nh cht sóng ca ánh sáng
36
u 1: VL1236CBH Phát biểu nào sau đây sai khi i v ánh ng trng ánh
sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng trng tp hp ca s các ánh sáng đơn sắc khác nhau màu biến
thiên liên tc t đỏ đến tím.
B. Ánhng đơn sắc là ánh sáng không b n sắc khi đi qua lăng nh.
C. Chiết sut của lăng kính đối vi các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D. Khi các ánh ng đơn sắc đi qua một i trường trong sut thì chiết sut ca i
trường đó đối với ánh sáng đỏ là ln nhất, đối vi ánh sáng tím là nh nht.
PA: D
u 2: VL1236CBB Quan sát ánh ng phn x trên các váng du m hoc bong
bóng phòng, ta thy nhng vng màu sc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây:
A. Tán sc ca ánh sáng trng B. Giao thoa ánh sáng
C. Nhiu x ánh sáng D. Phn x ánh sáng
PA: A
u 3. VL1236CBH Thí nghim II ca Niu-tơn (thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc)
nhm chng minh:
A. s tn ti ca ánh sáng đơn sc.
B. lăng kính không m thay đổi màu sc ca ánh sáng khi qua .
C. ánh sáng mt tri không phải là ánh ng đơn sc.
D. ánh sáng có bt k mu gì khi qua lăng kính cũng b lch v phía đáy.
PA: B
u 4. VL1236CBH Để to ra mt chùm ánh sáng trng ta cn:
A. hn hp gồm hai ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. hn hp gồm ba ánh sáng đơn sắc kc nhau và thích hp.
C. hn hp gồm các ánh sáng đơn sc có mu đỏ, lam, tím.
D. hn hp gồm các ánh sáng đơn sắc có mu t đỏ đến tím.
PA: D
37
u 5: VL1237CBH Ánh sáng đơn sắc màu lục c sóng = 500nm đưc chiếu
vào 2 khe hp cách nhau 1mm. Khong cách giữa hai vân sáng trên màn đt cách hai
khe mt khong 2m bng:
A. 0,1mm B. 0,25mm C. 0,4mm D. 1mm
PA: D
u 6: VL1237CBV Trong thí nghim giao thoa với khe Iâng, khe S được chiếu sáng
bng chùm sáng trng (0,4m < < 0,75m). B rng quang ph bc 1 trên màn c
đầu đo đưc 0,70mm. Khi dch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì b rng quang ph
bậc 1 trên màn đo được là 0,84mm. Khong cách gia 2 khe S1S2:
A. 1mm B. 1,2mm C. 1,5mm D. 2mm
PA: A
u 7. VL1237CBVTrong thí nghim Iâng khong cách gia hai khe S1 S2
2,5mm. Hai khe được chiếu sáng bưc sóng 0,5m. Màn E đặt song song cách S1
và S2 mt khong 2,5m. Tại điểm M cách vân trung tâm 4mm có
A. vân sáng ng vi k = 8 B. vân sáng ng vi k = 9
C. vân ti ng vi k = 8 D. vân ng ng vi k = 7
PA: A
u 8: VL1237CBV Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia
2 khe a = 0,5mm, khong cách giữa môi tng cha 2 khe màn nh D =
1,6m. Chiếu sáng hai khe bng ánh sáng đơn sắc có bước ng 1 = 0,75m và 2 =
0,45m. Xét hai điểm M N trên màn khác phía nhau đối vi vân ng chính gia
cách vân này là 1,2cm 1,08cm. Trên đon MN s vân sáng màu trùng màu
vi vân chính gia là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
PA: C
u 9: VL1237CBV Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, các khe S1 S2
đưc chiếu bi ánh sáng đơn sắc bước sóng , người ta đo được khong vân
1,2mm. Xét hai điểm M, N cùng mt phía vi vân sáng chính gia OM = 6mm
và ON = 14mm. Trên đon MN có
A. 4 vân ng B. 5 vân sáng C. 6 vân sáng D. 7 vân ng
PA: D
u 10: VL1237CBV Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2
đưc chiếu bởi ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,63m. Khi thay ánh ng trên
bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng ' thì khong vân gim 1,4 lần. Bước sóng '
bng:
A. 0,42m B. 0,75m C. 0,45m D. 0,68m
PA: C
u 11: VL1237CBV Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Iâng, khong
cách gia hai khe S2, S2 là a = 1mm; t khe S1 và S2 đến màn quan sát là D = 150cm.
Chiếu vào khe S chùm sáng đơn sắc, tiếp theo đo khong cách gia hai vân ti bc 5
trên màn ta được 6,48mm. Bước sóng ca chùm sáng là:
A. = 0,4m B. = 0,45m C. = 0,48m D.
= 0,54m
PA: C
u 12: VL1237CBV Trong thí nghim Iâng khong cách gia hai khe S1 S2
2,5mm. Hai khe được chiếu sáng bưc sóng 0,5m. Màn E đặt song song cách S1
S2 mt khong 2,5m. Ti đim M cách n trung tâm 4,5mm, cường độ ánh ng
thế nào?
A. Vân sáng ng vi k = 8 B. Vân ti ng vi k = 9
C. Vân ti ng vi k = 8 D. Vân sáng ng vi k = 9
PA: D
u 13: VL1237CBB Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng các khe S1 S2
đưc chiếu bởi ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,5 m phát t khe sáng S song
song và cách đu hai khe S1 và S2 . Khong cách gia 2 khe S1 và S2 là a = 0,5 mm.
Khong cách gia mt phng cha hai khe S1 S2 màn nh D = 1 m. Độ rng
ca vân giao thoa là:
A. 0,5 mm B. 0,5 m C. 1 mm D. 1,5mm
PA: C
u 14. VL1237CBV Trong thí nghim ng v giao thoa ánh sáng, khong cách
gia 2 khe là a = 0,8 mm, khong cách gia mt phng cha 2 khe và màn nh là D =
1,6 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh ng đơn sắc bước sóng , người ta đo được
khong cách gia hai vân sáng liên tiếp là 1 mm. Tính bước sóng .
A. 0,56 m B. 0,48 m C. 0,60 m D. 0,50 m
PA : D
u 15. VL1237CBV Trong thí nghim Y-âng v hin tượng giao thoa ánh sáng,
khong cách gia hai khe hp a = 0,12cm và khong cách t các khe hẹp đến màn D =
0,9 m. Người ta quan sát đưc 9 vân sáng, khong cách gia hai vân sáng ngoài cùng
là 3,6 mm. Khi đó bước sóng ca ánh sáng là:
A.
= 0,533.10-6 m. B.
= 0,06 10-6 m.
C.
= 0,48 10-6 m. D.
= 0,6 10-6 m.
PA: D
u 16. VL1237CBB Trong thí nghim Young v hiện tượng giao thoa ánh sáng,
khong cách gia hai khe hp a = 1,5mm và khong cách t các khe hẹp đến màn D =
2 m. Người ta để bc x có tn s f = 6,25. 1014 Hz đi qua các khe hp. Ly c = 3.108
m/s. Độ rng ca vân giao thoa là :
A. i = 0,64 mm. B. i = 0,64 cm. C. i = 6,4 cm. D. i = 6,4 mm.
PA: A
u 17. VL1237CBH Trong thí nghim Y-âng v hiện tượng giao thoa ánh sáng, trên
màn ảnh giao thoa người ta đo được khong cách t vân sáng trung tâm (vân chính
gia) đến vân sáng bậc 10 là 3,6 mm. Khi đó vị trí ca vân sáng bc 6 là
A. 2,4 mm. B. 2,16 mm. C. 2,16 cm. D. 1,96 mm.
PA: B
u 18: VL1237CBV Trong tnghim giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta
chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bưc sóng = 0,5m. Khong cách gia