Bộ 60 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán (Có đáp án)
lượt xem 6
download
Ôn tập cùng Bộ 60 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán (Có đáp án) được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 60 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán (Có đáp án)
- BỘ 60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN TOÁN (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Lần 2) 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Cần Thơ 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Kiên Giang 9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định 10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An (Đợt 2) 11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 2) 12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình 13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ 14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Tiền Giang 15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cẩm Xuyên (Lần 1) 16. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội (Lần 2) 17. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh (Lần 2) 18. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
- 19. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 3) 20. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh 21. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Lần 3) 22. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong 23. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1) 24. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 25. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Long An (Lần 2) 26. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu (Lần 1) 27. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1) 28. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 3) 29. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Tuyen Quang (Lần 3) 30. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đào Duy Từ (Lần 1) 31. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đô Lương 2 32. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Lần 1) 33. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu (Lần 3) 34. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đông Hà 35. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 1) 36. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2)
- 37. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1) 38. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1) 39. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Lý Thánh Tông (Lần 2) 40. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Ngô Quyền (Lần 2) 41. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Lần 1) 42. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ 43. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) 44. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Như Thanh 45. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng 46. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 2 47. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Tam Dương (Lần 1) 48. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Thành Nhân (Lần 1) 49. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Tiên Du số 1 (Lần 1) 50. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Nhân Tông 51. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1) 52. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Thị Tâm 53. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 1) 54. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 2)
- 55. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Yên Định 2 (Lần 2) 56. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Yên Dũng số 2 (Lần 1) 57. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Yên Khánh A 58. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1 (Lần 1) 59. Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quôc gia môn Toán năm 2021 có đáp án - Trường THPT Kinh Môn (Lần 2) 60. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu (Lần 1)
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 101 Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:................. Câu 1: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n N * , n 3) . Số tập con gồm 3 phần tử của tập hơp A bằng A. Cn3 . B. An3 . C. 3n . D. 3! Câu 2: Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 2 có đồ thị ( C ) . Số giao điểm của ( C ) với trục hoành là A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 3: Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 và công bội q 1 . Kí hiệu S n là tổng n số hạng đầu của cấp số nhân đó. Chọn khẳng định đúng: 1 − qn 1 − qn qn qn A. Sn = u1. B. Sn = u1. C. Sn = u1. D. Sn = u1. 1− q q −1 q −1 1− q Câu 4: Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( −1;1). B. (0;1). C. ( −1; 0). D. (0; + ). Câu 5: Cho hàm số đa thức y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. x –∞ -2 -1 1 +∞ y' – 0 + 0 – 0 + +∞ 0 +∞ y -4 -4 Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 là A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 1 Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = bằng x +1 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 8: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? B. ( xy ) = x n .y n C. ( x n ) = x nm D. x m .y n = ( xy ) m m+n A. x m .x n = x m + n n Trang 1/6 - Mã đề 101
- Câu 9: Giá trị của log 1 3 a 7 (với a 0 , a 1 ), bằng a 7 2 5 A. - B. C. D. 4 3 3 3 Câu 10: Số nghiệm của phương trình log4 x + log4 ( x + 3) = 1 là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 11: Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 + 1 . Giả sử giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 lần lượt là M , m thì M + m bằng A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 5 . 2 Câu 12: Giải bất phương trình 2 x − x 4 , ta có nghiệm. A. −2 x 1 . B. x 1 . C. x 2 . D. − 1 x 2 . x Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos ? 2 x x x x A. F(x) = 2sin B. F ( x) = − sin C. F ( x) = sin D. F ( x) = −2sin 2 2 2 2 1 1 1 Câu 14: Nếu f ( x ) dx = 4 và g ( x ) dx = −3 thì 2 f ( x ) − g ( x ) dx bằng 0 0 0 A. 11 B. 5 C. 3 D. 8 Câu 15: Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 2i là A. z = 3 − 2i B. z = −3 − 2i C. z = 2i − 3 D. z = 3i − 2 Câu 16: Số cạnh của một hình bát diện đều là A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 6 . Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng a 2 là: 1 1 1 A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = a 3 . 6 3 2 Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 1 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 1 A. V = 1 . B. V = . C. V = 3 . D. V = 3 Câu 19: Tập xác định D của hàm số y = ( 3x − 5 ) 3 là tập nào sau đây? 5 5 5 A. D = ( 2; + ) B. D = ; + C. D = ; + D. D = \ 3 3 3 Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −1;3) , B ( 5; 2; −1) . Tọa độ của vectơ AB là: A. AB = ( 3;3; −4 ) . B. AB = ( 2; −1;3) . C. AB = ( 7;1; 2 ) . D. AB = ( −3; −3; 4 ) . Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −2;3) và B ( 3;0;0 ) . Phương trình tham số của đường thẳng AB là: x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 1 − 2t A. y = 2t B. y = −2 + 2t C. y = −2 + 2t D. y = 2 + 2t z = −3t z = 3 + 3t z = 3 − 3t z = 3 + 3t Trang 2/6 - Mã đề 101
- Câu 22: Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . A. 42 . B. 12 . C. 24 . D. 36 . Câu 23: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x − y − 2 z + 1 = 0 . Véctơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A. ( −1;1; 2) B. (−1;1; −2) C. (−1; −1; 2) D. (1;1; 2) Câu 24: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu có phương trình ( x -1) + ( y + 3) + z 2 = 9 . Tọa độ tâm I và 2 2 bán kính R của mặt cầu đó là: A. I ( −1;3;0 ) ; R = 3 . B. I (1; −3;0 ) ; R = 9 .C. I (1; −3;0 ) ; R = 3 . D. I ( −1;3;0 ) ; R = 9 Câu 25:Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,5% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng (bao gồm gốc và lãi) ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 14 năm B. 12 năm C. 11 năm D. 13 năm Câu 26: Phần thực của số phức z thỏa mãn phương trình (1 − 2i ).z = 7 + i bằng A. 2 B. 3 C. 1 D. 12 ( ) ( Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f '( x) = ( x + 2 ) . x 2 − 3x . 4 − x 2 ) 17 4 2021 . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 28: Cho hàm số f ( x) = ax + bx + c (a, b, c R) có đồ thị cho bởi hình 4 2 vẽ bên. Chọn khẳng định đúng: A. b a . B. ab + c 0 . C. a − c 0 . D. abc 0 . Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SC = 2a 3 . Biết SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng 2a 3 8a 3 2a 3 A. 8a 3 B. C. D. 3 3 3 Câu 30: Nếu f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x có nguyên hàm F ( x ) thỏa mãn F = −1 thì giá trị của F 4 2 bằng 1 5 3 A. −2 B. C. D. − . 2 2 2 Câu 31: Cho phương trình az 2 + bz + c = 0 , với a, b c , có các nghiệm phức là z1 và z 2 . Biết z1 = 3 − i , tính z1 z2 . A. 8 B. 10 C. 9 D. 12 Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x.ln 2 x , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = e. 1 1 1 A. S = (e2 + 1) B. S = (e2 − 1) C. S = (e2 − 1) D. S = e 2 − 1 4 4 2 Trang 3/6 - Mã đề 101
- Câu 33: Biết rằng thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích bằng 16a 2 . Diện tích toàn phần S của hình trụ đó bằng A. S = 16a 2 . B. S = 20a 2 . C. S = 24a 2 . D. S = 12a 2 . Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i )( z − i ) + 2 z = 2i . Khi đó mô đun của số phức z − 2z +1 w= bằng z2 A. 3 B. 10 C. 2 D. 5 Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với ( ABCD ) và SA = AB = a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . a 3 a 2 a 5 A. . B. a 3 . C. . D. . 2 2 2 Câu 36: Trong không gian Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm I ( 6;3; −4 ) và tiếp xúc với trục Oy bằng A. 6. B. 4 3 . C. 2 13 . D. 3 5 . Câu 37: Cho hàm số đa thức y f x có có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Xét hàm số h( x) = f ( x − 1 ) . Chọn khẳng định đúng: A. Hàm số h( x) = f ( x − 1 ) đồng biến trên khoảng ( −; −1) B. Hàm số h( x) = f ( x − 1 ) đồng biến trên các khoảng ( −1;1) và (3; + ) C. Hàm số h( x) = f ( x − 1 ) nghịch biến trên khoảng (3; + ) D. Hàm số h( x) = f ( x − 1 ) nghịch biến trên khoảng ( −1;3). Câu 38: Người ta dùng 100 số nguyên dương đầu tiên để đánh số cho 100 tấm thẻ (mỗi thẻ đánh một số). Chọn ngẫu nhiên bốn thẻ trong 100 thẻ đó. Xác suất để chọn được bốn thẻ sao cho tích của các số ghi trên bốn thẻ chia hết cho 9 gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 0,536. B. 0, 464 . C. 0, 489 . D. 0,511 . Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x + 4 ) + y 2 + ( z − 3) = 16 . Từ gốc toạ độ O kẻ tiếp 2 2 tuyến OM bất kì ( M là tiếp điểm) với mặt cầu ( S ) . Khi đó điểm M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình nào sau đây? A. 4 x − 3 z + 9 = 0 . B. −4 x + 3 z + 9 = 0 . C. 4 x − 3 z + 6 = 0 . D. 4 x − 3 z + 15 = 0 . Trang 4/6 - Mã đề 101
- Câu 40: Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ thị là đường cong Parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 1000 m/phút và bắt đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều (hình vẽ). Hỏi quãng đường xe đã đi được trong 10 phút đầu tiên kể từ lúc bắt đầu là bao nhiêu mét? A. 8160 ( m ) B. 8610 ( m ) C. 10 000 ( m ) D. 8320 ( m ) . Câu 41: Trong mặt phẳng phức Oxy , cho các số phức z thỏa mãn z + i 10 và w = ( i + 1) z + 2 z + 1 là số thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức z = a + bi ; a, b được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất, với điểm A (1; 4 ) . Tính a − b . A. 3 . B. −3 . C. 5 . D. −5 . Câu 42: Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 1 + mx 2 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −100;100 để đồ thị hàm số y = có đúng f ( x) − m hai đường tiệm cận? A. 100 . B. 99 . C. 2 . D. 196 . Câu 43: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.DEF có tất cả các cạnh bằng a . Xét (T) là hình trụ nội tiếp lăng trụ. Gọi M là tâm của mặt bên BCFE, mặt phẳng chứa AM và song song với BC cắt (T) như hình vẽ bên dưới. Thể tích phần còn lại (như hình trên) của khối (T) bằng a 3 a 3 a 3 2a 3 A. B. C. D. 18 54 27 54 Trang 5/6 - Mã đề 101
- Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình 2m + 23m+ 2 = x + 9 − x 2 ( )(5 + x 9 − x2 ) có nghiệm? A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số. Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C , BC = CD = 2a và AB = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3 . M là trung điểm SD , N là điểm thoả mãn 2 NA + NS = 0 . Gọi ( ) là mặt phẳng qua M , N và vuông góc với mặt phẳng ( SAC ) . Tính cos ( ( );( ABCD) ) . 3 6 9 15 10 A. B. . C. . D. . 8 141 9 8 Câu 46: Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f ( x ) được cho bởi hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (1; 2021) để bất ( ) ( ) phương trình f 1 − m2 − f − x 2 + 2mx + 1 − 3m2 x 2 − 2mx + 2m2 có nghiệm? A. 0 . B. 1 . C. 2019 . D. 2020 . Câu 47: Cho đồ thị hàm số đa thức y = f ( x ) như hình vẽ bên. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −2020; 2021 để hàm số g ( x ) = f 2 ( x ) − mf ( x) có đúng hai điểm cực đại là: A. 2027 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2022 Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh a , ADC = 1200 . Mặt bên DCC ' D ' là hình chữ nhật và tạo với mặt đáy một góc 600 . Gọi M , N , P, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, A ' D ', CC ', BB ' . Tính thể tích của khối đa diện MNPKA ' theo a biết AA ' = 2a . 3a 3 9a 3 9a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 16 16 32 32 Câu 49: Cho hàm số f ( x ) liên tục và luôn nhận giá trị dương trên , thỏa mãn f ( 0 ) = e và 2 2 2sin 2 x f ( x ) + ecos 2 x . f ( x ) + f ( x ) = 0, x . Khi đó f thuộc khoảng 3 A. (1; 2 ) . B. ( 2;3) . C. ( 3; 4 ) . D. ( 0;1) . 1 1 10 1 Câu 50: Có bao nhiêu cặp ( x; y ) thỏa mãn 10 x+ y = x + y + + 10 xy và x * , y 0 . x y A. 14 . B. 7 . C. 21 . D. 10 . .…….HẾT.……. Trang 6/6 - Mã đề 101
- SỞ GD & ĐT NGHỆ AN THI THỬ – NĂM HỌC 2020 - 2021 LIÊN TRƯỜNG THPT MÔN TOÁN Thời gian : 90 Phút PHẦN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: 101 103 105 107 109 111 113 115 117 119 121 123 01 A D A B D A B C D B D D 02 D C C B A C B C D D C D 03 A D C C D D C D D D C D 04 B B D B C A B A D B A D 05 B C C D C B A B C C A D 06 A D D D B D C C C B D D 07 C C A B B B A D B A D C 08 D B A A D B B C A B A D 09 A D D C B C B D B A D C 10 A B C B D D A B C A B D 11 A A B B B D C A A B C B 12 D B A D A D C B B A C A 13 A C D B C B B B C D C C 14 A D A A C A B C A A B C 15 A B A A B D B D D D D D 16 A D D A D C B D A A D A 17 C B C C C D C D C B C C 18 B A B B A B A C A A D C 19 B D A C A A D B C D A A 20 A C D D D C A C B C B A 21 C D C B A A D B C D A D 22 C A B D A A A D C B A B 23 A B D B B B A D C D D B 24 C C C D C D C A B D C A 25 B B D B D D D A B D A C 26 C B C D B A D A D B C D 27 A D A B D D D B D C B C 28 C B B D B A C A D B C D 29 C B B D C A B A C D A C 1
- 30 D B C D B A D D A B A D 31 B D B D A B D C C A C A 32 B D B D B D A B D C A B 33 C D A B C B A C A B C B 34 B A B A B C C B C D D A 35 A C B B C C A B B B A B 36 C A B B B C C A B D B C 37 B C A C A A C B A A D C 38 A A A B D A A B B B D B 39 A B A D B D B A A A C D 40 A D A D D D A C A D B A 41 B C A B D A B B C B B C 42 B B D B A A B D B A C C 43 A B D C C C A C C A B C 44 A B B A C B C B B A C D 45 A A C C D D C B A C A A 46 C D D C A D B C B C C B 47 A B B B B B B C B B D B 48 C A C A A C C B D A C C 49 D C A D D A C B B B D D 50 A B A D A A A C B D B A 2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BẮC GIANG LẦN 2 NĂM 2021 BÀI THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 05 trang) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng l , độ dài bán kính đáy bằng r . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 rl . B. r l r . C. rl . D. 2 rl . Câu 2: Một nhóm học sinh có 3 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn học sinh từ nhóm học sinh đó? A. A82 . B. C31.C51 . C. C82 . D. C32 C52 . Câu 3: Cho hàm số f x e3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 f x dx e .ln 3 C . f x dx 3 e C. 3x 3x A. B. C. f x dx e 3x C . D. f x dx 3e 3x C . Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O . Biết rằng SO vuông góc với mặt phẳng đáy và AB 2a; AD a; SO a 3 . Khoảng cách từ O tới mặt phẳng SBC là a 3 a 13 A. . B. . C. a 3 . D. a . 2 2 Câu 5: Cho hàm số f x 4 x 3 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? f x dx x 3x C . f x dx x 3C . 4 4 A. B. x4 C. f x dx 3x C . D. f x dx 12 x 2 C . 4 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;2;1) , mặt phẳng ( ) : x y z 4 0 và mặt cầu ( S ) : x 1 y 1 z 4 36 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A , vuông góc với ( ) và 2 2 2 đồng thời (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Biết rằng phương trình của mặt phẳng (P) khi đó là ax by cz 1 0 (a, b, c ) . Tính giá trị biểu thức T a b 2c . A. T 5 . B. T 3 . C. T 10 . D. T 1 . Câu 7: Với a là số thực dương tùy ý, a. a 3 bằng 2 5 3 5 A. a 5 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 3 . Câu 8: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây có dạng như đường cong sau? A. y x4 3x2 1 . B. y x3 3x2 1 . C. y x3 3x2 1 . D. y x3 3x2 1 . Câu 9: Một hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 2 3 cm . Thể tích khối lập phương đó bằng A. 8cm3 . B. 4cm3 . C. 3 3 cm3 . D. 24 3 cm3 . Trang 1/6
- Câu 10: Hàm số y x 2 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 0 . B. ; + . C. 1;1 . D. 0; . 2 2 2 Câu 11: Nếu f x dx 3 và 3 f x g x dx 2 thì g x dx bằng 1 1 1 A. 11. B. 5 . C. 1 . D. 7 . Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 3; 2; 1 . Tọa độ của vectơ AB là A. 2; 4; 4 . B. 1; 2; 2 . C. 2; 4; 4 . D. 4;0; 2 . Câu 13: Cho hàm số f x xác định trên và có bảng xét dấu của đạo hàm f ' x như sau: Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x 0 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 4 . Câu 14: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 200 m 3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 500.000 đồng/m2. Chi phí thuê công nhân thấp nhất (làm tròn đến hàng nghìn) là A. 67.221.071 đồng. B. 84.693.000 đồng. C. 28.231.080 đồng. D. 21.124.612 đồng. Câu 15: Với a là số thực dương tùy ý, log 1 4a bằng 2 A. 2 log2 a . B. 2 log2 a . C. 2 log2 a . D. 2 log2 a . 3 Câu 16: Giá trị của cos xdx bằng 0 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 Câu 17: Một hình lăng trụ có diện tích đáy bằng 9cm và chiều cao bằng 4cm . Thể tích khối lăng trụ đó bằng A. 12cm3 . B. 18cm3 . C. 36cm3 . D. 108cm3 . 1 4 4 Câu 18: Cho f x dx 1 và f x dx 4 . Tính I f x dx . 0 0 1 A. I 2 . B. I 3 . C. I 5 . D. I 2 . x 1 Câu 19: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình 2x 3 1 1 3 A. y 2 . B. y . C. y . D. y . 3 2 2 Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm và độ dài đường sinh bằng 5cm . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 75 cm3 . B. 15 cm3 . C. 30 cm3 . D. 45 cm3 . Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;3; 2 và mặt phẳng P : x 2 y 3 z 5 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với P là x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 3 2t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 3 2t . z 2 3t z 3 2t z 3 2t z 2 3t Trang 2/6
- Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 3 0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu đã cho là A. 2; 2; 4 . B. 1;1; 2 . C. 2; 2; 4 . D. 1; 1; 2 . Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Cosin của góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy ABC là 3 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 3 Câu 24: Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị như hình vẽ sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ;1 . B. 1;1 . C. 1; . D. 1; . Câu 25: Trong không gian Oxyz , điểm M 1; 3; 2 thuộc mặt phẳng có phương trình nào sau đây? A. 2 x y z 3 0 . B. 3x y z 2 0 . C. 2x y z 4 0 . D. x 2 y z 1 0 . x2 Câu 26: Đồ thị hàm số y cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x 1 A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1. Câu 27: Số phức liên hợp của số phức z 1 3i là A. z 1 3i . B. z 1 3i . C. z 1 3i . D. z 1 3i . Câu 28: Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Tính xác suất của biến cố trong 5 học sinh được chọn có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ. C205 C203 .C152 C202 .C153 C203 C152 A. 5 . B. . C. . D. . C35 C355 C355 C355 Câu 29: Tập hợp nghiệm của phương trình log 10 x 2 là 1 A. 10 . B. . C. 100 . D. 1 . 10 Câu 30: Cho cấp số nhân un có u2 3 và u3 6 . Tìm u1 . 1 3 A. u1 2 . B. u1 0. C. u1 . D. u1 . 2 2 Câu 31: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x 2 1 3 là A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . Câu 32: Cho hai số phức z1 3 2i và z2 1 5i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng A. 4 . B. 3 . C. 7 . D. 7 . Câu 33: Cho số phức z 1 2i . Mô đun của số phức w 2 i . z bằng A. w 25 . B. w 5 . C. w 3 . D. w 5 . Trang 3/6
- Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 50 số nguyên x thỏa 1 mãn y 3 x . 3x 1 0 ? 3 A. 2188 . B. 2187 . C. 2365 . D. 2364. Câu 35: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 và B 3; 2; 1 . Phương trình mặt cầu có đường kính AB là A. x 2 y 2 z 2 4 . B. x 2 y 2 z 2 2 . 2 2 2 2 C. x 4 y 4 z 2 4 . D. x 2 y 2 z 2 2 . 2 2 2 2 Câu 37: Cho hai số phức u, v thỏa mãn u = v = 10 và 3u - 4v = 50 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức 4u + 3v - 10i . A. 30 . B. 40 . C. 60 . D. 50 . Câu 38: Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất / 1 của hàm số g x f 2 x 1 6 x trên đoạn ;1 bằng 2 A. f 1 . B. f 1 3 . C. f 1 6 . D. f 3 6 . Câu 39: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 4i 3 và z 3i z 3 là số thực? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . x 3x khi x 2 2 e2 f (ln 2 x) 1 Câu 40: Cho hàm số f x 2 . Cho biết tích phân I dx ln b ln c , khi x 2 e x ln x a 2x 5 với a, b, c * , a, b, c là các số nguyên tố. Tính giá trị biểu thức S a b c . A. 14 . B. 10 . C. 15 . D. 12 . Câu 41: Đạo hàm của hàm số y log3 x là 1 1 ln 3 1 A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' . x.ln 3 3x x x Câu 42: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BC , điểm N thuộc cạnh CC sao cho CN 2CN . Tính thể tích khối chóp ACMN . theo V . 2V V 5V V A. VA.CMN . B. VA.CNM . C. VA.CMN . D. VA.CMN . 9 9 9 6 Trang 4/6
- x 1 y 2 z 1 Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một 3 1 2 vectơ chỉ phương của d ? A. u2 1;2; 1 . B. u4 1; 2;1 . C. u3 3;1; 2 . D. u1 3; 1;2 . Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;1;9 và mặt cầu S có phương trình: x 3 y 4 z 4 25. Gọi C là giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy . Lấy hai điểm 2 2 2 M , N trên C sao cho MN 2 5. Khi tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào trong số các điểm dưới đây? 49 7 7 49 A. 4; 6; 0 . B. ; ;0 . C. 5; 5;0 . D. ; ;0 . 5 5 5 5 Câu 45: Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ . Khi đó số điểm cực tiểu của hàm số g x f 2 x 2 f x 8 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 7. Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên a 2 để phương trình sau có nghiệm x 81 . log log3 x 3 log a log 3 x 3 (1). log a A. 12 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 47: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn 2 x 1 f x f x x và 1 3 f 2 f 0 4 . Tính giá trị I f 2 x dx 0 A. 1 . B. 1. C. 2 . D. 2 . Câu 48: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 4 3i là A. M 4;3 . B. P 4; 3 . C. Q 4;3 . D. N 4; 3 . Câu 49: Nghiệm của phương trình 33x1 9 0 là 4 2 A. x . B. x 1 . C. x . D. x 1 . 3 3 Câu 50: Hàm số y x3 3x2 5 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt là M và m . Khi đó giá trị của biểu thức M m là A. 44 . B. 50 . C. 52 . D. 54 . -------------------------------Hết-------------------------------- Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh:........................................................... Trang 5/6
- ĐÁP ÁN THI THỬ TN THPT NĂM 2021 MÔN TOÁN LẦN 2 Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 26 C 2 C 27 C 3 B 28 B 4 A 29 A 5 A 30 D 6 D 31 C 7 B 32 C 8 C 33 D 9 A 34 D 10 D 35 D 11 D 36 D 12 A 37 C 13 A 38 A 14 B 39 B 15 B 40 B 16 A 41 A 17 C 42 B 18 B 43 D 19 C 44 B 20 D 45 B 21 A 46 C 22 B 47 A 23 D 48 A 24 C 49 B 25 A 50 D Trang 6/6
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 CÀ MAU Bài thi: TOÁN Ngày thi: 20/5/2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 6 trang) Họ, tên thí sinh:.......................................................................................... Số báo danh : ............................................................................................. Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. B. C. D. Câu 3: Trong mặt phẳng , điểm trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức . Số phức có phần thực bằng A. . B. . C. . D. . Câu 4: Một khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng . Chiều cao của khối chóp đó bằng A. B. C. D. Câu 5: Cho số thực thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức . A. B. C. D. Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm học sinh để làm lớp trưởng và lớp phó Trang 1/6 - Mã đề 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HƯỚNG DẪN HỌC SINH MỘT SỐ THỦ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ - CHƯƠNG: “LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG” VẬT LÍ 12
7 p | 378 | 134
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2011 (Mã đề 146)
4 p | 302 | 24
-
Đề thi thử ĐH lần thứ V môn Hóa học năm 2014 - Mã đề 252
6 p | 88 | 14
-
Bộ đề trắc nghiệm hóa học tham khảo đề 60
7 p | 71 | 13
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2011 (Mã đề 146)
4 p | 109 | 9
-
Đề thi - Đáp án môn Sinh học - Tốt nghiệp THPT Giáo dục thường xuyên ( 2013 ) Mã đề 614
5 p | 126 | 8
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Tạ Quang Bửu
5 p | 74 | 8
-
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2011 (Mã đề 139)
4 p | 77 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 60
6 p | 60 | 6
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 60 (Kèm hướng dẫn giải)
7 p | 57 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn