Bộ 6 đề kiểm tra toán học kì 1 lớp 11 môn toán
lượt xem 96
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bộ 6 đề kiểm tra toán học kì 1 lớp 11 môn toán để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 6 đề kiểm tra toán học kì 1 lớp 11 môn toán
- ĐỀ SỐ 1 Câu 1.. Giải phương trình a) 3 sin 2 x.2 cos x 1 2 cos 3 x cos 2 x 3 cos x. 3 b) 2 2 cos 2 x sin 2 x cos( x ) 4 sin( x ) 0 . 4 4 2 c) 2 sin x sin 2 x sin x cos x 1 0 Câu 2. Từ các số 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6. Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà nhất thiết phải có chữ số 5 n 2 Câu 3 Tìm hệ số của x trong khai triển x 2 . 3 x Biết n thoả mãn: C12n C2n ... C2n 1 223 . 3 2n Câu 4. Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn Vật lý, 7 cuốn Hoá học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm giải thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong 9 học sinh trên có hai bạn Ngọc và Thảo. Tìm sác xuất để hai bạn Ngọc và Thảo có phần thưởng giống nhau Cu 5 Cho hình chóp S.ABCD. Tứ giác đáy có AB và CD cắt nhau tại E, AD và BC cắt nhau tại F, AC và BD cắt nhau tại G. Mặt phẳng (P) cắt SA, SB, SC lần lượt tại A, B, C. a) Tìm giao điểm D của SD với (P). b) Tìm điều kiện của (P) để AB // CD. c) Với điều kiện nào của (P) thì ABCD là hình bình hành? CMR khi đó: SA SC SB SD SA SC SB SD d) Tính diện tích tứ giác ABCD.
- ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Giải phương trình a) sin 3x 3sin 2 x cos 2 x 3sin x 3cos x 2 0 b) 2 cos 3x(2 cos 2 x 1) 1 c) cos x cos3x 1 2 sin 2x 4 Câu 2. Cho tập hợp X = 0,1,2,3,4,5,6,7 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một từ X sao cho 1 trong 3 chữ số đầu tiên phải bằng 1. Câu 3. Tìm hệ số của x3 trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x2 + x – 1)5 Câu 4. Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi, tính xác suất để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu. Cu 5 Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình bình hành. M và P là hai điểm lần lượt di MA PS x động trên AD và SC sao cho: MD PC (x > 0). a) CMR: MP luôn song song với một mặt phẳng cố định (P). b) Tìm giao điểm I của (SBD) với MP. c) Mặt phẳng qua M và song song với (P) cắt hình chóp SABCD theo một thiết diện và cắt BD tại J. Chứng minh IJ có phương không đổi. Tìm x để PJ song song với (SAD). d) Tìm x để diện tích thiết diện bằng k lần diện tích SAB (k > 0 cho trước).
- ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Giải phương trình cos 2 x 1 a) cotx – 1 = sin 2 x sin 2 x . 1 tan x 2 cos 2 x cos 3 x 1 b) cos 2 x tan 2 x cos 2 x c) 3 (2cos2x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0 Câu 2. Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ cả 3 màu? a. Các bi giống nhau b. Các bi khác nhau n 2 2 3 Câu 3. Cho n là số nguyên dương thoả phương trình: Cn 3 An 1 2Cn1 45 Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức 1 E (2 x )n 3 x Câu 4. Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. Câu 5 Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O.Một mặt phẳng (P) lần lượt cắt các cạnh SA,SB,SC tại A’,B’,C’ a) Dựng giao điểm D’ của mặt phẳng (P) với cạnh SD SA SC SO b) Gọi I là giao điểm của A’C’ với SO. Chứng minh rằng : SA' + SC' = 2 SI SA SC SB SD c) Chứng minh rằng: SA' + SC' = SB' + SD'
- ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Giải phương trình cos 2 x.cos x 1 a) 21 sin x sin x cos x x x x b) 1 sin sin x cos sin 2 x 2 cos 2 2 2 4 2 c) tan x tan x .sin 3x sinx +sin2x 6 3 Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. Câu 3. : Chứng minh rằng với n N thì: C 2 n C 2 n 3 2 C 2 n 3 4 ... C 2n 3 2n 2 2 n1 ( 2 2n 1) 0 2 4 2n Câu 4 . Gieo một con súc sắc 2 lần liên tiếp. Tính xác suất để tổng số chấm trên mặt qua 2 lần gieo nhỏ hơn hoặc bằng 4. Câu 5 Cho tứ diện ABCD có AB = a , CD = b . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB và CD . Giả sử AB CD , mặt phẳng () qua M nằm trên đoạn IJ và song song với AB và CD. a. Tìm giao tuyến của () với ( ICD ) và (JAB) . b. Xác định thiết diện của (ABCD) với mặt phẳng () Chứng minh thiết diện là hình chữ nhật . 1 c. Tính diện tích thiết diện của huình chữ nhật biết IM = IJ . 3
- ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Giải phương trình 1 sin 2 x a) cot x 2 sin( x ) 2 sin x cos x 2 b) cos2x 5 2(2 - cos x)(sin x - cos x) c) 4sin3x + 4sin2x + 3sin2x + 6cosx = 0 Câu 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau mà mỗi số lập được đều nhỏ hơn 25000? Câu 3. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức 1 2n ( 2 nx ) 3n 2nx 2 , biết tổng các hệ số trong khai triển của biểu thức (1 x) bằng 262144 Câu 4 Một tổ có 9 nam và 3 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chia ra làm 4 nhóm trực nhật, mỗi nhóm có 3 học sinh.Tính xác suất để khi chia ta được mỗi nhóm có đúng 1 nữ. Câu 5 Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA ,SD a. Chứng minh rằng : (OMN) // (SBC) b. Gọi P, Q , R lần lượt là trung điểm của AB ,ON, SB. Chứng minh : PQ // (SBC), (MOR) // (SCD)
- ĐỀ SỐ 6 Câu 1. Giải phương trình 1 a) cos3x cos2x cosx 2 1 3x 7 b) 4cos4x – cos2x cos4x + cos = 2 4 2 2 3 cos x cos x 1 c) cos 2 x tan 2 x . cos 2 x Câu 2. Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm phân biệt (n 2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n. 0 k 1 k 1 2 k 2 k Câu 3 .Chứng minh rằng: C2 Cn2 C2Cn2 C2 Cn2 Cn với n, k nguyên dương, n k+2 Câu 4. Gọi S là tập hợp tất cả số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn. Câu 5 Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Trên AB lấy một điểm M với AM = x . Gọi () là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng (SAD) cắt SB , SC , và CD lần lượt tại N, P, Q a. Tìm thiết diện của () với mặt phẳng hình chóp . Thiết diện là hình gì ? b. Tìm quĩ tích giao điểm I của MN và PQ khi M di động trên đoạn AB. c. Cho SAD = 1v và SA = a. Tính diện tích của thiết diện theo a và x .Tính x để 3a 2 diện tích = 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
6 đề kiểm tra học kì 2 Ngữ văn 7 - (Kèm Đ.án)
15 p | 2811 | 522
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 1875 | 155
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
62 p | 846 | 113
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán - THCS Đinh Bộ Lĩnh (Kèm đáp án)
22 p | 339 | 91
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán và Sinh 6
7 p | 294 | 69
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 642 | 55
-
Bộ 6 đề kiểm tra 15 phút Toán 12
6 p | 971 | 38
-
Bộ 16 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2019-2020
30 p | 200 | 33
-
Bộ đề kiểm tra KSCL định kỳ lớp 6
12 p | 233 | 16
-
Bộ 13 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 có đáp án
42 p | 58 | 7
-
52 đề kiểm tra Toán vào lớp 6
67 p | 57 | 6
-
Bộ 6 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
17 p | 41 | 5
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022 - Trường THCS Bồ Đề
2 p | 10 | 4
-
Bộ 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 (có đáp án)
31 p | 47 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - Phòng GD&ĐT quận Tây Hồ
1 p | 14 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 Hình học lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Khánh Hòa
5 p | 56 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Cao Lãnh
3 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn