intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC LỚP 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 172 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Cú pháp đầy đủ của lệnh find() là A. .find(,start) B. :find(,start) C. .find(start,) D. .find(,start) Câu 2: Trong Python, các phần tử của danh sách A. phải có kiểu là số nguyên hay số thực. B. có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau. C. phải có kiểu dữ liệu giống nhau. D. phải có các kiểu dữ liệu khác nhau. Câu 3: Có bao nhiêu xâu kí tự hợp lệ? 1) "NGHIÊM TÚC" 2) "Thi giua ki II 3) "TIN 10" 4) học 5) "Lập Trình" 6) (python) A. 6. B. 5. C. 4. D. 3 Câu 4: Để kiểm tra một phần tử có nằm trong danh sách đã cho không, trong Python sử dụng toán tử gì? A. range B. append C. in D. for Câu 5: Trong Python, có thể duyệt xâu bằng lệnh for kết hợp với lệnh A. range(). B. if C. while D. if và while. Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau kết quả s=? s=0 k=1 while k*k>>s = "người tốt việc tốt" >>>"Người" in s A. True B. false C. False D. true Câu 12: B.append(2) làm việc gì? A. Thêm 2 giá trị vào đầu danh sách B. B. Thêm 2 giá trị vào cuối danh sách B. C. Thêm giá trị bằng 2 vào cuối danh sách B. D. Thêm giá trị bằng 2 vào đầu danh sách B. Câu 13: trong lệnh lặp while là biểu thức Mã đề 172
  2. A. quan hệ. B. so sánh. C. lôgic. D. số học. Câu 14: Cho danh sách A=[1, 2.5, "GIỮA", "kì 2"]. Hàm len(A) cho giá trị là bao nhiêu? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 15: Trong ngôn ngữ Python, lệnh nào sau đây truy cập đến phần tử "ĐIỂM" trong danh sách X=[10, 9, -3.5, "ĐIỂM" ,"CAO"] A. X[0] B. X[2] C. X[3] D. X[4] Câu 16: B= ["Kiểm","tra","giữa","học","kì","2"] Từ B, để có được s mang giá trị là 'Kiểm tra giữa học kì 2' thì cần phải thực hiện lệnh nào? A. " ".joint(A). B. ",".join(A). C. " ".join(B). D. ";".join(B). Câu 17: Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A=[1,2,3,4,5,6] A.remove(2) print(A) A. [1,3,4,5,6]. B. [5,6] C. [1;3;4;5;6]. D. [1,2,3,5,6]. Câu 18: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau A. while là lệnh lặp với số lần xác định trước. B. Số lần lặp của trong câu lệnh while phụ thuộc vào của lệnh. C. for là lệnh lặp với số lần xác định trước. D. while là lệnh lặp với số lần không biết trước. Câu 19: Chương trình dưới đây có bao nhiêu lỗi? s=0 k=1 While k>> A=[1,2,3,4,5] >>> 1 in A A. True. B. true. C. false. D. False. Câu 21: Lệnh nhập số nguyên dương n từ bàn phím là A. n= float(input("nhập số nguyên dương n")) C. n = input("nhập số nguyên dương n") B. n = int(input("nhập số nguyên dương n")) D. n = input(nhập số nguyên dương n) II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho danh sách B = [ 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 18 ]. Cho biết kết quả của danh sách B sau khi thực hiện lệnh sau? a) B. remove(8) b) B. insert(4,20) Câu 2: (1 điểm) Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau ngoài màn hình? A=[8, 2, 10, 4, 12, 16, 5, 9, 20, 35, 3, 10] for i in range (3, 8): print(A[i], end= " ") Câu 3: (1 điểm) Viết chương trình nhập vào một xâu st là họ tên đầy đủ của một người, sau đó in thông báo tên và họ đệm của người đó? Mã đề 172
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2