intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập câu hỏi ôn tập về sóng ánh sáng

Chia sẻ: Nguyen Minh Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

336
lượt xem
107
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tuyển tập câu hỏi ôn tập về sóng ánh sáng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập câu hỏi ôn tập về sóng ánh sáng

  1. Câu 1: Chọn câu trả lời sai. Tia rơnghen A. bản chất là sóng điện từ có bước sóng ngắn (từ 10-11m đến 10-8m). B. có khản năng đâm xuyên mạnh. C. trong y học chữa bệnh còi xương. D. trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc. Câu 2: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn s ắc có bước sóng λ1 =540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu 3: Trong các nhóm sau của các bức xạ nhóm nào không theo đúng thứ tự tăng dần tần số sóng từ trái sang phải? A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen. B. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia gamma. C. Ánh sáng đỏ, ánh sáng da cam, ánh sáng vàng, ánh sáng lam. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại. Câu 4: Trong 1 thí nghiệm Jâng về giao thoa ánh sáng, 2 khe Jâng cách nhau 2mm, màn cách 2 khe 1m. S ử d ụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có b ước sóng λ / > λ thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có 1 vân sáng của bức xạ λ /. Bức xạ λ / có giá trị nào dưới đây? A. 0,48 µm B.0,52 µm C. 0,58 µm D. 0,60 µm Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn s ắc có b ước sóng λ = 0,5μm. Kho ảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và gi ữ nguyên kho ảng cách t ừ hai khe đ ến màn. Đ ể kho ảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là : A. a' = 2,2mm. B. a' = 1,5mm. C. a' = 2,4mm. D. a' = 1,8mm. Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đ ơn s ắc có b ước sóng λ=0,6µm. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 bằng bao nhiêu? A. 3,6µm B. 2,4µm. C. 1,2µm D. 4,8µm Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tia X có khản năng đâm xuyên với mức độ khác nhau tùy thuộc vào vật bị đâm xuyên. B. Tia X có tác dụng làm phát quang một số chất. C. Người ta ứng dụng tính chất hủy diệt tế bào của tia X để chiếu, chụp điện trong y học. D. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. Câu 8: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, A. bước sóng và tần số đều thay đổi. B. cả bước sóng và tần số không đổi. C. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. D. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. Câu 9: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đ ổi? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Hướng truyền. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai. A. Vật ở nhiệt độ 200oC phát ra tia hồng ngoại rất mạnh. B. Tia hồng ngoại tác dụng lên mọi kính ảnh. C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng đỏ. D. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại. Câu 11: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm . Biết S1S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m . Vân t ối g ần vân trung tâm nh ất cách vân trung tâm một khoảng là A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. 2mm Câu 12: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đ ơn s ắc có b ước sóng là λ. Ng ười ta đo kho ảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong kho ảng gi ữa hai đi ểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng ? A. 5 vân. B. 9 vân. C. 6 vân. D. 7 vân.
  2. Câu 13: Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, ng ười ta đếm có t ất c ả 7 vân sáng mà kho ảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm λ. A. 0,6μm B. 0,4μm. C. 0,75μm. D. 0,55μm. Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai. A. Những vật bị nung nóng trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại có tác dung nhiệt. C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại dễ dàng xuyên qua thủy tinh vi không bị hấp thụ. Câu 15: Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014Hz trong chân không là: A. 0,75nm B. 7,5μm C. 750nm D. 75nm Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biết rằng bề rộng hai khe a = 0,6 mm, khoảng cách D = 2 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có trị s ố là λ = 0,60 µm. Khoảng cách giữa vân sáng thứ 3 bên trái và vân sáng thứ 3 bên phải của vân trung tâm là A. 1,2 cm B. 1,4 cm C. 0,6 cm D. 4,8 cm Câu 17: Các khẳng định sau đây đúng hay sai: 1) Tia gamma, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, các sóng vô tuyến đều là sóng điện từ. 2) Các bức xạ trên cũng đồng thời là các chùm h ạt phôtôn. A. 1) Đúng. 2) Đúng. B. 1) Sai. 2) Sai. C. 1) Sai. 2) Đúng. D. 1) Đúng. 2) Sai. Câu 18: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đ ều màn E m ột kho ảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy kho ảng cách t ừ vân sáng th ứ năm đ ến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là: A. 0,6µm B. 0,65µm C. 0,7µm D. 0,75µm Câu 19: Các khẳng định sau đúng hay sai: 1) Quang phổ phát xạ của một chất khí loãng có các vạch sáng ứng với các bước sóng nào thì quang phổ hấp thụ của chất khí loãng đó cũng có các v ạch t ối ứng v ới các b ước sóng đó. 2) Quang phổ Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ. A. 1) Sai. 2) Sai. B. 1) Sai. 2) Đúng. C. 1) Đúng. 2) Đúng. D. 1) Đúng. 2) Sai. Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, kho ảng cách t ừ hai khe đ ến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so v ới vân sáng trung tâm là A. 0,375mm. B. 1,875mm. C. 18,75mm. D. 3,75mm. Câu 21: Các khẳng định sau đúng hay sai: 1) Một t ập hợp vô s ố tia sáng màu cho ánh sáng tr ắng. 2) M ột t ập h ợp 7 màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím cho ánh sáng trắng. A. 1) Đúng. 2) Đúng. B. 1) Đúng. 2) Sai. C. 1) Sai. 2) Đúng. D. 1) Sai. 2) Sai. Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chi ếu sáng b ằng m ột ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng gi ữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đ ơn s ắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,700 µm. B. 0,600 µm. C. 0,500 µm. D. 0,400 µm. Câu 23: Các khẳng định sau đây đúng hay sai: 1) Một tia sáng trắng là t ập hợp của vô s ố tia sáng màu. 2) M ột tia sáng đỏ cũng có thể là tập vô số tia đơn sắc. A. 1) Sai. 2) Đúng. B. 1) Đúng. 2) Đúng. C. 1) Đúng. 2) Sai. D. 1) Sai. 2) Sai. Câu 24: Chọn câu sai. Khi sử dụng phép phân tích quang phổ sẽ xác định được A. nhiệt độ của vật. B. màu sắc và kích thước của vật. C. nồng độ các chất có trong vật. D. thành phần cấu tạo của vật.
  3. Câu 25: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đ ơn s ắc có b ước sóng là λ. Ng ười ta đo kho ảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong kho ảng gi ữa hai đi ểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng ? A. 5 vân. B. 9 vân. C. 6 vân. D. 7 vân. Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, ng ười ta đ ếm đ ược 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định: A. 1,2mm B. 1,2cm C. 1,12mm D. 1,12cm Câu 27: Chọn câu trả lời sai khi nói về máy quang phổ. A. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ là dựa vào hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng. B. Có cấu tạo gồm 3 bộ phận chính: ống chuẩn trực, lăng kính và buồng ảnh. C. Chùm sáng tới mặt trước của lăng kính là chùm song song. D. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ là dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 28: Chọn câu đúng. 1) Vật rắn, lỏng nóng sáng cho quang phổ vạch hay liên t ục? 2) Khi nhiệt đ ộ v ật r ắn càng cao thì vùng quang phổ có bước sóng càng lớn hay càng nhỏ? A. 1) Liên tục. 2) Càng lớn. B. 1) Quang phổ vạch. 2) Càng nhỏ. C. 1) Liên tục. 2) Càng nhỏ. D. 1) Quang phổ vạch. 2) Càng lớn. Câu 29: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đ ều màn E m ột kho ảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy kho ảng cách t ừ vân sáng th ứ năm đ ến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Cách vân trung tâm 3,15mm có vân tối thứ mấy? A. Vân tối thứ 2. B. Vân tối thứ 3. C. Vân tối thứ 4. D. Vân tối thứ 5. Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có b ước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Kho ảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tính kho ảng cách gi ữa vân sáng b ậc 3 màu đ ỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm. A.Δx = 11mm. B.Δx = 7mm. C.Δx = 9mm. D.Δx = 13mm. Câu 31: Ta chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng v ới b ước sóng ánh sáng đ ỏ λđ = 0,75µm và ánh sáng tím λt=0,4µm. Biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Ở đúng vị trí vân sáng b ậc 4 màu đ ỏ, có bao nhiêu b ức x ạ cho vân sáng n ằm trùng ở đó? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng. Chiếu ánh sáng trắng (0,4μm-0,75μm) vào khe S, kho ảng cách t ừ hai ngu ồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4mm s ố b ức x ạ cho vân sáng nằm trùng ở đó là: A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 33: Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76µm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2mm có các b ức x ạ cho vân t ối có b ước sóng: A. 0,44µm và 0,57µm B. 0,57µm và 0,60µm C. 0,40µm và 0,44µm D. 0,60µm và 0,76µm Câu 34: Thực hiện giao thoa bằng khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, màn quan sát đ ặt song song v ới m ặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có b ước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Có bao nhiêu bức xạ cho vân tối tại điểm N cách vân trung tâm 12mm ? A.7 bức xạ. B. 5 bức xạ. C. 8 bức xạ. D. 6 bức xạ. Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, t ừ 2 khe đ ến màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ λ1 = 0,4µm và λ2, giao thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 2,4mm có tất cả 9 cực đại của λ1 và λ2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2 đ ầu. Giá trị λ2 là: A. 0,6µm B. 0,65µm. C. 0,545µm. D. 0,5µm. Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Chi ếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6μm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là : A.0,52μm. B. 0,44μm. C. 0,75μm. D. 0,4μm.
  4. Câu 37: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1=0,75μm và λ2=0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D=1,2m . Trên màn h ứng vân giao thoa r ộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm? A. Có 6 vân sáng. B. Có 3 vân sáng. C. Có 5 vân sáng. D. Có 4 vân sáng. Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, kho ảng cách t ừ hai khe đến màn D = 2m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đ ơn s ắc có b ước sóng λ1 = 0,40µm và λ2 với 0,50µm ≤ λ 2 ≤ 0,65µm. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa (trung tâm) 5,6mm là vị trí vân sáng cùng màu v ới vân sáng chính giữa. Bước sóng λ2 có giá trị là A. 0,56µm. B. 0,60µm. C. 0,52µm. D. 0,62µm. Câu 3 9 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 9,9 mm. B. 19,8 mm. C. 29,7 mm. D. 4,9 mm. Câu 40: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Ngu ồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6μm và λ2 = 0,4μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của nguồn là : A.7,2mm. B. 3,6mm. C. 2,4mm. D. 4,8mm. Câu 41: Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ 1. A. λ1 = 0,52μm. B. λ1 = 0,48μm. C. λ1 = 0,75μm. D. λ1 = 0,64μm. Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng cho a = 2mm, D = 1m. Nếu dùng bức xạ đ ơn s ắc có bước sóng λ 1 thì khoảng vân giao thoa trên màn là i1 = 0,2mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ 1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác định λ2 và bậc của vân sáng đó. A.λ2 = 0,6μm ; k2 = 3. B. λ2 = 0,4μm ; k2 = 3. C. λ2 = 0,4μm ; k2 = 2. D. λ2 = 0,6μm; k2 = 2. Câu 43: Trong thí nghiện Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm . A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng. Câu 44: Chọn câu đúng. 1) Quang phổ của một thanh sắt và của một hòn than nung nóng đ ến cùng một nhi ệt đ ộ gi ống nhau hay khac nhau. 2) Quang phổ của khí Nêôn loãng và khí Hiđrô loãng nóng sáng ở cùng nhiệt độ thì giống nhau hay khác nhau? A. 1) Giống nhau. 2) Giống nhau. B. 1) Giống nhau. 2) Khác nhau. D. 1) Khác nhau. 2) Giống nhau. C. 1) Khác nhau. 2) Khác nhau. Câu 45: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng: a = 2mm; D = 2,5m. Hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. M, N là hai điểm trên trường giao thoa, người ta quan sát thấy 10 vân sáng trên đoạn MN và ở ngay M, N là hai vân tối. Biết MN = 5,5mm. Bước sóng λ bằng A. 0,49μm B. 0,44μm C. 0,69μm D. 0,55μm Câu 46: Gọi λo là bước sóng của ánh sáng của một loại ánh sáng đơn sắc trong chân không, n là chi ết suất của một môi tr ường trong suốt đối với ánh sáng đó, c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Thì bước sóng λ và v ận t ốc v của ánh sáng đó trong môi trường là: λo λo c c c λ= ; v= v= λ= ; v= . A. . B. λ = nλo; . C. D. λ = nλo; v = c.n. n n n n n C©u 47: giao thoa I ¢ng dïng ¸nh s¸ng tr¾ng ta thu ®îc v¹ch s¸ng tr¾ng chÝnh gi÷a, liÒn 2 bªn lµ 2 v¹ch tèi. §ã lµ nh÷ng v©n tèi bËc mÊy? a. BËc 0. b. BËc 1 c. BËc 0 vµ BËc 1 d. KÕt qu¶ kh¸c C©u 48: giao thoa I ¢ng dïng 2 bøc x¹ cã λ1 = 0,5 (μm)vµ λ2 = 0,6 (μm). X¸c ®Þnh vÞ trÝ 2 v©n s¸ng trïng nhau gÇn v©n trung t©m nhÊt lµ v©n s¸ng bËc mÊy? a. BËc 2 vµ BËc 3 b. BËc 3 vµ BËc4 c. BËc 4 vµ BËc 5 d. BËc 5 vµ BËc 6 C©u 49 C©u nµo kh«ng ®óng? A.Quang phæ lµ h×nh ¶nh d¶i s¸ng mµu biÕn thiªn liªn tôc tõ ®á ®Õn tÝm. C. Mçi nguån s¸ng cã 1 quang phæ. B.Quang phæ thu ®îc trong buång ¶nh m¸y Quang phæ lµ nh÷ng v¹ch s¸ng ®¬n s¾c . D.M¸y Quang phæ lµ dông cô ph©n tÝch mét chïm s¸ng phøc t¹p thµnh nh÷ng thµnh phÇn ®¬n s¾c C©u 50: èng chuÈn trùc trong m¸y Quang phæ cã t¸c dông g× lµ chÝnh?
  5. a. Híng chïm s¸ng cÇn ph©n tÝch vµo mÆt bªn L¨ng kÝnh. C. T¹o ra chïm s¸ng cÇn ph©n tÝch lµ chïm song song. b. T¨ng ®é ph©n gi¶i cña m¸y. D. T¨ng cêng ®é s¸ng chiÕu vµo L¨ng kÝnh ph©n tÝch ¸nh s¸ng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2