Bộ 27 đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Vật lí (Có đáp án)
lượt xem 28
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT 2024 sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu “Bộ 27 đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Vật lí (Có đáp án)”. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 27 đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Vật lí (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:................. Mã đề thi: 201 Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều= u U 2cos(ω t + ϕ );(U > 0) vào hai đầu mạch R, L,C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch là k. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là U U A. U R = . B. U R = U.k. C. U R = . D. U R = U.k 2 . k k2 Câu 2: Một hệ dao động cưỡng bức. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là A. tần số của lực cưỡng có giá trị bằng 0. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng nhỏ hơn tần số riêng của hệ. Câu 3: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi π π A. chậm pha so với li độ. B. sớm pha so với li độ. 2 2 C. ngược pha với li độ. D. cùng pha với li độ. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2cos(100π t) V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần 1 R 30(Ω) và tụ điện có điện dung C = = (mF) mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch điện là 4π A. k = 0,8. B. k = 0,6. C. k = 0,5. D. k = 0,75. π = Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 6cos 5π t + cm. Pha dao động của 2 chất điểm là π (rad) tại thời điểm A. t = 0,1s. B. t = 1s. C. t = 5s. D. t = 0,5s. Câu 6: Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường g . Đại lượng l T = 2π được gọi là g A. tần số góc của con lắc. B. tần số dao động của con lắc. C. biên độ dao động của con lắc. D. chu kỳ dao động của con lắc. Câu 7: Quạt điện là một A. máy tăng áp. B. động cơ điện. C. máy hạ áp. D. máy phát điện. = Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cos(100π t + ϕ );(U > 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 1,59 mF. Dung kháng của tụ điện là A. Z= C 20(Ω). ZC 0,5(Ω). B. = C. Z= C 50(Ω). D. ZC= 2(Ω). Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch R, L,C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch không phụ thuộc vào A. điện áp hiệu dụng. B. giá trị của điện trở. C. giá trị của tổng trở. D. tần số của điện áp. Câu 10: Chọn đáp án đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do. C. luôn ngược pha với sóng tới. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định. Trang 1/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
- Câu 11: Đặt một điện áp xoay= chiều u U 2cos(ω t + ϕ ) vào hai đầu mạch R, L,C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch tính theo công thức 1 2 1 2 A. Z = R 2 + (ω C + ) . B. Z = R 2 + (ωC − ) . ωL ωL 1 2 1 2 C. Z = R 2 + (ω L − ) . D. Z = R 2 + (ω L + ) . ωC ωC Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Cảm kháng của cuộn dây tỷ lệ thuận với A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. chu kỳ của điện áp. C. điện áp hiệu dụng. D. tần số của điện áp. Câu 13: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình li độ lần lượt là 2π π =x1 6cos 4t + cm = và x 2 6cos 4t + cm . Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là 3 3 A. 24 cm/s. B. 96 3 cm/s. C. 24 3 cm/s. D. 96 cm/s. Câu 14: Giảm xóc của xe máy là ứng dụng của dao động A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. duy trì. D. tuần hoàn. Câu 15: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số là 420 Hz. Âm có tần số nào sau đây không thuộc họa âm của dây đàn đó? A. 1260 Hz. B. 1680 Hz. C. 2100 Hz. D. 1050 Hz. Câu 16: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện một chiều có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở ngoài R. Biểu thức tính cường độ dòng điện trong mạch là E E R+r A. I = . B. I = . C. I = . D. I =E ⋅ ( R + r ) . R−r R+r E Câu 17: Sóng dừng trên một sợi dây đang có dạng như hình vẽ bên. Bước sóng truyền trên sợi dây là 24 cm. Khoảng cách giữa điểm A và điểm B theo phương truyền sóng là A. 42 cm. B. 60 cm. C. 36 cm. D. 48 cm. Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở thuần. Dòng điện trong mạch A. cùng pha với điện áp. B. ngược pha với điện áp. π π C. trễ pha so với điện áp . D. sớm pha hơn điện áp . 2 2 π trình x 5cos 10t + Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương= cm. Tốc độ của chất 2 điểm khi đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 3cm là A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 15 cm/s. Câu 20: Trong lập bản đồ vùng biển và vùng nước nói chung, người ta có sử dụng máy đo hồi âm kỹ thuật. Máy này làm việc sử dụng sóng âm có hai loại tần số (tần số thấp và tần số cao), trong đó sóng tần số cao cỡ 200 kHz. Sóng tần số cao đó thuộc loại sóng nào? A. Sóng âm thanh. B. Sóng tạp âm. C. Sóng siêu âm. D. Sóng hạ âm. Câu 21: Đặt khung dây phẳng gồm N vòng dây, diện tích mỗi vòng là S trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Góc giữa véc tơ pháp tuyến của khung dây và véc tơ cảm ứng từ là α . Từ thông gửi qua khung dây là A. ϕ = N.B.S/cosα. B. ϕ = N.B.S.sinα. C. ϕ = N.B.S2.cosα. D. ϕ = N.B.S.cosα. Câu 22: Trước khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí trên đường dây người ta thường A. tăng dòng điện hiệu dụng. B. tăng tần số của điện áp. C. tăng công suất truyền tải. D. tăng điện áp hiệu dụng. Trang 2/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
- Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều= u U 2cos(ω t + ϕ );(U > 0) vào hai đầu mạch R, L,C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm kháng bằng dung kháng. B. Tổng trở của mạch lớn nhất. C. Tổng trở của mạch bằng điện trở thuần. D. Hệ số công suất của mạch bằng 1. Câu 24: Hình bên chụp ảnh bộ thí nghiệm dao động cưỡng bức có ở phòng thí nghiệm. Kéo con lắc điều khiển (M) ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ, sau một khoảng thời gian khi hệ đạt trạng thái ổn định. Không kể con lắc M, con lắc dao động với biên độ góc lớn nhất là A. con lắc (2). B. con lắc (3). C. con lắc (4). D. con lắc (1). Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kỳ là T = 0,2s. Lấy π 2 = 10 . Giá trị của k là A. 10 N/m. B. 200 N/m. C. 100 N/m. D. 20 N/m. Câu 26: Trong 2,5 chu kỳ sóng, một sóng cơ lan truyền được quảng đường là 50cm. Bước sóng là A. 125 cm. B. 25 cm. C. 40 cm. D. 20 cm. Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi rôto hoạt động với tốc độ quay vòng n( ) thì suất điện động tạo ra có tần số là s n np A. f = (Hz). B. f = 60np (Hz). C. f = (Hz). D. f = np (Hz). p 60 Câu 28: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình li độ cong = là: s s 0 cos (ω t + ϕ ) (s 0 > 0) . Biên độ dao động của con lắc đơn là A. s . B. ϕ . C. s 0 . D. ω . Câu 29: Đặt tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng bộ theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2 cm. Người ta thấy trong vùng giao thoa của hai sóng có 5 vân cực đại giao thoa. Khoảng cách AB không thể là A. 5,5 cm. B. 5,0 cm. C. 4,5 cm. D. 7,0 cm. Câu 30: Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi giá trị A. công suất của mạch điện. B. tần số của điện áp xoay chiều. C. điện áp hiệu dụng xoay chiều. D. pha ban đầu của điện áp xoay chiều. Câu 31: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào A. môi trường. B. chu kỳ sóng. C. tần số sóng. D. bước sóng. Câu 32: Đặt tại hai điểm A, B ở mặt nước hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng bộ theo phương thẳng đứng, tạo sóng có bước sóng 4 cm. Biết A, B cách nhau 18 cm. Phần tử sóng tại M ở mặt nước dao động là cực đại thuộc vân cực đại bậc 2, gần đoạn AB nhất, cùng pha với hai nguồn. Góc AMB A. 90,90. B. 122,10. C. 116,70. D. 101,20. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2cos(100π t) V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần 1 1 R 50(Ω) , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = = (H) và tụ điện có điện dung C = (mF) mắc π 5π nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch điện và điện áp hai đầu tụ điện lệch pha nhau là 5π 3π π π A. ∆ϕ = (rad). B. ∆ϕ = (rad). C. ∆ϕ = (rad). D. ∆ϕ = (rad). 6 4 4 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
- Câu 34: Một sợi dây hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Khi sóng có tần số f thì trên dây có sóng dừng, các phần tử trên dây đều dao động cùng pha. Nếu tần số sóng trên dây là 3f thì trên 2π dây có sóng dừng. Khi đó, số phần tử mà sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau có độ lớn là 3 A. 3. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 35: Hình bên mô tả một hệ hai con lắc lò xo nằm ngang và đồng trục. Các lò xo có độ cứng lần lượt là k1 = 320 (N/m) và k2 = 160 (N/m). Khối lượng các vật nhỏ m1 = 200 (g) và m2 = 400 (g). Đồng thời đưa vật m1 đến vị trí lò xo nén một đoạn A và m2 đến vị trí lò xo giãn một đoạn A rồi thả nhẹ để các vật dao động điều hoà (các vật không va chạm vào nhau). Gọi d là khoảng cách giữa m1 và m2 trong quá trình dao động, x1 là li độ của vật m1 trong quá trình dao động. Đồ thị sự phụ thuộc của d vào x1 được mô tả như hình vẽ bên. Lấy π 2 = 10 . Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là A. 18 cm. B. 19 cm. C. 16 cm. D. 17 cm. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều=u U 2cos(ω t + ϕ );(U > 0) vào hai đầu mạch R, L,C mắc nối tiếp. Biết U, R, L,C không đổi, ω thay đổi được. Khi ω = ω0 thì công suất của mạch lớn nhất, khi đó điện áp U hiệu dụng hai đầu tụ điện là . Khi ω = 2ω0 thì hệ số công suất của mạch là 2 A. 0,5. B. 1. C. 0,6. D. 0,8. Câu 37: Truyền tải điện năng trên đường dây một pha để cung cấp cho một khu dân cư. Vào mùa đông khi khu dân cư tiêu thụ với công suất là 110,4 kW thì hiệu suất truyền tải là 92%. Biết điện áp nơi truyền không đổi, hệ số công suất bằng 1, hiệu suất truyền tải không dưới 80%. Vào mùa hè, nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư này tăng lên. Khi công suất tiêu thụ của khu dân cư là 135 kW thì công suất truyền tải là A. 144,6 kW. B. 146,7 kW. C. 150 kW. D. 168,8 kW. Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt (cm), chu kỳ là T. Trong quá trình dao động của vật, tỉ số giữa lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào điểm treo và lực đẩy cực đại của lò xo tác dụng vào điểm treo là 3. Thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là T T T T A. . B. . C. . D. . 8 4 3 6 Câu 39: Một sóng truyền trên sợi dây, hình ảnh sợi dây ở một thời điểm như bên. Bước sóng trên sợi dây là A. 50 cm. B. 60 cm. C. 65 cm. D. 30 cm. Câu 40: Cho một chất điểm dao động điều hòa. Chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Biết rằng động năng của chất điểm tại vị trí có li độ 4 cm bằng thế năng tại vị trí có li độ 3cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 6 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 5 cm. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
- made cautron dapan 201 1 B 201 2 B 201 3 C 201 4 B 201 5 A 201 6 D 201 7 B 201 8 D 201 9 A 201 10 A 201 11 C 201 12 D 201 13 C 201 14 B 201 15 D 201 16 B 201 17 A 201 18 A 201 19 A 201 20 C 201 21 D 201 22 D 201 23 B 201 24 D 201 25 C 201 26 D 201 27 D 201 28 C 201 29 D 201 30 C 201 31 A 201 32 A 201 33 B 201 34 B 201 35 A 201 36 D 201 37 C 201 38 C 201 39 B 201 40 D
- SỞ BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT 2024 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1:Một sóng truyền từ nguồn O qua M theo chiều Ox được mô tả bởi phương trình 2 u0 = 8cos t cm trình sóng lan đến M cách O khoảng d là T 2 2 x x A. uM = 8cos t− B. uM = 8cos t + cm cm T T 4 2 x 2 4 x C. uM = 8cos t− D. uM = 8cos t− cm cm T T Câu 2:Cơ năng của một vật dao động điều hòa A.biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật B.biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của chất điểm C.bảo toàn khi vật dao động không có ma sát với môi trường D.tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi Câu 3:Một sóng dọc truyền trong môi trường vật chất thì phương dao động của các phần tử môi trường A.là phương thẳng đứng B.trùng với phương truyền sóng C.vuông góc với phương truyền sóng D.là phương ngang Câu 4:Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau với biên độ a , bước sóng là 10 cm . Điểm M cách A là 15 cm , cách B là 25 cm sẽ dao động với biên độ là A.a B. 4a C. 2a D. −2a Câu 5:Trong một dao động điều hòa có chu kì T , thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại là A. T /12 B. T / 4 C. T / 8 D. T / 6 Câu 6:Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz , người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhât dao động cùng pha là 80 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 400 cm / s B. v = 16 m / s C. v = 625 m / s D. v = 400 m / s Câu 7:Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , 1 và A2 , 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức A1sin1 + A2sin2 A1sin1 + A2sin2 A. tan = B. tan = A1cos1 + A2 cos2 A1cos1 − A2 cos2 A1sin1 − A2sin2 A cos1 + A2 cos2 C. tan = D. tan = 1 A1cos1 − A2 cos2 A1sin1 + A2sin2 Câu 8:Một con lắc lò xo gồm lò xo có một đầu cố định, một đầu treo vật m , độ đàn hồi k dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g . Khi cân bằng thì lò xo giãn Δl . Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức 1 m Δl g 1 k A. B. 2 C. 2 D. 2 k g Δl 2 m thuvienhoclieu.com Trang1
- Câu 9:Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một sóng là 1 v 1 T T f v A. f = = B. v = = C. = = D. = = vf v f v v T Câu 10:Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v = 200 m / s , có bước sóng = 4 m . Chu kì dao động của sóng là A. T = 0, 20 s B. T = 1, 25s C. T = 50s D. T = 0, 02 s Câu 11:Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0, 04 s , từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6 10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V B. 0, 24 V C. 0, 5 V D. 0,15 V Câu 12:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số góc 10rad / s . Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn 0, 6 m / s . Biên độ dao động của con lắc là A. 12 cm B. 6 cm C. 6 2 cm D.12 2 cm Câu 13:Một con lắc đơn có chiều dài 1 m , dao động điều hòa tại nơi có g = 9,80 m / s 2 . Tần số góc dao động của con lắc gần đúng là A. 9,80rad / s B. 3,13rad / s C. 0, 498rad / s D. 0,319rad / s Câu 14:Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là g 1 g l 1 l A. 2 B. C. 2 D. 2 l g 2 g Câu 15:Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn A.ngược chiều với chiều chuyển động của vậtB.cùng chiều với chiều chuyển động của vật C.hướng ra xa vị trí cân bằng D.hướng về vị trí cân bằng Câu 16:Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A.pha ban đầu nhưng khác tần số B.tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C.biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời D.biên độ nhưng khác tần số Câu 17:Trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường với d là khoảng cách giữa hai điểm đó theo phương của đường sức. Hệ thức nào sau đây đúng? qE E A. U = E.d B. U = C. U = D. U = qEd d d Câu 18:Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A.Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức B.Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức C.Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức D.Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức Câu 19:Bước sóng của sóng cơ học là thuvienhoclieu.com Trang2
- A.Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian một chu kì B.Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng C.Là quãng đường sóng truyền được trong một giây D.Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng Câu 20:Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acost . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc là 1 1 1 A. m 2 A2 B. m 2 A2 C. kx 2 D. m A2 2 2 2 Câu 21:Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L , tần số góc là . Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là v . Biểu thức nào sau đây đúng? v v2 L2 v2 v2 A. L = 2 x + B. L2 = x 2 + C. = x2 + 2 D. L2 = 4 x 2 + 2 2 2 Câu 22:Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1; S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40 t ( a không đổi, t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm / s . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S 2 dao động với biên độ cực đại là A. 6 cm B. 2 cm C. 4 cm D.1 cm Câu 23:Li độ, vận tốc, gia tốc và lực kéo về của một vật dao động điều hòa theo thời gian có đặc điểm là các hàm đó A.cùng pha B.cùng biên độ C.cùng tần số D.cùng pha ban đầu Câu 24:Cường độ dòng điện có đơn vị là ˆ A. Om ( Ω ) B.Fara (F) C.Vôn (V) D.Ampe (A) Câu 25:Cho hai dao động cùng phương có phương trình là: x1 = 20cos (100 t − 0,5 )( cm) , x2 = 10cos (100 t + 0,5 )( cm) . Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 20cos (100 t + 0,5 )( cm) B. x = 10cos (100 t − 0,5 )( cm) C. x = 30cos (100 t − 0,5 )( cm) D. x = 10cos (100 t + 0,5 )( cm) Câu 26:Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? A.Sóng cơ không truyền được trong chân không B.Khi truyền trong chất lỏng, sóng cơ là sóng ngang C.Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của sóng cơ không thay đổi D.Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường vật chất Câu 27:Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn A. d1 = d 2 = n với n = 0, 1, 2, B. d1 − d2 = ( n + 0, 25) với n = 0, 1, 2, C. d1 − d2 = ( 2n + 0,75) với n = 0, 1, 2, D. d1 − d2 = ( n + 0,5) với n = 0, 1, 2, thuvienhoclieu.com Trang3
- Câu 28:Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m . Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực F1 = 5cos16t ( N ) , F2 = 5cos9t ( N ) , F3 = 5cos100t ( N ) , F4 = 5cos12t ( N ) . Tần số góc của ngoại lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ lớn nhất là A. 1 = 16rad / s B. 4 = 12rad / s C. 3 = 100rad / s D. 2 = 9rad / s Câu 29:Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 1 s . Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 12 cm , sau đó 0, 75 s vật cách vị trí cân bằng 16 cm . Biên độ dao động là A. 20 cm B. 18 cm C.14 cm D.18 2 cm Câu 30:Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80 tại nơi có g = 9,87 m / s 2 . Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ lúc t = 0 ,vật đi qua vị trí có li độ góc 4 0 lần thứ 25 ở thời điểm A. 21, 75 s B. 22, 65 s C.11,85 s D.10, 95 s Câu 31:Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 10 Hz gây ra các sóng lan rộng trên mặt nước. Biết biên độ dao động coi như không đổi là A = 3dm . Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử là A. 6 ( m / s ) B. 8 ( m / s ) C. 6 ( cm / s ) D. 3 ( m / s ) Câu 32:Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm là 0, 5 m . Tốc độ truyền sóng là A. 25 m / s B. 15 m / s C. 20 m / s D.12 m / s Câu 33:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox , gốc tọa độ O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy 2 = 10 , phương trình dao động của vật là: A. x = 8cos 5 t − ( cm ) B. x = 2cos 5 t + ( cm ) 2 3 C. x = 2cos 5 t − ( cm ) D. x = 8cos 5 t + ( cm ) 3 2 Câu 34:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian lò xo giãn gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi độ lớn lực đàn hồi khi lò xo bị giãn và bị nén mạnh nhất tương ứng là F1 và F2 . Tỷ số F1 / F2 có giá trị là A.2,86 B.5,8 C.3,26 D.2,68 thuvienhoclieu.com Trang4
- Câu 35:Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình tương ứng là x1 = A1cost ( cm ) , x2 = A2cos t + ( cm ) , tần số góc không đổi. Phương trình dao động tổng hợp 3 của hai dao động trên là x = 2 3cos (t + )( cm ) . Giá trị lớn nhất của ( A1 + A2 ) là A. 4 m B. 4 2 cm C. 4 cm D. 4 2m Câu 36:Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox . Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0, 2 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t 2 , vận tốc của điểm N trên dây gần giá trị A. −19, 6 cm / s B. 19, 6 cm / s C. −6,5 cm / s D. 6,5 cm / s Câu 37:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với khối lượng 500 g, k = 100 N / m, g = 2 = 10 m / s 2 . Từ vị trí cân bằng kéo xuống 10 cm rồi buông nhẹ. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm . Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là A. max = 45 cm, min = 25 cm B. max = 36 cm, min = 28 cm C. max = 40 cm, min = 26 cm D. lmax = 40 cm, min = 20 cm Câu 38:Trên mặt nước nằm ngang, tại haị điểm S1 , S2 cách nhau 9, 6 cm , người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 45 cm / s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S 2 là: A.6 B.9 C.8 D.7 Câu 39:Một người mắt cận thị có điểm CV cách mắt 50 cm . Độ tụ của thấu kính mà người cận thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ̃ vật ở xa mà không phải điều tiết A. −0, 5dp B. −2dp C. −5dp D. 0,5dp Câu 40:Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B . Cho bước sóng do các nguồn gậy ra là = 5 cm . Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng có hai điểm M và N ( N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiều, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác, cho MA − NA = 1, 2 cm . Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là A.1 B.4 C.3 D.2 ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.C 5.D 6.D 7.D 8.B 9.A 10.D 11.D 12.C 13.B 14.B 15.D 16.B 17.A 18.B 19.A 20.B 21.D 22.B 23.C 24.D 25.B 26.B 27.A 28.D 29.A 30.B 31.A 32.B 33.D 34.B 35.C 36.B 37.A 38.D 39.B 40.C thuvienhoclieu.com Trang5
- TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024. (Đề thi gồm 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút. 40 câu trắc nghiệm. Câu 1: Trong dao động điều hòa của một vật thì vận tốc và li độ biến thiên theo thời gian sẽ A. cùng pha với nhau. B. lệch pha một góc π/4. C. vuông pha với nhau. D. ngược pha với nhau. Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos(8t + π/3)cm (t tính bằng s ). Khi vật đi qua qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là A. 40 cm/s. B. 80 cm/s . C. 20 3 cm/s. D. 40π cm/s. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx B. F = kx C. F = kx 2 D. F = −kx 2 2 Câu 4: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức g 1 1 A. 2 B. 2 C. D. g 2 g g Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1; A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A1 − A2 B. A1 + A2 C. A12 − A22 D. A12 + A22 Câu 6: Sóng cơ không truyền được trong môi trường A. chất rắn. B. chân không. C. chất khí. D. chất lỏng. Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. hai lần bước sóng B. một bước sóng C. một nửa lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng Câu 8: Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8 m. Bước sóng trên dây là A. 2,4m B. 1,6 m C. 0,4 m D. 0,8 m Câu 9: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm? A. Âm sắc. B. Độ cao. C. Độ to. D. Tần số. Câu 10: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện hiệu dụng I liên hệ với cường độ dòng điện cực đại theo công thức I I A. I = 2 I 0 . B. I = 0 . C. I = 2 I 0 . D. I = 0 . 2 2 Câu 11: Đặt điện áp u = U 0 cos(t + / 6) với U 0 0 và 0 , vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có pha ban đâu là A. − rad B. − rad C. rad D. rad 2 3 2 6 Câu 12: Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp B. U = U R + (U L − UC ) . 2 A. U = U R + U L + U C . 2 C. U = U R + U L + U C . D. u = uR + uL + uC .
- Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đâu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng của mạch Z L = 80 và dung kháng của mạch ZC = 40 . Biết R = 30 . Hệ số công suất của mạch là A. 5 / 3 B. 4 / 3 C. 3 / 4 D. 3/ 5 Câu 14: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động với tốc độ quay của từ trường ổn định, tốc độ quay của roto A. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường C. Bằng tốc độ quay của từ trường D. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường 1 Câu 15: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung C. 6 Để tần số dao động riêng của mạch là 10 Hz thì điện dung C của tụ phải có giá trị? 1 10−6 10−12 10−3 A. C = F B. C = F C. C = F D. C = F 4 4 4 4 Câu 16: Trong các hình sau đây, hình nào diễn tả đúng phưong và chiều của cuờng độ điện truờng E , cảm ứng từ B và vận tốc truyền sóng v của một sóng điện từ A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 2 Câu 17: Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc giữa Trái Đất và vệ tinh là A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn. Câu 18: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. lục. B. cam. C. đỏ. D. tím. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 1 m. Chiếu tới hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng A. 6,0 mm. B. 4,2 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm. Câu 20: Bức xạ điện từ có bước sóng từ 0,76µm tới vài milimét là A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia x quang. D. Tia tử ngoai Câu 21: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích đầu tiên thì êlectron sẽ chuyển từ A. quỹ đạo M về quỹ đạo L. B. quỹ đạo K sang quỹ đạo L. C. quỹ đạo L sang quỹ đạo M. D. quỹ đạo L về quỹ đạo K. Câu 22: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn? A. PbS. B. CdTe. C. PbSe. D. CuSO4. Câu 23: Phôtôn có năng lượng 9,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến. Câu 24. Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là A. prôtôn và nơtrôn. B. nơtrôn và êlectron. C. nuclôn và êlectron. D. êlectron và proton
- Câu 25. Hạt nhân càng bền vững khi có A. Số nuclôn càng nhỏ. B. Số nuclôn càng lớn. C. Năng lượng liên kết càng lớn. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 26. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch ? 1 n + 92 235 U →144 56 Ba + 36 Kr + 3o n. 89 1 2 H +13 H →42 He +1o n. A. o B. 1 1 n + 235 U →139 Xe +95 Sr + 21 n. 210 Po →4 He + 206 Pb. C. o 92 54 38 o D. 84 2 82 Câu 27. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 28. Điện năng được đo bằng A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Tĩnh điện kế Câu 29. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0, 04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V . B. 0,15 V . C. 0,30 V . D. 0,24 V . Câu 30. Xét về mặt quang hình học, bộ phận nào của mắt đóng vai trò như một thấu kính hội tụ? A. Thuỷ tinh thể. B. Giác mạc. C.Võng mạc. D. Con ngươi. Câu 31: Hai con lắc lò xo được đặt trên một mặt phang nằm ngang rất nhẵn. Các lò xo có cùng độ cứng k = 40 N/m, được gắn vào một điểm cố định I như hình bên. Các vật nhỏ M và N có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, M và N được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 5 cm. Đồng thời tha nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Trong quá trình dao động, hợp lực của lực đàn hồi tác dụng lên điểm I có độ lớn nhỏ nhất là A. 2,15N. B. 1,57N. C. 1,32N D. 1,81N Câu 32: Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 ± 1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g = (9,7 ± 0,2)(m/s2). B. g = (9,7 ± 0,1)(m/s2). C. g = (9,8 ± 0,1)(m/s2). D. g = (9,8 ± 0,2)(m/s2). Câu 33: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 6 cos 40 t và uB = 8cos 40 t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 10 cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một khoảng có giá trị nhỏ nhất là A. 1 cm. B. 0,5 cm. C. 0,75 cm. D. 0,25 cm. Câu 34: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s
- Câu 35: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 𝑁1 và 𝑁2 . Biết 𝑁1 + 𝑁2 = 5500 vòng. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240, cuộn thứ cấp được nối với đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hai đầu 𝜋 𝜋 cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 𝑢𝑑 = 90√2 cos (100𝜋𝑡 + 3 )V; 𝑢𝐶 = 90√2 cos (100𝜋𝑡 − 3 )V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 2500 vòng B. 4000 vòng C. 3500 vòng D. 1500 vòng Câu 36 : Đặt điện áp uAB = 60√2cos(300t + 𝜋/3)V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó R = 150Ω và điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì điện tích của bản tụ điện nối vào N là q N = 5√2. 10−4 cos(300t + 𝜋/6)C. Trong các biểu thức, t tính bằng s. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại, giá trị đó bằng A. 30 V. B. 90 V. C. 45 V. D. 60 V. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB nối tiếp. Trong đó đoạn AM gồm biến trở R nối tiếp với tụ̀ điện C , đoạn MB chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của biên trở R . Ứng với mỗi giá trị của R ,khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng của cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L1 L2 theo R. Để công suất tiêu thụ của mạch điện ứng với mỗi R đạt cực đại thì giá trị của L là A. 3 / ( H ) . B. 4 / ( H ) . C. 1/ ( H ) . D. 2 / ( H ) . Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Hai khe S1, S2 được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m). Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có số bức xạ cho vân sáng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 −19 Câu 39: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 7,64 10 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0, 21 m, 3 = 0,35 m . Lấy h = 6,625 10−34 J.s,c = 3.108 m / s . Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó là A. 1 , 3 . B. 1 , 2 . C. 1 , 2 , 3 . D. 2 , 3 . Câu 40: Hai mẫu chất phóng xạ: Mẫu 1 chứa hai chất phóng xạ (1) và (2); Mẫu N1 N 3 2 chứa hai chất phóng xạ (3) và (4). Tại thời điểm t = 0, số hạt nhân của hai chất ; N2 N 4 phóng xạ trong một nhóm là bằng nhau. Gọi N1, N2, N3 và N4 lần lượt là số hạt (1) nhân của chất 1, 2, 3 và 4 ở cùng một thời điểm t. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc 2 𝑁 𝑁 thời gian của 𝑁1 (đường 1) và 𝑁3 (đường 2). Chọn phương án đúng 2 4 A A. 2A + 3B = 4,15. B. 2A – 3B = 2,5. 1 C. 2A +3B = 4,95. D. 2A – 3B = 2,25. B 0,5 (2) O t0 2t0 t (s)
- PHẦN ĐÁP ÁN CÁC CÂU VD VÀ VDC Câu 31: Hai con lắc lò xo được đặt trên một mặt phang nằm ngang rất nhẵn. Các lò xo có cùng độ cứng k = 40 N/m, được gắn vào một điểm cố định I như hình bên. Các vật nhỏ M và N có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, M và N được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 5 cm. Đồng thời tha nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Trong quá trình dao động, hợp lực của lực đàn hồi tác dụng lên điểm I có độ lớn nhỏ nhất là A. 2,15N. B. 1,57N. C. 1,32N D. 1,81N HƯỚNG DẪN k + Con lắc N (1) dao động với tần số góc: = 4m k + Con lắc M (2) dao động với tần số góc: / = = 2 m Biên độ dao động của 2 con lắc là A = 5cm, pha ban đầu φ = 0 rad Ta có 2 con lắc dao đọng trên 2 đường thẳng vuông góc với nhau Fdh1 ⊥ Fdh2 Hợp lực tác dụng lên diêm I: F = Fdh1 + Fdh2 Mà: Fdh1 ⊥ Fdh 2 Fdh1 = kx1 = k.A cos ( t ) Fdh 2 = kx 2 = k.A cos ( 2t ) + Fdh2 2 = kA cos ( t ) + kA cos ( 2t ) = k 2 A 2 cos 2 t + ( cos 2 2t ) 2 2 F2 = Fdh1 2 Lại có: cos 2 t + cos2 2t = cos 2 t + ( 2cos 2 t − 1) = 4cos 4 t − 3cos 2 t + 1 = P 2 Fmin khi Pmin Đặt cos 2 t = x P = 4x 2 − 3x + 1 b 3 Pmin khi x = − = 2a 8 7 Thay lên trên, ta được Fmin = N 2 Câu 32: Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 ± 1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g = (9,7 ± 0,2)(m/s2). B. g = (9,7 ± 0,1)(m/s2). C. g = (9,8 ± 0,1)(m/s2). D. g = (9,8 ± 0,2)(m/s2). Hướng dẫn
- 1,19 Gia tốc trọng trường trung bình là: g = 42 . 2 = 4.9,87. 2 = 9, 7 ( m / s 2 ) T 2, 2 T 1 0, 01 Sai số phép đo gia tốc: g = g +2 = 9, 7 + 2. 0, 2 ( m / s ) . 2 T 119 2, 2 Vậy g = g + g = 9, 7 0, 2 ( m / s 2 ) Câu 33:: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 6 cos 40 t và uB = 8cos 40 t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 10 cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một khoảng có giá trị nhỏ nhất là A. 1 cm. B. 0,5 cm. C. 0,75 cm. D. 0,25 cm. Hướng dẫn: v.2 40.2 Bước sóng là: = = = 2 ( cm ) 40 Phương trình sống tại điểm M do 2 nguồn truyền tới là: 2S1M 2S2 M u M = u1M + u 2M = 6 cos 40t − + 8cos 40t − Biên độ sóng tại điểm M là: 2 ( S1M − S2 M ) A M = 62 + 82 + 2.6.8.cos = 10 2 ( S1M − S2 M ) 2 ( S1M − S2 M ) cos =0 = + k2 2 1 S1M − S2 M = + k 4 2 Do M gần trung điểm của S1S2 k min = 0 S1M − S2 M = = = 0,5 ( cm ) 4 4 S1M = 4, 25 ( cm ) Lại có: S1M + S2 M = 8 ( cm ) S2 M = 3, 75 ( cm ) S1S2 MI = S1M − = 4, 25 − 4 = 0, 25 ( cm ) 2 Chọn D. Câu 34: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s Hướng dẫn + Tính bước sóng: λ Khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp là λ/2 nên ta có: 4 2= 100, λ= 50 cm 𝑣 +Áp dụng công thức: λ= 𝑓, v= λ.f=50.100= 5000 cm/s= 50m/s. Chọn A.
- Câu 35: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 𝑁1 và 𝑁2 . Biết 𝑁1 + 𝑁2 = 5500 vòng. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240, cuộn thứ cấp được nối với đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hai đầu 𝜋 𝜋 cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 𝑢𝑑 = 90√2 cos (100𝜋𝑡 + 3 )V; 𝑢𝐶 = 90√2 cos (100𝜋𝑡 − 3 )V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 2500 vòng B. 4000 vòng C. 3500 vòng D. 1500 vòng Hướng dẫn − u = ud + uC = 90 2 + 90 2 = 90 20 U 2 = 90V 3 3 N1 N 2 N1 + N 2 N 5500 = = 1 = N1 = 4000 vòng. Chọn B U1 U 2 U1 + U 2 240 240 + 90 Câu 36: Đặt điện áp uAB = 60√2cos(300t + 𝜋/3)V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó R = 150Ω và điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì điện tích của bản tụ điện nối vào N là q N = 5√2. 10−4 cos(300t + 𝜋/6)C. Trong các biểu thức, t tính bằng s. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại, giá trị đó bằng A. 30 V. B. 90 V. C. 45 V. D. 60 V. Hướng dẫn 2 Khi C = C1 thì i = q ' = 5 2.10−4.300. cos 300t + + = 0,15 2 cos 300t + (A) 6 2 3 60 2 u 3 = 200 − 200 3 j R + r = 200 ( R + r ) + ( Z L − ZC ) j = = i 0,15 2 2 3 UR 60.150 Khi C = C2 thì U R max = = = 45 (V). Chọn C R+r 200 Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB nối tiếp. Trong đó đoạn AM gồm biến trở R nối tiếp với tụ̀ điện C , đoạn MB chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của biên trở R . Ứng với mỗi giá trị của R ,khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng của cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L1 L2 theo R. Để công suất tiêu thụ của mạch điện ứng với mỗi R đạt cực đại thì giá trị của L là A. 3 / ( H ) . B. 4 / ( H ) . C. 1/ ( H ) . D. 2 / ( H ) . Hướng dẫn Khi L = L1 thì U RC = U Z RC = Z R 2 + Z C2 = R 2 + ( Z L1 − Z C ) Z L1 = 2Z C (1) 2 R2 Khi L = L2 thì U L max Z L 2 = Z C + (2) ZC Khi L = L0 thì Pmax Z L 0 = ZC (3) 2R2 Từ (1), (2) và (3) Z L1Z L 2 = 2Z L20 + 2 R 2 2 L1L2 = 2 2 L20 + 2 R 2 L1L2 = 2 L20 + 2
- R = 0 2 1 2 thì 2 = 2.L0 L0 = H . Chọn C 2 Với L1 L2 = 2 Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Hai khe S1, S2 được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m). Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có số bức xạ cho vân sáng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Hướng dẫn 𝒌𝜆𝐷 𝑥𝑀.𝑎 - Áp dụng điều kiện để có vân sáng tại 1 điểm M là: xM= , từ đó suy ra k= 𝜆.𝐷 , k tỉ lệ nghịch 𝒂 với bước sóng ánh sáng λ - Mà bước sóng ánh sáng có giới hạn từ 0,38m(λt) đến 0,76m(λđ) nên ta có: 𝑥𝑀.𝑎 𝑥𝑀.𝑎 ≤k≤ , thay số vào ta được 1,97≤k≤3,95. Vậy có 2 giá trị của k thỏa mãn là k=2, k=3. 𝜆đ.𝐷 𝜆𝑡.𝐷 Số giá trị của k là số bức xạ cho vân sáng tại M. Chọn B. Câu 39: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 7,64 10−19 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0, 21 m, 3 = 0,35 m . Lấy h = 6,625 10−34 J.s,c = 3.108 m / s . Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó là A. 1 , 3 . B. 1 , 2 . C. 1 , 2 , 3 . D. 2 , 3 . Hướng dẫn −25 hc 1,9875.10 0 = = −19 0, 26.10−6 m = 0, 26 m . Chọn B A 7,64 10 Câu 40:: Hai mẫu chất phóng xạ: Mẫu 1 chứa hai chất phóng xạ (1) và (2); Mẫu N1 N 3 2 chứa hai chất phóng xạ (3) và (4). Tại thời điểm t = 0, số hạt nhân của hai chất ; N2 N 4 phóng xạ trong một nhóm là bằng nhau. Gọi N1, N2, N3 và N4 lần lượt là số hạt (1) nhân của chất 1, 2, 3 và 4 ở cùng một thời điểm t. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc 2 𝑁1 𝑁3 thời gian của 𝑁 (đường 1) và 𝑁 (đường 2). Chọn phương án đúng 2 4 A A. 2A + 3B = 4,15. B. 2A – 3B = 2,5. 1 C. 2A +3B = 4,95. D. 2A – 3B = 2,25. B 0,5 (2) Hướng dẫn O t0 2t0 t (s) + t=0 có N01 = N02, N03 = N04. T1, T2, T3, T4. −2 t0 −2 t0 T1 T1 N1 N .2 2 +t = 2t0 → = 2 01 −2t0 = 2 −2t0 = 2 N2 N 02 .2 T2 2 T2 −2 t0 −2 t0 T3 T3 N3 N .2 2 → = 0,5 03 −2t0 = 0,5 −2t0 = 0,5 N4 N 04 .2 T4 2 T4
- − t0 − t0 T1 T1 N1 N 01.2 2 +t = t0 → A = = − t0 = − t0 = 2 N2 N 02 .2 T2 2 T2 − t0 − t0 T3 T3 N 3 N 03 .2 2 →B= = − t0 = − t0 = 0,5 N4 N 04 .2 T4 2 T4 2 A + 3B = 4,95 . Chọn C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề nhôm và hợp chất bài tập (N1)
3 p | 695 | 155
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề dãy điện hoá kim loại bài tập (N2)
2 p | 479 | 125
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại - hợp kim lí thuyết
4 p | 359 | 50
-
Giáo án tuần 19 bài Tập làm văn: Đáp lời chào, lời tự giới thiệu - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 539 | 30
-
Giáo án tuần 10 bài LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 409 | 26
-
Giáo án tuần 8 bài Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 514 | 25
-
Ôn thi theo tài liệu nào?
4 p | 175 | 18
-
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Con lắc đơn tich điện dao động trong điện trường
4 p | 161 | 17
-
Bộ đề trắc nghiệm hóa học tham khảo đề 27
7 p | 56 | 16
-
Giáo án tuần 10 bài Kể chuyện: Sáng kiến của bé Hà - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 246 | 15
-
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Dòng điện xoay chiều qua mạch RLC không phân nhánh (Đề 1)
4 p | 131 | 14
-
Đáp án đè thi học kỳ I môn địa lý
3 p | 94 | 9
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 27
5 p | 37 | 6
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 11 - Đề 27
4 p | 41 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 27
4 p | 41 | 5
-
Đề Luyện Thi Thử Tốt Nghiệp - Đại Học Năm 2011 - Số 27
7 p | 49 | 5
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 27
4 p | 38 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh
7 p | 10 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn