071 0,5 điểm b) 67552 0,5 điểm c) 87268 0,5 điểm d) 7812 0,5 điểm Bài 2 a) y = 9328 : 2 0,25 điểm y = 4664 0,25 điểm b) y = 312  5 0,25 điểm y = 1560 0,25 điểm Bài 3 a) (837 − 452):5 0,25 điểm = 385 :5 = 77 0,25 điểm b) 4523 − 2964 : 4 0,25 điểm = 4523 − 741 = 3782 0,25 điểm Bài 4 Cô giáo có số cái bánh là: 0,25 điểm 25  4 = 100 (cái bánh) 0,5 điểm Số bạn được nhận bánh là: 0,25 điểm 100 : 2 = 50 (bạn) 0,25 điểm Đáp số: 50 bạn. 0,25 điểm Bài 5 (120 − 30  4 ) : (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0,25 điểm = (120 − 120) : (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0 : (1 + 2 + 3 + 4 + 5) 0,25 điểm =0. 6
  8. Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) Bài 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số 54175 đọc là: A. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm. B. Năm mươi mốt nghìn bốn trăm bảy mươi lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. b) Số liền sau của 78409 là: A. 78408 B. 78419 C. 78410 Bài 2. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m 5dm = …..dm là: A. 10 B. 55 C. 505 b) Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 14cm B. 28cm C. 45cm c) Diện tích hình vuông có cạnh 6cm là: A. 36cm2 B. 26cm2 C. 24cm2 d) Nam đi từ trường lúc 11 giờ kém 20 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ 5 phút. Hỏi Nam đi từ trường về đến nhà hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 3946 + 3524 b) 8253 − 5739 c) 5607  4 d) 40096 :7 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… Bài 4. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 7
  9. Toán lớp 3 a) 112 :(4  2) = b) 81025 − 12071  6 = ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… Bài 5. (1 điểm) Tìm x: a) 6005: x = 5 b) x  3 + 183 = 465 ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… Bài 6. (1,5 điểm) Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 32500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 7. (1,5 điểm) Một sợi dây dài 108cm được cắt thành 2 đoạn. Đoạn thứ nhất dài 1 bằng chiều dài sợi dây. Tính chiều dài của mỗi đoạn dây. 4 Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… 8
  10. Toán lớp 3 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) C 0,5 điểm b) C 0,5 điểm Bài 2 a) B 0,5 điểm b) B 0,5 điểm c) A 0,5 điểm d) C 0,5 điểm Bài 3 a) 7470 0,5 điểm b) 2514 0,5 điểm c) 22428 0,5 điểm d) 5728 0,5 điểm Bài 4 a) 112 :(4  2) 0,25 điểm = 112: 8 = 14 0,25 điểm b) 81025 − 12071  6 0,25 điểm = 81025 − 72426 = 8599 0,25 điểm Bài 5 a) x = 6005:5 0,25 điểm x = 1201 0,25 điểm b) x  3 = 465 − 183 0,25 điểm x  3 = 282 x = 282:3 0,25 điểm x = 94 Bài 6 Mua 1 quyển sách phải trả số tiền là: 0,25 điểm 32500 :5 = 6500 (đồng) 0,25 điểm Mua 8 quyển sách như thế phải trả số tiền là: 0,25 điểm 6500  8 = 52000 (đồng) 0,5 điểm Đáp số: 52000 đồng. 0,25 điểm Bài 7 Chiều dài đoạn dây thứ nhất là: 0,25 điểm 108 : 4 = 27 (cm) 0,25 điểm Chiều dài đoạn dây thứ hai là: 0,25 điểm 108 − 27 = 81 (cm) 0,5 điểm Đáp số: 27cm; 81cm. 0,25 điểm 9
  11. Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4m 4cm = ……cm. A. 44 B. 404 C. 440 D. 4040 Câu 2. Trong một năm những tháng có 30 ngày là: A. 2, 3, 4, 6, 10, 11 B. 1, 4, 6, 9, 11 C. 4, 6, 9, 11 D. 1, 2, 3, 5 Câu 3. Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với 47 ta được kết quả là: A. 45 B. 65 C. 92 D. 156 Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 8cm B. 15cm2 C. 16cm2 D. 16cm Câu 5. Một hình tròn có bán kính là 3cm thì đường kính của nó là: A. 3cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 39180 + 4236 b) 54781 − 12473 c) 12041  4 d) 48624 : 6 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… 10
  12. Toán lớp 3 Bài 2. (2 điểm) Tìm y biết: a) y  5 = 45105 b) y :3 − 500 = 1500 ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… Bài 3. (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng là 8cm. a) Tính diện tích hình chữ nhật đó. b) Cần kéo dài chiều rộng của hình chữ nhật đó bao nhiêu xăng-ti-mét nữa thì nó trở thành hình vuông? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 4. (1,5 điểm) Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu? …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… 11
  13. Toán lớp 3 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C C D B II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 43416 0,5 điểm b) 42308 0,5 điểm c) 48164 0,5 điểm d) 8104 0,5 điểm Bài 2 a) y  5 = 45105 0,5 điểm y = 45105 :5 y = 9021 0,5 điểm b) y :3 − 500 = 1500 0,25 điểm y :3 = 1500 + 500 y :3 = 2000 0,25 điểm y = 2000  3 0,25 điểm y = 6000 0,25 điểm Bài 3 a) Diện tích hình chữ nhật đó là: 0,5 điểm 12  8 = 96 (cm2) 0,5 điểm b) Cần kéo dài chiều rộng số xăng-ti-mét là: 0,25 điểm 12 − 8 = 4 (cm) Đáp số: a) 96cm2; b) 4cm. 0,25 điểm Bài 4 Số con trâu lúc đầu là: 0,25 điểm 10 − 6 = 4 (con) 0,25 điểm Một con trâu có 4 chân, một con chim có 2 chân. 0,25 điểm Vậy có tất cả số chân trâu và chân chim là: 4  4 + 2  10 = 36 (cái chân) 0,5 điểm Đáp số: 36 cái chân 0,25 điểm 12
  14. Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Số liền sau của 72199 là: A. 72200 B. 72198 C. 73199 D. 73200 Câu 2. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 23cm và chiều rộng 6cm là: A. 138cm B. 138cm2 C. 58cm2 D. 58cm Câu 3. Từ 6 giờ 5 phút đến 6 giờ 15 phút là mấy phút? A. 10 phút B. 15 phút C. 5 phút D. 20 phút Câu 4. Số năm nghìn hai trăm năm mươi viết là: A. 5200 B. 5250 C. 5050 D. 5205 Câu 5. Kết quả của phép tính 45658 + 25487 là: A. 71045 B. 61145 C. 70145 D. 71145 Câu 6. Số lớn nhất trong các số: 48963, 47963, 48236, 45669 là: A. 47963 B. 48236 C. 48963 D. 45669 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 37215 + 11023 b) 95471 − 2367 c) 2154  7 d) 3568 : 4 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… Bài 2. Tính giá trị biểu thức (2 điểm) a) 15523 + 2492: 4 = b) (4320 − 2112)  6 = ……………………………………………………… ……………………………………………………… 13
  15. Toán lớp 3 ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… Bài 3. Có 45 lít nước mắm được rót đều vào 9 can. Hỏi thùng 545 lít nước mắm thì rót được vào bao nhiêu can? (2 điểm) Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 4. Tìm số có 2 chữ số. nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết rằng có 1 chữ số là 6. Tìm số cần tìm. (1 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… 14
  16. Toán lớp 3 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B A B D C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 48238 0,5 điểm b) 93104 0,5 điểm c) 15078 0,5 điểm d) 892 0,5 điểm Bài 2 a) 15523 + 2492: 4 = 0,5 điểm = 15523 + 623 = 16146 0,5 điểm b) (4320 − 2112)  6 = 0,5 điểm = 2208  6 = 13248 0,5 điểm Bài 3 Số lít nước mắm trong 1 can là: 0,25 điểm 45: 9 = 5 (lít) 0,5 điểm Thùng 545 lít nước mắm rót được vào số can là: 0,5 điểm 545 :5 = 109 (can) 0,5 điểm Đáp số: 109 can. 0,25 điểm Bài 4 Chữ số còn lại là: 0,25 điểm 54 : 6 = 9 0,5 điểm Số cần tìm là: 69 hoặc 96. 0,25 điểm Đáp số: 69; 96. 15
  17. Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Số lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865, 9856 là: A. 9685 B. 9658 C. 9865 D. 9856 Câu 2. Các số 4208, 4802, 4280, 4062 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 4280, 4802, 4062, 4208 B. 4802, 4280, 4208, 4062 C. 4208, 4802, 4280, 4062 D. 4062, 4208, 4280, 4802 Câu 3. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là: A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu Câu 4. Kết quả của phép tính 2156 :7 là: A. 380 B. 308 C. 38 D. 3080 Câu 5. Kết quả của phép tính 1409  5 là: A. 7054 B. 7045 C. 7055 D. 7035 Câu 6. Trung điểm của các đoạn thẳng ở hình bên là: A. A, E, O, H B. G, E, O, H C. G, O, B, H D. F, E, H, C Câu 7. Mỗi xe chở 1425kg gạo. Ba xe như thế chở số ki-lô-gam gạo là: A. 4257kg B. 4275kg C. 4575kg D. 4557kg Câu 8. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi sân vận động đó là: 16
  18. Toán lớp 3 A. 760m B. 285m C. 670m D. 380m II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Tính giá trị biểu thức sau (2 điểm) a) 1015  4 − 3057 = b) 1648 : 4 + 799 = ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… Bài 2. Muốn lát nền 8 căn phòng như nhau cần 8520 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 6 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch? (1,5 điểm) Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 3. Một sân chơi hình vuông có chu vi là 36m. Tính diện tích sân chơi đó. (1,5 điểm) Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 4. Tìm tích của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có một chữ số. (1 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… 17
  19. Toán lớp 3 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B B B B B A II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 1015  4 − 3057 = 0,5 điểm = 4060 − 3057 = 1003 0,5 điểm b) 1648 : 4 + 799 = 0,5 điểm = 412 + 799 = 1211 0,5 điểm Bài 2 Lát nền một căn phòng cần số viên gạch là: 0,25 điểm 8520 : 8 = 1065 (viên gạch) 0,25 điểm Muốn lát 6 nền căn phòng cần lát số viên gạch là: 0,25 điểm 1065  6 = 6390 (viên gạch) 0,5 điểm Đáp số: 6390 viên gạch. 0,25 điểm Bài 3 Độ dài cạnh hình vuông là: 0,25 điểm 36 : 4 = 9 (m) 0,25 điểm Diện tích sân chơi đó là: 0,25 điểm 9  9 = 81 (m2) 0,5 điểm Đáp số: 81cm2. 0,25 điểm Bài 4 Số lớn nhất có ba chữ số là: 999 0,25 điểm Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Tích cần tìm là: 0,25 điểm 999  9 = 8991 0,25 điểm Đáp số: 8991. 0,25 điểm 18
  20. Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Toán (Thời gian: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số liền sau của số 54829 là: A. 54830 B. 54828 C. 54839 D. 54819 Câu 2. 2m 2cm = …..cm. Số thích hợp điền vào chố trống là: A. 4cm B. 202cm C. 22cm D. 220cm Câu 3. Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là: A. 8000 đồng B. 3000 đồng C. 18000 đồng D. 15000 đồng Câu 4. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm Câu 5. Kết quả của phép chia 4525 :5 là: A. 405 B. 95 C. 905 D. 9025 Câu 6. Hình bên có số góc không vuông là: A. 3 góc B. 4 góc C. 6 góc D. 8 góc II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 31728 + 15643 b) 42907 − 29086 c) 1719  4 d) 69584 :3 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
165=>0